Ngữ văn 8
2014
Năm học 2013-
BÀI 10,11
NỘI DUNG:
1. Văn bản:
Kiểm tra 1 tiết
2. Câu ghép
3. TLV:Luyện nói kể chuyện theo ngôi kể
kết hợp với miêu tả và biểu cảm
THC về văn bản thuyết minh.
MÚC ĐỘ CẦN ĐẠT
- Đánh giá được việc tiếp thu , nhận thức của HS
về truyện kí Việt Nam trước CMTT.
- Nắm được đặc điểm của câu ghép, cách nối
các vế câu ghép.Biết sử dụng câu ghép phù
hợp với yêu cầu giao tiếp .
- Nắm chắc kiến thức về ngôi kể . Trình bày đạt
yêu cầu câu chuyện có kết hợp sử dụng các
yếu tố miêu tả và biểu cảm .
- Nắm được đặc điểm, vai trò, tác dụng của văn
bản thuyết minh.
ND:
ND:
Tuần
Tuần 11
11
Tiết
41
Tiết 41
K IỂM TRA VĂN
Lớp
Lớp 881,2,10,11
1,2,10,11
(Phần Văn bản)
I Mục tiêu cần đạt :
- Kiểm tra và củng cố nhận thức của HS sau bài ôn tập
truyện kí Việt Nam hiện đại
-Rèn luyện và củng cố các kó năng khái quát, tổng hợp,
phân tích so sánh, lựa chọn.
II Chuẩn bò của GV-HS:
GV:+ Hướng dẫn học sinh ôn tập nội dung kiểm tra.
+ Soạn đề – đáp án
A.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : ( kèm theo)
B.ĐỀ BÀI: ( kèm theo)
C.ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM: ( kèm theo)
HS: +n tập kó theo hướng dẫn ôn tập.
+Đọc lại các văn bản, nêu cảm nhận về các
nhân vật chính
+ Giấy,bút làm bài kiểm tra.
III.Tổ chức hoạt động dạy học
1. HĐ1. n đònh lớp:
-Kiểm tra só số học sinh
-Kiểm tra sự chuẩn bò của HS.
2.HĐ2. Làm bài:
1
Ngữ văn 8
2014
Năm học 2013-
-GV: Đọc và ghi đề bài lêng bảng.
-HS: Ghi đề bài – đọc kó đề bài.
- GV: P/t đề bài, giúp HS vận dụng được kiến thức, tập
trung làm bài.
- GV: Quan sát – nhắc nhở HS làm bài .
HĐIII. Thu bài
-Nhận xét tiết kiểm tra ( thái độ làm bài , mức độ hoàn
thành)
- Hướng dẫn HS chuẩn bò bài tiết sau.
HĐ IV. Chấm bài ( Tiến hành ở nhà)
- Chấm bài .
- Thống kê chất lượng
-Nhận xét ưu –khuyết điểm bài làm .
Tuần
Tuần 11
11
Tiết
Tiết 42
42
Tập làm văn
2
ND:
ND:
Lớp
Lớp 881,2,10,11
1,2,10,11
Ngữ văn 8
2014
Năm học 2013-
LUYỆN NÓI: KỂ CHUYỆN
THEO NGÔI KỂ KẾT HP VỚI MIÊU TẢ
VÀ BIỂU CẢM
I Mục tiêu cần đạt : Gíup HS :
-Kiến thức:Ngôi kể và tác dụng của việc thay đổi ngôi kể trong văn
tự sự. Sự kết hợp yếu tố miêu tả và biểu cảm trong văn tự sự.
Những yêu cầu khi trình bày văn nói kể chuyện.
- Kó năng:Kể được câu chuyện theo nhiều ngôi kể khác nhau.Biết lựa
chọn ngôi kể phù hợp với câu chuyện được kể. Lập dàn ý một văn
bản tự sự có sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm. Diễn đạt trôi
chảy và gãy gọn, biểu cảm sinh động kết hợp sử dụng các yếu tố
phi ngôn ngữ.
- Thái độ :Biết lắng nghe, tôn trọng người đối thoại, tự tin trong giao
tiếp .
II Chuẩn bò của GV- HS :
-GV :+Đọc kó những điều cần lưu ý. Xác đònh chuẩn kiến thức. Phiếu
học tập.
- HS :+ Xem lại bài ngôi kể và lời kể trong văn tự sự –sgk-lớp 6 tập 1 .
+Trả lời câu hỏi ở sgk/109
+Thảo luận nhóm, phân công chuẩn bò trình bày trước nhóm,
trước lớp .
III . Tổ chức hoạt động dạy và học :
1 Ổn đònh lớp:
2 Kiểm tra bài cũ (Kiểm tra sự chuẩn bò của HS )
3 Bài mới :
Hoạt động 1 :Gíới thiệu bài ( Luyện nói các em đã từng thực
hiện :trong hoạt đông tập thể, các môn học khác và ngay trong
ngữ văn lớp 6,7 .Tuy nhiên mỗi môn học đều nói theo một nội
dung riêng. Nội dung nói trong tiết học này gắn với nội dung các
em đang học “Kể chuyện theo ngôi kể…”
Hoạt động 2 :Ôn tập kể chuyện theo ngôi kể :
- Giáo viên nêu nhiệm vụ cho HS theo 3 câu hỏi sgk HS trả lời
+Câu a:Kể theo ngôi thứ nhất là kể như thế nào?
Như thế nào là kể theo ngôi thứ 3?
Nêu tác dụng của mỗi loại ngôi kể ?
@GV chốt :Kể theo ngôi thứ nhất là người kể xưng tôi trong câu
chuyện. Người kể trực tiếp kể ra những gì mình nghe mình thấy,
mình trải qua, trực tiếp nói ra suy nghó tình cảm chính mình ..-->Tăng
tính chân thực ,tính thuyết phục.
+Kể theo ngôi thứ 3: người kể tự giấu mình đi, gọi tên
các nhân vật bằng tên gọi của chúng người kể có thể kể
linh hoạt ,tự do….
+Câu b :Ngôi thứ nhất : “Lão Hạc”, “Tôi đi học”, “Những ngày thơ
ấu” …
Ngôi thứ 3 :”Tắt đèn” ,”Cô bé bán diêm”, “Chiếc lá
cuối cùng”
3
Ngữ văn 8
2014
Năm học 2013-
+ Câu c : Thay đổi ngôi kề :Thay đổi điểm nhìn đối với sự việc,
sự vật; thay đổi thgái độ miêu tả biểu cảm .
Hoạt động 3 :Lập dàn ý kể chuyện:
-GV: Gợi dẫn HS tìm hiểu đoạn văn sgk
- HS trả lời các câu hỏi sau :
1. Sự việc, nhân vật chính và ngôi kể trong đoạn văn?
- Sự việc: cuộc đối thoại giữa kẻ đi thúc sưu với người xin khất
sưu.
-Nhân vật: chò Dậu, cai lệ, người nhà lí trưởng.
- Ngôi kể:ngôi thứ 3.
2. Các yếu tố biểu cảm nổi bật trong đoạn văn ?
-Các từ xưng hô :cháu van ông --.>Chồng tôi đau ốm Mày trói
ngay chồng bà đi bà cho mày xem !
3. Các yếu tố miêu tả? Tác dụng ?
-Chò Dậu xám mặt …;sức lẻo khoẻo …;anh chàng hầu cận…
- Nêu bật sức mạnh của lòng căâm thù.
4. Đóng vai chò Dậu :(Thay chò Dậu = tôi )
Hoạt động 4:Luyện nói trên lớp.
-HS nói
-HD HS nhận xét theo các nội dung sau :
1. Có thể xây dưng đề cương trước (không viết thành văn đọc )
2. Nội dung :Kể câu chuyện có kết hợp miêu tả và biểu cảm
3. Ngôi kể :thứ nhất (Chò Dậu =tôi )
4. Kó thuật nói :Nói rõ ràng, mạch lạc, diễn tả tốt thái độ, tình
cảm ngữ điệu,…
5. Tác phong :bình tónh đónh đạc
Hoạt động 5:Nhận xét-đánh giá.
- Khâu chuẩn bò
-Khâu hoạt động nhóm
-Chất lượng bài nói (lưu ý HS phong cách nói)
IV. Củng cố -Hướng dẫn học ở nhà:
1. Củng cố:
- Khi nói một vấn đề chúng ta lưu ý điều gì?
- Qua tiết luyện nói em học tập được gì?
2. Hướng dẫn học bài:
- Ôn lại kiến thức về ngôi kể.
- Chọn một câu chuyện trong một văn bản đã học:kể, nghe kể
và nhận xét trong nhóm.
- Tiết 43 chuẩn bò : Câu ghép.
Tuần
Tuần 11
11
Tiết
Tiết 43
43
4
ND:
ND:
Lớp
Lớp 881,2,10,11
1,2,10,11
Ngữ văn 8
2014
Tiếng việt
Năm học 2013-
CÂU GHÉP
I Mục tiêu cần đạt :Gíup HS :
-Kiến thức:Nắm được đặc điểm của câu ghép. Hai cách nối vế
câu trong câu ghép.
- Kó năng: Phân biệt câu ghép với câu đơn và câu mở rộng
thành phần. Sử dụng câu ghép phù hợp với hoàn cảnh giao
tiếp. Nối được các vế của câu ghép theo yêu cầu.
II Chuẩn bò của GV-HS :
-GV :+Đọc kó những điều cần lưu ý (sgv) + Nghiên cứu chuẩn
kiến thức.
+Bảng phụ ghi ngữ liệu . KTDH: Dộng não, thảo luận
nhóm , …
-HS : +Ôn lại các kiểu câu học ở lớp 6,7
+ Đọc và trả lời các câu hỏi trang 11,12
III. Tổ chức hoạt động dạy và học :
1 Ổn đònh lớp :
2 Kiểm tra bài cũ :
-Lớp 6,7 em được học các kiểu câu chia theo cấu tạo, đó là
những kiểu câu nào?
- Đặt 1 câu và cho biết nó thuộc kiểu câu gì ?Vì sao ?
3 Bài mới :
HĐ của
Hoạt động của trò
Nội dung
thầy
HĐ1:HDHS
I Các đơn vò kiến
tìm hiểu û
Đọc ngữ liệu mục I
thức :
mục I
-Thảo luận nhóm
1 Đặc điểm của câu
-Tổ chức HS -ĐH:
ghép
thảo luận
+C1 :Tôi /quên …. quang
- Câu ghép là
nhóm (giao
đãng .
những câu do hai
việc- quan
CN
VN (cụm C-V
hoặc nhiều cụm C-V
sát kiểm
lớn) * cảm giác/ trong
không bao chưa 1nhau
tra)
sáng ấy
tạo thành. Mỗi cụm
-HDHS trình
CN
VN
C-V này được gọi là
bày
(cụm C-Vlpn ĐT quên)
một vế câu .
* lòng tôi/ như … đãng
-Vd:
CN
VN
+Vì trời mưa nên
( C-V làm pn ĐT nẩy nở ) đường sá lầy lội .
+C2: Buổi … lạnh , mẹ tôi / +Bạn đi đâu ,tôi đi
âu … hẹp
đó .
TN
CN
VN
+ C3: Cảnh …tôi/ đều…
đổi,vì …tôi/
CN VN
CN
-HS trình bày đang …lớn:tôi /đi
5
ND
ND
26/10/10
26/10/10
Lớp 8
Ngữ văn 8
2014
kết quả pt
được vào
bảng.
--.> Cho HS
xác đònh
kiểu câu
chốt kiến
thức
+Cho ví dụ
Năm học 2013-
VN
CN VN
-Nhận biết câu ghép .
(điền vào bảng)câu
không bao chứa nhau (C3).
- Ghi bài
+HS phân tích vd
(Nó/ càng cố cãi, nó /
càng đỏ mặt
lúng
2 Cách nối các vế
túng .)
câu :
HĐ2: HDHS
CN
VN
CN VN
-Các vế của câu
tìm hiểu
ghép dược nối với
cách nối
nhau bằng hai cách :
các vế của
câu ghép:
- Quan sát đoạn văn mục 1 + Dùng từ nối ( quan
hệ từ, cặp quan hệ
- Nêu câu
+Hàng cuối thu ,lá …
từ, cặp phó từ, đại
hỏi 1 pt
nhiều va
từ hay chỉ từ
TN
V1(và)
cấu tạo.
thường đi đôi với
-HDHS nhận trên…bạc,lòng…trường
nhau)
V2
(,)
V3
xét
+Những ý tưởng …giấy,vì + Không dùng từ
+Có mấy
nối: theo cách này ,
V1
cách nối cơ hồi …nhớ hết .
giữa các vế câu
(VÌ)
V2
bản ?
cần có dấu phẩy,
- Trao đổi Cách nối các
dấu chấm phẩy
vế câu .
hoặc dấu hai chấm.
--> trình bày .
-Vd :+ Lan không
nhửng giỏi toán
mà bạn ấy còn giỏi
Ngữ văn.
+ Pháp chạy, Nhật
hàng, Bảo Đại thoái
vò.
HĐ3 :HD HS
- Đọc bài tâp xác đònh
II Luyện tập :
luyện tập :
yêu cầu của bt .
+ HD làm cụ + BT1 a (U van …Dần ;Chò
- BT 1a ,2,3,4
thể
con …Dần chứ ;Sáng ngày - BT 1b,c,d
- BT 1 a
…thươ ng không; Nếu Dần
…nay.) +BT 1 b,c,d :về nhà .
-BT 2 , 3 ,4 (4 _BT 2,3 , 4 : trình bày bảng
hs lên bảng - Làm bài ở nhà.
5 về nhà
)
- BT 5 :
hướng dẫn
IV. Củng cố, hướng dẫn học ở nhà:
1 Củng cố :
Nêu các cách nối các vế câu ?
6
Ngữ văn 8
2014
Năm học 2013-
2 Hướng dẫn học bài :
- Học bài, làm bt. Tìm và pt cấu tạo câu ghép trong 1 đoạn văn.
Soạn Câu ghép (tt) .
-Tiết 44 + Xem lại phần TLV bài 1 lớp 6 )
+Đọc ,trả lời các câu hỏi (Tìm hiểu chung về văn bản
thuyết minh)
7
Ngữ văn 8
2013-2014
Tuần
Tuần 11
11
Tiết
Tiết 44
44
Năm học
ND
ND
Lớp
Lớp 881,2,10,11
1,2,10,11
Tập làm văn
TÌM HIỂU CHUNG VỀ VĂN THUYẾT MINH
I Mục tiêu cần đạt :
- Kiến thức:ø Đặc điểm của văn bản thuyết minh. Ý nghóa,
phạm vi sử dụng của văn bản thuyết minh. Yêu cầu của bài
văn thuyết minh( nội dung, ngôn ngữ)
- Tích hợp với kiến thức về văn và Tiếng Việt đã học .
-Kó năng: Nhận biết văn bản thuyết minh:phân biệt văn
bản thuyết minh và các kiểu văn bản trước đó . Trình bày
các tri thức có tính chất khách quan, khoa học thông qua
những tri thức của môn Ngữ văn và các môn khác .
II Chuẩn bò của GV-HS :
-GV: + Đọc kó những điều cần lưu ý .
+Bảng phụ (ghi ngữ liệu, ô chữ )
+HD HS chuẩn bò , tư liệu có liên quan đến kiểu văn
bản thuyết minh .
- HS: Chuẩn bò theo hướng dẫn tiết 43
III Tổ chức hoạt động dạy và học :
1 Ổn đònh lớp:
2 Kiểm tra bài cũ :
- Kể tên 6 kiểu vb (phương thức biểu đạt ) đã được giới
thiệu ở lớp 6 ?
- Nêu mục đích giao tiếp, kiểu văn bản nào đã học rồi .
3 Bài mới :( Trên cơ sở kiểm tra bài cũ dẫn vào bài mới
)
Hoạt đông của
Hoạt đông của trò
Nội dung
thầy
HĐ1 :hướng dẫn HS -HS quan sát ngữ liệu I . Tìm hiểu
tìm hiểu chung về
+Nghe đọc ,suy nghó
chung:
vb thuyết minh
,trả lời câu hỏi (a/trb - Văn bản
-Cho hs lần lượt đọc lợi ích ;b/gthích tác
thuyết minh
và tìm hiểu vấn
dụng của chất diệp
cung cấp tri
đề trình bày trong 3 lục làm …lá có màu thức khách
văn bản a,b,c
xanh ;c/gt Huế …trung
quan về mọi
-Kể thêm một số
tâm vh,nt lớn của VN
lónh vực của
vb mà em
- Đưa ra một số bao bì
đời sống .
biết.Thường gặp
-Trong mọi lónh vực đời - Tác dụng:
các loại vb đó ớ
sống .
giúp người
đâu ?
Vai trò của văn
đọc hiểu về
- Chốt ý vai trò
các sự vật ,
bản Thuyết minh
hiện tượng
…
nội dung bh
8
Ngữ văn 8
2013-2014
Năm học
trong đời sống
HĐ 2 : HD HS phân
- HS trao đổi nhóm
-Phạm vi sử
biệt với các kiểu
- Trình bày kết quả
dụng : thông
vb đã học (Nêu
--.>nhân xét --.đặc
dụng, phổ
yêu cầu , phát
điểm của văn bản tm biến trong đời
phiếu học tập … )
(Có kiến thức : khách sống.
quan , xác thực và
-Tính chất :
hữu ích ;Trình bày chính k/quan, chân
xác ,rõ ràng ,chặt
thực, hữu ích.
Nội dung bài học -chẽ, hấp dẫn
-Ngôn ngữ:
- Ghi bài
trong sáng, rõ
ràng.
HĐ3 :hd HS luyện
BT1 :
- Trình bày :
tập
chặt chẽ, hấp
_Xác đònh yêu cầu a/Kiến thức lòch sử
b/Kiến thức kh Sinh
dẫn.
bt
II Luyện tập
-Hướng dẫn cụ thể vật
- BT 1,2
:
BT2 :
-BT 3 về nhà
1 /Thi làm nhanh
+Tính chất nd văn
2/ Gợi :
bản: Nhật dụng
+tính chất nội
+Kiểu vb nghò luận
dung
(đề xuất một hành
+Kiểu vb
+Phương thức trình động tích cực bảo vệ
môi trường
bày vấn đề
+Sử dụng yếu tố
3/ về nhà
thyết minh ( Tác hại
của bao bì ni lông
có sức thuyết phục
cao )
IV. Củng cố – HD học ở nhà:
1. Củng cố :
Thực hiện qua trò chơi ô chữ
2. Hướng dẫn học bài :
- Tìm 3 vb thuyết minh thuộc 3 chủ đề khác nhau .
- Chuẩn bò Phương pháp thuyết minh.(đọc ,trả lời các câu
hỏi )
_ Tiết 45 ôn dòch thuốc lá :đọc văv bản ,nhận xét và chia
bố cục .
9
Ngữ văn 8
2013-2014
Năm học
PHIẾU NHẬN XÉT –ĐÁNH GIÁ
Tổ
1
Tổ 2
Tổ
3
Tổ
4
Hìnhthưc
Nộidung
Nhóm:
Ma Nội dung nhận xét (2đ/1mục)
ët
Ngôi kể
Trình tự hợp lí
Biểu cảm hợp lí
Miêu tả hợp lí
Có xây dựng đề cương
Nhanh nhẹn
Bình tỉnh tự tin
Lời kể (không dùng lời đọc )
Giọng kể phù hợp, cuốn hút
Có lời giới thiệu mở đầu ,
lời kết thúc
Tổng điểm
Xếp hạng
Hìnhthưc
Nộidung
PHIẾU NHẬN XÉT –ĐÁNH GIÁ
Tổ
Mặ Nội dung nhận xét (2đ/1mục)
Tổ
t
1
Ngôi kể
Trình tự hợp lí
Biểu cảm hợp lí
Miêu tả hợp lí
Có xây dựng đề cương
Nhanh nhẹn
Bình tỉnh tự tin
Lời kể (không dùng lời đọc )
Giọng kể phù hợp, cuốn hút
Có lời giới thiệu mở đầu , lời
kết thúc
Tổng điểm
Xếp hạng
10
Tổ
2
Tổ
3
To
å
4
Ngữ văn 8
2013-2014
Năm học
Câu 1:Hãy chỉ ra hiệu quả các hình ảnh so sánh
trong truyện ngắn “Tôi đi học” (Thanh Tònh). (3 điểm)
Câu 2: Kề tên các nhân vật chính trong các vb truyện
kí VN đã học (2đ)
Câu 3: Nêu những điểm giống nhau chủ yếu về nội
dung và hình thức nghệ thuật các văn bản “Trong
lòng mẹ”( Nguyên Hồng ), “Tức nước vỡ bờ” (Ngô
Tất Tố ), “Lão
Hạc” (Nam Cao). (3 điểm)
Câu 4: Viết đoạn văn ngắn nói về tình yêu thương con
của Lão Hạc Trong truyện ngắn cùng tên của nhà
văn Nam Cao.(2 điểm)
.............................................................................................................
.........................B.ĐỀ BÀI:
Câu 1:Hãy chỉ ra hiệu quả các hình ảnh so sánh
trong truyện ngắn “Tôi đi học” (Thanh Tònh). (3 điểm)
Câu 2: Kề tên các nhân vật chính trong các vb truyện
kí VN đã học (2đ)
Câu 3: Nêu những điểm giống nhau chủ yếu về nội
dung và hình thức nghệ thuật các văn bản “Trong
lòng mẹ”( Nguyên Hồng ), “Tức nước vỡ bờ” (Ngô
Tất Tố ), “Lão
Hạc” (Nam Cao). (3 điểm)
Câu 4: Viết đoạn văn ngắn nói về tình yêu thương con
của Lão Hạc Trong truyện ngắn cùng tên của nhà
văn Nam Cao.(2 điểm)
.............................................................................................................
........................B.ĐỀ BÀI:
Câu 1:Hãy chỉ ra hiệu quả các hình ảnh so sánh
trong truyện ngắn “Tôi đi học” (Thanh Tònh). (3 điểm)
Câu 2: Kề tên các nhân vật chính trong các vb truyện
kí VN đã học (2đ)
Câu 3: Nêu những điểm giống nhau chủ yếu về nội
dung và hình thức nghệ thuật các văn bản “Trong
lòng mẹ”( Nguyên Hồng ), “Tức nước vỡ bờ” (Ngô
Tất Tố ), “Lão
Hạc” (Nam Cao). (3 điểm)
Câu 4: Viết đoạn văn ngắn nói về tình yêu thương con
của Lão Hạc Trong truyện ngắn cùng tên của nhà
văn Nam Cao.(2 điểm)
11
Ngöõ vaên 8
2013-2014
Naêm hoïc
.............................................................................................................
........................
12