Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

giáo án ngữ văn 8 tuần 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.36 KB, 8 trang )

TUN 15. Tit 57 58. Tp lm vn
Ngy son:
17/11/2014
VIT BI TP LM VN S 3 VN THUYT MINH
A.MC TIấU :
1. Chun kin thc, k nng, thỏi :
a. Kin thc:
- Cho hc sinh tp dt lm bi thuyt minh kim tra ton din cỏc kin thc ó hc
v loi bi ny.
b. K nng:
- Rốn luyn k nng xõy dng vn bn theo nhng yờu cu bt buc v cu trỳc, kiu
bi, tớnh liờn kt.
-Vn dng cỏc phng phỏp thuyt minh ó hc vit bi vn thuyt minh.
c. Thỏi :
- í thc t giỏc lm bi.
2.Nng lc hỡnh thnh thụng qua kim tra:
- Nng lc gii quyt vn
- Nng lc giao tip
- Nng lc hp tỏc
- Nng lc s dng ngụn ng
- Nng lc to lp vn bn.
B. CHUN B :
- Thy : Ra , ỏp ỏn, biu im.
- Trũ : ôn tập kiến thức về văn thuyết minh.
C.TIN TRèNH DY - HC.
1 .T chc:
- Ngy....thỏng 12 nm 2014/ lp 8A/s s 36/ vng:
- Ngy....thỏng 12 nm 2014/ lp 8C/s s 35/ vng:
2. Kim tra bi c : khụng
3. Bi mi :
I. bi:


bi: Gii thiu v chic nún lỏ Vit Nam.
II.Hng dn chm:
a.Mc ti a:
*.V phng din ni dung ( 8 )
+ m bo h thng ý:
- Thuyt minh tri thc v s vt rừ rng, hp lớ, cú tớnh thuyt phc, hc sinh by t
thỏi ca mỡnh v s vt.
- Hs trỡnh by c nhng ý sau:
I.M bi: Gii thiu chung giỏ tr c trng ca chic nún lỏ Vit Nam ( 1)
II.Thõn bi ( 6):
- Gii thiu hỡnh dỏng, khỏi nim v nún ( 1)
+ Hỡnh chúp
+ Là vật che ma, che nắng.
- Gii thiu quy trỡnh lm nún ( 1,5)
+ Nguyờn liu: tre ,lá cọ,dây cớc, mo tre.
+ Quy trỡnh lm: dựng vành, ép lá, khâu, tết.
- Gii thiu ni sn xut ni ting: Huế, làng Chuông( HàTây), Phú Cam(
Huế)( 1)


- Giá trị thẩm mỹ, công dụng của chiếc nón ( 1,5 đ)
+ Lµm duyªn, t¹o d¸ng cho thiÕu n÷ VN( 1 đ)
+ Lµm quµ tÆng
+ Móa nãn
+ BiÓu tưîng cña ngưêi phô n÷ VN.
- Trình bày về lợi ích của chiếc nón trong cuộc sống( 1đ):
C. Kết bài: Tình cảm gắn bó của người Việt Nam với chiếc nón ( 1đ)
+ Mọi người dân làng nghề đều có tình yêu nghề. Là niềm đam mê, tự hào về nghề
truyền thống.
*.Về hình thức và các tiêu chí khác( 2 đ)

+ Bài viết đảm bảo bố cục ba phần
+ Bài viết không sai lỗi diễn đạt, lỗi chính tả, lỗi dùng từ, đặt câu....
+ Lời văn mạch lạc trong sáng, từ ngữ giàu hình ảnh, thuyết phục.
b. Mức chưa tối đa: Chưa đảm bảo đầy đủ các yêu cầu về nội dung và hình thức
nêu trên
c. Mức không đạt: Không làm bài hoặc làm lạc đề.
4.Củng cố:
- Thu bài.
- Rút kinh nghiệm ý thức làm bài
5.Hướng dẫn:
- Ôn lại kiến thức về văn thuyết minh
- Soạn : “Đập đá ở Côn Lôn”.
_____________________________________________________________________
___
Tiết 59. Tiếng Việt
Ngày soạn:
2/12/2014
ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU
A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Chuẩn kiến thức, kĩ năng, thái độ
a. Kiến thức:
- Hệ thống các dấu câu và công dụng của chúng trong hoạt động giao tiếp.
- Việc phối hợp sử dụng các dấu câu hợp lí tạo nên hiệu quả cho văn bản ; ngược lại,
sử dụng dấu câu sai có thể làm cho người đọc không hiểu hoặc hiểu sai ý định người
viết định diễn đạt.
b. Kĩ năng:
- Vận dụng kiến thức về dấu câu trong quá trình đọc –hiểu và tạo lập văn bản.
- Nhận biết và sửa các lỗi về dấu câu.
c. Thái độ:
- ý thức tự giác học tập.

2. Năng lực hình thành thông qua bài dạy:
- Năng lực tự học.
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực hợp tác
-Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Năng lực tự quản lý
- Năng lực tạo lập văn bản.
B. CHUẨN BỊ:


- GV: Hng dn hc sinh lp bng thng kờ
- HS: ễn tp, tr li cõu hi trong SGK: lp bng thng kờ.
C. CC HOT NG DY HC:
1. T chc lp:
- Ngy....thỏng 12 nm 2014/ lp 8A/s s 36/ vng:
- Ngy....thỏng 12 nm 2014/ lp 8C/s s 35/ vng:
2 . Kim tra bi c :
? Nờu cụng dng ca du hai chm, du ngoc kộp? Cho vớ d?
? Du ngoc kộp v du hai chm trong vớ d sau c dựng lm gỡ:
Hụm sau, bỏc s bo Xiu: ''Cụ y khi nguy him ri, ch ó thng. Gi ch cũn bi
dng v chm nom th thụi''.
3 . Bi mi:
Hot ng ca thy v trũ
Ni dung cn t
? lp 6, 7, 8 ta ó hc nhng du cõu
I. Tng kt v du cõu
no.
- HS suy ngh tr li
+ Lp 6: Du (?)' (!) v du phy
+ Lp 7: du chm lng, du chm phy,

du gch ngang
+ Lp 8: Du ngoc n, (:), ('' '')
- GV k bng thng kờ lờn bng, gi hc
sinh lờn in cụng dng, hc sinh khỏc
i chiu v nhn xột.
- Kim tra hc sinh lp bng thng kờ v
du cõu theo mu SGK i vi nhng em
cũn li.

STT

Tên dấu

1
2
3
4
5
6
7
8
9

Dấu chấm
Dấu chẩm
hỏi
Dấu chấm
than
Dấu phảy
Dấu chấm

lửng
Dấu chấm
phảy
Dấu ngang
cách
Dấu ngoặc
đơn
Dấu
hai
chấm

10


ch
vi
ết
.
?
!
,

;
()
:



Công dụng
- Dùng để kết thúc câu trần thuật.

- Kết thúc câu nghi vấn.
- Kết thúc câu cầu khiến hoặc câu cảm thán.
- Phân cách các thành phần và các bộ phận của
câu.
- Biểu thị bộ phận cha liệt kê,lời nói ngập ngừng
ngắt quãng.
- Nối vế câu ghép, nối các bộ phận trong phép liệt kê
phức tạp.
- Đánh dấu bộ phận giải thích, chú thích, lời nói
trực tiếp.
- Đánh dấu phần có chức năng chú thích.
- Báo trớc phần bổ sung, giải thích, thuyết minh cho
trớc đó.
- Báo trớc lời dẫn trực tiếp hoặc lời thoại.
- Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn, dẫn trực tiếp.


Dấu ngoặc
kép

- Đánh dấu từ ngữ hiểu theo nghĩa đặc biệt, hàm
ý mỉa mai.
- Tên tác phẩm, tờ báo, tạp chí

II. Cỏc li thng gp v du cõu
1. Du chm ngt cõu khi cõu ó kt thỳc
- Y/ c hc sinh c vớ d ? Thiu du ngt - Dựng du (.) sau xỳc ng, vit hoa ch
cõu ch no
T u cõu sau
? Nờn dựng du gỡ kt thỳc cõu.

2. Dựng du ngt cõu khi cõu cha kt
thỳc
- Dựng du chm sau t ''ny'' l sai vỡ cõu
- Y/c hc sinh quan sỏt vớ d
cha kt thỳc, nờn dựng du phy
? Dựng du chm sau t ''ny'' l ỳng hay 3. Thiu du thớch hp tỏch cỏc b
sai? Vỡ sao? ch ny nờn dựng du gỡ.
phn ca cõu khi cn thit
- Thiu du phy
- Y/c hc sinh quan sỏt vớ d
4. Ln ln cụng dng ca cỏc du cõu
? Cõu ny thiu du gỡ phõn bit ranh
- Cam, quớt, bi, xoi ...
gii trong cỏc thnh phn ng chc
- Sai vỡ cõu 1 khụng phi cõu nghi vn õy
? Hóy t du ú cho thớch hp
l cõu trn thut nờn dựng du chm. Cõu
- Y/c hc sinh quan sỏt vớ d
2 l cõu nghi vn nờn dựng (?). Cõu 3
? t cõu (?) cui cõu 1 v du chm
dựng (!) sau cõu cu khin.
cui cõu 2 ỳng cha ? Vỡ sao.
*. Ghi nh
? cỏc v trớ ú nờn dựng du gỡ
III. Luyn tp
Bi tp 1
? Cú nhng li no thng gp v du
- Ln lt dựng cỏc du cõu :
cõu.
(,) (.) (.) (,) (:) (-) (!) (!)

(!) (!) (,) (,) (.) (,) (.) (,)
(,) (,) (.) (,) (!) (-) (?) (?) (?) (!)
- GV c cho hc sinh chộp, chỳ ý dựng
Bi tp 2
du cõu ỳng ch.
a) ... mi v ? (thay du chm (,) = (?)
m dn l anh ... nay. (B du (:) v ('' '')
b) T xa, trong cuc sng ... sx, vỡ vy,
cú cõu TN ''lỏ lnh ...''
c) ... thỏng, nhng ... (thay du (.) bng
? Phỏt hin li du cõu, thay vo ú du
du (,)
cõu thớch hp (iu chnh vit hoa khi cn Bi tp 3
thit)
- Cõu m h do thiu du cõu cn thit
ngt cỏc b phn ca cõu. c cõu ny, cú
? Hóy ch ra v cha cỏc li v du cõu
n 3 kh nng tr li cõu hi: Ai lo liu


trong ví dụ sau:
tất cả?
+ Công việc nhà chồng chị lo liệu tất cả.
Dùng dấu phẩy để ngắt các bộ phận trong
+ Công việc nhà, chồng ...
câu 1 cách thích hợp
+ Công việc nhà chồng, chị ...
IV. Củng cố:
- Hệ thống lại các công dụng dấu câu, các lỗi tránh khi dùng dấu câu .
V. Hướng dẫn về nhà:

- Ôn tập TV đã học từ đầu năm
- Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết tiếng Việt.
Tiết 59. Tiếng Việt
KIỂM TRA TIỀNG VIỆT
A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Chuẩn kiến thức, kĩ năng, thái độ:
a. Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức và kĩ năng tiếng Việt mà học sinh đã học ở học kì I về : từ tượng
thanh, từ tượng hình; các biện pháp tu từ, dấu câu...
b. Kĩ năng:
- Làm bài kiểm tra trắc nghiệm; diễn đạt, dùng từ trong khi viết đoạn văn .
c. Thái độ:
- Nghiêm túc, tự giác làm bài.
2. Năng lực hình thành thông qua kiểm tra:
- Năng lực tự học.
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực hợp tác
-Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Năng lực tự quản lý
- Năng lực tạo lập văn bản.
B.CHUẨN BỊ:
- Thầy: Giáo án, đề kiểm tra
- Trò: Học ôn tập kĩ kiến thức tiếng Việt
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1 . Tổ chức:
- Ngày....tháng 12 năm 2014/ lớp 8B/sĩ số 36/ vắng:
- Ngày....tháng 12 năm 2014/ lớp 8C/sĩ số 35/ vắng:
2. Kiểm tra bài cũ: không
3. Bài mới:
A. ma trËn

VËn dông
Chñ
CÊp ®é
CÊp ®é
NhËn biÕt
Th«ng hiÓu
®Ò
thÊp
cao
Møc
T
T
®é
TN
TL
TN
TL
N
TL
N
TL
1. Từ
- Nhớ tác
dụng của
tượng
từ tượng
hình, từ
hình, từ
tượng
tượng

thanh

Cén
g


%


C©u
§iÓm
TØ Lö %

2. Trợ từ
C©u
§iÓm
TØ lÖ %

3. Tình
thái từ

thanh.
C1
0,25®

1
c©u
0,25
®
2,5

%

- Nhận
biết trợ
từ .
C2
0.25®

- Nhận
biết tình
thái từ
trong câu
cụ thể.

C©u
§iÓm
TØ lÖ %

C1


4. Các
biện
pháp tu
từ.

- Nhớ
khái niệm
biện pháp
tu từ nói

quá.
- Nhận
diện phép
nói giảm
nói tránh.

C©u
§iÓm
TØ lÖ %

C3, C4
0.5®

5. Các
dấu câu

- Biết
công dụng

1c©
u
0.25
®
2.5
%
- Xác
định và
giải thích
ý nghĩa
của tình

thái từ
trong câu
cụ thể.
C1


2
c©u

20%

- Hiểu
biện
pháp nói
giảm nói
tránh
trong văn
cảnh.

- Viết
đoạn văn
có sử
dụng
phép nói
giảm nói
tránh .

C2



C2


- Hiểu
công

Q.®iÓ
m
riªng

tÝnh
s.t¹o.

C2


3c©
u
6,5
®
65%


ca du
ngoc
kộp, du
hai chm,
du ngoc
n.
Câu

Điểm
Tỉ lệ %
Tổng

C5
0.75đ
2.75 = 25%

dng ca
du
ngoc
kộp trong
cõu c
th.
C1
0.25đ
2,25đ =
22.5%

3 cõu
0,75
7,5%
4đ = 40%

1đ =
10%

B. BI:
I. Trc nghim (2 ).
Cõu 1 Du ngoc kộp trong p ỏ Cụn Lụn c dựng lm gi?

A. ỏnh du t ng, on dn trc tip.
B. ỏnh du t ng c hiu theo ngha c bit.
C. ỏnh du tờn tỏc phm, t bỏo, tp sandn trong cõu vn.
Cõu 2: T C trong cõu Bn n ó dn, khn tri bn trng tinh, trờn bn ton bỏt
a bng s quý giỏ, v cú c mt con ngng quay thuc t loi no di õy ?
A. Thỏn t
B. Quan h t
C. Tr t
D. Tỡnh thỏi t
Cõu 3: Cõu vn sau s dng bin phỏp tu t no: Cu Vng i i ri, ụng giỏo !
A. Núi quỏ
B. So sỏnh
C. ip ng
D. Núi
gim núi trỏnh
Câu 4: Từ tợng hình và từ tợng thanh đợc sử dụng trong văn bản tự
sự và miêu tả có tác dụng gợi đợc hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh
động và gợi cảm. Đúng hay sai?
A. Đúng.
B. Sai.
Cõu 5 : ..................l bin phỏp tu t phúng i mc , quy mụ, tớnh cht ca s vt,
hin tng c miờu t nhn mnh, gõy n tng, tng sc biu cm.
Cõu 6: Hóy ni ct A vi ct B sao cho phự hp vi cụng dng ca nhng du cõu ó
hc:
Ct A
Ct B
1. Du ngoc
a. ỏnh du phn trớch dn trc tip; nhng t ng cú hm ý, tờn
n
tỏc phm...

2. Du hai chm b. Bỏo trc phn gii thớch, thuyt minh; li dn trc tip; li
i thoi.
3. Du ngoc
c. ỏnh du phn chỳ thớch (b sung thờm, thuyt minh, gii
kộp
thớch).
II. Phn t lun: 8 im
Cõu 1: (2 im) Xỏc nh v gii thớch ý ngha ca cỏc tỡnh thỏi t trong on trớch
sau:
Ny! ễng giỏo ! Cỏi ging nú cng khụn! Nú c lm in nh nú trỏch tụi; nú
kờu , nhỡn tụi, nh mun bo tụi rng: A! Lóo gi t lm! Tụi n vi lóo nh th
m lóo x vi tụi nh th ny ?
(Lóo Hc Nam Cao)

100%


Câu 2: (6 điểm): Hãy bày tỏ suy nghĩ của mình trước cái chết của cụ Bơ-men, trong
đó có sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh. Xác định rõ biện pháp tu từ đó trong
văn bản.
C. Hướng dẫn chấm:
I. Trắc nghiệm ( 2đ): mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
Mức độ tối đa

C
C
D
A
Nói quá
1-c
2-b
3-a
Mức độ chưa
Chọn phương án khác hoặc không chọn phương án nào
đạt
II. Tự luận( 8 đ):
Câu 1:
a. Mức độ tối đa:
* Về phương diện nội dung(1,5 điểm)
- HS xác định đúng tình thái từ: ạ, à. ( 0,5 đ).
- Ý nghĩa của các tình thái từ:
+ ạ: -> Bày tỏ sắc thái tôn trọng( 0,5đ)
+ µ -> tạo câu nghi vấn. Bày tỏ sự nghi ngờ, của lão Hạc về thái độ của con chó
trách móc lão (0,5 đ)
* Về phương diện hình thức (0,5 điểm)
- Viết rõ rang. Mạch lạc
- Không mắc lỗi chính tả, trình bày rõ ràng.
b. Mức độ chưa tối đa:
Bài chỉ đảm bảo được một trong các nội dung và hình thức trên
c. Mức độ không đat: Học sinh không làm bài hoặc lạc đề.
Câu 2( 6 đ).
a. Mức độ tối đa:
* Về phương diện nội dung (5 điểm).
- Học sinh có những cảm nhận riêng của bản thân về cái chết của cụ Bơ-men nhưng

cần đảm bảo các ý sau:
+ Là một họa sĩ nghèo, tuổi đã già, sống một mình ở tầng dưới chung căn hộ với hai
cô họa sĩ trẻ: Xiu và Giôn – xi
+ Cả một đời làm nghệ thuật, cụ khát khao có một kiệt tác.
+ Trước bệnh tình của Giôn-xi, cụ Bơ – men vô cùng lo lắng.
+ Cụ lặng lẽ âm thầm vẽ chiếc lá cuối cùng trong đêm mưa gió.
+ Bức tranh ấy đã giúp cho Giôn – xi hồi sinh trở lại, giúp cô thoát khỏi suy nghĩ
muốn tìm cái chết và cô đã lạc quan yêu đời, khao khát sống.
+ Sau đêm ấy cụ Bơ – men đã mắc bệnh viêm phổi rất nặng và qua đời sau đó vài
ngày.
→ Nhân vật cụ Bơ – men là một nghệ sĩ chân chính, tài năng; có đức hy sinh thầm
lặng cao quý.
* Về phương diện hình thức và các tiêu chí khác ( 1 điểm)
- Văn phong sáng rõ, diễn đạt lưu loát, mạch lạc.
- Không mắc lỗi chính tả và lỗi diễn đạt .
- Câu văn giàu hình ảnh.
- Trình bày rõ rang, sạch sẽ.


b. Mức độ chưa tối đa:
Bài viết chưa đảm bảo đầy đủ các yêu cầu về nội dung và hình thức trên
c. Mức độ không đat: Học sinh không làm bài hoặc lạc đề.
4. Củng cố:
- GV thu bài, nhận xét ý thức làm bài của cả lớp.
5. Hướng dẫn:
- Ôn lại kiến thức tiếng Việt.
- Soạn bài: Thuyết minh về một thể loại văn học.
Văn Đức, ngày01 tháng 12 năm 2014
Kí duyệt của tổ CM
Kí duyệt của BGH




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×