Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiểm tra 1 tiết 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.66 KB, 3 trang )

SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH HỌC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
Thời gian làm bài 45’
Họ và tên:……………………………………………………….lớp……………………………………………..
Câu 1. Thể đa bội không có đặc điểm nào?
a. Sinh trưởng nhanh,phát triển mạnh
b. Thường gặp ở TV, ít gặp ở ĐV
c. Đa bội lẻ có khả năng sinh sản hữu tính
d. Sức sống rất cao
Câu 2. Một gen chứa 1755 lên kết H và có hiệu số giữa nuclêotit loại X với một loại khác 10%.Chiều dài của gen là?
a. 1147,5A
b. 4590 A
c. 2295 A
d. 9180 A
Câu 3. Cơ chế phát sinh thể một nhiễm và thể ba nhiễm liên quan tới sự không phân li của?
a. 1 cặp NST
b. 2 cặp NST
c. 3 cặp NST
d. 4 cặp NST
Câu 4. Có thể tạo ra thể tam bội bằng cách?
a. Xử lí cônxisin bằng phân bào nguyên nhiễm
b. Lai hữu tính giữa thể tứ bội và thể lưỡng bội
c. Gây rối loạn cơ chế phân li NST, tạo điều kiện cho giao tử này thụ với giao tử bình thường
d. Cả b và c
Câu 5. A: quả ngọt, a: quả chua. Thế hệ xuất phát toàn những cây quả ngọt thể dị hợp. Kết quả phân li KG qua 3 thế hệ
tự thụ phấn liên tiếp là?
a. 7AA:2Aa:7aa
b. 3AA:2Aa:1aa
c. 1AA:2Aa:1aa
d. 15AA:2Aa:15aa


Câu 6. Đột biến nào không làm thay đổi số liên kết H của gen?
a. Đảo vị trí các cặp Nu
b. Thay thế nhiều cặp Nu
c. Thay thế 1 cặp Nu
d. Cả a,b,c
Câu 7. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp, nó sẽ trở thành nguồn nguyên liệu thứ cấp do?
a. Sự tái sinh của gen đột biến
b. Sự xuất hiện các biến dị tổ hợp qua giao phối
c. Sự phát tán của gen đột biến
d. Sự trung hoà các đột biến có hại
Câu 8. Trong tế bào sinh dưỡng, Thẻ ba nhiễm của người có số lượng NST là?
a. 3
b. 49
c. 47
d. 45
Câu 9. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của cà chua là 24. Số NST trong tế bào sinh dưỡng của thể 1 nhiễm là?
a. 24
b. 23
c. 25
d. 26
Câu 10. Liên quan đến sự biến đổi số lượng của một hay vài cặp NST là?
a. Đột biến NST
b. Đột biến số lượng NST
c. Đột biến lệch bội
d. Đột biến tự đa bội
Câu 11. Thể dị bội có số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng là?
a. 3n, 4n, 5n
b. 3n+1, 3n-1
c. 2n+1, 2n-1, 2n+2, 2n-2
d. Cả a và b

Câu 12. Thể mắt dẹt xuất hiện ở ruồi giấm do hậu quả của?
a. Đột biến gen
b. Lặp đoạn NST
c. Mất đoạn NST
d. Thể dị bội
Câu 13. A: thân cao, a: thân thấp. Lai Aaa x aaa. Kết quả phân li KH của thế hệ lai là?
a. 3 cao:1 thấp
b. 1 cao:1 thấp
c. 5 cao:1 thấp
d. 9 cao:7 thấp
Câu 14. Tỉ lệ giao tử của cá thể có KG Aaa là?
1
1 2
2
1
1
1
1 1
1
1
2 2
1
A : a : Aa : aa
a. A : a : Aa : aa
b. : Aa : aa
c.
d. A : a : Aa : aa
6
6 6
6

2
2
4
4 4
4
6
6 6
6
Câu 15. Lai Aaa x aaa tạo ra mấy kiểu tổ hợp?
a. 2
b. 4
c. 6
d. 8
Câu 16. Khi đem lai hai giống đậu hà lan thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản ở thế hệ F2, Menden
đã thu được tỉ lệ phân li về KH là?
a. 9:3:3:1
b. 3:3:3:3
c. 1:1:1:1
d. 3:3:3:1:1
Câu 17. Ruồi giấm cái mắt đỏ mang một gen lặn mắt trắng nằm trên NST X giao phối với ruồi giấm đực mắt đỏ cho F1
như thế nào?
a. 50% ruồi cái mắt trắng
b. 75% ruồi mắt đỏ:25% ruồi mắt trắng cả đực và cái
c. 100% ruồi đực mắt trắng
d. 50% ruồi đực mắt trắng
Câu 18. Sự di truyền tính trạng chỉ do một gen trên NST Y quy định như thế nào?
a. Chỉ di truyền ở giới đồng giao tử
b. Chỉ di truyền ở giới đực
c. Chỉ di truyền ở giới cái
d. Chỉ di truyền ở giới dị giao

Câu 19. Bệnh mù màu hồng lục do gen lặn m tồn tại trên X, phần màu bình thường do gen trội M. Phép lai nào sau đây
cho tỉ lệ?
a. X M X m × X M Y
b. X M X m × X mY
c. X m X m × X M Y
d. X M X M × X mY


Câu 20. Điều kiện nghiệm đúng của định luật phân li của Menđen là?
a. Gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn
b. Gen trội phải lấn át gen lặn, phải có nhiều thế hệ
c. Chỉ xét tới sự di truyền một tính trạng
d. Phải tuân theo định luật giao tử thuần khiết
Câu 21. Điều nào sau đây không đúng với thường biến?
a. Là những biến đổi KH có cùng KG
b. Phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường
c. Thường biến di truyền được
d. Phát sinh trong đời cá thể không do biến đổi gen
Câu 22. Màu lông đen của thỏ Himalaya được hình thành phụ thuộc vào yếu tố nào?
a. Chế độ ánh sang của môi trường
b. Chế độ dinh dưỡng
c. Độ ẩm
d. Nhiệt độ
Câu 23. Giới tính của cơ thể được xác định chủ yếu do yếu tố nào?
a. Chuyển đổi giới tính trong quá trình phát sinh cá thể
b. Cơ chế NST giới tính
c. Ảnh hưởng của yếu tố môi trườngngoài cơ thể
d. Ảnh hưởng của yếu tố môi trường ngoài cơ thể
Câu 24. Xét cá thể dị hợp Aa. Tỉ lệ cá thể có KG dị hợp khi tự thụ phấn n thế hệ?
Câu 25. Tỉ lệ xuất hiện thể đồng hợp qua 4 lần tự thụ phấn bằng?

a. 93,75%
b. 46,875%
c. 6,25%
d. 50%
Câu 26. Quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền: 21AA:10Aa:10aa. Cấu trúc di truyền của quần thể sau 5 thế hệ tự phối?
a. 21AA:10Aa:10aa
b. 1AA:2Aa:1aa
c. 0,55AA:0,5aa
d. 0,6314AA:0,0076Aa:0,361aa
Câu 27. Tần số tương đối của alen A của quần thể ban đầu là 0.7. Tần số tương đối của alen a là 0.3. Xác định cấu trúc di
truyền của quần thể ngẫu phối?
a. 0,63AA:0,34Aa:0,03aa
b. 0,49AA:0,42Aa:0,09aa
c. 0,64AA:0,32Aa:0,04aa
d. 0,36AA:0,48Aa:0,16aa
Câu 28. Trong chọn giống, người ta tạo biến dị tổ hợp chủ yếu bằng phương pháp?
a. Lai khác loài
b. Lai tế bào
c. Lai cá thể
d. Lai phân tử
Câu 29. Phương pháp nào tạo ưu thế lai tốt nhất?
a. Lai khác loài
b. Lai khác thứ
c. Lai khác nòi
d. Lai khác dòng
Câu 30. Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa các dòng thuần chủng có mục đích?
a. Đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiênh tính trạng
b. Phát hiện biến dị tổ hợp
c. Xác định vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính
d. Tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất

Câu 31. Tác nhân nào đột biến tạo thể đa bội?
a. Sốc nhiệt
b. Các loại tia phóng xạ
c. Cônxisin
d. Tia tử ngoại
Câu 32. Các giống cây trồng thuần chủng?
a. Có năng suất cao nhưng kém ổn định
b. Có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái dị hợp tử
c. Có thể được tạo ra bằng phương pháp lai khác thứ qua vài thế hệ
d. Có thể được tạo ra bằng phương pháp tự thụ phấn qua nhiều đời
Câu 33. Việc ứng dụng phương pháp nuôi tế bào trên môi trường dinh dưỡng nhân tạo cho kết quả?
a. Tạo ra những mô, cơ quan, cơ thể hoàn chỉnh
b. Tạo được mô
c. Chỉ tạo được cơ thể hoàn chỉnh
d. Chỉ tạo được cơ quan
Câu 34. Trong chọn giống, để loại bỏ một gen có hại ra khỏi nhóm gen liên kết người ta thường gây đột biến?
a. Mất đoạn nhỏ NST
b. Lặp đoạn lớn NST
c. Lặp đoạn nhỏ NST
d. Đảo đoạn NST
Câu 35. Bố bình thường, mẹ bị máu khó đông thì?
a. Con trai bị bệnh
b. Tất cả con đều bình thường
c. Con gái bị bệnh
d. Con trai và gái đều có thể bệnh
Câu 36. Ở người, hội chứng OX (tơcnơ), nguyên nhân là do?
a. Đột biến số lượng NST giới tính
b. Đột biến cấu trúc NST
c. Đột biến số lượng NST thường d. Đột biến gen
câu 37. Một cặp vợ chồng mới kết hôn đều có nhóm máu AB, muốn sinh con đầu long có nhóm máu A, Xác suất?

a. 2/3
b. ½
c. ¼
d. 1/8
Câu 38. Người mắc hội chứng Đao trong tế bào có?
a. 3 NST 21
b. 3 NST 13
c. 3 NST 15
d. 3 NST 18
Câu 39. Mạch 1 của gen dài 0,2448 micromet. Mạch 2 có tỉ lệ các loại A,T,G,X lần lượt là 1:7:4:8. Tỉ lệ % và số lượng
từng loại Nu trong gen?
a. A=T=30%=432; G=X=20%=288
b. A=T=20%=288; G=X=30%=432
c. A=T=12,5%=180; G=X=37,5%=540
d. A=T=37,5%=540; G=X=12,5%=180
Câu 40. Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó hai loại gen trội khi đứng riêng đều xác định cùng một kiểu
hình, cho F2 có tỉ lệ kiểu hình là?
a. 9:3:3:1
b. 9:6:1
c. 9:7
d. 9:3:4




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×