S GD & T QUNG NINH
TRNG THPT NGUYN TRI
THI KHO ST CHT LNG U NM
MễN: SINH HC 12
Thi gian: 45(khụng tớnh thi gian phỏt )
Mó 01
A.
Trc nghim
Cõu 3:Gi s mt nhim sc th cú trỡnh t cỏc gen l EFGHIK b t bin thnh nhim sc th cú
trỡnh t cỏc gen l EFGHIKIK. õy l t bin cu trỳc nhim sc th thuc dng
A. o on.
B. Lp on.
C. Chuyn on.
D. Mt on
Cõu 4:Mt loi sinh vt cú b nhim sc th 2n. Trong quỏ trỡnh gim phõn, b nhim sc th ca t
bo khụng phõn li, to thnh giao t cha 2n. Khi th tinh, s kt hp ca giao t 2n ny vi giao t
bỡnh thng (1n) s to ra hp t cú th phỏt trin thnh
A. Th lng bi
B. Th n bi.
C. Th tam bi.
D. Th t bi.
Cõu7: Trong mụ hỡnh cu trỳc ca opờron Lac, vựng vn hnh l ni
A. Cha thụng tin mó hoỏ cỏc axit amin trong phõn t prụtờin cu trỳc.
B. ARN pụlimeraza bỏm vo v khi u phiờn mó.
C. Prụtờin c ch cú th liờn kt lm ngn cn s phiờn mó.
D. Mang thụng tin quy nh cu trỳc prụtờin c ch.
Cõu8. t bin gen l ngun nguyờn liu s cp, nú s tr thnh ngun nguyờn liu th cp do?
a. S tỏi sinh ca gen t bin
b. S xut hin cỏc bin d t hp qua giao phi
c. S phỏt tỏn ca gen t bin
d. S trung ho cỏc t bin cú hi
Câu9: Hiện tợng các gen trên cùng một NST phân li cùng nhau trong quá trình
phõn bo tạo thành nhóm gen liên kết gọi là gì:
A. Hoán vị gen
B. Liên kết gen
C. Phân li độc lập
D. Tơng tác gen
Cõu13: mt loi thc vt, gen A qui nh thõn cao l tri hon ton so vi thõn thp do gen a qui
nh. Cho cõy thõn cao 4n cú kiu gen Aaaa giao phn vi cõy thõn cao 4n cú kiu gen Aaaa thỡ kt qu
phõn tớnh F1 s l:
A. 35 cao: 1 thp.
B. 11 cao: 1 thp.
C. 3 cao: 1 thp.
D. 5 cao: 1 thp.
Câu23: Thể tự đa bội có
A. Hàm lợng ADN nhiều gấp 2 lần thể lỡng bội.
B.Tế bào mang bộ nhiễm sắc
thể 2n + 2.
C.Khả năng sinh sản bình thờng
D.Bộ nhiễm sắc thể là bội
số của n (lớn hơn 2n).
Câu26. Liờn quan n s bin i s lng ca mt hay vi cp NST l?
a. t bin NST
b. t bin s lng NST
c. t bin lch bi
d. t bin t a bi
Cõu 46. Ngi b hi chng Towcno (OX) l?
a. Th mt nhim
B. Th ba nhim
C. Th khuyt nhim
D. Th a bi
Cõu 1. Mt axitamin trong phõn t protein c mó hoỏ trờn gen di dng?
a. Mó b mt
b. Mó b hai
c. Mó b ba
d. Mó b bn
Cõu 3. Vựng no sau õy ca gen, thong tin di truyn c th hin trong protein trng thnh?
a. Vựng khi u
b. Vựng mó hoỏ
c. Vựng kt thỳc
d. C a v b
Cõu 4. Thnh phn no sau õy khụng trc tip tham gia gii mó?
a. mARN
b. tARN
c. rARN
d. Gen cu trỳc
Câu 5. Đột biến gen là?
a. Sự biến đổi tạo thành những alen mới
b. Sự biến đổi tạo ra những kiểu hình mới
c. Sự biến đổi một hay một số cặp nucleotit trong gen
d. Sự biến đổi một cặp nucleotit trong gen
Câu 6. Trường hợp nào sau đây không phải là đa bội thể?
a. Tự đa bội
b. Dị đa bội
c. Dưa hấu tam bội
d. Hội chứng claiphento
Câu 7. Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần
chủng với cây hạt xanh. Kiểu hình ở cây F1 sẽ là?
a. 100% hạt vàng
b. 1hạt vàng:1hạt xanh
c. 3hạt vàng:1hạt xanh d. 5hạt vàng:1hạt xanh
Câu 24. Loại ARN nào mang bộ ba đối mã?
a. mARN
b. tARN
c. rARN
d. Cả a và b
Câu 25. C ác axitamin trong chuỗi pôlipeptit được nối với nhau bằng liên kết?
a. Peptit
b. Phôtphodiste
c. Hidro
d. ion
B.
Tự luận