Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

đề cương môn học tiếng pháp học phần i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.65 KB, 21 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HOẠC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ TIẾNG PHÁP

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
TIẾNG PHÁP
HỌC PHẦN I

HÀ NỘI – 2017
1


BẢNG TỪ VIẾT TẮT
GV :

Giảng viên

GVC : Giảng viên chính

2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ TIẾNG PHÁP

Hệ đào tạo:

Chính qui - Cử nhân luật

Tên môn học:



Tiếng Pháp - Học phần I

Số tín chỉ:

03

Loại môn học:

Bắt buộc

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- ThS.Trịnh Thị Thúy Hoa - GV, Phụ trách bộ môn tiếng Pháp
Điện thoại: 0989356519
Email:
- ThS.Trần Ngọc Dương - GVC
Điện thoại: 0985746805
Email:
- CN.Nguyễn Trường Giang - GV
Điện thoại:0904550750
Email:
Mọi liên hệ, xin làm việc tại văn phòng bộ môn tiếng Pháp
Nhà k, phòng 405, Trường Đại học Luật Hà Nội.
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.

2. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT
3


Không

3.MỤC TIÊU CHUNG CỦA MÔN HỌC
3.1. Về kiến thức
Giúp sinh viên làm quen với tiếng pháp và nắm được các kiến thức cơ bản về ngữ
âm, từ vựng, ngữ pháp, kiến thức văn hóa để có thể tham gia vào các tình huống
giao tiếp đơn giản nhất trong cuộc sống hàng ngày.
3.2. Về kỹ năng
• Kỹ năng nghe hiểu: Có thể nhận ra những từ ngữ thật quen thuộc liên quan đến
bản thân, gia đình và môi trường xung quanh nếu nói chậm và rõ.
• Kỹ năng đọc hiểu ; Có thể hiểu những chỉ dẫn, thông báo đơn giản liên quan đến
các chủ điểm gần gũi, quen thuộc
• Kỹ năng nói: Có thể hỏi đáp về các chủ điểm quen thuộc như bản thân, gia đình,
nhà trường, khu phố.
• Kỹ năng viết:Có thể điền vào các phiếu, biểu mẫu đơn giản liên quan đến bản
thân (tên, tuổi, địa chỉ, ngày, giờ hoặc một bưu ảnh với nội dung đơn giản như
địa điểm tham quan/du lịch, thời tiết, hoạt động, cảm nghĩ.
3.4. Về thái độ
• Nâng cao ý thức học tập.
• Có thái độ học tập nghiêm túc đối với môn học.
3.4. Các mục tiêu khác
• Phát triển khả năng tự học và làm việc theo nhóm.
• Nâng cao hiểu biết về văn hoá, xã hội, phong tục, tập quán của Pháp, về khối
cộng đồng Pháp ngữ, châu Âu/Cộng động châu Âu.
• Bước đầu tìm hiểu về sự giống và khác nhau giữa văn hoá Việt Nam và văn
hoá Pháp.
4. HỌC LIỆU
4.1. Giáo trình
4


Bộ giáo trình ALTER EGO 1, Nhà xuất bản HACHETTE, Paris 2006, bao gồm:

sách dành cho học viên, sách bài tập, đĩa CD.
4.2. Tài liệu tham khảo
• Grammaire progressive du francais, niveau débutant, CLE international.
• Vocabulaire progressif du francais, niveau débutant, CLE international.
• Phonétique progressive du francais, niveau débutant, CLE international
• Các trang web :
http: // www.Bonjour defrance
http: // www.tv5 monde
http: // www.lepointdufle
5. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC
5.1. Yêu cầu chung:
làm quen với tiếng Pháp qua giáo trình ALTER EGO. Người học cần nắm được các kiến
thức cơ bản về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp, kiến thức văn hóa Pháp liên quan tới các tình
huống giao tiếp đơn giản, căn bản nhất trong cuộc sống hàng ngày như: chào hỏi, làm
quen, tự giới thiệu, giới thiệu người khác, đưa ra các thông tin cá nhân, định vị trong
không gian, hỏi / chỉ dẫn đường đi.
5.2.Về ngữ âm:
• Làm quen với bảng chữ cái tiếng Pháp, các phụ âm, nguyên âm, các âm mũi.
• Làm quen với các thanh điệu (les accents), nhóm tiết điệu (groupe rythmique),
ngữ điệu (Intonation) trong tiếng Pháp.
• Làm quen với hiện tượng nối âm (liaison) và luyến âm (enchainement) trong
tiếng Pháp.
5.3.Về từ vựng:
Bao gồm các từ liên quan đến
• Quốc tịch, tên nước,
• Số đếm, số thứ tự

5



• Ngày, tháng
• Sở thích , mơ ước, nghề nghiệp
• Đường phố, công trình công cộng, cửa hiệu, một số địa danh trong
thành phố.
• Định vị trong không gian
• Thư tín, điện thoại, thông tin liên lạc
• Tham quan, du lịch (khách sạn, địa điểm du lịch, thời tiết)
5.4.Về ngữ pháp
• Làm quen và sử dụng một số động từ cơ bản, thông dụng trong tiếng Pháp :
être, avoir, s’appeler, aimer, prendre, parler, rêver, descendre.
• Cách chia động từ : Động từ nhóm 1, nhóm 2 và một số động từ đặc biệt.
• Làm quen với các mạo từ xác định / không xác định, mạo từ kết hợp.
• Làm quen với các tính từ sở hữu, tính từ chỉ phẩm chất, tính từ để chỉ.
• Làm quen với một số câu đơn giản trong tiếng Pháp : câu khẳng định, nghi
vấn, phủ định với cặp từ ne ... pas
5.5.Về giao tiếp :








Tự giới thiệu, làm quen.
Hỏi và cung cấp thông tin cá nhân.
Định vị trong không gian.
Hỏi và chỉ dẫn đường đi.
Yêu cầu giải thích và đưa ra lời giải thích.
Hỏi thông tin về phòng trọ, đặt phòng (nhà nghỉ, khách sạn).

Cách viết bưu thiếp/bưu ảnh (gửi cho gia đình, bạn bè, đồng nghiệp khi đi
du lịch để đưa thông tin về nơi thăm quan, phong cảnh, thời tiết, cảm xúc).
• Nói về sở thích và ước mơ.
5.6.Về văn hóa:
• Các nghi thức trong giao tiếp : chào hỏi/ tạm biệt, làm quen
• Việc sử dụng các đại từ nhân xưng ngôi thứ 2 số ít TU và VOUS trong giao
tiếp.

6


• Một số các hoạt động văn hóa đặc trưng của Pháp (Lễ hội âm nhạc, cuộc
đua xe vòng quanh nước Pháp, Quốc khánh Pháp) ; các thành phố chính
của nước pháp.
• Paris, sự hình thành và phát triển các quận nội thành và một số công trình
kiến trúc, địa danh nổi tiếng/ tiêu biểu (Tháp Eifel, nhà thờ Đức Bà Paris,
cung điện Louvres, đại lộ Champs-Elysée, Khải Hoàn môn, đồi
Montmartre, vườn Luxembourg,vv.).
• Mã vùng điện thoại và các đơn vị hành chính của nước Pháp.
• Nước Pháp và châu Âu: Một số biểu tượng đặc trưng văn hóa của Pháp và
một số nước tiếp giáp với Pháp.
• Thói quen văn hóa của người Pháp khi đi du lịch : Chia sẻ với người thân
và bạn bè về nơi mình đến tham quan bằng việc gửi bưu ảnh (của nơi mình
đang tham quan), thông báo về các hoạt động, thời tiết, phòng ở, cảm xúc.
6. NỘI DUNG CHI TIẾT MÔN HỌC
Phần dẫn nhập / Chương 0
1. Giới thiệu về một số nền văn hóa và ngôn ngữ trên thế giới.
2. Làm quen : Giới thiệu tên mình và hỏi tên người khác.
3. Bảng chữ cái của tiếng Pháp : phát âm, nhận diện các âm vị và hình vị trong
bảng chữ cái, đánh vần các tên riêng.

4. Nói về quốc tịch : Khái niệm về giống đực và giống cái trong tiếng Pháp, các
tính từ chỉ quốc tịch.
5. Đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất, ngôi thứ hai và ngôi thứ ba (số ít).
6. Động từ : s’appeler, être, parler
7. Số đếm từ 0 đến 69
8. Giao tiếp trong lớp học : Một số các câu thường dùng trong lớp học (Giáo
viên- sinh viên)
Chương I
Bài 1: Sur le campus
1. Chào hỏi (khi gặp gỡ và từ biệt) : Theo cách trang trọng/ thân mật .
2. Các ngày trong tuần.
7


3. Tự giới thiệu về bản thân.
4. Động từ Avoir.
5. Tính từ sở hữu ngôi thứ nhất và ngôi thứ hai số ít ; Mạo từ xác định
6. Cặp từ phủ định ne … pas.
Bài 2 : Comme médiathèque
1. Hỏi thông tin
2. Mạo từ không xác định
3. Tính từ nghi vấn quel/ quelle và câu hỏi liên quan đến nhân thân của
người khác.
4. Các tháng trong năm.
5. Số đếm từ 70 đến 1.000.000.
6. Số điện thoại và các mã vùng dùng cho điện thoại.
Bài 3: En direct de TV5
1. Đưa ra các thông tin cá nhân.
2. Nói về sở thích và ước mơ.
3. Các giới từ và tên các nước trên thế giới : giới từ + tên nước/ thành phố --.>

diễn đạt nơi sinh, nơi cư trú.
4. Chia động từ nhóm 1
Chương II
Bài 1 : Le quartier a la parole
1. Nói về khu phố và thành phố nơi mình đang sống.
2. Cách dùng mạo từ xác định và không xác định trong tiếng Pháp.
3. Các giới từ chỉ địa điểm / định vị một vật trong không gian.
4. Mạo từ kết hợp.
5. Yêu cầu giải thích / đưa ra lời giải thích.
8


Bài 2: Passer une nuit
1. Tìm hiểu thông tin về phòng trọ, khách sạn.
2. Câu hỏi nghi vấn : sử dụng ngữ điệu / cụm từ nghi vấn est-ce que.
3. Chỉ dẫn lộ trình đường đi.
4. Các động từ : Prendre, tourner, suivre, traverser, passer, descendre.
Bài 3: Bon baiser de….
1. Viết/gửi bưu ảnh cho bạn bè, gia đình khi đi du lịch.
2. Các tính từ để chỉ.
3. Các giới từ chỉ địa điểm : nơi xuất phát và nơi đến.
4. Mã bưu điện và các tỉnh, thành của Pháp.
7. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
Môn tiếng Pháp học phần 1 gồm 70 tiết, được giảng dạy trong 12 tuần : 2 tiết x 3
buổi/tuần.
Lịch giảng dạy chi tiết
Học phần I, kỳ II, năm học 2016-2017 : từ 13/3 – 04/6 năm 2017
Tuần

Buổi Bài


13-19/3

1

Dossier
0

Nội dung giảng dạy
Présenter la méthode, l’objectif et
le contenu du module.

P 10-11
Salon des langues et des cultures

Dire son nom et son prénom
Demander le nom de l’autre
Dossier

Présenter l’alphabet

Nội dung học tập của
sinh viên
Nắm được cấu trúc của
giáo trình, mục đích, nội
dung môn học.
Nhận biết các nền văn hóa
và một số ngôn ngữ trên
thế giới.
Nói tên mình và hỏi tên

người khác. (để làm quen)
Nắm được bảng chữ cái
9


0
2

P 11-12

tiếng Pháp (đọc và viết)
Épeler nom/prénom

Dire quelle langue on parle

3

Dossier
0
P13-14

20-26/3

P 15-16
1

Nắm được một số ngôn
ngữ trên thế giới và cho
người khác biết mình có
thể nói được ngôn ngữ

nào.

Faire connaissance

Làm quen

Dire la nationalité

Giới thiệu quốc tịch của
mình và người khác

Les adjectifs de nationalité et dire
la nationalité

Nắm được các tính từ chỉ
quốc tịch (giống đực và
giống cái).

Les verbes : s’appeler, être au
présent
Les nombres de 0 à 69

Dossier
0

Biết đánh vần tên/ họ của
mình và người khác theo
bảng chữ cái tiếng Pháp.

Les noms de pays


Les adjectifs de nationalité
(masculin/ feminin)

Communiquer en classe

Nắm được 2 động từ
s’appeler và être (cách
chia và sử dụng)
Thuộc các số đếm từ 0
đến 69
Thuộc danh từ chỉ tên các
nước
Phân biệt được các nhóm
tính từ chỉ quốc tịch và
chuyển từ giống đực sang
giống cái ở mỗi nhóm.
Hiểu được các yêu cầu
của giáo viên trong lớp
và biết dùng một số câu
thông thường trong giờ
học .
10


2

3

Dossier

0

Révision du dossisier 0 et
correction des exercices dans le
cahier d’activités ( p 5,6,7,8) + test
de fin dossier

Dossier Saluer
1 leçon 1
Activités 1-2-3-4-5-6
les uns,
les
autres
L’usage de TU et VOUS
P 18-19

27-02/4

Làm các bài tập tại các
trang 5,6,7,8 trong sách
bài tập .
Nắm được cách chào
hỏi/tạm biệt theo lối nói
trang trọng hoặc thân mật.
Biết phân biệt và sử dụng
đại từ nhân xưng ngôi thứ
hai số ít trong tiếng Pháp :
TU và VOUS trong các
tình huống khác nhau


Se présenter

1

Dossier Activités 7, 8, 9
1 leçon 1
P20

2

Verbe AVOIR au présent/ Ex.3
(P.21)

Biết cách chia động từ
AVOIR thời hiện tại và
cách nói tuổi,

Dire l’âge

Nói tuổi của mình và
người khác.

Dossier La négation avec NE…PAS. /Ex. 4
1 leçon 1 (P21)
P 21

Act. 10, 11

Les articles définis. /Ex. 5 (P21)


3

Hiểu được những thông
tin cơ bản trong phần tự
giới thiệu của một người
nào đó.

Dossier Les jours de la semaine
1 leçon 1

Nắm được cấu trúc của
câu phủ định với cặp từ
phủ định NE .. PAS. Biết
cách diễn đạt phủ định.
Làm bài tập số 4
Nắm được các mạo từ xác
định. Làm bài tập số 5.
Học thuộc các từ chỉ ngày
trong tuần
Biết sử dụng các tính từ
11


Les adjectifs possessifs

Ex. P. 9, 10

3-9/4

1


Dossier Les exercices dans le cahier
1 leçon 1 d’activités( p,11,12)
Test Nº 1
Dossier Demander des informations
1 leçon 2

2

P 22-23

Act. 1, 2, 3, 4,5

Les articles indéfinis.
Dossier Les adjectifs interrogatifs : QUEL/
1 leçon 2 QUELLE ; Ex. 1,2 (P. 25)
3

P 23-24

Act. 6,7

sở hữu ngôi thứ nhất và
ngôi thứ hai số ít: mon,
ma, mes, votre, vos.
Làm bài tập trang 9, 10
sách bài tập
Làm các bài tập trang
11,12 sách bài tập.
Làm bài kiểm tra số 1

Nghe hiểu đoạn hội thoại
và nắm được các thông tin
cơ bản trong một hội thoại
ngắn (ai, ở đâu, với ai, vì
sao ?)
Nắm được những thông
tin cơ bản để điền một tờ
khai (Họ, tên, quốc tịch,
ngày sinh, địa chỉ, số điện
thoại)
Hiểu và sử dụng các mạo
từ không xác định
Hiểu và sử dụng được các
tính từ nghi vấn QUEL/
QUELLE để hỏi về thông
tin cá nhân ; làm bài tập
số 1,2 trang 25.

Les mois de l’années.

Thuộc các từ chỉ tháng
trong năm.

Les nombres de 70 à 100

Thuộc các số đếm từ 70
đến 100.

Activités 8-9-10
10-16/4


Dossier Les numéros de téléphone et leurs
1 leçon 2

Đọc số điện thoại, biết
được mã vùng điện thoại
12


P 24-25
1

codes ; Act. 12, 13,
Act. 13, 14, 15

cố định và di động ở
Pháp.
Biết cách đọc địa chỉ thư
điện tử.

Ex. 3,4 (P.25)
2

3

Dossier Les exercices dans le cahier
1 leçon 2 d’activités (p 13,14,15)

Làm bài tập tại các trang
13,14,15 vở bài tập.


Dossier Donner des informations
1 leçon 3 personnelles (âge, études,
profession, pays de naissance,
domicile, goûts , rêves (activités 12-3)

Nghe hiểu đoạn phỏng
vấn và nhận ra được các
thông tin cá nhân liên
quan đến: tên, tuổi, nghề
nghiệp, nghành học, nơi
sinh, chỗ ở, sở thích, ước
mơ.

Test N º2
1

Dossier Les prépositions + nom de pays/
1 leçon 3 noms de ville
P 27-28

Act. 4, 5
Ex. 1 (P. 29)

La francophonie

17-23/4

2


Làm bài tập 34, trang 25

Làm bài kiểm tra số 2
Hiểu và sử dụng được các
giới từ chỉ địa điểm đứng
trước danh từ chỉ tên
nước/ thành phố (để chỉ
nơi sinh/ sống). Làm bài
tập 1(P. 29)
Hiểu, nắm được một số
thông tin văn hóa về khối
cộng đồng Pháp ngữ

Dossier Parler d’une passion et d’un rêve
1 leçon 3 (act. 6,7, 8)

Hiểu, biết cách diễn đạt
niềm đam mê, mơ ước.

P 28-29

Biết cách chia động từ
nhóm 1 – hậu tố ER.

Les verbes en ER au présent ; Ex 2,
3 (P.29)

Làm bài tập 2, 3 trang 29
Dossier Les verbes AVOIR et ÊTRE pour
1 leçon 3 donner des informations


Biết sử dụng động từ
AVOIR và ÊTRE đế đưa
13


3

personnelles

ra các thông tin cá nhân.

Ex. 4,5 (P.29)

Làm bài tập 4,5 (P. 29)

Phonétique /Activités 9

Biết phân biệt và đọc các
phụ âm [ s] và [ z]

Act. 10 /PO

1

Dossier Les exercices dans le cahier
1 leçon 3 d’activités (p. 16, 17,18,19)

Làm các bài tập trang
16,17, 18, 19 sách bài tập.


Fin du
Carnet de voyage
dossier 1
La France en Europe

Nắm được một số thông
tin văn hóa về nước Pháp
và một số nước thành viên
cộng đồng châu Âu (Hình
dáng, vị trí địa lí, thủ đô,
diện tích, biểu tượng đặc
trưng)

Quelques symbols/Quelques
chiffres
2
Test N º 3

24-30/4

Dossier Parler de son quartier et de sa ville
2 leçon 1
3

Vận dụng các kiến thức
đã học để giới thiệu về
bản thân và mơ ước/đam
mê của mình


P 34-35
Activités 1, 2

Les articles pour nommer des lieux
dans la ville

Làm bài kiểm tra số 3
Miêu tả về khu phố mà
mình đang sống (Các địa
danh quen thuộc, nơi mà
mình yêu thích)
Nghe đoạn phỏng vấn
trên đường phố, hiểu được
nội dung chính của cuộc
phỏng vấn (Câu hỏi của
phóng viên; câu trả lời
của người được phỏng
vấn/nơi mà họ yêu thích.
Thuộc các danh từ chỉ địa
danh/ nơi công cộng trong
thành phố. Nắm được
14


Ex. 1,2 (P.37)

Dossier Les prépositions de lieu pour
2 leçon 1 localiser
P 35-36


Act. 3

Phonetique : Act. 4

L’article contracté /Ex. 3 (P. 37)

Nắm được cấu trúc của
mạo từ kết hợp và cách xử
dụng.

01-07/5
Activités 5 (PO)

3

8-14/5

1

Nắm được các giới từ chỉ
địa điểm, sử dụng chúng
để định vị một vật trong
không gian.
Ngữ âm : Làm quen với
hiện tượng nối âm trong
tiếng Pháp

1

2


cách sử dụng mạo từ xác
định và không xác định để
gọi tên các địa danh trng
thành phố. Làm bài tập
1,2 (P. 37)

Vận dụng các kiến thức
đã học để định vị một địa
danh trong thành phố (Bài
tập diễn đạt nói).

Dossier Demander et donner une
2 leçon 1 explication/ Act. 6

Biết cách hỏi và đưa ra
một lời giải thích.

P 36-37

Ex. 4 (P. 37)

Làm bài tập 4, P. 37

Activité 7 (PO)

Nói về một nơi mà mình
yêu thích, định vị nó trong
thành phố và giải thích vì
sao.


Dossier Les exercices dans le cahier
2 leçon 1 d’activités (p 20, 21, 22, 23)

Làm các bài tập trang
20,21, 22, 23 sách bài tập.

Dossier S’informer sur l’hébergement
2 leçon 2
Act. 1,2,3

Hỏi thông tin về nơi nghỉ
trọ/ khách sạn (Bao gồm
các thông tin như giờ làm
việc, trang thiết bị, các
15


dịch vụ, điều kiện đặt chỗ,
giá tiền, địa chỉ, số điện
thoại)
Poser des questions pour
s’informer/Act. 4, 5
Ex.1 (p.41)

Dossier Ngữ âm : L’intonation de la
2 leçon 2 question avec /sans EST-CE QUE
2

P 39-40


Dossier
2 leçon 2

Activités 6

Đặt câu hỏi để nắm bắt
thông tin bằng việc sử
dụng các câu hỏi đóng (sử
dụng ngữ điệu hoặc cụm
từ nghi vấn est-ce que để
xác nhận một thông tin).
Làm bài tập số 1, trang
41.
Làm quen với các ngữ
điệu trong tiếng pháp /
Phân biệt ngữ điệu trong
câu hỏi đóng có sử dụng
cụm từ nghi vấn est-ce
que với câu hỏi không sử
dụng est-ce que

Remercier et réagir

Biết nói lời cảm ơn và đáp
lại lời cảm ơn

Act.7, 8 (PO)

Bài tập tình huống /Hội

thoại. Sử dụng các kiến
thức đã học trong bài để
gọi điện thoại/ trao đổi
trực tiếp với nhân viên lễ
tân về các thông tin liên
quan tới thời gian nghỉ tại
khách sạn, số người, giá
phòng, tiện nghi.

Indiquer un itinéraire

Chỉ dẫn lộ trình đường đi

Act. 9 (CE)

Đọc hiểu thông tin chỉ
dẫn đường đi và tìm ra lộ
trình đường đi

Act. 10, 11 (CO)

16


3

Nghe đoạn hội thoại và
xác định lộ trình đường đi
trên sơ đồ.
Ex. 2, 3. 4 (P. 41)


Les verbes : PRENDRE et
DESCENDRE /Ex. 5 (P. 41)

Activités 12 (PE)

1

15-21/5
2

Học thuộc các từ và cụm
từ để chỉ dẫn đường đi.
Làm bài tập 2, 3, 4 (P. 41)
Biết chia các động từ
PRENDRE và
DESCENDRE và sử dụng
để chỉ đường đi. Làm bài
tập 5, trang 41.
Sử dụng kiến thức đã học
để chỉ dẫn cho bạn đường
đi tới nhà mình.

Dossier Les exercices dans le cahier
2 leçon 2 d’activités (p 25, 26, 27)

Làm bài tập tại các trang
25, 26 và 27 sách bài tập

Dossier Ecrire une carte postale

2 leçon 3

Viết bưu ảnh (Viết thư
qua bưu ảnh gửi cho bạn
bè, gia đình trong kỳ nghỉ/
du lịch)

P 42-43
Act. 1, 2, 3 (CE)

Ecrire à ses amis, sa famille /Ex. 1,
2 (P. 45)

Dossier Donner ses impressions sur un lieu/
2 leçon 3

Đọc các tấm bưu ảnh và
hiểu được nội dung cơ
bản của bức thư (người
gửi, người nhận, mối quan
hệ giữa họ, nơi đến, thời
tiết, hoạt động, cảm xúc)
Thuộc các từ, cụm từ để
bắt đầu và kết thúc bức
thư gửi cho bạn bè và gia
đình. Làm bài tập 1, 2 (P.
45)
Học thuộc các từ và cụm
từ để nói về các hoạt động
17



3

P 43-44

Parler de ses activités en vacances
Act. 4 (PE)

Les adjectifs démonstratifs /Ex. 3
(P. 45)

Indiquer la provenance et la
destination

1

P 44

Thuộc và sử dụng được
các tính từ để chỉ. Làm
bài tập 3 (P. 45)
Nắm được cách diễn đạt
nơi xuất xứ và nơi đến

Act. 5 (CE)

Đọc các bì thư bảo đảm
và nhận ra được nơi gửi,
nơi nhận, cách diễn đạt

nơi gửi, nơi nhận.

Test N º4

Làm bài kiểm tra số 4

Dossier Les prépositions pour indiquer la
2 leçon 3 provenance et la destination
22-28/5

trong kỳ nghỉ và nói lên
những cảm nhận của
mình.

Ex. 4 (P. 45)

Act. 8 (CO)
Dire le temps qu’il fait

Nắm được giới từ để chỉ
nơi xuất phát và nơi đến.
(Sự kết hợp của các giới
từ de và à với các danh từ
chỉ tên nước). Làm bài tập
4, trang 45.

Học thuộc mẫu câu nói về
thời tiết và biết cách sử
dụng.


Le code postal et les départements

Nắm được một số thông
tin văn hóa về mã vùng
bưu điện ở Pháp.

Act. 9 (PE)

Vận dụng các kiến thức
đã học để viết một tấm
bưu ảnh gửi cho bạn bè
hoặc gia đình trong đó kể
về kỳ nghỉ của mình (nơi
đến, hoạt động, cảm
18


tưởng)
2

29/504/6

Dossier Les exercices dans le cahier
2 leçon 3 d’activités (p 28,29,30)

Làm bài tập tại các trang
28, 29 và 30 vở bài tập

Révision


Ôn tập

3

Test N º5

Làm bài kiểm tra số 5.

1

Correction du test N05

Chữa bài KT số 5

Révision

Ôn tập

Révision

Ôn tập

2

8. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC
- Theo quy chế đào tạo hiện hành (Quyết định của Trường Đại học Luật Hà Nội số
2098/QĐ-ĐHLHN về việc ban hành Quy chế đào tạo hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ
ngày 21/8/2014).
- Sinh viên được dự thi kết thúc học phần khi có đủ điều kiện sau: Tham gia học tập trên
lớp từ 85% trở lên thời gian quy định cho học phần.

- Kết quả đánh giá môn học là thông tin mang tính công khai cho sinh viên.
- Sinh viên phải tham gia 5 bài kiểm tra thường xuyên, sinh viên vắng mặt trong giờ kiểm
tra, nếu không có lí do chính đáng, bài kiểm tra thiếu sẽ tính điểm 0.
- 5 bài kiểm tra thường xuyên có trọng số bằng 30%.
- Điểm thi cuối kì có trọng số 70%.
9. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
9.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện.
- Bài tập cá nhân.
19


9.2. Đánh giá định kì
- Bài kiểm tra thường xuyên.
- Bài thi kết thúc học phần: Trắc nghiệm khách quan.

MỤC LỤC
20


Trang

21



×