BÀI TẬP CÁ NHÂN
MÔN: KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
Học và tên:
Phan Thanh Ngọc
Lớp:
GaMBA.X0610
Điện thoại:
0989.375.035
Địa chỉ mail:
ĐỀ BÀI
Công ty Thắng Lợi là một công ty thương mại mua bán nhiều loại hàng hóa khác
nhau. Công ty muốn lập kế hoạch ngân quỹ cho quý 4. Theo kinh nghiệm bán hàng của
Công ty, 55% doanh thu bán hàng sẽ thu được trong tháng bán hàng, 35% thu được sau khi
bán 1 tháng, 5 % sau khi bán 2 tháng và 5 % sẽ không thu được. Công ty bán rất nhiều mặt
hàng với giá trung bình 11.000 đ/đơn vị hàng hóa. Số liệu về số hàng hóa tiêu thụ được
phản ánh như sau:
Tháng
Số lượng hàng bán
Tháng 8
70.000
Tháng 9
40.000
Tháng 10
60.000
Tháng 11
80.000
Tháng 12
50.000
Tháng 1 năm sau
60.000
Hàng hóa mua vào phải thanh toán tiền cho người bán trong vòng 15 ngày, do đó
khoảng 50% hàng mua vào được thanh toán trong tháng mua hàng và 50% còn lại được
thanh toán vào tháng tiếp theo sau khi mua. Trung bình chi phí cho một đơn vị hàng hóa
mua vào là 7.000đ. Dự trữ hàng hóa cuối mỗi tháng được duy trì ở mức 2.000 đơn vị hàng
hóa cộng với 10% lượng hàng được bán trong tháng sau.
Dự kiến chi phí quản lý mỗi tháng bằng 14% doanh thu. Khoản chi phí này được chi
trả trong tháng phát sinh chi phí.
Ngày 28 tháng 11 Công ty sẽ phải trả một khoản vay 92.700.000 đ.
Yêu cầu:
1. Lập ngân quỹ bán hàng, ngân quỹ cung ứng hàng hóa và kế hoạch chi tiền của
Công ty cho từng tháng trong quý 4.
2. Giả thiết tiền bán hàng sẽ thu được 80% trong tháng bán hàng và 20% thu được
sau khi bán 1 tháng, tiền mua hàng được Công ty thanh toán trong tháng tiếp theo tháng
mua hàng. Giả thiết này sẽ ảnh hưởng đến các ngân quỹ bán hàng, ngân quỹ cung ứng hàng
hóa và kế hoạch chi tiền của Công ty như thế nào? Hãy lập ngân quỹ bán hàng, ngân quỹ
cung ứng hàng hóa và kế hoạch chi tiền của Công ty cho từng tháng trong quý 4 theo giả
thiết này.
Bài tập cá nhân Phan Thanh Ngọc – Lớp GaMBA.X0610
Môn học: Kế toán quản trị
1
3. Hãy phân tích các yếu tố có thể ảnh hưởng đến việc thực hiện ngân quỹ bán hàng,
ngân quỹ cung ứng hàng hóa và kế hoạch chi tiền của Công ty.
BÀI LÀM
Câu 1
a)
NGÂN QUỸ BÁN HÀNG
TT
Chỉ tiêu
1 Sản lượng bán
2 Giá bán
Doanh thu sẽ thực
3 hiện
Tháng 8
70.000
11.000
770.000.000
Tháng 9
40.000
11.000
440.000.00
0
4 Dự kiến thu tiền
4.
1 Tháng 8
- 55% DT tháng 8
4.
2 Tháng 9
Tháng 10
60.000
11.000
Tháng 11
80.000
11.000
660.000.000 880.000.000
555.500.00 737.000.00
0
0
Tháng 12
50.000
11.000
550.000.00
0
643.500.00
0
Cộng Quý 4
190.000
11.000
2.090.000.000
1.936.000.000
423.500.00
0
269.500.00
0
242.000.00
0
- 35% DT tháng 8
- 55% DT tháng 9
4.
3 Tháng 10
- 5% DT tháng 8
38.500.000
154.000.00
0
363.000.00
0
- 35% DT tháng 9
- 55% DT tháng 10
4.
4 Tháng 11
- 5% DT tháng 9
22.000.000
231.000.00
0
484.000.00
0
- 35% DT tháng 10
- 55% DT tháng 11
4.
5 Tháng 12
- 5% DT tháng 10
- 35% DT tháng 11
33.000.000
308.000.000
302.500.00
0
- 55% DT tháng 12
b)
NGÂN QUỸ CUNG ỨNG HÀNG HÓA
TT
Chỉ tiêu
Số lượng hàng hóa
1 cần bán
Số lượng hàng hóa
cần dự trữ cuối kỳ
(2.000sp + 10%SL
2 cần bán tháng sau)
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Cộng Quý 4
70.000
40.000
60.000
80.000
50.000
190.000
6.000
8.000
10.000
7.000
8.000
Bài tập cá nhân Phan Thanh Ngọc – Lớp GaMBA.X0610
Môn học: Kế toán quản trị
2
Số lượng hàng hóa
3 còn tồn đầu kỳ
Số lượng hàng hóa
cần mua vào
4 (1 + 2 - 3)
6.000
8.000
10.000
7.000
42.000
62.000
77.000
51.000
190.000
Tháng 10
364.000.00
0
Tháng 11
486.500.00
0
Tháng 12
448.000.
000
Cộng Quý 4
92.400.
000
123.200.
000
92.700.000
702.400.00
0
c)
KẾ HOẠCH CHI TIỀN
TT
Chỉ tiêu
Chi hàng hóa mua
1 vào
Chi phí quản lý
(14% doanh thu
2 tháng)
3 Trả nợ vay
Tháng 8
Tháng 9
456.400.00
0
Cộng
1.298.500.000
77.000.0
00
292.600.000
92.700.000
525.000.00
0
1.683.800.000
Câu 2
NGÂN QUỸ BÁN HÀNG
TT
Chỉ tiêu
1 Sản lượng
2 Giá bán
Doanh thu sẽ thực
3 hiện
4 Dự kiến thu tiền
Tháng 8
- 80% tháng 8
Tháng 9
Tháng 8
70.000
11.000
770.000.000
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
40.00
0
60.000
80.000
50.000
11.000
11.000
11.000
11.000
440.000.00
550.000.00
0
660.000.000 880.000.000
0
616.000.000 836.000.000 616.000.000
Cộng Quý 4
190.000
11.000
2.090.000.000
2.068.000.000
616.000.000
154.000.00
0
352.000.00
0
- 20% tháng 8
- 80% tháng 9
Tháng 10
- 20% tháng 9
- 80% tháng 10
Tháng 11
88.000.000
528.000.000
132.000.00
0
704.000.00
0
- 20% tháng 10
- 80% tháng 11
Tháng 12
- 20% tháng 11
176.000.000
440.000.00
0
- 80% tháng 12
NGÂN QUỸ CUNG ỨNG HÀNG HÓA
TT
Chỉ tiêu
Số lượng hàng hóa
cần bán
Tháng 8
70.
000
Tháng 9
40.
000
Bài tập cá nhân Phan Thanh Ngọc – Lớp GaMBA.X0610
Tháng 10
60.
000
Tháng 11
80.
000
Tháng 12
50.
000
Môn học: Kế toán quản trị
Cộng Quý 4
3
Chi phí cho 1 đv
hàng hóa mua vào
Dự toán mua hàng
hóa để bán (1*2)
Nhu cầu dự trữ
hàng hóa cuối kỳ
Hàng hóa tồn đầu
kỳ
Hàng hóa cần mua
vào
Dự toán chi thanh
toán mua HH
7.000
7.000
7.000
7.000
280.000.0
420.000.
560.000.
350.000.
00
000
000
000
-
-
280.000.0
00
420.000.
000
280.000.0
00
-
Tháng 9
560.000.
000
420.000.
000
1.330.000.0
00
350.000.
000
560.000.
000
1.330.000.0
00
1.260.000.0
00
280.000.000
420.000.00
0
Tháng 10
560.000.00
0
Tháng 11
Tháng 12
KẾ HOẠCH CHI TIỀN
TT
Chỉ tiêu
Chi hàng hóa mua
1 vào
Chi phí quản lý
(14% doanh thu
2 tháng)
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
280.000.00
0
Tháng 11
420.000.
000
Tháng 12
560.000.
000
1.260.000.000
92.400.000
123.200.00
0
77.000.000
292.600.000
372.400.000
92.700.000
635.900.00
0
3 Trả nợ vay
Cộng
Cộng Quý 4
92.700.000
637.000.00
0
1.645.300.000
Câu 3
Những yếu tố ảnh hưởng đến ngân quỹ bán hàng:
-
Giá nguyên vật liệu trên thị trường biến động.
-
Khả năng thu tiền của khách hàng sau khi bán.
-
Nhu cầu về sản phẩm trên thị trường.
-
Chính sách thuế của nhà nước đối với sản phẩm sản xuất.
Những yếu tố ảnh hưởng đến ngân quỹ cung ứng hàng hóa:
-
Nhu cầu về sản lượng hàng hòa cần dự trữ cuối kỳ.
-
Sản lượng sản xuất hàng hóa trong kỳ.
-
Sản lượng hàng hóa bán trong kỳ (Nhu cầu về sản phẩm trên thị trường).
-
Cạnh tranh của các đơn vị sản xuất cùng loại sản phẩm.
Những yếu tố ảnh hưởng đến ngân quỹ chi tiền.
-
Chi phí cố định và chi phí biến đổi để sản xuất sản phẩm thay đổi.
-
Lãi vay ngân hàng biến động ảnh hưởng đến việc trả nợ vay của đơn vị.
Bài tập cá nhân Phan Thanh Ngọc – Lớp GaMBA.X0610
Môn học: Kế toán quản trị
4
-
Chính sách của nhà nước về việc tăng giảm lương tối thiểu của người lao động.
-----Hết-----
Bài tập cá nhân Phan Thanh Ngọc – Lớp GaMBA.X0610
Môn học: Kế toán quản trị
5