Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài tập môn kế toán quản trị managerial accounting (162)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.42 KB, 6 trang )

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
Website: www.griggs.edu.vn Email:

BÀI KIỂM TRA HẾT MÔN - BÀI TẬP CÁ NHÂN
Kế toán - Quản trị
Học viên: Ngô Ngọc Quang
Lớp: GaMBA01. X0409
Bài làm
Đặt vấn đề
Với doanh nghiệp, việc dự báo tình hình tài chính chính là việc lên kế hoạch tài chính - là
quá trình tính toán và ước lượng tình trạng tài chính trong tương lai của một hoạt động kinh
doanh.
Kế hoạch tài chính thường bao hàm cả các bảng dự báo cân đối kế toán và dự báo kết quả
kinh doanh cho các năm lên kế hoạch. Với người khởi nghiệp, nhà quản trị doanh nghiệp, kế
hoạch tài chính có vai trò rất quan trọng trong việc hoạch định và quản trị hoạt động vận hành
của doanh nghiệp, đảm bảo doanh nghiệp đi đúng hướng và hạn chế rủi ro đối mặt với những
khó khăn tài chính có khả năng lường trước.
Dự báo tiền mặt. Bản kế hoạch này chẻ nhỏ kế hoạch ngân sách và dự báo 12 tháng thành
các chỉ tiêu cụ thể hơn, tập trung vào dòng tiền.

Câu 1 : Lập ngân quỹ bán hàng, ngân quỹ cung ứng hàng hoá,và kế haọch chi
tiền của công ty cho từng tháng trong quý 4. Với giả thiết 55% doanh thu bán hàng sẽ
thu được trong tháng bán hàng, 35% thu được sau khi bán 1 tháng, 5% sau khi bán 2
tháng, 5% sẽ k
STT
I

Nội dung

2 Giá bán
3 Doanh thu sẽ thực hiện



+
+

+

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

Tháng
1/năm
sau

Tháng 12

Ngân quỹ bán hàng
1 Số lượng bán

*

Tháng 8

70.000

40.000

60.000


80.000

50.000

11.000
770.000.00
0

11.000
440.000.00
0

11.000

11.000

11.000

660.000.000

880.000.000

550.000.000

0,55

0,55

0,55


0,55

0,55

0,35

0,35

0,35

0,35

0,35

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0

0,05

0,05


0,05

0,05

Tỷ lệ thu tiền
tỷ lệ % thu được trong
tháng bán hàng
tỷ lệ % thu được sau 1
tháng
tỷ lệ % thu được sau 2
tháng
tỷ lệ % không thu được

1/ 6

60.000


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
Website: www.griggs.edu.vn Email:

4 Dự kiến số thu tiền được

555.500.000

737.000.000

643.500.000


1 Tháng 8

38.500.000

+

Tháng 9

154.000.000

22.000.000

+

Tháng 10

363.000.000

231.000.000

33.000.000

+

Tháng 11

484.000.000

308.000.000


+

Tháng 12

II

Ngân quỹ mua hàng
1

Số lượng bán

2 Tồn đầu kỳ
+

Số lượng tồn cố định

+

Bổ sung tồn 10% số lượng
được bán tháng sau
3 Nhu cầu tồn kho cuối kỳ
4 Số lượng cần mua trong kỳ
5 đơn giá mua
6 Dự toán mua hàng

302.500.000

70.000

40.000


60.000

80.000

50.000

6.000

6.000

8.000

10.000

7.000

2.000,00

2.000

2.000

2.000

2.000

4.000

6.000,00


8.000,00

5.000,00

6.000,00

6.000

8.000

10.000

7.000

8.000

70.000

42.000

62.000

77.000

51.000

7.000

7.000

294.000.00
0

7.000

7.000

7.000

434.000.000

539.000.000

357.000.000

364.000.000,00

486.500.000,0
0

448.000.000,00

Dự toán chi tiền thanh
7 toán mua hàng
+

Tháng 9

147.000.000


+

Tháng 10

217.000.000

+

Tháng 11

+

Tháng 12

III

Ngân quỹ chi phí bán
hàng

269.500.000

269.500.000
178.500.000

1 Doanh số bán hàng
2 Chi phí quản lý

IV

217.000.000


660.000.000

880.000.000

550.000.000

92.400.000

123.200.000

77.000.000

456.400.000

702.400.000

525.000.000

364.000.000

486.500.000

448.000.000

92.400.000

123.200.000

77.000.000


Kế khạch chi tiền
1 Dự kiến chi tiền

0

2 Chi mua hàng
3 Chi phí quản lý
3 Chi trả tiền vay

0

92.700.000

2/ 6

60.000


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
Website: www.griggs.edu.vn Email:

Câu 2 : Lập ngân quỹ bán hàng, ngân quỹ cung ứng hàng hoá,và kế haọch chi tiền của
công ty cho từng tháng trong quý 4. Với giả thiết 80% doanh thu bán hàng sẽ thu được
trong tháng bán hàng, 20% thu được sau khi bán 1 tháng,.Tiền mua hàng được công ty
than
STT
I

Nội dung


Ngân quỹ bán hàng
1 Số lượng bán
2 Giá bán

3 Doanh thu sẽ thực hiện
*
Tỷ lệ thu tiền
tỷ lệ % thu được trong
tháng bán hàng
tỷ lệ % thu được sau 1
+
tháng
4 Dự kiến số thu tiền được
1 Tháng 8
+
Tháng 9
+
Tháng 10
+
Tháng 11
+
Tháng 12
+

Ngân quỹ mua hàng
1 Số lượng bán
2 Tồn đầu kỳ
+
Số lượng tồn cố định


Tháng 10

Tháng 9

70.000
11.000
770.000.00
0

40.000
11.000
440.000.00
0

60.000
11.000

80.000
11.000

50.000
11.000

660.000.000

880.000.000

550.000.000


0,80

0,80

0,80

0,80

0,80

0,20

0,20

0,20
616.000.000

0,20
836.000.000

0,20
616.000.000

88.000.000
528.000.000

Tháng 11

Tháng
1/năm

sau

Tháng 8

132.000.000
704.000.000

Tháng 12

60.000

176.000.000
440.000.000

II

Bổ sung tồn 10% số lượng
+
được bán tháng sau
3 Nhu cầu tồn kho cuối kỳ
4 Số lượng cần mua trong kỳ
5 đơn giá mua
6 Dự toán mua hàng

+
+
+
+

III


Dự toán chi tiền thanh
7 toán mua hàng
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12

70.000
6.000
2.000,00

40.000
6.000
2.000

60.000
8.000
2.000

80.000
10.000
2.000

50.000
7.000
2.000

4.000
6.000

70.000
7.000

6.000,00
8.000
42.000
7.000
294.000.00
0

8.000,00
10.000
62.000
7.000

5.000,00
7.000
77.000
7.000

6.000,00
8.000
51.000
7.000

434.000.000

539.000.000

357.000.000


294.000.000,00
294.000.000

434.000.000,00

539.000.000,0
0

434.000.000
539.000.000

Ngân quỹ chi phí bán
hàng
3/ 6

60.000


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
Website: www.griggs.edu.vn Email:

1 Doanh số bán hàng
2 Chi phí quản lý

660.000.000
92.400.000

880.000.000
123.200.000


550.000.000
77.000.000

386.400.000
294.000.000
92.400.000

649.900.000
434.000.000
123.200.000
92.700.000

616.000.000
539.000.000
77.000.000

Theo giả thiết ban đầu ( giả
1 thiết 1 )

555.500.000

737.000.000

643.500.000

Giả thiết tại câu 2 ( giả thiết
2 2)
3 Chênh lệch ( 2 -1 )


616.000.000
60.500.000

836.000.000
99.000.000

616.000.000
-27.500.000

Theo giả thiết ban đầu ( giả
1 thiết 1 )

364.000.000

486.500.000

448.000.000

Giả thiết tại câu 2 ( giả thiết
2 2)
3 Chênh lệch ( 2 -1 )

294.000.000
-70.000.000

434.000.000
-52.500.000

539.000.000
91.000.000


Theo giả thiết ban đầu ( giả
1 thiết 1 )

456.400.000

702.400.000

525.000.000

Giả thiết tại câu 2 ( giả thiết
2 2)
3 Chênh lệch ( 2 -1 )

386.400.000
-70.000.000

649.900.000
-52.500.000

616.000.000
91.000.000

IV
1
2
3
3

a


b

c

Kế khạch chi tiền
Dự kiến chi tiền
Chi mua hàng
Chi phí quản lý
Chi trả tiền vay

0
0

Ảnh hưởng đến ngân quỹ
bán hàng

Ảnh hưởng đến ngân quỹ
cung ứng hàng hoá

Ảnh hưởng đến kế hoạch
chi tiền

Câu 3:
1/ Các yếu tố ảnh hưởng đến ngân quỹ bán hàng:
• Sản lương hàng bán
• Giá cả của hàng bán
• Doanh thu bán hàng sẽ thu được tiền ( tỷ lệ sẽ thu được tiền, tỷ lệ không thu được
tiền )
• Thời gian thu tiền, thời gian khách hàng chịu ( thu tiền ngay, thu sau 1 tháng,...,)

• Số lượng hàng săn có để bán
• Chính sách bán hàng của công ty
• Khả năng chi trả của khách hàng
• Doanh thu bình quân mỗi khách hàng/mỗi giao dịch
• Chiết khấu cho các kênh phân phối
• Mức độ thâm nhập thị trường
• Mức độ phản hồi từ thị trường
4/ 6


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
Website: www.griggs.edu.vn Email:












Tỉ lệ khách hàng ra đi
Tỉ lệ tăng trưởng
Sản phẩm/Dịch vụ mới
Thời điểm tung ra sản phẩm/dịch vụ
Tỉ lệ tăng trưởng trong năm
Tính thời vụ

Thời điểm có thể nhận được đơn đặt hàng
Nền kinh tế đang tăng trưởng hay suy thoái
Sự ổn định chính trị xã hội
Các thông tin tốt hay sấu trên các phương tiện thông tin đại chúng đối với hàng
hoá công ty đang bán.
• Sự ảnh hưởng của các nền kinh kế nước ngoài, nhất là các nền kinh tế lớn.
• Chính sách vĩ mô của nhà nước
• Nhu cầu của người dân đối với hàng hoá công ty đang bán.
• Thời tiết, mùa trong năm
• Tính bất ổn kinh tế
• Thiếu nguồn lực;
• Cạnh tranh quốc tế;
• Chính sách tiền tệ thắt chặt và lạm phát;
• Các vấn đề môi trường;
• Cơ hội kinh doanh mới.
• Có rất nhiều yêu tố khác nữa ảnh hưởng đến ngân quỹ bán hàng tuy nhiên trên
đây chỉ liệt kê một số yếu tố tác động lớn đến ngân quỹ bán hàng.
2/ Các yếu tố ảnh hưởng đến ngân quỹ cung ứng hàng hoá:
• Số lượng hàng hoá bán ra.
• Số lượng hàng tồn kho
• Đơn giá mua vào.
• Thời gian thanh toán tiền mua hàng ( thanh toán ngay hay thanh toán sau, thời
gian thanh toán sau 1 tháng, 2 tháng...)
• Khả năng thanh toán của công ty
• Khả năng dự trữ hàng hoá của công ty
• Tiên lượng về những biến động giá trong tương lai gần.
• Các đơn đặt hàng chưa cung ứng cần phải cung ứng trong các tháng tiếp theo.
• Triển vọng của nền kinh tế trong nước cũng như thế giá.
• Các chính sách của nhà nước ( thuế, chính sách khuyến khích tiêu dùng hay hạn
chế ).

• Khả năng cung ứng hàng của người bán.
• Các yếu tổ chính trị xã hội khác.
• Thời tiết, các yếu tố thiên tai ảnh hưởng đến cung ứng hàng hoá trong tháng tiếp
theo.
3/ Các yếu tố ảnh hưởng đến kế hoạch chi tiền:
• Ngân quỹ bán hàng
• Ngân quỹ cung ứng hàng hoá
5/ 6


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
Website: www.griggs.edu.vn Email:







Chi phí bán hàng và chi phí quản lý.
Kế hạch mua sắm tài sản, sửa chữa tài sản, xây dựng ...
Kế hoạch chi trả tiền vay.
Lượng tiền tồn quỹ đầu kỳ và cuối kỳ.
khả năng huy động vốn bằng tiền....

Tài liệu tham khảo:
/>%C3%A2n-s%C3%A1ch-t%C3%A0i-ch%C3%ADnh-t%E1%BB%AB-A-t
%E1%BB%9Bi-Z
/>
6/ 6




×