GaMBA01.M0110
Hứa Xuân Nam
BÀI KIỂM TRA HẾT MÔN
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
CHỦ ĐỀ: CÔNG TY THẮNG LỢI
BÀI LÀM:
I. Câu 1: Lập ngân quỹ bán hàng, ngân quỹ cung ứng hàng hóa và kế hoạch chi tiền của công ty
cho từng tháng trong quý 4:
1
GaMBA01.M0110
Hứa Xuân Nam
1. Ngân quỹ bán hàng quý 4:
Đơn vị: 1000 đồng
STT
Chỉ tiêu
1
Sản lượng tiêu thụ
2
3
Giá bán trung bình
Doanh thu bán hàng
4
Dự kiến thu tiền quý 4
Tháng 8 Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng
Tổng
Tháng 1
12
Quý 4
(năm sau)
50,000
190,000
60,000
11
660,000
70,000
40,000
60,000
80,000
11
770,000
11
440,000
11
660,000
11
880,000
11
11
550,000 2,090,000
555,500
737,000
643,500
1,936,000
2
GaMBA01.M0110
Hứa Xuân Nam
Trong tháng
Sau 1 tháng
Sau 2 tháng
423,500
242,000
363,000
484,000
302,500
269,500
154,000
38,500
231,000
22,000
308,000
33,000
1,149,50
0
693,000
93,500
192,500
44,000
2. Ngân quỹ cung ứng hàng hóa quý 4 :
Đơn vị: 1000 đồng
STT
Chỉ tiêu
Tháng 8 Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng
Tổng
Tháng 1
12
Quý 4
(năm sau)
3
GaMBA01.M0110
Hứa Xuân Nam
1
Sản lượng tiêu thụ
2
3
4
5
6
Nhu cầu dự trữ cuối kỳ
Hàng hóa dự trữ đầu kỳ
Hàng hóa cần mua vào
Đơn giá trung bình mua
Chi phí mua hàng hóa
Ngân quỹ cung ứng
7
hàng hóa
7
4
60,
80,
0,000
6,000
0,000
8,000
6,000
42,000
7
294,000
000
10,000
8,000
62,000
7
434,000
364,000
5
19
60,
000
7,000
10,000
77,000
7
539,000
0,000
0,000
8,000
25,000
7,000
25,000
51,000
190,000
7
7
357,000 1,330,000
000
486,500
448,000
1,298,500
4
GaMBA01.M0110
Hứa Xuân Nam
Trong tháng
Sau 1 tháng
217,000
147,000
269,500
217,000
178,500
269,500
665,000
633,500
3. Kế hoạch chi tiền trong quý 4 :
Đơn vị: 1000 đồng
STT
1
2
Chỉ tiêu
Chi tiền mua hàng hóa
Chi phí quản lý
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tổng Quý 4
364,000
486,500
448,000
1,298,500
92,400
123,200
77,000
292,600
5
GaMBA01.M0110
Hứa Xuân Nam
3
4
Trả khoản vay
Kế hoạch chi tháng
92,700
456,400
702,400
92,700
525,000
1,683,800
II. Câu 2 :
1. Sự ảnh hưởng của các giả thiết đến ngân quỹ bán hàng, ngân quỹ cung ứng hàng
hóa, kế hoạch chi tiền cụ thể như sau:
6
GaMBA01.M0110
Hứa Xuân Nam
a. Ảnh hưởng đến ngân quỹ bán hàng :
- Do số tiền bán hàng thu được 100% nên doanh thu bán hàng tăng lên, không mất 5%
không thu được tiền
- Tỉ lệ thu tiền trong tháng tương đối cao 80% nên mức độ biến động giữa doanh thu và
số tiền bán trong tháng chênh lệch giảm đi.
- Tổng số tiền thu được trong quý 4 nhiều hơn.
7
GaMBA01.M0110
Hứa Xuân Nam
b. Ảnh hưởng đến ngân quỹ cung ứng hàng hóa :
- Tiền mua hàng được thanh toán chậm 01 tháng nên ngân quỹ cung ứng hàng hóa phụ
thuộc vào lượng hàng mua trong tháng trước đó và phụ thuộc vào số lượng hàng bán trong
tháng trước
c. Ảnh hưởng đến kế hoạch chi tiền của Công ty:
8
GaMBA01.M0110
Hứa Xuân Nam
- Kế hoạch chi tiền của Công ty bao gồm 03 nội dung: Chi tiền mua hàng hóa, chi trả
chi phí quản lý và trả khoản vay. Trong đó chỉ có khoản chi tiền mua hàng hóa thay đổi, còn
lại chi phí quản lý và chi trả khoản vay không thay đổi.
9
GaMBA01.M0110
Hứa Xuân Nam
2. Lập Ngân quỹ bán hàng, Ngân quỹ cung ứng hàng hóa và Kế hoạch chi tiền từng tháng quý
4 theo giả thiết mới:
a. Ngân quỹ bán hàng quý 4:
Đơn vị tính: 1000 đồng
STT
Chỉ tiêu
Tháng 8 Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng
Tổng
Tháng 1
12
Quý 4
(năm sau)
10
GaMBA01.M0110
Hứa Xuân Nam
1
2
3
4
Sản lượng bán
Giá bán
Doanh thu
Dự kiến thu tiền quý 4
Trong tháng
Sau 1 tháng
70,000
40,000
11
770,000
11
440,000
60,000
11
660,000
616,000
80,000
11
880,000
836,000
50,000
190,000
60,000
11
550,000
616,000
11
2,090,000
2,068,000
1,672,00
11
660,000
528,000
704,00
440,000
88,000
132,000
176,000
0
396,000
528,000
110,000
11
GaMBA01.M0110
Hứa Xuân Nam
b. Ngân quỹ cung ứng hàng hóa quý 4:
STT
Chỉ tiêu
1
Sản lượng bán trong kỳ
2
Nhu cầu dự trữ cuối kỳ
3
Hàng hóa dự trữ đầu kỳ
Tháng 8 Tháng 9
Tháng
10
Tháng
11
Đơn vị tính: 1000 đồng
Tháng 1
Tháng
Tổng
(năm
12
Quý 4
sau)
70,000
40,000
60,000
80,000
50,000
190,000
6,000
8,000
10,000
7,000
8,000
25,000
60,000
12
GaMBA01.M0110
Hứa Xuân Nam
6,000
8,000
10,000
7,000
25,000
42,000
62,000
77,000
51,000
190,000
4
Hàng hóa cần mua vào
5
Đơn giá mua hàng hóa
7
7
7
6
Chi phí mua hàng hóa
294,000
434,000
539,000
7
Ngân quỹ cung ứng
hành hóa
294,000
434,000
7
7
357,000
1,330,000
539,000
1,267,000
c. Kế hoạch chi tiền quý 4:
Đơn vị tính: 1000 đồng
13
GaMBA01.M0110
Hứa Xuân Nam
STT
1
2
3
4
Chỉ tiêu
Chi tiền mua hàng hóa
Chi phí quản lý
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
294,000
434,000
539,000
1,267,000
92,400
123,200
77,000
292,600
Trả khoản vay
Kế hoạch chi tháng
92,700
386,400
649,900
Tổng Quý 4
92,700
616,000
1,652,300
III. Câu 3 :
14
GaMBA01.M0110
Hứa Xuân Nam
1. Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến việc thực hiện ngân quỹ bán hàng:
- Sản lượng bán hàng từng tháng
- Giá bán hàng hóa
- Số tiền thu được và tỷ lệ thu tiền từng tháng
2. Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến việc thực hiện ngân quỹ cung ứng hàng hóa:
- Sản lượng bán hàng từng tháng
- Mức dự trữ hàng hóa cuối mỗi tháng
15
GaMBA01.M0110
Hứa Xuân Nam
- Phương thức thanh toán tiền mua hàng
- Chi phí mua hàng hóa
3. Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến việc thực hiện kế hoạch chi tiền:
- Sản lượng bán hàng từng tháng
- Mức dự trữ hàng hóa cuối mỗi tháng
- Phương thức thanh toán tiền mua hàng
- Chi phí mua hàng hóa
16
GaMBA01.M0110
Hứa Xuân Nam
- Mức chi phí quản lý mỗi tháng và phương thức chi trả chi phí quản lý
- Kế hoạch trả khoản vay 92.700.000 đồng.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Giáo trình Kế toán quản trị - chương trình MBA, Đại học Griggs
17