Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Bài tập tài chính kế toán số (108)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.46 KB, 11 trang )

Học viên : Ngô Sách Thìn
Lớp :
M0311
BÀI TẬP CÁ NHÂN MÔN KÊ TOÁN TÀI CHÍNH
Bài 1: Một vài số liệu chọn lọc trên bảng cân đối kế toán trong bốn năm gần đầy
của liên doanh sản xuất xe hơi Good Luck được trình bày trong bảng sau (đơn vị
tính: chục triệu đồng)
Chỉ tiêu

Năm 6

Năm 7

Năm 8

Năm 9

Tài sản lưu động

2.505

?

3.425

?

Tài sản cố định

1752


1.949

2.435

3.120

Tổng tài sản

4.257

?

?

?

Nợ ngắn hạn

1.988

?

?

3.260

Nợ dài hạn

796


894

?

?

Vốn góp

450

585

610

612

Lợi nhuận giữ lại

1.023

1.097

?

1.204

Tổng nợ và vốn cổ đông

3234


4.837

?

?

Thu nhập ròng

66

?

138

?

Cổ tức

32

34

36

36

2.505/1988

?


1,2

1,06

Tài sản lưu động/Nợ ngắn hạn

a- Hãy tính toán những số liệu còn thiếu trong bốn năm qua trong bảng trên
Các chỉ tiêu còn thiếu trong bốn năm qua:
Chỉ tiêu

Năm 6

Năm 7

Năm 8

Năm 9

Tài sản lưu động

2.505

2.888

3.425

3.456

Tài sản cố định


1.752

1.949

2.435

3.120

Tổng tài sản

4.257

4.837

5.860

6.576

Nợ ngắn hạn

1.988

2.261

2.854

3.260

Nợ dài hạn


796

894

1.197

1.500

Vốn góp

450

585

610

612

Lợi nhuận giữ lại

1.023

1.097

1.199

1.204

Tổng nợ và vốn cổ đông


4.257

4.837

5.860

6.576

Thu nhập ròng

66

108

138

41

Cổ tức

32

34

36

36

1,26


1,28

1,2

1,06

Tài sản lưu động/Nợ ngắn hạn

Cách tính các số liệu còn thiếu trong bảng :
Năm 6 :
Tài sản cố định
= Tổng tài sản - Tài sản lưu động

1


= 4.257 - 2.505 = 1.752
Vốn góp = Tổng tài sản - Nợ ngắn hạn - Nợ dài hạn - Lợi nhuận giữ lại
= 4.257 - 1.988 - 796 - 1.023 = 450

Tổng nợ và vốn cổ đông = Tổng tài sản = 4.257
Tài sản lưu động/Nợ ngắn hạn = 2.505/1.988 = 1,26
Năm 7 :
Tổng tài sản = Tổng nợ và vốn cổ đông = 4.837
Tài sản lưu động = Tổng tài sản - Tài sản cố định = 4.837 - 1.949 = 2.888
Nợ ngắn hạn = Tổng tài sản - Nợ dài hạn - Vốn góp - Lợi nhuận giữ lại
= 4.837 - 894 - 585 - 1.097 = 2.261
Thu nhập dòng = Lợi nhuận giữ lại (năm 7) - Lợi nhuận giữ lại (năm 6) + cổ tức
= 1.097 - 1.023 +34 = 108
Tài sản lưu động/Nợ ngắn hạn = 2.888/2.261 = 1.28

Năm 8 :
Tổng tài sản = Tài sản lưu động + Tài sản cố định
= 3.425 + 2.435 = 5.860
Tổng nợ và vốn cổ đông = Tổng tài sản = 5.860
Nợ ngắn hạn = Tài sản lưu động/1.2 = 3.425/1.2 = 2.854
Lợi nhuận giữ lại = Lợi nhuận giữ lại (năm 7) + Thu nhập dòng - Cổ tức
= 1.097 + 138 - 36 = 1.199
Nợ dài hạn = Tổng tài sản - Nợ ngắn hạn - Vốn góp - Lợi nhuận giữ lại
= 5.860 - 2.854 - 610 - 1.199 = 1.197

Năm 9 :
Tài sản lưu động = Nợ ngắn hạn *(TSLĐ/Nợ ngắn hạn) = 3.260*1.06 = 3.456
Tổng tài sản = Tài sản lưu động + Tài sản cố định = 3.456 + 3.120 = 6.576
Tổng nợ và vốn cổ đông = Tổng tài sản = 6.576
Nợ dài hạn = Tổng nợ và vốn cổ đông - Nợ ngắn hạn - vốn góp - lợi nhuận giữ lại
= 6.576 - 3.260 - 612 - 1.204 = 1.500
Thu nhập ròng = lợi nhuận giữ lại(năm9) - lợi nhuận giữ lại (năm8) + cổ tức
= 1.204 - 1.199+ 36 = 41
b/ Hãy tìm những thay đổi về cơ cấu tổng tài sản và cơ cấu nguồn vốn (tức tổng nợ
và vốn cổ đông) trong thời gian bốn năm qua. Hãy đề xuất những sự kiện hay
những giao dịch mà có thể là nguyên nhân dẫn đến những thay đổi này.
Thay đổi về cơ cấu tổng tài sản trong 4 năm qua :
Năm 6

Năm 7

Năm 8

Năm 9


100%

100%

100%

100%

Tài sản lưu động

58,84%

59,71%

58,45%

52,55%

Tài sản cố định

41,16%

40,29%

41,55%

47,45%

Tổng tài sản


- Nhận xét : Cơ cấu tài sản cố định trong 4 năm qua liên tục tăng chứng tỏ
công ty tăng cường đầu tư vào tài sản cố định (mua sắm, xây dựng thêm, cải tạo,
sửa chữa lớn, …) và mức tăng tương đối của tài sản cố định nhanh hơn mức tăng
của tài sản lưu động.
Thay đổi cơ cấu nguồn vốn trong 4 năm qua :
Năm 6

Năm 7

2

Năm 8

Năm 9


Tổng nguồn vốn

100%

100%

100%

100%

Nợ ngắn hạn

46,70%


46,74%

48,71%

49,58%

Nợ dài hạn

18,70%

18,48%

20,42%

22,81%

Vốn góp

10,57%

12,09%

10,41%

9,31%

Lợi nhuận giữ lại

24,03%


22,68%

20,46%

18,31%

- Nhận xét : cơ cấu nợ ngắn hạn và nợ dài hạn có xu hướng tăng trong tổng
nguồn vốn, chứng tỏ công ty tăng cường đi vay nợ và mức tăng tương đối của việc
vay nợ nhanh hơn mức tăng tương đối của vốn góp và lợi nhuận giữ lại.
Bài 2: Bảng sau đây trình bày những số liệu chọn lọc ảnh hưởng đến lợi nhuận giữ
lại trong bốn năm gần đây của liên doanh sản xuất xe hơi Fortune (đơn vị tính: triệu
đồng).
Chỉ tiêu
Thu nhập giữ lại ngày 01-01
Thu nhập ròng
Cổ tức công bố và đã chia

Năm 3

Năm 4

Năm 5

Năm 6

26.916

?

?


39.818

5.949

5.186

?

?

856

?

1.263

1.263

?

36.055

39.818

37.484

Thu nhập giữ lại ngày 31-12

a/ Hãy tính toán những số liệu còn thiếu trong bốn năm qua trong bảng trên

Chỉ tiêu
Thu nhập giữ lại ngày 01-01
Thu nhập ròng
Cổ tức công bố và đã chia
Thu nhập giữ lại ngày 31-12

Năm 3

Năm 4

Năm 5

Năm 6

26.916

32.009

36.055

39.818

5.949

5.186

5.026

(1.071)


856

1.140

1.263

1.263

32.009

36.055

39.818

37.484

Cách tính các số liệu còn thiếu trong bảng :
Năm 3:
Thu nhập giữ lại ngày 31/12 = Thu nhập giữ lại 01/01 + Thu nhập dòng - Cổ tức
công bố đã chia = 26.916+5.949-856 = 32.009
Năm 4:
Thu nhập giữ lại 01/01 = Thu nhập giữ lại 31/12 (năm 3) = 32.009
Cổ tức công bố và đã chia =Thu nhập giữ lại 01/01+ Thu nhập ròng - Thu nhập giữ
lại 31/12 = 32.009 + 5.186 – 36.055 = 1.140
Năm 5:
Thu nhập giữ lại 01/01 = Thu nhập giữ lại 31/12 (năm 4) = 36.055
Thu nhập ròng = Thu nhập giữ lại 31/12 – Thu nhập giữ lại 01/01 + Cổ tức

công bố và đã chia = 39.818 – 36.055 + 1.263 = 5.026
Năm 6:


3


Thu nhập ròng = Thu nhập giữ lại 31/12 – Thu nhập giữ lại 01/01 + Cổ tức

công bố và đã chia = 37.484 – 39.818 + 1.263 = - 1.071
b/ Lợi nhuận giữ lại tuy gia tăng nhưng tỷ lệ tăng trưởng của lợi nhuận giữ lại giảm
xuống từ năm 3 đến năm 5 ; và từ năm 5 đến năm 6, lợi nhuận giữ lại giảm xuống.
Ta có thể giải thích như thế nao cho những thay đổi này.
- Tỷ lệ tăng trưởng của lợi nhuận giữ lại giảm xuống từ năm 3 đến năm 5 là do
công ty chia thưởng nhiều hơn cho các cổ đông và mức tăng tương đối của cổ tức
nhanh hơn mức tăng của thu nhập dòng
Năm 4 so với năm 3
Tỷ lệ tăng trưởng của lợi
nhuận giữ lại
Tỷ lệ tăng trưởng của lợi
nhuận giữ lại =

Năm 5 so với năm 4

12.64%

10.44%

Lợi nhuận giữ lại ngày 31/12 – lợi nhuận giữ lại ngày
01/01
Lợi nhuận giữ lại tại ngày 01/01

Ta nhận thấy thu nhập ròng từ năm 3 đến năm 5 giảm xuống; cổ tức được

chia từ năm 3 đến năm 5 tăng lên; do công ty làm ăn có lãi, có lợi nhuận để lại hàng
năm nên lợi nhuận để lại tăng từ năm 3 đến năm 5.
Lợi nhuận giữ lại từ năm 5 đến năm 6 giảm xuống do trong năm 6, Công ty
thua lỗ trong khi đó vẫn chia cổ tức do đó lợi nhuận giữ lại năm 6 (= lợi nhuận giữ
lại năm 5 + thu nhập dòng năm 6 – cổ tức năm 6) giảm so với năm 5.
Bài 3: Sau đây là bảng cân đối kế toán và báo cáo thu nhập năm 2010 và 2009 của
Công ty PHUSA, nhưng không may rất nhiều dữ liệu đã bị thiếu sót
Công ty PHUSA
Bảng cân đối kế toán, ngày 31/12 (Đơn vị : triệu đồng)
CHỈ TIÊU

Năm 2010

Năm 2009

?

12.0

Khoản phải thu

233.2

?

Hàng tồn kho

133.9

118.8


?

334.1

?

400.00

(246.2)

(?)

203.8

?

580.4

501.1

Khoản phải trả

18.8

?

Vay ngắn hạn

66.2


33.2

Chi phí phải trả

77.7

62

Tiền

Cộng tài sản lưu động
Tài sản cố định, nguyên giá
Khấu hao tích luỹ
Tài sản cố định, ròng
Tổng tài sản
NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU

4


Cộng nợ ngắn hạn

162.7

109.9

74.4

?


?

17.7

?

197.8

Vốn góp

55.4

55.4

Lợi nhuận giữ lại

268.3

247.9

323.7

?

580.4

501.1

Năm 2010


Năm 2009

?

485.8

Gía vốn hàng bán

286.3

?

Lãi gộp

260.6

238.5

Chi phí kinh doanh

188.5

184.2

?

20.1

49.4


?

?

3.7

51.7

?

Chi phí lãi vay

?

8.0

Lợi nhuận trước thuế

44

29.9

18.1

?

?

18.0


5.5

?

?

13.4

Nợ dài hạn
Thuế ưu đãi chậm nộp
Tổng cộng nợ

Cộng vốn chủ sở hữu
Tổng nợ phải trả và vốn chủ sở hữu

Công ty PHUSA
Báo cáo thu nhập ( Triệu đồng )
CHỈ TIÊU
Doanh thu

Chi phí khấu hao
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận từ hoạt động khác
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay

Thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận ròng
Chi trả cổ tức
Lợi nhuận giữ lại


a/ Điền bổ sung các số liệu thiếu sót cho các báo cáo tài chính của Công ty PHUSA
CHỈ TIÊU

Năm 2010

Năm 2009

9.5

12.0

Khoản phải thu

233.2

203.3

Hàng tồn kho

133.9

118.8

376.6

334.1

450


400.00

(246.2)

(233)

Tiền

Cộng tài sản lưu động
Tài sản cố định, nguyên giá
Khấu hao tích luỹ

5


Tài sản cố định, ròng

203.8

167

580.4

501.1

Khoản phải trả

18.8

14.7


Vay ngắn hạn

66.2

33.2

Chi phí phải trả

77.7

62

162.7

109.9

Nợ dài hạn

74.4

70.2

Thuế ưu đãi chậm nộp

19.6

17.7

256.7


197.8

Vốn góp

55.4

55.4

Lợi nhuận giữ lại

268.3

247.9

323.7

303.3

580.4

501.1

Năm 2010

Năm 2009

Doanh thu

546.9


485.8

Gía vốn hàng bán

286.3

247.3

Lãi gộp

260.6

238.5

Chi phí kinh doanh

188.5

184.2

Chi phí khấu hao

22.7

20.1

Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh

49.4


34.2

Lợi nhuận từ hoạt động khác

2.3

3.7

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay

51.7

37.9

Chi phí lãi vay

7.7

8.0

Lợi nhuận trước thuế

44

29.9

Thuế thu nhập doanh nghiệp

18.1


11.9

Lợi nhuận ròng

25.9

18.0

Chi trả cổ tức

5.5

4.6

Lợi nhuận giữ lại

20.4

13.4

Tổng tài sản
NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU

Cộng nợ ngắn hạn

Tổng cộng nợ

Cộng vốn chủ sở hữu
Tổng nợ phải trả và vốn chủ sở hữu

CHỈ TIÊU

Cách tính các số liệu trong bảng :
Tài sản lưu động (2010) = Tổng tài sản – Tài sản cố định, ròng
= 580.4 – 203.8 =376.6
Tiền (năm 2010) = Tài sản lưu động – Hàng tồn kho - Khoản phải thu
= 376.6 – 133.9 – 233.9 = 9.5
Khoản phải thu (năm 2009) = Tài sản lưu động - Tiền – Hàng tồn kho
= 334.1 – 12.0 – 118.8 = 203.3
Tài sản cố định, nguyên giá (2010) = Tài sản cố định, ròng - Khấu hao tích luỹ

6


= 203.8 – (- 246.2) = 450.0
Tài sản cố định, ròng (2009) = Tổng tài sản – Tài sản lưu động
= 501.1 – 334.1 = 167.0
Khấu hao tích luỹ (2009) = Tài sản cố định, ròng – Tài sản cố định, nguyên giá
= 167.0 – 400.0 = - 233.0
Khoản phải trả (2009) = Nợ ngắn hạn – Vay ngắn hạn – Chi phí phải trả
= 109.9 – 33.2 – 62 = 14.7
Nợ dài hạn (2009) = Tổng nợ - Thuế ưu đãi chậm nộp - Tổng nợ ngắn hạn
= 197.8 – 17.7 – 109.9 = 70.2
Tổng cộng nợ (2010) = Tổng nợ phải trả và vốn chủ sở hữu - Cộng vốn chủ sở hữu
= 580.4 – 323.7 = 256.7
Thuế ưu đãi chậm nộp (2010) = Tổng cộng nợ - Nợ dài hạn - Cộng nợ ngắn hạn
= 256.7 – 74.4 – 162.7 = 19.6
Cộng vốn chủ sở hữu (2009) = Vốn góp + Lợi nhuận giữ lại
= 55.4 – 247.9 = 303.3
Doanh thu (2010) = Giá vốn hàng bán + Lãi gộp = 286.3 + 260.6 = 546.9

Giá vốn hàng bán (2009) = Doanh thu – Lãi gộp = 485.8 – 238.5 = 247.3
Chi phí khấu hao(2010) = Lãi gộp – Chi phí kinh doanh - Lợi nhuận từ hoạt động
kinh doanh = 260.6 – 188.5 – 49.4 = 22.7
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh(2009) = Lãi gộp – Chi phí kinh doanh – Chi phí
khấu hao (2009) = 238.5 – 184.2 – 20.1 = 34.2
Lợi nhuận từ hoạt động khác (2010) = Lợi nhuận trước thuế và lãi vay - Lợi nhuận
từ hoạt động kinh doanh = 51.7 – 49.4 = 2.3
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (2009) = Lợi nhuận từ hoạt động khác + lợi nhuận
từ hoạt động kinh doanh = 34.2 + 3.7 = 37.9
Chi phí lãi vay (2010) = Lợi nhuận trước thuế và lãi vay - Lợi nhuận trước thuế
= 51.7 – 44.0 = 7.7
Thuế thu nhập doanh nghiệp(2009) = Lợi nhuận trước thuế - Lợi nhuận ròng
= 29.9 – 18.0 = 11.9
Lợi nhuận ròng (2010) = Lợi nhuận trước thuế - Thuế thu nhập doanh nghiệp
= 44.0 – 18.1 = 25.9
Chi trả cổ tức (2009) = Lợi nhuận ròng - Lợi nhuận giữ lại = 18.0 – 13.4 = 4.6
Lợi nhuận giữ lại(2010) = Lợi nhuận ròng – Chi trả cổ tức = 25.9 – 5.5 = 20.4
b/ Nêu nhận xét của Anh, Chị về thay đổi trong khoản mục tài sản cố định, khấu hao
tích luỹ trên bảng cân đối kế toán và chi phí khấu hao trên báo cáo thu nhập của
năm 2010? Hãy nêu các tính toán cụ thể để minh hoạ cho nhận xét của Anh chị?
Nhận xét về thay đổi trong khoản mục tài sản cố định, khấu hao tích lũy trên
bảng cân đối kế toán và chi phí khấu hao trên báo cáo thu nhập của năm 2010:
- Chỉ tiêu nguyên giá trên bảng cân đối kế toán năm 2010 tăng so với trong
năm 2009 chứng tỏ trong năm 2010 công ty có hoạt động đầu tư mua sắm tài sản cố
định cũng là một nguyên nhân làm chỉ tiêu tài sản cố định ròng trên bảng cân đối kế
toán tăng.
c/ Anh Chị biết rằng doanh thu trên báo cáo thu nhập được dựa trên cơ sở kế toán
theo thực tế phát sinh (accrual), nó không phải là số tiền mặt thực thu. Vậy số tiền
mặt thu được từ việc bán hàng trong năm 2010 của Công ty PHUSA thực sự là bao
nhiêu? Hãy diễn giải các tính toán của Anh Chị.


7


Số tiền mặt thực thu được từ việc bán hàng trong năm 2010
= Số tiền đã thu trực tiếp về doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thi tiền
ngay + số tiền nợ phải thu do bán hàng kỳ trước đã thu tiền trong kỳ này + số tiền
người mua đã ứng trước trong kỳ đã mua hàng, dịch vụ + số tiền bán chứng khoán
vì mục đích thương mại thu tiền ngay.
= Doanh thu năm 2010 – Phải thu năm 2010 + Phải thu năm 2009 + 0 + 0
=

517.0

d/ Tương tự câu c, Anh Chị hãy tính toán số tiền mặt thực chi cho việc mua
hàng của Công ty PHUSA trong năm 2010
Số tiền mặt thực chi cho việc mua hàng trong năm 2010: Giả thiết đây là
doanh nghiệp thương mại:
= Giá trị hàng tồn kho năm 2010 – Giá trị hàng tồn kho năm 2009 – Khoản
phải trả năm 2010 + Khoản phải trả năm 2009
=

11

e/ Lập báo cáo LCTT theo phương pháp trực tiếp
Theo quy định hiện hành có 2 phương pháp lập BC LCTT được thể hiện:
Các phương pháp lập Báo cáo LCTT
PP gián tiếp

PP trực tiếp


=

=

Luồng tiền từ hoạt
động kinh doanh

Khác
nhau

+
Luồng tiền từ hoạt
động đầu tư

Giống

nhau

+
Luồng tiền từ hoạt
động tài chính

Giống

nhau

Sơ đồ 01

Luồng tiền từ hoạt

động kinh doanh

+
Luồng tiền từ hoạt
động đầu tư

+
Luồng tiền từ hoạt
động tài chính

Nhìn vào sự minh hoạ bằng sơ đồ trên, ta thấy giữa phương pháp lập BC
LCTT trực tiếp chỉ khác phương pháp lập BC LCTT gián tiếp duy nhất ở phương
pháp lập luồng tiền từ hoạt động kinh doanh.
Tiền: bao gồm tiền tại quỹ, tiền đang chuyển và tiền gửi không kỳ hạn
Tương đương tiền: là các khoản đầu tư ngắn hạn (không quá 3 tháng) có
khả năng chuyển đổi dễ dàng thành 1 lượng tiền xác định và không có nhiểu rủi ro
trong chuyển đổi thành tiền

8


Luồng tiền: là luồng vào và luồng ra của tiền và tương đương tiền, không
bao gồm các khoản dịch chuyển nội bộ giữa các khoản tiền và tương đương tiền
trong DN
Hoạt đông kinh doanh: là hoạt động tạo ra doanh thu chủ yếu cho DN và
các hoạt động khác không phải là hoạt động đầu tư hay hoạt động tài chính
Hoạt động đầu tư: là các hoạt động mua sắm, xây dựng, thanh lý, nhượng
bán các TS dài hạn và các khoản đầu tư khác không thuộc các khoản tương đương
tiền
Hoạt động tài chính: Là các hoạt động tạo ra sự thay đổi về quy mô và kết

cấu của Vốn chủ sở hữu và vốn vay của DN.
• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp:
Theo nguyên tắc chung của phương pháp lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo
phương pháp trực tiếp: Căn cứ vào các sổ kế toán chi tiết để phân tích và tổng hợp
trực tiếp các khoản tiền thu vào, tiền chi ra
Ở đây: Không rõ số liệu chi tiết tiền trả cho người lao động, giả thiết bằng 0
Chỉ tiêu

Mã số

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động
kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp
dịch vụ và doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp
hàng hóa
3. Tiền chi trả cho người lao động
4. Tiền chi trả lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh
nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh
doanh
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh
doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động
đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng
TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán
TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ
nợ của đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán tại các
công cụ nợ của đơn vị khác
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn
vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào
đơn vị khác

9

Năm nay

Năm trước

01

517.0

02

11.0

03

0

04


-7.7

05

18.1

06

0.0

07

0.0

20

538.4

21

-50.0

22

0.0

23

0.0


24

0.0

25

0.0

26

0.0


Chỉ tiêu

Mã số

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi
nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động đầu tư
III. Lưu chuyển từ hoạt động tài
chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu,
nhận vốn góp của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ
sở hữu, mua lại cổ phiếu của DN đã
phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận

được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay

Năm nay
27

0.0

30

-50.0

31

0.0

32

0.0

33

37.2

34

0.0

5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ

sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

35

0.0

36

-5.5

40

31.7

50

520.1

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối
đoán quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

60

12.0


61

0.0

70

532.1

Năm trước

g/ Lập báo cáo LCTT theo phương pháp gián tiếp
• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp:
Chỉ tiêu

Mã số

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh
doanh
1. Lợi nhuận trước thuế

Năm 2010

01

44.0

- Khấu hao tài sản cố định

02


13.2

- Các khoản dự phòng
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa
thực hiện
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư

03

0.0

04

0.0

05

0.0

- Chi phí lãi vay
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
trước thay đổi vốn lưu động
- Tăng, giảm các khoản phải thu

06

7.7

08


-49.11

09

-29.9

- Tăng, giảm hàng tồn kho

10

-15.1

2. Điều chỉnh cho các khoản

10


Chỉ tiêu

Mã số

Năm 2010

- Tăng, giảm các khoản phải trả ( Không kể
lãi vay phải trả, thuế thu nhập DN phải
nộp)
- Tăng, giảm chi phí trả trước

11


21.7

12

0.0

- Tiền lãi vay đã trả

13

-7.7

- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

14

-18.1

- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

15

0.0

- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động sản
xuất kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và
các tài sản dài hạn khác

2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
và các tài sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ
của đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ
nợ của các đơn vị khác
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị
khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận
được chia
Lưu chuyển tiền tuần tự hoạt động đầu tư

16

0.0

20

15.8

21

-50.0

22

0.0

23


0.0

24

0.0

25

0.0

26

0.0

27

0.0

30

-50.0

31

0.0

31

0.0


33

37.2

4. Tiền chi trả nợ gốc vay

34

0.0

5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính

35

0.0

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài
chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

36

-5.5

40

31.7


50

-2.5

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoán
quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

60

12.0

61

0.0

70

9.5

III. Lưu chuyển từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn
góp của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu,
mua lại cổ phiếu của DN đã phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được

11




×