BÀI TẬP CÁ NHÂN
Môn: Tài chính doanh nghiệp
Họ và tên: Đỗ Đức Dũng
Lớp: Gamba01.M01
Bài làm
Các thông tin cơ bản về dự án đầu tư của công ty :
-
Giá trị hiện tại của lô đất : 10.400.000 USD.
-
Chi phí xây dựng nhà máy : 15.000.000 USD.
-
Vòng đời dự án : 05 năm.
-
Các khoản nợ :
Số trái phiếu : 15.000; mệnh giá : 1.000 USD/TP; tổng giá trị : 15.000.000
USD.
Lãi suất cố định : 7%/năm. Trả 02 lần/năm. Còn 15 năm hoàn trả gốc.
Giá bán bằng 94% mệnh giá = 940 USD.
-
Cổ phiếu phổ thông : 300.000 cp; thị giá : 75USD/Cp; giá trị vốn hóa :
22.500.000 $. Beta =1.4;
-
Cổ phiếu ưu đãi : 20.000; cổ tức : 5%/năm.: Mệnh giá : 100$/cp; Thị giá :
75$/cp; giá trị vốn hóa : $1.500.000
-
Lãi suất phi rủi ro : = 5%; giá rủi ro thị trường : 8%.
-
Vốn lưu động ròng bổ sung : $900.000
1. Huy động vốn : so sánh 2 phương án.
-
Phí bảo lãnh phát hành : 9%/CP phổ thông; 6%/Cp ưu đãi; 4% /TP.
-
Thuế : Tc = 35%.
-
Căn cứ vào các thông tin trên, ta có :
Diễn giải
Số
lượng
Lãi
suất
Giá
bán/CP,TP
Chi phí
vốn
STT
1
Trái phiếu
15.000
2
Cổ phiếu phổ
300.00
7%
940$
4.99%
75$ (Beta 1.4
16,20%
Giá trị
Tỷ
thị
trọng
trường
(%)
( $)
14.100.00
37,07
0
59,15
22.500.00
3
thông
Cổ phiếu ưu
đãi
0
20.000
)
5%
72$
0
1.440.00
0
38.040.00
0
6,94%
3,79
100,00
Theo Phương án 1. Giữ nguyên cơ cấu vốn.
STT
1
2
3
Chỉ tiêu
Cổ
phiếu
phổ
thông
Trái
phiếu
Cổ
phiếu ưu
đãi
Tổng
cộng
Thị giá $.
Tỷ lệ
Vốn
ròng cần
tăng thêm
Tỷ lệ
phí
phát
hành
Tổng vốn
cần huy
động
Phí phát
hành ($)
22.500.00
0
59,15%
9.404.574
9%
10.334.69
7
930.12
3
14.100.00
0
37,07%
5.893.53
3
4%
6.139.0
97
245.56
4
1.440.000
3,79%
601.89
3
6%
640.31
1
38.41
9
38.040.000
100,00
%
15.900.00
0
17.114.105
1.214.10
5
Theo Phương án 2 : do Công ty CSC đề xuất, công ty huy động vốn để đầu tư cho
dự án toàn bộ bằng phát hành cổ phiếu phổ thông với phí phát hành là 9%.
Số vốn cần phát hành = (15.000.000 + 900.000)/( 1-0.09) = $ 17.472.527
Trong đó : vốn huy động ròng bổ sung cho phương án đầu tư = $ 15.900.000
Phí phát hành
= $ 1.572.527
Như vậy : - căn cứ theo phí phát hành 2 phương án có thể thấy chi phí phát hành
của phương án 1 nhỏ hơn chi phí phát hành của Phương án 2
- Căn cứ vào chỉ tiêu chi phí vốn, ta thấy chi phí vốn cho cổ phiếu phổ thông rất lớn
: 16,20%. Như vậy với phương án 2 Chi phí vốn ( WACC) sẽ tăng lên rất cao.
=> lựa chọn phương án 1.
2. Nếu lựa chọn phương án 2 theo tư vấn của Công ty CSC :
- vốn huy động ròng bổ sung cho phương án đầu tư = $ 15.900.000
Phí phát hành
= $ 1.572.527
Chi phí cơ hội cho lô đất :
= $ 10.400.000
= $ 27.872.527
Tổng dòng tiền đầu tư vào dự án
Ta có :
3.
Chi phí vốn của các tài sản : Cổ phiếu phổ thông = 16.20%; cổ phiếu ưu đãi :
6.94%;
trái phiếu = 7.68%.
STT
1
2
3
Chỉ tiêu
Cổ phiếu phổ
thông
Trái phiếu
Cổ phiếu ưu đãi
Tổng cộng
Thị giá $.
Tỷ lệ
22.500.000
59,15%
9.404.574
16,2
9,582
14.100.000
1.440.000
37,07%
3,79%
100,00
%
5.893.533
601.893
15.900.00
0
4,99
1,850
6,94
0,263
38.040.000
Vốn
Ri %
ròng cần ( sau
tăng thêm thuế)
Wi*R
i (%)
11,694
WACC = 11.694%.
Với mức độ cộng thêm cho mức rủi ro; tỷ lệ chiết khấu hợp lý = 11.694% + 2%
= 13.694%
4. Tính dòng tiền sau thuế
Giá trị tài sản cố định của nhà máy tính khấu hao là:15.000.000$
Giá trị còn lại của tài sản cố định sau năm thứ 5 là :
(15.000.000$ : 8 ) x 3 = 5.625.000$
Giá trị thanh lý cuối năm thứ 5 : 5.000.000$
Dòng tiền sau thuế là :
5.000.000$ + ( 5.625.000 – 5.000.000 ) x 35% = 5.218.750 $
5. Với chi phí phát sinh thêm hàng năm và sản lượng cũng như chi phí
của dự án ta có :
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
Chỉ tiêu
Doanh thu ( 12.000 sp x 10.000$/sp
Chi phí biến đổi (12.000 sp x 9.000/sp
Lãi góp
Chi phí cố định : FC
Khấu hao 15.000.000/8 : D
EBIT (=1-2-4-5).
Thuế 35%
OCF = 6- 5+7
Giá trị ( $)
120.000.000
108.000.000
12.000.000
400.000
1.875.000
9.725.000
3.403.750
8.196.250
6. Sản lượng hòa vốn kế toán
Lãi góp /sp của dự án = ($10.000 - $9.000) = $1.000/sp
Sản lượng hòa vốn kế toán = khấu hao + chi phí cố định)/ Lãi góp
= (1.875.000 + 400.000 )/1.000 = 2.275 SP.
7. Tính NPV, IRR
Chỉ tiêu
Năm 0
8.196.
250
OCF
Vốn cố định tăng thêm
Chi tiêu vốn
Tiền thu từ bán tài sản
Dòng tiền dự án
Năm 1
- 400.000
- 27.872.527
- 28.272.527
Năm 2
Năm 3
8.1
96.250
8.1
96.250
-
-
-
-
-
-
8.196.250
8.196.250
8.196.250
Năm 4
Năm 5
8.196.2
50
-
8.196.250
NPV(13,694%,5 năm) = $3.301.732
IRR = 17,83%.
Thời gian hoàn vốn chiết khấu = 4.58 năm.
PI ( có chiết khấu) = 1,107 ;
Như vậy, căn cứ vào các chỉ tiêu trên, dự án được chấp nhận.
8. Để có thêm thuyết phục nhằm chấp nhận dự án cần có các thông tin sau:
-
Tình tình nền kinh tế và xu hướng trong thời gian tới.
-
Lãi suất yêu cầu chung phố biến của toàn thị trường.
-
Các rủi ro có thể gặp phải khi triển khai dự án từ đó ảnh hưởng tới dự án
( qua các chỉ tiêu NPV, IRR…như thế nào : phân tích độ nhạy của dự án).
8.196.
250
400.
000
5.218.
750
13.815.000