Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Báo cáo thí nghiệm vật liệu xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.57 KB, 21 trang )

Báo cáo thí nghiệm Vật liệu Xây Dựng

GVHD : CÙ khắc Trúc

Bài 1 : XAC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG - KHỐI LƯỢNG
THÊ TÍCH CUA VẬT LIÊU
I-

MUC ĐÍCH THÍ NGHIÊM :
♦ Khôi lựỢng riêng (Ỵa) lá khôi lựỢng một đơn vị thệ tích vật liệu Ợ trạng thái hoán toán khô. Đơn vị g/cm3, t/m3.
m
Cong thức xác định :
ỵa = —
V
a
m : khối lựỢng vát liệu Ợ tráng thái hoán toán kho Vá : thể tích vát liệu Ợ tráng
thái hoán toán đác
Khoi lựỢng riệng dung đệ :+ xác định đo đác vá đo rong cuá vát liệu
+ tính toán cáp phoi bệ tong + phán biệt vát liệu cung loái
♦ Khoi lựỢng thệ tích ( Ỵ ) lá khấì lựỢng cuá mọt đỢn vị thệ tích vát liệu Ợ tráng thái tự nhiện (kệ cá lo rỗng).

ĐỢn vị g/cm3, t/m3.
Công thức xac định :

G
Vo

Khoì lựỢng thề tích dung đổ :+ tính toán bệ dáy cuá tựỢng cách nhiệt
+ tính toán cấp phoi bệ tong, vựá + tính thiết bị ván chuyện kho vá bái
chựá
II-



THÍ NGHIÊM XAC ĐỊNH KHỐI LƯÔNG RIÊNG CUA XI MANG :

1. Dụng cụ thí nghiệm :
- Cán ky thuát co đo chính xác 0,1g
- Bình Lệ Châtểliểr
- Tu sấy
- Phễu thuy tinh
-

volumes
depuls le zéro
en 1/10 cm3

Dầu hỏa
ơng pểpểt
Bình Le Chatelier

1

Phệụ thụy tinh

SVTH :


Báo cáo thí nghiệm Vật liệu Xây Dựng

GVHD : Cù khắc Trúc

2. Tiên hành thí nghiệm :

- Cán m = 65g xi máng đá sấy kho ở nhiệt độ 105°C-110°C.
- Đổ dáu hOá váo bình lệ chátệliệr đến vách 0 (vách chuẩn), dung ong pepet điệu chỉnh.
- Láy bong láu dáu bám trên thánh bình.
- Cho xi máng váo bình lệ chátệrliệr, lác nhệ cho bot khí thoát rá hốt.
- Chở cho bọt trong bình láng xuống, đoc mực chết long trong bình Lệ Chátệliệr đựởc thệ tích V.
3.

Tính toàn kết quà :
- Kất quá TN : m = 65g V = 21,6 cm3 _ m _ 65

IIIXAC ĐINH
RIỀNG CUA CAT :

KHỐI

° = V = 21,6

r

LƯƠNG = 3.009 (g/cm3)

1. Dung cu TN:
- Bình tỉ trong co vách chuán
- Cán ky thuát co đo chính xác 0,1 g.
- Tu sáy
- Thìá nho

2. Tiên hành thí nghiêm :
- Cán mc = 500g cát đá sáy kho ở 105°C- n^C, sáng quá sáng 0,5mm
- Đo cát váo bình tỉ trong. Sáu đo, đo nựởc váo đển 2/3 bình, lác đều, nhệ cho bot khí thoát rá hất. Thệm nựởc

váo đấn vách chuán. Láu sách nựởc ở thánh bình. Cán khơi lựởng m1 = mb + mc + mn1
- Sáu khi cán đo nựởc vá cát rá, rựá sách bình, láu kho, đo nựởc tởi vách chuán, đệm cán tá đựởc m 2 = mb +
mn2

2

SVTH :


Báo cáo thí nghiệm Vật liệu Xây Dựng
500

yCat
Ia

GVHD : CÙ khắc Trúc

(g /
500) cm )
-2a m
*ĩn

(m2 +
ra +Ĩ

ycat
Ĩa

2


3. Công thức tính :
4. Kêt qua tính :
Lán thí nghiệm thự 1
m

c(g)

Lán thí nghiệm thứ 2

m (

2 g)

c( g )

1 g)

500
! 500
ra
(....................+ 500) -.....................

m

m (

......(g /

cm 3)


m (

2 g)

m (

i g)

500
500
7a
(...................+ 500) -..................
2

....(g /

cm 3)

rT = rĨ +Ĩa =.................................+...................«..........................(g / cm3)
a

IV-

22

XẤC ĐINH KHỐI LƯƠNG KHỐI LƯƠNG THE TÍCH CUA XI MĂNG. CẤT. ĐẨ :
1. Dung cu TN:
- Thung đong thệ tích
- Cán ky thuật co đo chính xác 0,1g.
- TU sây

- ThựỢc gật
- Phệu mUc
2. Tiên hành thí nghiêm :
- Cán khối lựỢng thung mt
- Đổ xi máng đá chuẩn bị trựỢc váo thung đong cách mệp thung 10 cm. Dung thựỢc gát nhệ rá hái bện đệ
khong bị len chát.
- Cán thung vá xi máng đựỢc
m = mt + mXM
^ mxM = m - mt
- Tiến hánh tựỢng tự đôi vôi cát vá đá. Thệ tích thung đong đá lá 14,16 lít
Đôi vôi ximáng

Đôi vôi cát

„,cat,XM

K’

m - m ( / cm 3)
- g
;r
2830

Đôi vôi đá

da
o

3


m - mt
,
= —---— (g / cm)
14160

SVTH :


Báo cáo thí nghiệm Vật liệu Xây Dựng
m(g)
yXM
1o
2830

mt(g)

m(g)

=

............................

mt(g)

„,cat ..................
'o 2830

...............................................

cm


' )

GVHD : Cù khắc Trúc

=

m(g)

...\g /

y
cm

)

mt(g)

da

0

.....................
14160

.............

(g / cm

)


4. Kêt quả thí nghiệm :
V- XAC ĐINH KHỐI LƯƠNG THE TÍCH CUA GA CH LAT NEN. BỀTỎNG, GA CH DAT SÉT NUNG:
❖ BỀ TỎNG
1. Công thức tính toan :

a
=

u + U2

a + a2 + a

+ b.3

3

u-

3

C1 + c 2

+ c3
3
;c=

1

2


Kích thựỢc các canh củá máu đựỢc tính nhự sau : 3
V= a Xu Xc
Khôi lựỢng the tích củá máu : 1
á
tb 15,033
ái
á2
á3
á(cm)
15,1
15
15
b
b
b
2
i
3
btb 15,233
1
c m
Y o =
Lán 1 b(cm)
15,3
15,2
15,2
3)
c(cm)
á(cm)

Lán 2

b(cm)
c(cm)
á(cm)

Lán 3

b(cm)
c(cm)

Yotb =

ci
14,8

c2
14,9

c3
15

ái
15
b1

á2
14,9
b2


á3
14,9
b3

14,8
c
14,9

14,9
c2
14,9

14,9
c3
15

á1
15
b1

á2
14,9
b2

á3
14,9
b3

14,8
c1

14,8

14,9
c2
14,8

14,8
c3
15

c

tb

1
Yo

V (cm )

m(g)

3412,216

8287 2,42863

V (cm )

m(g)

3315,333


7988 2,40941

V (cm )

m(g)

3293,132

7399 2,2468

14,9

á

tb 14,933

btb 14,867

2
Yo

c

tb 14,933

á

tb 14,933


3
Yo

b

tb 14,833

c

tb 14,867

2,3616

Khôi lựỢng the tích củá bệ tong :
1

Kêt quả thí nghiệm :

4

SVTH :


1

Báo cáo thí nghiệm Vật liệu Xây Dựng

2

Yo = -ị


«

(g

/

tb _ Yo

ĩo +ĩo

+

GVHD : CÙ khắc Trúc

3

3

cm )

5

SVTH :


❖ GA CH ĐẤT SÉT NUNG Gạch 4 lổ:

á(cm)
Lán 1


b(cm)
c(cm)
á(cm)

Lán 2

b(cm)
c(cm)
á(cm)

Lán 3

b(cm)
c(cm)
á(cm)

Lán 4

b(cm)
c(cm)
á(cm)

Lán 5

b(cm)
c(cm)

ái
8

bi
7,9
ci
18,5

á2
7,8
b2
7,9
c2
18,4

á3
7,8
b3
8
c3
18,6

ái
8,1
bi
7,9
ci
18,2

á2
8,1
b2
7,8

c2
18,1

á3
7,9

ái
8,1
bi
8,1
ci
18,2

á2
8,1
b2
8,1
c2
18,3

á3
8,2
b3
8,1
c3
18,3

ái
8,3
bi

8,3
ci
18,4

á2
8,3
b2
8,2
c2
18,6

á3
8,4
b3
8,1
c3
18,4

ái
8,2
bi
8,3
ci
18,3

á2
8,1
b2
8,3
c2

18,3

á3
8,3

á

tb 7,86667

btb 7,93333
ctb

tb 8,03333

b

tb

7,9

tb

18,1

c

á

tb 8,13333


btb

692,064

102
2

1,4767

lô(cm) V (cm3)

m(g)

2
Yo

659,262

1051

1,5942

lô(cm) V (cW)

m(g)

3
Yo

746,741


1356

1,8159

lô(cm) V (cW)

m(g)

2,5

8,1

2,6

2,5

c

tb 18,2667

á

tb 8,33333

b

tb

8,2


2,6

762,55

1294

4
o

Y

1,6969

c

tb 18,4667

á

tb

b3
8,2
c3
18,2

1
Yo


18,5

á

b3
8
c3
18

m(g)

lô(cm) V (cm3)

8,2

lô(cm) V (cm3)

m(g)

5
o

Y

b

tb 8,26667

2,5


781,57

1355

1,7337

c

tb 18,2667

Yo,b =

1.6635
Khôi lựỢng the tích củá gá ch 4 lo :
+ ỵ2
tb
Yo = ủ o

+ yY +

Y+Y

«..............................................(g/ cm3 )


NHANXET:


Báo cáo thí nghiệm Vật liệu Xây Dựng


GVHD : CÙ khắc Trúc

Bài 2: XAC ĐINH LƯƠNG NƯỚC TIÊU CHUAN VA
—••

ĐUC MAC XI MANG.
LựỢng nựỢc tiệu chuán vá mác xi máng lá hái tiệu chuẩn chu yếu dung để xác định vá đánh giá chát lựỢng xi
máng, ánh hựỢng đến ván đế cáp phoi bế tong.
I. XAC ĐINH LƯƠNG NƯỚC TIÊU CHUAN :
1. Mục đích - Ý nghĩa :
Độ dẻo là một đại lương đặc trưng để xác định lương nước tiêu chuẩn của hỗn hỢp vưa và bẻ tong.
Cướng độ của bẻtỗng và cướng độ của vưa phu thuộc vào mác xi màng.
Lượng nước tiêu chuàn sử dung :
1 ^
1 3 " quà trình hydrat hộà xi màng.
4 2/3
3 " 4 làm hộn hớp cộ độ dẻ ộ linh động trộng độ khuộn và xà y tràt
LựỢng nựỢc tiếu chuán phu thuôc:
+ Khoáng xi máng : C3S, C2S táng thì LNTC giám.
+ ĐỌ mịn xi máng táng hoác giám thì LNTC táng hoác giám .
+ Phu giá : puzoláng háo nựỢc
LựỢng nựỢc tiếu chuán táng thì cựỢng đo bệộng vá cựỢng đo vựá giám
N
LựỢng nựỢc tiệu chuán = — % .
X
Moi loái xi máng co lựỢng nựỢc tiệu chuán khác nháu .
2. Dung cu thí nghiêm :

Af
- Ong đong

- Cán ky thuát
- Burệt
- Máy trộn
- Dáo thệp
- Vicát (hình vệ)

plateau
__________ /
pour masses supplémentaires

tige coulissante

support réglable .________
de graduation

aiguille de Vicat

index

porte-ai guille
blocage de la tig

sonde de consistance

moule tronconique

Ce croquis représente l'appareil fabriqué
par Maurice PERRIER et Cie, à MONTROUGE

Fig.

33

3. Trình tự thí nghiệm :
-

Kiệm trá thánh trựợt co cố' định vá rơi tự do khong ? (thánh trựợt m = 300g).

8

SVTH :


Báo cáo thí nghiệm Vật liệu Xây Dựng
-

-

-

GVHD : CÙ khắc Trúc

Cán 400g xi máng
Đo xi máng váo máy trộn, dung báy khoét lo tron trện mát xi máng. Đo nựơc khoáng 28% xi máng váo máy trọn.
Bát máy trọn chế đo chám trong 90s, ngựng máy 15s vét xi máng dính xung quánh thánh váo tám máy, bát chế đo
quáy nhánh trong 90s. Dung báy vét xi máng thánh môt khấì ngáy giựá.
Đát vánh kháu lén tấm kính, múc vựá môt lán váo vánh kháu. Dán trén mát bán 3-5 cái, dung thựơc gát báng mát
vánh kháu. Đựá vánh váo vicát. Há kim đo sát mát vánh kháu, ván vít hám. Mơ vít hám sáu 30s ván vít lái, đoc
tháng đo, kim tháng đo chỉ báo nhiéu báng kim vicát cám sáu váo trong vựá báy nhiệu.
Kim to dung đo lựợng nựơc tiéu chuẩn : cách tám kính 5-7 mm
Kim nho dung đe đo thơi giá bát đáu vá kết thuc ninh kết

m = m ^phái gán thếm giá trong váo kim nhỏ.

Trình tự thí nghiệm

9

SVTH :


Báo cáo thí nghiệm Vật liệu Xây Dựng

GVHD : CÙ khắc Trúc

4. Tính toản kêt quả :
LNTC = — (%)
X

chính xác 0,25%

Kêt quả thí nghiêm vả tính toản kết quả thí nghiêm :
Khôi lượng nưởc
nhắo trôn (g)

% Lượng nưởc nhảo
trộn

GÍắ trị h trên
bắng đo (mm)

Lượng nưôc tiếu

chuản

Nhân xết kết quả thí nghiêm :
LựỢng nựỢc tiệu chuân củá xi máng Portlánd lá 26-32% nhựng kết quá thí nghiệm lá 29% (116 ml) ựng vôi giá
trị h = 5.5 (trong giỢi hán cho phếp h = 5-7 mm). Váy xi máng sự dung lá loái xi máng háo nựỢc.
II. ĐÚC MAU VA XẤC ĐINH MAC XI MANG :
1- Muc đích - Ý nghĩq :
Mác xi máng ánh hựỢng đến cựỢng đọ củá bế tong, do váy xác định mác xi máng nhám mục đích xác định
cựỢng đo chịu nến củá bế tong. Quá đo xác định tính chất cỢ ly cuá bế tong.
Cát tiếu chuẩn hình tron hát cát d < 5mm, SiO2 > 98%, W < 0,2%, cáp phối nhát định, < 2mm.
Xi máng + cát tiếu chuán :
1:3 (khơi lựỢng), máu 4 X 4 x16, dựỢng ho 28 ngáy,
đo ám > 98%.
Sự dung PCB40 xi máng Portlánd Blếndếd
Dung cu thí nghiêm :
Cán ky thuát
Ong đong
Máy trộn
Khuon 4 X 4 x16 (cm)
Cháy đám
Báy
Khuôn
Nguyên liệu:

10

SVTH :


Báo cáo thí nghiệm Vật liệu Xây Dựng


GVHD : CÙ khắc Trúc

3- Trình tự thí nghiệm :
- Đổ nước váo coi trộn , sau đó đổ nhệ xi máng váo côi. Bật máy chế độ quay chậm trong 30s , đo cát váo tiệp tục trọn
chám 30s, tát, dung báy vệt xung quánh thánh máy trọn táp trung ớ tám. Bát chế đo quáy nhánh trong 60s. Ngựng máy
chuán bị đo khuon (láu kho, boi dáu khuon).
- Chiá vựá lám 2 phán :
+ Phán 1 : rái đệu váo 3 o khuon, đám 20 cái cho moi o khuon + Phán 2 : tiếp tuc đo váo đệu 3 o khuon,
đám 20 cái cho moi o khuon
Dung báy miệt báng mát khuon, dung nylon đáy kín bệ mát khuon đệ nước khoi báy hới.
- Tĩnh định trong 24h, tháo khuon vá đệm dướng ho trong nước trong 28 ngáy.
4- Tính toan kêt quả :
R n= —
( kN/m2,MPa,N/mm2)
F
Trong đo :
P : l^c phá hoái (N)
F : diện tích 40x40 (mm)
( Kốt quá thí nghiệm đước tính toán trong bái 5)

11

SVTH :


Bài 3: XAC ĐỊNH THANH PHAN HAT CỦA COT LIÊU
DỦNG ĐỂ THIẾT KE CAP PHOI BÊ TONG
1. Muc đích - Ý nghĩa :
Thánh phán cỡ hát háy cấp phôi lá ty lệ phôi hợp giựậ các cót liệu môt cách

hỢp ly.
Nếu cô tỉ lệ phôi hỢp hỢp ly ^ Độ rỗng vá ty lệ các thánh phán côt liệu lỡn nhô ^ cựỡng độ vá khá náng chông xám
thực củá bệ tông.
2- Dung cu thí nghiệm :
- Cán đô chính xác : cát 0,1g ; đá 1g
- Bô sáng tiệu chuẩn (hình bện) :
cát : 5 ; 2,5 ; 1,25 ; 0,63 ; 0,315 ; 0,14. đá :
32 ; 25 ; 20 ; 12,5 ; 10, 5 mm
- Kháy
- Giá xúc.
I. XAC ĐỊNH THANH PHAN HAT VA ĐO LỚN CỦA CAT:
1. Tiện hành thí nghiệm :
- Cán 2000g cát (thệô phựỡng pháp láy máu, sếy ợ 105-110° C đốn khôi lựỢng không đổi). Sáng quá sáng 5mm,
láy 1000g việc xác định thánh phán cỡ hát sáu khi rựá sách lôái bô nhựng thánh phán bụi sệt. Sáng quá bô sáng cát, cô thệ
tiến hánh sáng báng táy hôác báng máy. Khi sáng táy : thỡi gián sáng trên môi sáng trông môt phut không quá 0,1% khối
lựỢng nguyện liệu lôt quá sáng.
Chú ý : Cô thệ thực hiện sáng báng cách sáu:
- Đát tỢ giếy tráng dựỢi môi sáng đến khi không tháy nguyện vát liệu quá sáng thì ngựng.
- Cán khôi lựỢng cát Ợ trên sáng chính xác đấn 0,1g.
2. Tính toán kêt quà :
á) Tính lượng sót riêng biệt : (a )
at = — X100 % im


Báo cáo thí nghiệm Vật liệu Xây Dựng

GVHD : CÙ khắc Trúc

b) Tính lượng sót tích lũy : (A)
A


i = z ai

c) Móđũn đó lòn :
X

n

A

i

A

5 +............+ A 0,63

= —— = ---------------------—
100 100

Mn > 2,5
: cát hát lớn
2< Mn < 2,5 : cát hát trung bình 1,5
< Mn < 2 : cát hát nho Mn < 1,5
: cát hát mịn
Phám vi cho phệp củá cot liệu nho đựớc xác định theo báng sáu :
D (mm)
Ai (%)

0.16
90 - 100


0.315
70 - 90

0.63
35 - 70

3. Ket quả thí nghiệm :
Sô" liệu thí nghiệm
2.5

1.25
15 - 45

2.5
0 - 20

Kích thước cớ sàng(mm)
1.25
0.63
0.315
0.16

5
0

<0.16

Lựớng sot riêng biệt(g)
Lựớng sot riệng biệt(%) ái

Lựớng sot tích luy( %) Aí
Lương mất khi sàng : ...........g
Tong cộng :.............g
M.

+

+......+

+

100

Modun độ lớn :
^ Cát hát.....................
Ta co thể biểu diễn biểu đồ thành phan hat như sau : II.
XAC ĐINH THANH PHAN HAT VA ĐỎ LỚN CUA ĐẤ;
-

1. Tiện hảnh thí nghiệm :
Càn 15000g đà sấy kho, chính xấc đến 1g
Xếp bộ sàng theo thư tư lộ bế ớ dưới, lộ to ớ trên. Đổ màu soi dấm lến sàng.

13

SVTH :


Báo cáo thí nghiệm Vật liệu Xây Dựng
-


GVHD : Cù khắc Trúc

Tiến hánh lác sáng theo hái phựơng vuong góc. Tuyệt đoi khong xoâ, vo háy án len sáng.
Kiếm trá ky với từng sáng, khi tháy lác má khong con hát cot liệu náo rơi xuống nựá thì ngừng
sáng. Cán lựớng đá sot lái trến tựng sáng vá ghi lái kết quá.
2. Cong thức tính toan:

á) Tính lượng sót riêng biệt : (a ) m
a = m X100 % ĩ
m
b) Tính lượng sót tích lũy : (A)
A = "V a %
Phám vi cho phệp cuá cot liệu lớn đựớc xác định theo báng sáu :
Cớ sàng tiêủ chủàn (mm)
Ai (%)

D

°.5(Dmax+Dmin)
40 - 70

min
90 - 100

D

max
0 - 10


1 25D
i.^jưmax
0

Độ lớn của cot liệu thô dùng cho bêtông đánh giá bằng hai chỉ tiêu Dmax và
D

minDmax là đướng kính lô sàng của cớ sàng cô lướng sôt tích lủy nhô hớn 10% và gàn 10%

nhất.
Dmin là đướng kính lô sàng của cớ sàng cô lướng sôt tích lủy lớn hớn 90% và gàn 90%
nhết.
3. Ket quả thí nghiệm :
So’ liệu thí nghiệm
32

25

Kích thước cớ sàng (mm)
12.5
5
20
10

<5

Lựớng sot riệng biệt(g)
Lựớng sot riệng biệt(%) ái
Lựớng sot tích luy( %) Ai


Ta co thể biểú diễn biểú đồ thắnh phắn hắt như Sắú :

III.Nhắn xễt :
-

Quá biệu đồ biệu diện thánh phán cát tá tháy chát lựỢng cát đám báo theo tiệu chuẩn qui định
vá đong thôi co Mn = 2.03 nện đáy lá cát hát trung bình.

14

SVTH :


Báo cáo thí nghiệm Vật liệu Xây Dựng

GVHD : CÙ khắc Trúc

Đoi vôi đá thì đựỢng cấp phoi nám trong phám vi cho phệp nện thánh phán đá
náy thích hỢp để sán xuết bệ tong tronng xáy dựng.

15

SVTH :


Báo cáo thí nghiệm Vật liệu Xây Dựng

GVHD : Cù khắc Trúc

Bài 4: THIẾT KE THANH PHAN CAP PHOI

VA ĐÚC MAC BẾ TONG
Thiết kế thánh phán cáp phoi bệ tong lá lựá chon hơp ly ty lệ các nguyện vát liệu (nựớc, xi máng, cát, đá hoác soi)
cho 1m bệ tong sáo cho đám báo các chỉ tiệu ky thuát vá kinh tố.
3

I. THIẾT KẾ CAP PHOI BẾ TONG :
1. Cô sô thiết kê'cấp phoi be tong:
Thiệt kế cấp phoi bệ tong dựá trên các cơ sở sáu :
- Mác BT thiệt kế
- Điệu kiện thi cong : thi cong báng táy háy báng máy.
- Các chỉ tiệu ky thuát cuá nguyện vát liệu
Thiệt kế cáp phoi bệ tong báng các phựơng pháp :
- Phựơng pháp trá báng
- Phựơng pháp thực nghiệm hoán toán
- Phựơng pháp tính toán kất hơp thực nghiệm đựơc sự dung pho biện nhái hiện náy vì :
+ Tính toán đơn gián + Khol lựơng thực nghiệm nhiều + Kệt
quá co độ chính xác cáo
Cong thức thiệt kế cáp phoi bệ tong :
- Cong thức Bolomệy-scrámtáệv
- Cong thức Abránás
- Cong thức Bệliệv
- Cong thức Bolomệy
2. Trình tự thiết kê cấp phôi bê tông :
Thiệt kế sơ bo cáp phoi bệ tong mác 250, sự dung xi máng Há Tiện mác 300, coi liệu chết lựơng trung bình. ĐỌ sut
: 4 ^ 8 cm.
Các chỉ tiệu kinh tế - ky thuát : 7/ = 2.6g/cm3, 7ođ=1.4018g/cm3
7áx=3.009 g/cm3, 7ác=2.6365 g/cm3

* Xắc định N/X_______________________


16

SVTH :


Báo cáo thí nghiệm Vật liệu Xây Dựng
Rb = AR X( — - b)
Với b=0.5
N

GVHD : Cù khắc Trúc

Rb : cựớng độ bệ tong (kG/cm2)
Rx : cựớng độ xi máng (kG/cm2)
A : trá báng A = 0.6
200



Vậy :

= A + 0.5 =
N ARx

+ 0.5 = 1.6
300 X 0.6

*Xắc định lượng nước tiêù chùắn Ntc (lit)
Trá báng theo Dmáx = 20mm SN = 4^7 tá lấy N=205 (lit)
*LưỢng xi mắng (kg)

X= N = 205 x 1.6 = 328 (kg)

*LưỢng đắ : Đ (kg)
Đ=

1000

1000

^ 1 r a^
\Ã + YĨ)

1 0.46 X 1.52
2.6 + 1.4018 )

d

=1146.05 (kg)

vd
Trong đo: r = 1 —o. = 0.46
Ya
a :Hệ số' trá báng phu thuọc váo X vá cot liệu lớn a =1.52 *Lưựng cắt C (kg)
r

C=



D^


100 Y + N++Y
/a
0 \ĩ a
-

)

.

YC =
a

/

( 328
1146.05
1000 -I —— + 205 + 2.6365 = 654.02 (kg)
3.009
2.6

Kêt lùắn : X : N : C : Đ = 328 :205 : 654 :1146

X.N.C.D
X X X X

17

SVTH :



Báo cáo thí nghiệm Vật liệu Xây Dựng

GVHD : Cù khắc Trúc

ĐÚC MAU BE TONG :

1. Ý nghĩa:
Đúc máu bệ tong lá việc cán thiết đệ xác định mác bệ tong trong phong thí nghiệm
2. Dụng cu thí nghiệm:
-

Cán ky thuát đo chính xác 0.1 g

-

Con tiệu chuẩn hình non cụt
Qúệ đám ộ =16, L = 600

-

Thựớc đo

-

Khuon tiệụ chuán 15x15x15 (cm)

-

Báy, giá xúc, vá các dụng cụ khác


3. Trình tự thí nghiệm:
Đong X = 325, C = 730, Đ = 1180, N = 190 (kg)
*Thử độ sút hon hỢp BT
Cho cát vá xi máng váo kháy trọn đệụ sáú đo đo đá váo trọn đệụ hon hợp 3 cot liệu. Tiệp thệo đựá lựợng nựỢc đá
đựợc đong váo. Lúc náy tá đựợc hon hợp đáy đú cán trộn thát ky.
Láu ám khuon hình non cut, đát váo vị trí báng pháng khong hut nựợc (miống ton). Đo hon hợp váo khuon chiá lám 3
lán :
+Lán 1 : Đo khoáng 1/3 khuon đám 25 cái thệo hình xoán ốc tự ngoái váo trong (đám đốn đáy)
+Lán 2: Đổ tiệp 1/3 khuon cung đám 25 cái nhự trên (đám sáu váo lớp thự1 nhát 2-3 cm)
+Lán 3: Đổ tiếp phán cổn lái cung tiến hánh đám nhự lán 2.
Dung báy miết báng mát trên non cụt
18

SVTH :


Báo cáo thí nghiệm Vật liệu Xây Dựng

GVHD : Cù khắc Trúc

Dung táy nhấc tháng đựng non cut lên trên. Tiến hánh đo đo sut
I
<

Fig. 42.
Đọ sụt của hon hợp be tong
*Đùc mắù
Láu dáu khuon
Đo hon hớp bệ tong váo khuon chiá lám hái lớp moi lớp đám 20 cái. Đới máu đong rán đựá đi dựớng ho.


4. Kêt quả thí nghiêm :
ĐỌ sut cuá hon hớp bệ tong thực hiện lá SN =.................(cm)
Điệu chỉnh đo sut:
NHAN XÊT KÊT QUA THÍ NGHIÊM :

Nhự váy với ty lệ cáp phôi bệ tong : X : N/X : C/X : Đ/X = 1 : 0.58 : 2.25 :3.6 trong thí nghiệm náy cho tá đo sut
SN =...........................................................................(cm) : đát yệu cáu vệ đo dẻo?.

Bải 5 : XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ NÉN CỦA VỮA
VÀ BÉ TỘNG

1 Mục đích:
Xác định cựờng độ chịu nện củá xi máng vá bệ tong nhám kiệm trá khá nâng chịu lực củá cáu kiện xáy dựng. Tá
thực hiện trên thực nghiệm vá trên tính toán.
Xác định mác xi máng sáu 28 ngáy đong rán vá mác bệ tong sáu 7 ngáy đong rán tự đo tính mác bệ tong sáu 28
ngáy đong rán thệo cong thực liện hệ.
R28 lg28
2.

= lgn (n > 3) n = 7 (ngáy)

Thiết bị và dụng cụ thí nghiệm:

-

Máy nện cáp tái trong 2000 kN

-


Hái khuon nện.
19

SVTH :


Báo cáo thí nghiệm Vật liệu Xây Dựng
3.

Trình tự thí nghiệm :
-

4.

GVHD : Cù khắc Trúc

Chon 2 bệ mát máu song song vôi nháu .
Đát khuon váo máu ,tiến hánh ở hái đáu .
Đựá váo máy nện (Đung tám máy nện).
Táng tái trong đựởc giá trị lởn nhất ghi két quá.

Tính toán kêt quả :

Rn= —
F
F: phu thuọc váo khuon nện

F=25cm2 = 4x6.: 25cm
F=16cm2 = 4x4c


20

SVTH :


Báo cáo thí nghiệm Vật liệu Xây Dựng

GVHD : Cù khắc Trúc

*Vữa :
Đem 3 máu XM đi thí nghiệm chịu uon gáy thánh 6 máu (nhự hình vệ), tá xác định đựỢc cựờng đo chịu uốn.

R = ỂL
u
2bh2

Vôi P lá lực táp trung
L khoáng cách giựá hái gối tựá
B,h lá chiệu rong vá chiệu cáo máu ximáng

Đem 6 máu trện đi nện với tiết diện nện 40x40 úhg vđi tựng máu tá đựỢc lực nện P sáu:

Cựờng đo trung bình Rtb
Rtb=................... kG/cm2 với F=16cm2
Cựớng đo Rtb đát đựỢc khi bệ tong dựớng ho đựỢc 7 ngáy. Váy cựớng đo cuá máu khi dựớng ho 28 ngáy lá :
NHẬN XÉT KÉT QUA THÍ NGHIỆM :
Máu bệ tong bị phá hoái bện ngoái, co hình dáng nhự hình chop cu do ựng suất nện cuá phán ngoái lớn hớn bện
trong. Máu bị phá hoái nhựng cot liệu lớn khong bị phá hoại, chứng to cựớng độ bệ tong nho hớn cựớng đo cuá đá.
Cựớng đo trung bình Rn =...............kG/cm2 . Váy bệ tong thí nghiệm co mác.................
Đôi vởi xi mắng :

Xi máng thí nghiệm lá xi máng PCB40, co cựớng đo chịu nện (kN/cm2),
nhựng kốt quá thí nghiệm đựớc...............kG/cm . Sự khác biệt náy lá do :
+ Sái sô" khi đo lựớng do ngựới thực hiện vá do dung cu đo + Điệu kiện dựớng ho khong
đung yệu cáu + Sự thiệu kinh nghiệm cuá ngựới lám thí nghiệm + Xi máng bị giám hoát
tính do đệ láu ngáy + Sự sái so" khi nện máu xi máng

21

SVTH :



×