BÁO CÁO ĐỀ TÀI NHÓM MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
Đề tài: Khảo sát tình trạng việc làm thêm của sinh viên
Nhóm thực hiện:
1.
2.
3.
4.
Nguyễn Văn Linh
Hà Thị Phấn
Tiều Văn Tính
Trần Thanh Kiệt
1
2
3
4
-
GIỚI THIỆU:
Ngày nay nhu cầu làm thêm của các bạn sinh viên càng lớn.
MỤC TIÊU:
Qua việc khảo sát chúng em có thể đánh giá 1 cách khái quát về nhu cầu làm thêm của
các bạn sinh viên.
ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI KHẢO SÁT:
ĐốI tượng của bài khảo sát nhắm đến là sinh viên trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM
Phạm vi: khảo sát 100 bạn sinh viên bất kì của trường Đại học Ngân Hàng Tp. HCM
DỮ LIỆU VÀ THANG ĐO:
Có 10 tiêu thức được sử dụng để khảo sát, đó là:
• Sinh viên năm mấy? - Thang đo thứ bậc
• Giới tính – Thang đo định danh
• Chi phí trợ cấp hàng tháng – Thang đo khoảng
• Chi phí tiêu dùng hàng tháng – Thang đo khoảng
• Bạn đã từng làm thêm chưa? – Định danh
• Bạn có nhu cầu đi làm thêm không? – Định danh
• Mục đích của việc làm thêm – Định danh
• Trở ngại của việc đi làm thêm – Thang đo định danh
• Nếu đi làm thêm bạn sẽ làm gì – Thang đo định danh
• Kênh tìm kiếm việc làm – Thang đo định danh
5
THỐNG KÊ MÔ TẢ:
Frequencies
Statistics
chiphitrocaphang
Banlasinhvien
N
Valid
gioitinh
thang
chiphichitieu
100
100
100
100
0
0
0
0
Missing
Banlasinhvien
Cumulative
Frequency
Valid
Percent
Valid Percent
Percent
nam ba
9
9.0
9.0
9.0
nam hai
68
68.0
68.0
77.0
nam nhat
15
15.0
15.0
92.0
8
8.0
8.0
100.0
100
100.0
100.0
nam tu
Total
Trong tổng số 100 đối tượng nghiên cứu thì sinh viên năm hai là đối tượng được nghiên cứu
nhiều nhất với 68 bạn, chiếm 68%
gioitinh
Cumulative
Frequency
Valid
Percent
Valid Percent
Percent
Nam
43
43.0
43.0
43.0
Nu
57
57.0
57.0
100.0
100
100.0
100.0
Total
Trong tổng số 100 đối tượng nghiên cứu thì số sinh viên nam là 43 bạn chiếm 43% và sinh viên
nữ lá 57 bạn chiếm 57%
chiphitrocaphangthang
Cumulative
Frequency
Valid
Percent
Valid Percent
Percent
duoi 1 trieu
11
11.0
11.0
11.0
tren2 trieu
50
50.0
50.0
61.0
tu 1-2 trieu
39
39.0
39.0
100.0
100
100.0
100.0
Total
Trong đó chi phí trợ cấp hàng tháng: duới 1 triệu chiếm 11%: từ 1-2 triệu chiếm 39% và trên 2 triệu chiếm 61%
chiphichitieu
Cumulative
Frequency
Valid
Percent
Valid Percent
Percent
duoi 1 trieu
12
12.0
12.0
12.0
tren2 trieu
38
38.0
38.0
50.0
tu 1-2 trieu
50
50.0
50.0
100.0
100
100.0
100.0
Total
Trong đó chi phí chi tiêu hàng tháng duới 1 triệu chiếm 12%: từ 1-2 triệu chiếm 50% và trên 2 triệu chiếm 38%
6 Kiểm định mối liên hệ giữa các biến
Giới tính và đã tùung đi làm thêm hay chưa
Case Processing Summary
Cases
Valid
N
gioitinh *
Percent
100
bandatungdilamthemchua
Missing
N
100.0%
Count
bandatungdilamthemchua
chua bao gio
gioitinh
Total
da tung
Percent
0
gioitinh * bandatungdilamthemchua Crosstabulation
Total
Nam
21
22
43
Nu
29
28
57
50
50
100
Total
.0%
N
Percent
100
100.0%
Chi-Square Tests
Value
Pearson Chi-Square
df
Asymp. Sig. (2-sided)
.041a
1
.840
.000
1
1.000
.041
1
.840
Continuity Correctionb
Likelihood Ratio
Exact Sig. (2-sided)
Fisher's Exact Test
1.000
N of Valid Casesb
100
a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 21.50.
b. Computed only for a 2x2 table
Sig=0.84> α nên chấp nhận giả thiết H1 => Tồn tại mối liên
hệ giữa 2 biến hay là việc đi làm thêm hay đi làm thêm
phụ thuộc vào giới tính.
Chi phí tiêu dùng và nhu cầu
Case Processing Summary
Cases
Valid
N
chiphichitieu *
Percent
100
banconhucauko
Missing
N
Percent
100.0%
0
chiphichitieu * banconhucauko Crosstabulation
Count
banconhucauko
co
chiphichitieu
Total
khong
Total
Total
duoi 1 trieu
9
3
12
tren2 trieu
33
5
38
tu 1-2 trieu
44
6
50
86
14
100
.0%
N
Percent
100
100.0%
Exact Sig. (1-sided)
.500
Chi-Square Tests
Asymp. Sig. (2Value
df
sided)
1.394a
2
.498
Likelihood Ratio
1.211
2
.546
N of Valid Cases
100
Pearson Chi-Square
a. 1 cells (16.7%) have expected count less than 5. The minimum
expected count is 1.68.
Sig=0.498>α nên tiền tiêu dùng hàng tháng không và nhu cầu đi làm thêm không ảnh hưởng nhau
Giới tính và công việc làm thêm
Case Processing Summary
Cases
Valid
N
gioitinh * vieclamthem
Missing
Percent
100
N
100.0%
Total
Percent
0
N
.0%
Percent
100
100.0%
gioitinh * vieclamthem Crosstabulation
Count
vieclamthem
1
gioitinh
2
3
4
Total
Nam
14
22
2
5
43
Nu
27
21
2
7
57
41
43
4
12
100
Total
Với 1 là gia sư; 2: phục vụ; 3: bán hàng; 4 khác là các công việc làm thêm được đưa ra trong bài khảo sát
Chi-Square Tests
Asymp. Sig. (2Value
df
sided)
2.569a
3
.463
Likelihood Ratio
2.586
3
.460
N of Valid Cases
100
Pearson Chi-Square
Chi-Square Tests
Asymp. Sig. (2Value
Pearson Chi-Square
Likelihood Ratio
df
sided)
2.569a
3
.463
2.586
3
.460
a. 2 cells (25.0%) have expected count less than 5. The minimum
expected count is 1.72.
Sig=0.463>α nên giới tính và công việc làm thêm không ảnh hưởng nhau
Sinh viên tham gia khảo sát và trở ngại
Case Processing Summary
Cases
Valid
N
Banlasinhvien * trongai
Missing
Percent
100
N
100.0%
Total
Percent
0
N
Percent
.0%
100
100.0%
4
Total
Banlasinhvien * trongai Crosstabulation
Count
trongai
1
Banlasinhvien
2
3
nam ba
4
3
1
1
9
nam hai
26
35
4
3
68
nam nhat
6
9
0
0
15
nam tu
3
4
1
0
8
39
51
6
4
100
Total
Với các trở ngại đươc thay đổi sau khi mã hóa dữ liệu
1: phuơng tiện hạn chế
2: không có thời gian
3: gia đình
4: khác
Chi-Square Tests
Asymp. Sig. (2Value
df
sided)
4.824a
9
.849
Likelihood Ratio
6.116
9
.728
N of Valid Cases
100
Pearson Chi-Square
a. 12 cells (75.0%) have expected count less than 5. The minimum
expected count is .32.
Sig=0.849>α nên chấp nhận H0
Kiểm định tiền tiêu dùng trung bình hàng tháng có phải là 5 triệu hay không:
One-Sample Statistics
N
chiphichitieu
Mean
100
Std. Deviation
2.26
Std. Error Mean
.661
.066
One-Sample Test
Test Value = 5
95% Confidence Interval of the
Difference
t
chiphichitieu
-41.460
df
Sig. (2-tailed)
99
.000
Mean Difference
-2.740
Lower
Upper
-2.87
-2.61
Theo kết quả, giá trị trung bình là 2.26 triệu, sig=0.000 rất nhỏ nên bác bỏ H0 => Tiền tiêu dùng
trung bình hàng tháng không phải là 5 triệu, ước lượng với độ tin cậy 95%
7
Tương quan và hồi quy
Tuơng quan tuyến tính
Descriptive Statistics
Mean
Std. Deviation
N
chiphitrocaphangthang
2.39
.680
100
chiphichitieu
2.26
.661
100
Correlations
chiphitrocaphang
thang
chiphitrocaphangthang
Pearson Correlation
chiphichitieu
1
Sig. (2-tailed)
N
chiphichitieu
Pearson Correlation
.671**
.000
100
100
.671**
1
Sig. (2-tailed)
.000
N
100
100
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Hệ số tuơng quan giữa hai biến là 0.671 ở mức ý nghĩa nhỏ hơn 1%
Hồi quy tuyến tính
Regression
Variables Entered/Removedb
Model
1
Variables
Variables
Entered
Removed
chiphitrocaphang
Method
. Enter
thanga
a. All requested variables entered.
b. Dependent Variable: chiphichitieu
Model Summary
Model
R
.671a
1
R Square
Adjusted R
Std. Error of the
Square
Estimate
.450
.445
.492
a. Predictors: (Constant), chiphitrocaphangthang
45% là mức độ đo lường độ phù hợp của mô hình với mẫu
ANOVAb
Model
1
Sum of Squares
df
Mean Square
Regression
19.472
1
19.472
Residual
23.768
98
.243
Total
43.240
99
F
Sig.
80.286
a. Predictors: (Constant), chiphitrocaphangthang
b. Dependent Variable: chiphichitieu
Kiểm định mức độ phù hợp của mô hình đối với tổng thể( F= 80,286) Sig <0.05
.000a
Coefficientsa
Standardize
Unstandardized
d
Coefficients
Coefficients
Correlations
Zero-
Model
1
B
Std. Error
(Constant)
.701
.181
chiphitrocaphangthang
.652
.073
Beta
.671
a. Dependent Variable: chiphichitieu
Kiểm định mức ý nghĩa của các hệ số hồi quy( Sig<0,05)
t
Sig.
3.880
.000
8.960
.000
order
.671
Partial
.671
Part
.671