Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề kiểm tra Đề thi Đề gốc 1 tiết chương II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.47 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK
Trường THPT LÊ HỒNG PHONG
Tổ: Toán
Đề chính thức

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN TOÁN LỚP 11
PHÂN MÔN : ĐẠ SỐ
NĂM HỌC 2016-2017
Thời gian làm bài: 45 phút

I. Phần trắc nghiệm (6.0 điểm)
Cho 6 chữ số 2,3,4,6,7,9.Có bao nhiêu số lẻ gồm 3 chữ số được tạo thành từ 6 số đã cho ?
A. 20
B. 108
C. 24
D. 40 [
]
Có 6 học sinh chọn ngẫu nhiên 4 học sinh trong 6 học sinh trên . Số cách sắp xếp 4 học sinh chọn được
thành một dãy là ?
A. 20
B. 120
C. 360
D. 180 [
]
Có 11 người trong đó có 9 người nam và 2 người nữ , chọn ngẫu nhiên 5 người trong số 11 người
. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho 2 người nữ không cùng được chọn ?
A. 462
B. 126
C. 252
D. 378 [
]
Tìm hệ số chứa x6 trong khai triển (1+x)6+(1+x)7+(1+x)8+(1+x)9+(1+x)10.
A. 240


B. 360

C. 330

D. 300 [
]

Tìm hệ số của số hạng chứa x12 trong khai triển ( 1 + x2)n. Biết rằng tổng các hệ số là 4096
A. 253

B. 120

C. 924

D. 792 [
]

Gieo 3 đồng xu phân biệt đồng chất. Gọi A biến cố” Có đúng hai lần ngữa”. Tính xác suất A

A.

7
8

B.

3
8

C.

5

8

D.

1
8

[
]

Trong một lớp học có 30 học sinh trong đó có 18 nam và 12 nữ. Cho rằng ai cũng có thể tham
gia làm ban cán sự lớp. Chọn ngẫu nhiên 4 người để làm ban cán sự lớp. Hãy tính xác suất để chọn được
ban cán sự có hai nam và hai nữ .
C182 C122
C304

4!C182 C122
C304

A182 A122
C304

4!C182 C122
A304

A.
B.
C.
D.
[
]
Cho 6 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6.Có bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau được tạo thành từ 6 số đã cho ?

A. 360
B. 120
C. 720
D. 600 [
]
Pn An2 + 72 = 6 ( An2 + 2 Pn )

Tìm số tự nhiên n thỏa mãn phương trình

A.

n = 3
n = 4


B.

n = 5
n = 4


C.

n = 3
n = 6


D.

n = 2
n = 4



[
]

Tổng tất cả các hệ số của khai triển (x+y)11 bằng bao nhiêu?
A. 1024

B. 2048

C. 4096
Cn4 + Cn5 = 3Cn6+1

Tìm số tự nhiên n thỏa mãn phương trình

D. 8192 [
]


A.

n=4

B.

n=5

C.

n=6

Tìm tập hợp các số tự nhiên n thỏa mãn bất phương trình

A.

3≤ n≤ 4

B.

3≤ n≤5

C.

D.

n=7

[
]

1 2
6
A2 n − An2 ≤ Cn3 + 10
2
n

4≤n≤5

D.

4≤n≤6

[
]


Có 7 quả cầu màu xanh được đánh số từ 1 đến 7, 6 quả cầu màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6, 5
quả cầu màu trắng được đánh số từ 1 đến 5, 4 quả cầu màu đen được đánh số từ 1 đến 4. Hỏi có bao
nhiêu cách lấy được 4 quả cầu vừa khác màu vừa khác số từ các quả cầu đã cho?
A. 360
B. 120
C. 256
D. 840 [
]
Cho 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Có bao nhiêu số gồm 5 chữ số trong đó chữ số 2 có mặt 2 lần, các chữ
số còn lại phải khác nhau được tạo thành từ 5 số đã cho ?
A. 6
B. 120
C. 240
D. 600 [
]
Một chiếc hộp đựng 10 thẻ được đánh số từ 1 đến 10, rút ngẫu nhiên ba thẻ. Gọi A biến cố” Rút
được 3 thẻ có tích các số ghi trên 3 thẻ là một số chẵn”. Xác suất của biến cố A bằng ?

A.

1
12

B.

11
12

C.

1
3


D.

2
3

[
]

II. Phần tự luận (4 điểm)
Câu 1. (3 điểm)
a. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lân liên tiếp . A là biến cố “Lần đầu
xuất hiện mặt 2 chấm ”. Hãy tính xác suất của biến cố A.
S = C60 + 2C61 + 22 C62 + ... + 26 C66
b. Tính tổng
Câu 2. (1 điểm) .
Một bài kiểm tra một tiết môn toán lớp 11 ở trường THPT Lê Hồng Phong gồm hai phần . Phần
tự luận 4 điểm và trắc nghiệm 6 điểm . Trong đó phần trắc nghiệm có 15 câu hỏi , mỗi câu có 4 đáp án,
trong đó chỉ có một đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0.4 điểm và trả lời sai được 0 điểm . Một
học sinh yếu không biết cách làm trắc nghiệm nên đã chọn ngẫu nhiên mỗi câu một đáp án. Hãy tính xác
suất để học sinh đó làm bài trắc nghiệm được 2 điểm.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Hướng dẫn chấm:
- Nếu học sinh làm theo cách khác đúng cho điểm tối đa của ý đó.
- Nếu trong một ý đúng sai xen kẻ thì có thể cho điểm nhưng không quá 50% số điểm của ý đó.
- Điểm được làm tròn sau khi cộng tổng đếm phần 10 ví dụ 6.25 = 6.3.
Câu Ý
Nội dung
a
1
n ( Ω ) = 36

⇒ P ( A) =
(1.5) 
6
n ( A ) = 6
Câu
1
6
b
(3.0)
S = ( 1 + 2 ) = 36
= 729
(1.5)
(hoặc
)
Để học sinh được 2 điểm thì cần có 5 câu trả lời đúng.

Điểm
0.5x3
0.75x2
0.25


( )

Câu
2
(1.0)

1
3

P ( Ai ) = ; P Ai =
4
4

i = 1, 2,...,15
Gọi Ai là biến cố “Trả lời đúng thứ i”;
ta có
5
C15
Ta có
cách chọn 5 câu trả lời đúng. Gọi A là biến cố “Trả lời 5 câu đúng”thì theo quy
tắc cộng và nhân xác suất ta có :
5

1
P ( A ) = C155  ÷
4

10

3
 ÷
4

0.25

0.25

0.25




×