ĐỀ KIỂM TRA MÔN NGỮ VĂN LỚP 8
Thời gian làm bài : 90 phút
( Không kể thời gian giao đề)
Mã đề số 01:
I. Tiếng Việt (2đ)
Câu 1 (1đ): Có mấy loại dấu câu? Nêu định nghĩa về :"Dấu chấm hỏi" ?
Câu 2 (1đ): Thế nào là trường từ vựng? Cho ví dụ?
II. Văn (1đ)
Câu 3 (1đ): Văn bản tự sự là gì?
III. Tập làm văn (7đ)
Câu 4(2đ): Hãy thay lời chú bé Hồng kể lại tâm trạng của mình khi đuổi theo xe của mẹ?
Câu 5 (5đ): Hãy viết bài giới thiểu về tác phẩm "Lão Hạc"?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Câu
Đáp án
Điểm
- Ý1. Có 11 loại dấu câu:
0.5
1 - Ý2. Dấu chấm hỏi là loại dấu để biểu thị điều nghi vấn
0.5
- Ý1. Trường từ vựng là có một nét chung về nghĩa.
2 - Ý2. Ví dụ: đôi mắt, lông mày, lông mi, lồng đen, lồng trắng....
0.5
0.5
3 - Tự sự là kể lại một câu chuyện, đã được nghe hoặc đã được thấy về
một người một việc nào đó.
- Khi đuổi theo xe của mẹ tôi vừa chạy vừa kêu: "Mợ ơi! Tôi chợt nghĩ:"
4 - " Nếu người ngồi trên xe không phải là mẹ tôi thì chẳng khác nào
một người đi bộ trên sa mạc". Tôi vừa đuổi theo xe, vừa lo sợ ý nghĩ đó.
- Về nội dung.
- Mở bài: + Giới thiệu được đối tượng (tác phẩm)
+ Cách hiểu về truyện ngắn.
- Thân bài: Giới thiệu được các đặc điểm của truyện ngắn" Lão Hạc".
+ Nhân vật chính: Lão Hạc
+ Nhân vật phụ: Ông Giáo, đứa con trai. binh Tư, Vợ ông Giáo.
5 + Sự vệc chính: Lão sang tâm sự với ông Giáo về việc bán chó.
+ Lý do: vì ốm dậy không có việc làm, con chó lại ăn khoẻ hết tiền;
nhờ ông Giáo hai việc: giữ mạnh vườn; giữ tiền lo ma chay cho Lão Hạc.
+ Sang nhà Binh Tư xin bả chó về uống để tự tử, để kết thúc số phận
của mình do quá nghèo.
+ Ông Giáo hiểu ra vì sao Lão Hạc chết càng trân trọng và thương
lão hơn.
- Kết luận: Nêu ý nghĩa của truyện.
- Về hình thức: Có bố cục rõ 3 phần. Trình bày sạch sẽ, rõ ràng,
không sai chính tả.
1
0.5
1.5
0.5
0.5
1
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Bảng mô tả tiêu chí đề kiểm tra (ma trận)
Mức
độ
Vận dụng
Nhận biết
Thông
hiểu
Chủ đề
(chơng,
phần,
)
1. Cỏc
loi du
cõu.
Khỏi nim v
du chm hi.
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
4.S
dng ngụi
k phự
hp.
5.Vn
thuyt
minh
Thấp
Cao
Số câu:
1
Số điểm:
1
Tỉ lệ:
10%
2.Trng Khỏi nim v
t vng. trng t
vng.Vớ d.
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
3.Hiu
v khỏi
nim vn
t s .
Cộng
Xác định
đợc cỏch
nhn din
văn tự sự .
Số câu:
1
Số điểm:
1
Tỉ lệ:
10%
Số câu:
1
Số điểm:
1
Tỉ lệ:
10%
Số câu:
1
Số điểm:
1
Tỉ lệ:
10%
Thay li chỳ
bộ Hng k
li tõm trng
ca mỡnh.
Số câu:
1
Số điểm:
2
Tỉ lệ:
Viết bài
20%
văn thuyt Số câu:
1
minh v
vn bn "
Số điểm:
Sè c©u: 2
Sè ®iÓm: 2
TØ lÖ: 20%
Sè c©u:
1
Sè ®iÓm:
1
TØ lÖ:
10%
Sè c©u:
1
Sè ®iÓm:
2
TØ lÖ:
20%
Lão Hạc".
Sè c©u:
1
Sè
®iÓm: 5
TØ lÖ:
50%
Sè c©u:
1
Sè
®iÓm: 5
TØ lÖ:
50%
2
TØ lÖ:
20%
Sè c©u:
1
Sè ®iÓm:
5
TØ lÖ:
50%
Sè c©u: 5
Sè ®iÓm:
10
TØ lÖ:
100%
ĐỀ KIỂM TRA MÔN NGỮ VĂN LỚP 8
Thời gian làm bài : 90 phút
( Không kể thời gian giao đề)
Mã đề số 02:
I. Tiếng Việt (2đ)
Câu 1 (1đ): Phân biệt dấu ngoặc đơn, dấu ngoặc kép ?
Câu 2 (1đ): Nêu đặc điểm lối nói quá? Cho ví dụ?
II. Văn (1đ)
Câu 3 (1đ): Nêu định nghĩa về Hồi Ký?
III. Tập làm văn (7đ)
Câu 4(2đ): Kể lại tâm trạng của chú bé Hồng khi được ngồi trong lòng mẹ?
Câu 5 (5đ): Viết một bài giới thiệu về đoạn trích " Trong lòng mẹ" của Nguyên Hồng?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Câu
Đáp án
Điểm
1
2
3
4
5
- í1. Du ngoc n ỏnh du li dn cú chc nng chỳ thớch
0.5
- í2. Du ngoc kộp dựng ỏnh du li dn trc tip, tờn tỏc phm,0.5
on vn, hm ý ma mai
- í1. Núi quỏ l li núi khoa trng, cng iu hoỏ quy mụ, tớnh cht0.5
s vic.
0.5
- í2. Vớ d: Hột ra la
- Hi ký l ghi li nhng cm xỳc, rung ng ca con ngi theo dũng1
thi gian.
- Vớ d: Trong lũng m
- Khi c ngi trong lũng m tụi sung sng v hnh phỳc bit bao, tụi1.5
nh cm thy c vut ve, c che ch, bao nhiờu dng cay,bao nhiờu
ti hn tan bin ht.
- Ch cũn cm giỏc ờm du, mn ma a tụi vo gic ng.
0.5
- V ni dung.
- M bi: + Gii thiu c i tng (Trong lũng m)
0.5
+ Cỏch hiu v th loi: Hi ký
0.5
- Thõn bi: Gii thiu c + Cỏc s vic chớnh:
S vic ln: K li cuc gp g bt ng gia cu bộ hng v m
1.0
S vic nh: *Tụi va chy theo xe, va chy, va th, va ngh.
0.5
*ui kp xe, m tụi xc nỏt tụi, kộo tụi lờn xe.
0.5
*c ngi trong lũng m, ựi ỏp ựi, tụi sung sng,
0.5
hnh phỳc o khúc nc n.
*Tụi lõng lõng cm giỏc ờm du, ngm m....
0.5
- Kt lun: Nờu ý ngha ca truyn.
0.5
- V hỡnh thc: Cú b cc rừ 3 phn.
0.5
Trỡnh by sch s, rừ rng, khụng sai chớnh t.
Bảng mô tả tiêu chí đề kiểm tra (ma trận)
Mức
độ
Vận dụng
Nhận biết
Cộng
Thấp
Chủ đề
(chơng,
phần, )
1. Cỏc loi
du cõu.
Thông hiểu
Phõn bit du
ngoc n, du
ngoc kộp.
Số câu: 1
Số điểm: 1
Cao
Số câu:
1
Số điểm:
1
Tỉ lệ:
2.Núi quỏ
Tỉ lệ: 10%
Khỏi nim v
núi
quỏ.Vớ d.
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
3.Hiu v
khỏi nim
vn hi ký .
4.S dng
ngụi k phự
hp.
5.Vn
thuyt minh
Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
10%
Xác định
đợc cỏch nhn
din vn hi
ký. Số câu:
1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10% Thay li chỳ
bộ Hng k
li tõm trng
ca mỡnh.
Số câu:
1
Số điểm:
2
Viết bài
Tỉ lệ:
văn
20%
thuyt
minh v
vn bn
"Trong
lũng m" .
Số câu:
1
Số
Số câu: 1
điểm:
Số điểm: 1
5
Số câu:
Tỉ lệ:
Tỉ lệ:
1
10%
Số điểm: 50%
Số câu:
2
1
Tỉ lệ:
Số
20%
điểm:
5
Tỉ lệ:
50%
Số câu:
1
Số điểm:
1
Tỉ lệ:
10%
Số câu:
1
Số điểm:
1
Tỉ lệ:
10%
Số câu:
1
Số điểm:
2
Tỉ lệ:
20%
Số câu:
1
Số điểm:
5
Tỉ lệ:
50%
Số câu:
5
Số điểm:
10
TØ lÖ:
100%
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: NGỮ VĂN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề số 01:
I. Tiếng Việt (2đ)
Câu 1 (1đ): Nêu khái niệm về danh từ? Cho ví dụ ?
Câu 2 (1đ): Cho các từ sau: vuông vức, mặt mũi, mồm mép, ao ước.
Hãy cho biết từ nào là từ láy?
II. Văn (1đ)
Câu 3 (1đ): Truyền thuyết là gì?
III. Tập làm văn (7đ)
Câu 4(2đ): Bằng lời văn của em hãy kể lại cuộc giao tranh giữa Sơn Tinh - Thuỷ Tinh.
Câu 5 (5đ): Bằng lời kể của em hãy kể lại câu chuyện Thánh Gióng?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Câu
Đáp án
Điểm
- Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm
0.5
1 - Ví dụ: vua, làng, ...
0.5
Vuông vức
1
2
3 - Truyền thuyết là loại truyện dân gian kể về các nhân vật và sự kiện
1
có liên quan đến lịch sử thời quá khứ, thường có yếu tố tưởng tượng,
kì ảo. Truyền thuyết thể hiện thái độ và cách đánh giá của nhân dân
đối vối sự kiện và nhân vật lịch sử được kể.
- Hùng Vương ra điều kiện kén rễ.
0.5
4 - Sơn Tinh đến trước cưới đựoc vợ
0.5
- Thuỷ tinh đến sau không lấy được vợ đem quân đánh Sơn Tinh đòi0.5
cướp Mị Nương
- Hàng năm lũ lụt xảy ra
0.5
- Về nội dung.
- Mở bài: + Giới thiệu được đối tượng (Thánh Gióng)
1
- Thân bài: Giới thiệu được các sự việc chính
+ Gióng lên ba mà vẫn chưa biết nói, biết cười, khi nghe tiến sứ giả thì0.5
bỗng dưng cất tiếng nói
+ Tiếng nói đầu tiên của gióng là tiếng nói đòi đánh giặc.
0.5
5 + Gióng đòi ngựa sắt, roi sắt, giáp sắt để đánh giặc.
0.5
+ Gióng lớn nhanh như thổi, vươn vai thành tráng sĩ.
0.5
+ Gióng đòi sứ giả tâu với vua rèn ngựa sắt, áo giáp sắt, gậy sắt gãy,0.5
gióng nhổ tre bên đường đánh giặc.
+ ỏnh gic xong, Giúng ci ỏo giỏp st v bay thng v tri
- Kt lun: Nờu ý ngha ca truyn.
- V hỡnh thc: Cú b cc rừ rng. Trỡnh by sch s, rừ rng,
khụng sai chớnh t.
0.5
0.5
0.5
Bảng mô tả tiêu chí đề kiểm tra (ma trận)
Mức
độ
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
Thấp
Chủ đề
(chơng,
phần, )
1. Danh t
2.T lỏy
3.Hiu v
khỏi nim
vn truyn
thuyt .
4.S dng
ngụi k phự
hp.
5.Vn t s
Cộng
Khỏi nim v
danh t.
Số câu:
1
Số điểm:
1
Tỉ lệ:
10%
Tỡm t lỏy qua
cỏc t ó cho.
Số câu:
1
Số điểm:
1
Tỉ lệ:
10%
Cao
Số câu:
1
Số
điểm: 1
Tỉ lệ:
10%
Số câu:
1
Số
điểm: 1
Tỉ lệ:
10%
Xác định
đợc cỏch nhn
din văn
truyn thuyt .
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Bng li k
ca em hóy
k li cuc
giao tranh
ca Sn Tinh
Thu Tinh.
Số câu:
1
Số điểm:
2
Viết bài
Tỉ lệ:
văn t s v
Số câu:
1
Số
điểm: 1
Tỉ lệ:
10%
Số câu:
1
20%
Sè c©u:
2
Sè ®iÓm:
2
TØ lÖ: 20%
Sè c©u: 1
Sè ®iÓm: 1
TØ lÖ:
10%
Sè c©u:
1
Sè ®iÓm:
2
TØ lÖ:
20%
văn bản
"Thánh
Gióng" .
Sè c©u:
1
Sè ®iÓm:
5
TØ lÖ:
50%
Sè c©u:
1
Sè ®iÓm:
5
TØ lÖ:
50%
Sè
®iÓm: 2
TØ lÖ:
20%
Sè c©u:
1
Sè
®iÓm: 5
TØ lÖ:
50%
Sè c©u:
5
Sè
®iÓm:
10
TØ lÖ:
100%
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: NGỮ VĂN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề số 02:
I. Tiếng Việt (2đ)
Câu 1 (1đ): Nêu khái niệm số từ? Cho ví dụ ?
Câu 2 (1đ): Cho các từ sau: Gươm giáo, mệt mỏi, che chở, le lói.
Hãy cho biết từ nào là từ láy?
II. Văn (1đ)
Câu 3 (1đ): Nêu định nghĩa về truyện cười?
III. Tập làm văn (7đ)
Câu 4(2đ): Bằng lời văn của em hãy kể lại sự lớn lên của Thánh gióng khi nghe sứ giả báo
tin giặc đến?
Câu 5 (5đ): Bằng lời kể của em hãy kể lại truyện Sơn Tinh - Thuỷ Tinh?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Cõu
ỏp ỏn
im
- S t l nhng t ch s lng v th t ca s vt. Khi biu th s lng s 0.5
1 vt, s t thng ng trc danh t. Khi biu th th t, s t ng sau danh
t.
- Vớ d: mt, hai, mt trm, hai trm ...
0.5
Le lúi
1
2
3 - Truyn ci l loi truyn k v nhng hin tng ỏng ci trong cuc1
sng nhm to ra ting ci mua vui hoc phờ phỏn nhng thúi h tt xu
trong xó hi.
- Giúng lờn ba vn khụng bit núi.
0.5
4 - By gi cú gic n xõm phm b cừi nc ta
0.5
- Giúng ũi gp s gi, t hụm ú chỳ bộ ln nhanh nh thi
0.5
- Hng nm l lt xy ra, cm n my cng khụng no.
- B con gom gúp go nuụi chỳ bộ, vỡ ai cng mong chỳ git gic cu nc. 0.5
- V ni dung.
- M bi: + Gii thiu c i tng (Sn Tinh - Thu Tinh)
1
- Thõn bi: Gii thiu c cỏc s vic chớnh
+ Hựng Vng th 18 mun kộn cho cụng chỳa mt ngi chng xng ỏng. 0.5
+ Sn Tinh v Thu Tinh n cu hụn.
0.5
+ C hai u cú ti nng khỏc ngi u xng ỏng lm chng cụng chỳa.
0.5
5 + Hựng Vng ra iu kin kộn r.
0.5
+ Sn Tinh n trc ci c cụng chỳa
0.5
+ Thu tinh n sau khụng ci c v ựng ựng ni gin em quõn n0.5
ỏnh Sn Tinh ũi cp li M Nng
- Kt lun: Nờu ý ngha ca truyn.
0.5
- V hỡnh thc: Cú b cc rừ rng. Trỡnh by sch s, rừ rng,
0.5
khụng sai chớnh t.
Bảng mô tả tiêu chí đề kiểm tra (ma trận)
Mức
độ
Vận dụng
Nhận biết
Cộn
Thấp
Chủ đề
(chơng,
phần, )
1. S t
Thông hiểu
Khỏi nim v s
t.
Số câu: 1
Số điểm: 1
Cao
Số câu:
1
Số điểm
1
2.T lỏy
Tỉ lệ: 10%
Tỡm t lỏy qua
cỏc t ó cho.
Tỉ lệ:
10%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu:
1
Số điểm
1
Tỉ lệ:
10%
Xác định
đợc cỏch nhn
din văn truyn
ci .
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
3.Hiu v
khỏi nim
vn truyn
ci .
4.S dng
ngụi k phự
hp.
5.Vn t s
Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Bng li k
ca em hóy k
li s ln lờn
ca Thỏnh
Giúng.
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ:
20%
Viết bài văn
t s v vn
bn "Sn Tinh
Thu Tinh" .
Số câu:
1
Số điểm: 5
Số câu: 1
Tỉ lệ:
Số
câu:
1
Số điểm: 1
50%
Số
điểm:
2
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Tỉ lệ:
Số điểm: 5
20%
Tỉ lệ:
50%
Số câu:
1
Số điểm
1
Tỉ lệ:
10%
Số câu:
1
Số điểm
2
Tỉ lệ:
20%
Số câu:
1
Số điểm
5
Tỉ lệ:
50%
Số câu:
5
Sè ®iÓm
10
TØ lÖ:
100%