Giáo án Hình học 8
Năm học 2017 - 2018
Tuần 1
Ngày soạn: 7/08/2017
Tiết 1
Ngày dạy:..... .............
Chương I: TỨ GIÁC
§1. T Ứ
GIÁC
I. MỤC TIÊU.
1.Kiến thức
- Học sinh nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
- Học sinh biết vẽ, gọi tên các yếu tố và biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi.
2.Kỹ năng
- Vận dụng được kiến thức cơ bản vào thực tiễn.
- Rèn kỹ năng vẽ hình, kỹ năng quan sát, nhận xét và kỹ năng tính toán của học sinh.
3.Thái độ
Tạo hứng thú học tập môn Toán, rèn tính cẩn thận, chính xác
II. CHUẨN BỊ:
2. Giáo viên: Tranh vẽ hình 1, 2, 3, 4 trang 64, 65 - sgk; Bảng phụ ghi các định
nghĩa, định lí và các câu hỏi, bài tập; thước thẳng.
1. Học sinh : Ôn tập khái niệm về tam giác; tính chất tổng 3 góc trong tam
giác và tính chất tổng các góc ngoài của tam giác. Thước thẳng, Bảng nhóm, bút dạ.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định: ( 1ph)
2.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sách vở, đồ dùng của học sinh.
3. Nội dung bài mới
ĐVĐ:Giới thiệu khái quát về nội dung chương trình hình học lớp 8; nội dung cơ bản
của chương I ( với 3 chủ đề chính ).
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dụng ghi bảng
1. Định nghĩa
1. Định nghĩa
GV: Treo bảng phụ hình 1 - T64, sgk để
hs quan sát.
? Mỗi hình trên gồm mấy đoạn thẳng ?
Là những đoạn thẳng nào ?
HS: Mỗi hình đều gồm 4 đoạn thẳng
AB, BC, CD, DA.
? Các đoạn thẳng ở mỗi hình có đặc
điểm gì ?
HS: Mỗi hình gồm 4 đoạn thẳng khép
Giáo viên Nguyễn Tử Trị
B
B
C
A
a)
D
A
C
b)
D
Trường THCS Bình Minh
1
Giáo án Hình học 8
kín; bất kì hai đoạn thẳng nào cũng
không cùng nằm trên một đường thẳng.
GV: Các hình có đặc điểm trên được gọi
là “ Tứ giác ”.
? Vậy em nào nêu được định nghĩa “ Tứ
giác ” ?
HS: Phát biểu định nghĩa.
GV: Nhấn mạnh 2 đặc điểm chính.
GV: Giới thiệu cách đọc tên tứ giác theo
thứ tự đỉnh.
GV: Yêu cầu hs tự vẽ một vài tứ giác
vào vở và đặt tên các tứ giác đó.
? Hãy nêu tên các cạnh, các đỉnh của tứ
giác ở hình 1 ?
HS: Nêu tên các cạnh, các đỉnh.
GV: Treo bảng phụ hình vẽ 2 ( sgk-T
64)
? Hình vẽ bên có phải là tứ giác không ?
Vì sao ?
HS: Không là tứ giác vì có 2 đoạn thẳng
BC và CD cùng nằm trên 1 đường
thẳng.
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài ?1.
? Hãy hoàn thành ?1 ?
HS: Trong 4 hình, chỉ có hình 1.a thì tứ
giác ABCD luôn nằm trong một nửa
mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa
bất kì cạnh nào của tứ giác.
GV: Yêu cầu hs dùng thước thẳng để
kiểm tra lại khẳng định.
GV: Tứ giác có đặc điểm như hình 1.a
được gọi là tứ giác lồi.
? Vậy em nào định nghĩa được “ tứ giác
lồi ” ?
HS: Phát biểu định nghĩa.
GV: Gọi hs nhận xét sau đó treo bảng
phụ ghi định nghĩa tứ giác lồi để 1 hs
đọc to cho cả lớp cùng nghe.
GV: Thông báo chú ý như sgk - T 65.
GV: Treo bảng phụ vẽ hình 3 và nội
dung của ?2.
HS: Quan sát hình vẽ và câu hỏi, làm bài
tại chỗ 3 phút.
GV: Lần lượt gọi 2 hs lên bảng hoàn
thành các chỗ còn thiếu đồng thời chỉ rõ
trên hình ( hs1: ý a, b, c; hs2: ý d, e )
Giáo viên Nguyễn Tử Trị
Năm học 2017 - 2018
B
A
D
C
c)
Định nghĩa( sgk - T64 ).
Tứ giác
Gồm 4 đoạn thẳng khép kín
Bất kì hai đoạn thẳng nào
cũng không cùng nằm trên 1 đường
thẳng.
AB, BC, CD, DA: là các cạnh.
A, B, C, D là các đỉnh.
A
B
C
D
?1 ( sgk - T 64 ).
Đáp án: Hình 1.a
Định nghĩa tứ giác lồi ( sgk - T 65 ).
Chú ý ( sgk - T 65 ).
?2 ( sgk - T 65 ).
a) Hai đỉnh kề nhau: A và B, …
Hai đỉnh đối nhau: A và C, …
Trường THCS Bình Minh
2
Giáo án Hình học 8
Đáp án:
a. B và C; C và D; D và A.
B và D
b. BD
c. BC và CD; CD và DA; DA và AB.
d. Bˆ ; Cˆ ; Dˆ
Bˆ và Dˆ
e. P
Q
GV: Nêu ngắn gọn để hs hiểu được thế
nào là hai đỉnh kề nhau, đối nhau; hai
cạnh kề nhau, đối nhau; đường chéo …
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài ?2.
? Tổng 3 góc của một tam giác bằng
bao nhiêu độ ?
HS: Tổng 3 góc trong tam giác bằng
1800
? Dựa vào định lí trên, hãy nêu cách
tính tổng các góc của một tứ giác ?
HS: Kẻ thêm đường chéo để tạo thành 2
tam giác.
? Một em hãy lên bảng tính tổng các
góc của một tứ giác ?
HS: 1 hs lên bảng trình bày.
? Hãy nhận xét bài của bạn ?
HS: Nhận xét.
? Vậy hãy phát biểu thành định lí về
tổng các góc của một tứ giác ?
HS: Trả lời.
GV: Thông báo định lí.
? Hãy nêu GT, KL của định lí ?
HS: Nêu GT, KL.
GV: Tóm tắt tại bảng nháp.
GT Tứ giác ABCD
KL Aˆ + Bˆ + Cˆ + Dˆ = 3600
Năm học 2017 - 2018
b)
Đường
chéo
( đoạn thẳng nối hai
A
M
đỉnh đối nhau ): AC,
N
…
P
Q
c) Hai cạnh kề nhau:
C
D
AB và BC, …
Hai cạnh đối nhau: AB và CD, …
d) Góc: Aˆ , …
Hai góc đối nhau: Aˆ và Cˆ , …
e) Điểm nằm trong tứ giác: M, …
Điểm nằm ngoài tứ giác: N, …
?3 ( sgk - T 65 ).
Giải
B
a) Tổng 3 góc của một
A 1
tam giác bằng 1800
2
B
1
2
D
b) Xét ∆ABC có:
C
Aˆ1 + Bˆ + Cˆ1 = 1800
Xét ∆ADC có:
Aˆ 2 + Dˆ + Cˆ 2 = 1800
⇒ Aˆ1 + Bˆ + Cˆ1 + Aˆ 2 + Dˆ + Cˆ 2 = 3600
⇒ Aˆ + Bˆ + Cˆ + Dˆ = 3600
Định lý: Tổng các góc trong một tứ giác
bằng 3600
4. Củng cố: (10ph)
GV: Treo bảng phụ vẽ sẵn hình 5,6 sgk.
? Hãy hoạt động theo nhóm để hoàn
thành bài tập 1 ?
HS: Hoạt động theo nhóm, làm vào
bảng phụ nhóm
(N1,2: làm các ý a,b, c ở hình 5
N3,4 làm các ý d và ý a, b ở hình 6 )
GV: Quan sát các nhóm hoạt động
Giáo viên Nguyễn Tử Trị
Bài 1( sgk - T 66 ).
Giải
Hình 5.
a) Có x + 1100 + 1200 + 800 = 3600
⇒ x = 3600 - ( 1100 + 1200 + 800 )
⇒ x = 500
b) Có x + 900 + 900 + 900 = 3600
⇒ x = 3600 - ( 900 + 900 + 900 )
⇒ x = 900
Trường THCS Bình Minh
3
Giáo án Hình học 8
Năm học 2017 - 2018
0
0
c) Có x + 90 + 90 + 650 = 3600
⇒ x = 3600 - ( 900 + 900 + 650 )
⇒ x = 1150
d) Có Kˆ = 1800 − 600 = 1200
Mˆ = 1800 − 1050 = 750
⇒ x + 900 + 1200 + 750 = 3600
⇒ x = 3600 - ( 900 + 1200 + 750)
⇒ x = 1150
Hình 6
a) Có x + x + 650 + 950 = 3600
⇒ 2x = 3600 - ( 650 + 950 )
⇒ 2x = 2000
⇒ x = 1000
b) Có x + 2x + 3x + 4x = 3600
⇒ 10x = 3600
⇒ x = 360
GV: Thu bảng phụ các nhóm, gọi đại Bài 2: Tứ giác ABCD có
diện các nhóm khác nhận xét.
Aˆ = 650 , Bˆ = 117 0 , Cˆ = 710 . Tính số đo góc
HS: Đại diện nhóm nhận xét.
ngoài tại đỉnh D.
GV: Sửa cách trình bày.
A
GV: Treo bảng phụ bài tập thêm ( có
65°
hình vẽ sẵn ) và giải thích k/n góc ngoài
B
cho học sinh.
117°
HS: Nghiên cứu làm bài tại chỗ 2 phút.
? Hãy lên bảng trình bày lời giải ?
HS: 1 hs lên bảng trình bày lời giải.
D
71°
GV: Quan sát, giúp đỡ các hs bên dưới
lớp còn gặp khó khăn trong cách giải.
C
Giải
Tứ giác ABCD có Aˆ + Bˆ + Cˆ + Dˆ = 3600
( đ/l tổng các góc của một tứ giác ).
650 + 117 0 + 710 + Dˆ = 3600
⇔ Dˆ = 3600 − (650 + 117 0 + 710 )
? Hãy nhận xét bài làm của bạn ?
HS: Nhận xét bài giải.
⇔ Dˆ = 3600 − 2530
⇔ Dˆ = 1070
Có Dˆ + Dˆ = 1800 ( hai góc kề bù )
1
⇒ Dˆ1 = 1800 − Dˆ
GV: Sửa cách trình bày ( nếu cần
= 1800 − 107 0
= 730
Vậy số đo góc ngoài tại đỉnh D bằng 730
5. Hướng dẫn học bài ở nhà: (2ph)
Giáo viên Nguyễn Tử Trị
Trường THCS Bình Minh
4
Giáo án Hình học 8
Năm học 2017 - 2018
- Học thuộc các định nghĩa, định lí . Chứng minh thành thạo định lí tổng các góc
của tứ giác.
- Đọc phần “ Có thể em chưa biết ” sgk - T 68.
- Làm các bài tập 2, 3, 4, 5 ( Sgk - T66, 67 );Bài 2, 4, 5, 6 ( SBT - T61 ).
- Đọc trước bài “ Hình thang ”
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Ngày soạn: 7/08/2017
Tiết 2
Ngày dạy:..... ...............
§2. H Ì N H T H A N G
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Học sinh nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của
hình thang ( đáy lớn, đáy nhỏ, cạnh bên, đường cao.
- Học sinh biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông.
- Học sinh biết vẽ, gọi tên các yếu tố và biết tính số đo các góc của hình thang,
hình thang vuông.
2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng vẽ hình, kỹ năng quan sát, nhận diện và kỹ năng tính toán của
học sinh.
3. Thái độ
- Tạo hứng thú học tập môn Toán, thái độ làm việc nghiêm túc, cẩn thận, chính
xác
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Tranh vẽ hình 13 đến 18 trang 69, 70 - sgk; Bảng phụ ghi các
định nghĩa, nhận xét, các câu hỏi, bài tập; thước thẳng.
2. Học sinh : Ôn tập lý thuyết về tứ giác; đọc trước bài ở nhà; Êke, đo độ,
thước thẳng, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
1. Ổn định tổ chức (1 ph)
2. Kiểm tra bài cũ (7ph)
HS1: Phát biểu định nghĩa tứ giác lồi; vẽ hình minh hoạ; chỉ rõ các yếu tố về
đỉnh, cạnh và đường chéo của tứ giác lồi.
HS2:
Giáo viên Nguyễn Tử Trị
Trường THCS Bình Minh
5
Giáo án Hình học 8
Năm học 2017 - 2018
- Phát biểu định lí tổng các góc của một tứ giác ?
- Hai cạnh của tứ giác ABCD ở hình 13
góc C bằng 500, Tính số đo góc B ?
A
( sgk - T 69 ) có gì đặc biệt ? Cho
B
D
C
Dự kiến trả lời:
HS1:
- Phát biểu định nghĩa tứ giác lồi như sgk.
- Vẽ một tứ giác bất kì và chỉ ra được các yếu tố trong hình vẽ.
HS2:
- Phát biểu định lí như sgk.
- Hình 13 có AB // CD vì:
Aˆ + Dˆ = 1100 + 700 = 1800
mà 2 góc ở vị trí trong cùng phía
⇒AB // CD ( dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song ).
Tứ giác ABCD có Aˆ + Bˆ + Cˆ + Dˆ = 3600 ( đ/l tổng các góc của một tứ giác ).
⇔ 1100 + Bˆ + 500 + 700 = 3600
⇔ Bˆ = 3600 − (1100 + 500 + 700 )
⇔ Bˆ = 1300
GV: Gọi hs nhận xét 2 bạn trả lời sau đó đánh giá cho điểm từng học sinh.
3. Bài mới
Đặt vấn đề (1ph) . Ở bài học hôm trước chúng ta đã nghiên cứu những kiến
thức cơ bản về tứ giác. Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu về một loại tứ
giác đặc biệt.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1
1. Định nghĩa( sgk - T64 ).
1. Định nghĩa (20ph)
A C¹nh®¸y B
GV: Tứ giác ABCD ở hình 13 có
c¹nh
c¹nh
AB // CD là một hình thang.
bªn
bªn
®êng
? Vậy Em nào phát biểu được định
cao
nghĩa hình thang ?
C
C¹nh®¸y
D H
HS: Hình thang là tứ giác có hai cạnh
đối song song.
Tứ giác ABCD có: AB // CD
Giáo viên Nguyễn Tử Trị
Trường THCS Bình Minh
6
Giáo án Hình học 8
Năm học 2017 - 2018
GV: Vừa vẽ hình thang lên bảng vừa ⇒ABCD là hình thang.
hướng dẫn hs vẽ vào vở.
GV: Giới thiệu với hs các yếu tố: cạnh ?1 ( sgk - T 69 ).
đáy ( lớn, nhỏ ), cạnh bên, đường cao
Đáp án:
C
B
của hình thang.
GV: Treo bảng phụ vẽ sẵn hình 15 - sgk
a)
và nội dung ?1.
Tứ giác ABCD là
? Hãy trả lời ý a ?
hình
thang
vì
D
A
HS: Trả lời miệng:
BC //AD.
I
E
N
F
Tứ giác EFGH là
hình
thang
vì
GF //EH.
M
K
G
H
GV: Gọi hs khác nhận xét.
Tứ giác MINK không là hình thang vì
HS: Nhận xét.
không có hai cạnh đối nào song song.
GV: Củng cố cách nhận diện hình thang
b) hai góc kề một cạnh bên của hình
qua ý a.
thang bù nhau
? Có nhận xét gì về hai góc kề một cạnh
bên của hình thang ?
HS: hai góc kề một cạnh bên của hình
thang bù nhau ( cặp góc trong cùng
phía )
GV: Nhấn mạnh lại đặc điểm hai góc kề
một cạnh bên của hình thang.
GV: Treo bảng phụ ghi nội dung và hình
vẽ của ?2.
? Hãy hoạt động nhóm để hoàn thành ?
2?
HS: Hoạt động nhóm
N1,2 làm ý a.
N3,4 làm ý b.
GV:Quan sát các nhóm hoạt động trong 4
phút.
?2 ( sgk - T 65 ).
Chứng minh
A
D
B
1 2
A
2
2 1
H×
nh16
C
D
B
1
1 2
H×
nh17
C
a) Nối A và C
Xét ∆ADC và ∆CBA có:
Aˆ1 = Cˆ1 ( so le trong; AD // BC )
AC chung
( so le trong; AB // CD )
⇒ ∆ADC = ∆CBA ( g-c-g)
⇒ AD = BC; BA = CD ( 2 cạnh tương
ứng )
b) Nối A và C
Xét ∆DAC và ∆BCA có:
GV: Thu bảng phụ các nhóm; gọi đại AB = DC ( gt )
diện từng nhóm trình bày cách giải.
Aˆ1 = Cˆ1 ( so le trong; AD // BC )
HS: Đại diện nhóm trình bày.
AC chung
Giáo viên Nguyễn Tử Trị
Trường THCS Bình Minh
7
Giáo án Hình học 8
? Hãy nhận xét bài của nhóm bạn ?
HS: Đại diện nhóm nhận xét.
GV: Sửa cách trình bày.
GV: Treo bảng phụ ghi nhận xét ở sgk
nhưng bớt đi phần cuối để hs qua kq ?2
điền thêm từ cho đủ.
HS: 1 hs lên bảng điền từ:
( 1 ) hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh
đáy bằng nhau.
( 2 ) hai cạnh bên song song và bằng
nhau.
GV( Thông báo ): Đây chính là nôi dung
nhận xét ở sgk - T 70.
Hoạt động 2
2. Hình thang vuông (5ph)
? Hãy vẽ một hình thang có 1 góc vuông
và đặt tên hình thang đó ?
HS: 1 hs lên bảng vẽ hình.
? Hình thang bạn vừa vẽ có gì đặc biệt ?
HS: Hình thang này có một góc vuông.
GV: Người ta gọi đây là hình thang
vuông.
? Vậy hãy định nghĩa hình thang
vuông ?
HS: Hình thang vuông là hình thang có
một góc vuông.
GV: Tóm tắt trên bảng.
4.Củng cố (11ph)
? Để chứng minh một tứ giác là hình
thang ta cần chứng minh điều gì ?
HS: Tứ giác đó có hai cạnh đối song
song.
? Để chứng minh một tứ giác là hình
thang vuông ta cần chứng minh điều gì ?
HS: Tứ giác đó có hai cạnh đối song
song và có một góc vuông.
GV: Chúng ta phải ghi nhớ để vận dụng
vào chứng minh một tứ giác là hình
thang hay hình thang vuông.
? Hãy dùng dụng cụ kiểm tra xem trong
các hình 20 (a, b, c) thì hình nào là hình
thang ? Nêu cách kiểm tra ?
HS: Kiểm tra tại chỗ sau đó trả lời.
GV: Gọi hs khác nhận xét; chỉnh sửa.
GV: Treo bảng phụ vẽ hình 21(a) lên
Giáo viên Nguyễn Tử Trị
Năm học 2017 - 2018
⇒ ∆DAC = ∆BCA ( c-g-c )
⇒Aˆ2 = Cˆ 2 ( 2 góc tương ứng )
⇒ AD // BC ( dhnb 2 đường thẳng song
song )
Và AD = BC ( hai cạnh tương ứng)
Nhận xét
Hãy điền tiếp vào dấu ( … ) để được
câu đúng:
+ Nếu một hình thang có hai cạnh bên
song song thì … ( 1 )
+ Nếu một hình thang có hai cạnh đáy
bằng nhau thì … ( 2 )
2. Định nghĩa ( sgk - 70 )
A
D
B
C
Tứ giác ABCD; AB // CD; Aˆ = 900
⇒ ABCD là hình thang vuông.
Bài 6( sgk - T 70 ).
Giải
Các tứ giác ABCD ( hình 20a ) và
MNIK ( hình 20c ) là hình thang vì có:
AB // CD và MK // IN
Bài 7(a): sgk - T 71 .
Trường THCS Bình Minh
8
Giáo án Hình học 8
bảng.
? Hãy tính x, y trong hình bên ?
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
GV: Ghi bảng.
Năm học 2017 - 2018
Giải
A
B
D
C
Vì ABCD là hình thang, các đáy AB và
CD ⇒AB // CD
x + 800 = 1800
⇒
( cặp góc trong cùng
0
0
y + 40 = 180
phía )
? Hãy nhận xét bài của bạn ?
HS: Nhận xét.
GV: Sửa sai ( nếu có ).
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài tập 17.
? Hãy đọc đề bài ?
HS: Đọc đề bài.
GV: Hãy vẽ hình bài toán ?
HS: 1 hs lên abngr vẽ hình.
x = 1000
⇒
0
y = 140
Bài 17( SBT - T 62 ).
A
D
I
1
2
2
2
? Hãy kể tên các hình thang có được và
các đáy của chúng ?
HS: Trả lời miệng.
GV: Ghi bảng.
? Có nhận xét gì về ∆BDI và ∆CEI ?
HS: Các tam giác này cân.
? Từ nhận xét các tam giác trên là cân,
hãy chứng minh ý b ?
HS: Nêu các bước chứng minh.
GV: Ghi bảng.
? Hãy nhận xét bài của bạn ?
HS: Nhận xét
GV: Chỉnh sửa
B
E
1
1
C
Giải
a. Các hình thang:
BDIC; đáy DI và BC
BIEC; đáy IE và BC
BDEC; đáy DE và BC
b. Xét ∆BDI có:
Iˆ1 = Bˆ1 ( So le trong; DE // BC )
mà Bˆ2 = Bˆ1 ( Vì BI là phân giác )
⇒ Bˆ 2 = Iˆ1
⇒ ∆BDI cân tại D ⇒ BD = DI
Chứng minh tương tự ta có:
∆CEI cân tại E ⇒ CE = EI
vậy BD + CE = DI + EI ⇒ BD + CE = DE
5. Hướng dẫn về nhà (1ph)
- Học thuộc định nghĩa hình thang và hình thang vuông; cách chứng minh tứ
giác là hình thang, hình thang vuông.
- Làm các bài tập 7(b,c),8, 9, 10 ( Sgk - T 71 );Bài 11, 12, 18, 19 ( SBT T62).
Giáo viên Nguyễn Tử Trị
Trường THCS Bình Minh
9
Giáo án Hình học 8
Năm học 2017 - 2018
- Đọc trước bài “ Hình thang cân ”
IV. RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................
Bình Minh, ngày
tháng
năm 2017
LÃNH ĐẠO DUYỆT
Giáo viên Nguyễn Tử Trị
Trường THCS Bình Minh
10
Giáo án Hình học 8
Năm học 2017 - 2018
Tuần 2
Ngày soạn: 14/08/2017
Tiết 3
Ngày dạy:..... ...................
§3. H Ì N H T H A N G C ÂN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Học sinh nắm được định nghĩa hình thang cân, các dấu hiệu nhận biết hình
thang cân.
- Học sinh biết vẽ hình thang cân; biết cách chứng minh một tứ giác là hình
thang cân.
2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng vẽ hình, kỹ năng quan sát, nhận diện và kỹ năng trình bày chứng
minh của học sinh.
3. Thái độ
- Tạo hứng thú học tập bộ môn
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Tranh vẽ các hình 23 đến 28 trang 72, 73 - sgk; Bảng phụ ghi
định nghĩa, các định lí, các dấu hiệu nhận biết, các câu hỏi, bài tập; thước thẳng.
2. Học sinh : Ôn tập lý thuyết về hình thang; đọc trước bài ở nhà; Êke, đo độ,
thước thẳng, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
HS1:
- Phát biểu định nghĩa hình thang; hình thang vuông ?
- Phátbiểu nhận xét về hình thang có 2 cạnh bên sông song; có 2 cạnh đáy bằng
nhau ?
HS2: Chữa bài tập 8 ( sgk - T 71 ) ?
- Dự kiến trả lời
HS1:
- Phát biểu các định nghĩa như sgk.
- Phát biểu nhận xét như sgk - T 70.
HS2: Chữa bài tập 8.
Xét hình thang ABCD , có AB // CD
Giáo viên Nguyễn Tử Trị
Trường THCS Bình Minh
11
Giáo án Hình học 8
Aˆ + Dˆ = 1800
⇒
(cặp góc trong cùng phía)
0
Bˆ + Cˆ = 180
Năm học 2017 - 2018
Có Aˆ + Dˆ = 1800 ( cmt ); Aˆ − Dˆ = 200 ( gt )
⇒ 2 Aˆ = 2000 ⇒ Aˆ = 1000 ⇒ Dˆ = 800
Có Bˆ + Cˆ = 1800 ( cmt ); Bˆ = 2Cˆ ( gt )
⇒ 3Cˆ = 1800 ⇒ Cˆ = 600 ⇒ Bˆ = 1200
GV: Gọi hs nhận xét 2 bạn trả lời sau đó đánh giá cho điểm từng học sinh.
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA THÀY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
1. Định nghĩa
1. Định nghĩa
?1 ( sgk - T 72 ).
GV: Treo bảng phụ hình 23 - sgk.
A
B
? Hình thang ABCD trên có gì đặc biệt
?
HS: Có 2 góc ở cùng một đáy bằng
nhau.
C
D
Định nghĩa( sgk - T72 ).
GV: Người ta gọi hình thang có đặc
điểm như trên là hình thang cân.
? Vậy em nào định nghĩa được hình
thang cân ?
Tứ giác ABCD là hình thang cân ( đáy AB, HS: Là hình thang có 2 góc kề một
CD )
đáy bằng nhau.
AB // CD
⇔
Cˆ = Dˆ ( Aˆ = Bˆ )
? Vậy có nhận xét gì về các góc A và
B?
Chú ý ( sgk - T 72 ).
HS: Các góc này bằng nhau vì cùng
kề một đáy.
GV: Tóm tắt định nghĩa và nhấn mạnh
2 đặc điểm của hình thang cân cùng
chú ý như sgk.
?2 ( sgk - T 72 ).
B
A
C
GV: Hướng dẫn hs vẽ hình thang cân
vào vở.
GV: Treo bảng phụ vẽ sẵn hình 24 sgk.
? Hãy tìm các hình thang cân ?
24.a
Giáo viên Nguyễn Tử Trị
D
HS: ( Trả lời miệng ).
Trường THCS Bình Minh
12
Giáo án Hình học 8
Năm học 2017 - 2018
E
F
G
ABCD là hình thang
ˆA + Cˆ = 1800 và Aˆ = Bˆ = 800
cân vì:
+
MNIK là hình thang
Mˆ + Kˆ = 1800 và Kˆ = Iˆ = 1100
cân vì:
PQST là hình thang
0
Pˆ + Tˆ = 1800 và Pˆ = Qˆ = 90
cân vì:
+
H
24.b
+
? Tìm các góc còn lại của các hình
thang cân đó ?
I
N
HS: Tính toán, trả lời
Dˆ = 1000 ; Nˆ = 700 ; Sˆ = 900
Q
P
K
GV: Gọi hs nhận xét các bạn trả lời.
24.c
T
M
HS: Nhận xét.
S
24.d
? Có nhận xét gì về các góc đối của
hình thang cân ?
HS: Hai góc đối của hình thang cân bù
nhau.
GV: Nhấn mạnh lại đặc điểm 2 góc
đối của hình thang cân.
2. Tính chất
Định lí 1 ( sgk - 72 ).
ABCD là hình
GT thang cân
( AB // CD )
KL AD = BC
A
O
2
1
D
Chứng minh
( sgk - T 73 )
Giáo viên Nguyễn Tử Trị
2
1
B
C
GV: Treo bảng phụ ghi nội dung định
lí 1
? Hãy đọc định lí ?
HS: Đọc định lí.
? Hãy lên bảng vẽ hình, ghi gt, kl ?
HS: Lên bảng vẽ hình, viết gt, kl của
định lí ( vẽ hình trường hợp AB <
CD ).
? Để c/m định lí này trước hết ta làm
ntn?
HS: Kéo dài DA và CB cắt nhau tại O.
? Để c/m AD = BC ta làm như thế nào
?
HS( 1 hs trả lời ): C/m tam giác OCD
cân tại O để có OD = OC và c/m tam
giác OAB cân tại O để có OA = OB.
Từ đó suy ra AD = BC.
GV: Cách c/m này được trình bày rõ
ràng ở sgk - T 73; các em tự nghiên
cứu.
? Vậy trường hợp hình thang cân
ABCD có AB // CD và AB = CD ta
chứng minh như thế nào ?
Trường THCS Bình Minh
13
Giáo án Hình học 8
Năm học 2017 - 2018
? Tứ giác ABCD sau có là hình thang
cân không ? Vì sao ?
A
D
B
C
Chú ý ( sgk - T 73 ).
Định lí 2 ( sgk - 73 ). A
ABCD là hình
GT thang cân
( AB // CD )
KL AC = BD
D
B
C
Chứng minh
Xét ∆ADC và ∆BCD có:
CD là cạnh chung
( đ/n hình thang cân )
AD = BC ( cạnh bên của hình thang cân )
HS: Theo nhận xét ở bài 2 ta có ngay
kết quả AD = BC
GV: Có thể hướng dẫn hs chứng minh
trường hợp 1 theo cách kẻ AE // BC.
GV: Treo bảng phụ ghi câu hỏi phụ.
HS: Suy nghĩ …
? Em nào trả lời được câu hỏi này ?
HS( 1 hs trả lời ): Tứ giác ABCD trên
không là hình thang cân vì 2 góc cùng
kề 1 đáy không bằng nhau.
? Vậy một hình thang có 2 cạnh bên
bằng nhau thì có là hình thang cân
không ?
HS: Chưa chắc chắn.
GV: Như Vậy định lí 1 không có
mệnh đề đảo.
GV: Thông báo chú ý như sgk - T 73.
? Hãy đọc định lí ?
HS: Đọc to định lí 2.
GV: Treo bảng phụ vẽ sẵn hình 28.
? Hãy nêu gt, kl của định lí ?
HS: Nêu gt, kl.
GV: Ghi bảng.
? Để c/m AC = BD ta cần c/m điều
gì ?
HS: c/m ∆ADC = ∆BCD
? Hãy chứng minh định lí ?
HS: Đứng tại chỗ trình bày.
GV: Ghi bảng.
? Hãy nhận xét bài của bạn ?
HS: Nhận xét.
GV: Chỉnh sửa.
⇒ ∆ADC = ∆BCD (c.g .c ) ⇒ AC = BD
3. Dấu hiệu nhận biết
?3 ( sgk - T74 )
m
A
D
Giáo viên Nguyễn Tử Trị
B
C
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài.
GV: Yêu cầu hs hoạt động nhóm, hoàn
thành ?3 trong 3 phút.
HS: Hoạt động theo nhóm.
? Qua kết quả của phép đo. So sánh số
µ ?
đo các góc Cµ và D
µ =D
µ .
HS: Kết quả thu được
C
? Vậy có dự đoán gì về hình thang có
hai đường chéo bằng nhau ?
HS: Hình thang có 2 đường chéo bằng
nhau là hình thang cân.
Trường THCS Bình Minh
14
Giáo án Hình học 8
Năm học 2017 - 2018
GV: Đây chính là nội dung định lí 3 ở
sgk - T 74.
? Hãy đọc định lí ?
HS: Đọc định lí
GV: Định lí này sẽ được c/m trong
phần bài tập ở sgk.
? Có nhận xét gì về quan hệ giữa định
Dấu hiệu nhận biết hình thang cân
lí 2 và định lí 3 ?
1. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng HS: Đây là 2 định lí thuận - đảo.
nhau là hình thang cân.
? Vậy qua nội dung hôm nay chúng ta
2. Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau là có những dấu hiệu nào để nhận biết
hình thang cân.
một hình thang cân ?
HS: Nêu các dấu hiệu nhận biết.
GV: Treo bảng phụ ghi các dấu hiệu,
gọi hs đọc to cho cả lớp cùng nghe.
4. Luyện tập - củng cố
? Qua bài học hôm nay chúng ta cần
ghi nhớ những nội dung gì ?
HS: Ghi nhớ định nghĩa, các t/c và
dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
GV: Gọi hs lần lượt phát biểu lại định
nghĩa, các t/c và dấu hiệu nhận biết
hình thang cân.
Hãy khoanh tròn vào các chữ cái cho
GV: Treo bảng phụ, yêu cầu hs
câu trả lời đúng:
khoanh tròn vào chữ cái cho câu trả
Tứ giác ABCD ( AB // CD ) là hình
lời đúng.
thang cân khi và chỉ khi:
HS: Lên bảng khoanh tròn các ý đúng
Đáp án:
A; C; E
µ =D
µ
µ C. C
A. µA = Bµ
B. µA = D
GV: Gọi hs nhận xét.
D. AD = BC E. AC = BD F. AB = CD
HS: Nhận xét.
GV: củng cố.
5. Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định nghĩa, các t/c , các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
- Làm các bài tập 11, 12, 13, 14, 15, 16 ( sgk - T74, 75 ).
- Chuẩn bị cho tiết “ Luyện tập ”.
IV. RÚT KINH
NGHIỆM :.....................................................................................................................
.........................................................................................................................................
............................................
Giáo viên Nguyễn Tử Trị
Trường THCS Bình Minh
15
Giáo án Hình học 8
Năm học 2017 - 2018
Ngày soạn: 14/08/2017
Ngày dạy:..... .............
Tiết 4
L UY Ệ N T ẬP
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Khắc sâu cho học sinh các kiến thức về hình thang, hình thang cân ( định
nghĩa, các t/ chất, các dấu hiệu nhận biết ).
- Học sinh vận dụng kiến thức để chứng minh một tứ giác là hình thang, hình
thang cân.
2. Kĩ năng
- Rèn kỹ năng phân tích đề bài, kỹ năng vẽ hình, kỹ năng suy luận và nhận dạng
hình.
- Rèn kỹ năng vẽ hình, kỹ năng quan sát, nhận diện và kỹ năng tính toán của học
sinh.
3.Thái độ
Tạo hứng thú học tập môn Toán, làm việc nghiêm túc, cẩn thận, chính xác
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Bảng phụ ghi các câu hỏi, bài tập; êke, đo độ, thước thẳng.
Học sinh : Ôn tập lý thuyết; làm bài tập về nhà; êke, đo độ, thước thẳng, bảng
nhóm, bút dạ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
Nội dung
Hoạt động của thày và trò
Hoạt động 1
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1:
HS1:
- Phát biểu định nghĩa và tính chất của - Phát biểu định nghĩa và các tính chất
hình thang cân ?
như sgk.
- Khoanh tròn vào chữ cái đầu những - Khoanh tròn vào đầu các câu đúng A;
câu có nội dung đúng nhất:
C
A. Hình thang có 2 đường chéo bằng
nhau là hình thang cân.
B. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau
là hình thang cân.
C. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau
và không song song là hình thang cân.
HS2: Chữa bài tập 15(a) - sgk, T 75 ?
Giải
HS2: Chữa bài tập 15(a)
Giáo viên Nguyễn Tử Trị
Trường THCS Bình Minh
16
Giỏo ỏn Hỡnh hc 8
Nm hc 2017 - 2018
a. Ta cú: ABC cõn ti A ( gt )
( GV treo bng ph v sn hỡnh v ghi gt,
kl ).
A
1800 A
B = C =
ABC; AB = AC
2
GT AD = AE
AD = AE ( gt ) ADE cõn ti A
0
a. BDEC l hỡnh
1
1
180 A
2
2
D1 = E1 =
D1 = B
KL
thang cõn
D
E
2
b. Tớnh B; C;
m hai gúc v trớ ng v DE // BC
D 2 ; E 2 ?
B
P
BDEC l hỡnh thang ( nh ngha ).
Mtưkhỏc ư B = C ư (ưvì ưAABCưcân C
Giải
tạiưAư)
ư BDEC ư là ư hình ư thang ư cân
( ư dấu ư hiệu ư nhận ư biết ư hình GV:ưGọiưhsưnhậnưxétưbàiưlàmưcủa
2ư bạn ư sau ư đó ư đánh ư giá ư vàư cho
thangưcânư).
điểm.
Hot ng 2
LUYN TP
Bi 15 (b) - sgk, T75.
Khi A = 500 ta cú:
? Khi A = 500 , hóy tớnh s o cỏc gúc B
v C ?
1800 500
B=C =
= 650
2
1800 500
= 650
HS: B = C =
2
M BDEC l hỡnh thang cõn nờn:
D 2 = E 2 v D 2 + B = E 2 + C = 1800
? Hóy tớnh s o cỏc gúc D2 v E2 ?
HS: D 2 = 1800 B = 1800 650 = 1150
D 2 = E 2 = 1800 650 = 1150
Bi 16( sgk - T 75 ).
ABC; AB =
AC
GT B1 = B2 ; C1 = C 2
BEDC l hỡnh
KL thang cõn;
BE = ED
2 = 1150
A
E
1
B
2
2
D
2
1
Chng minh
a. Xột ABD v ACE cú:
A chung; AB = AC ( gt ) ;
1
1
B1 = C1 ( vỡ B1 = B ; C1 = C v B = C )
2
2
( g. c. g )
AD = AE ( 2 cnh tng ng ).
AED cõn ti E
Giỏo viờn Nguyn T Tr
C
GV: Ghi bng, gi hs khỏc nhn xột.
HS: Nhn xột.
GV: Chnh sa ( nu cn ).
GV: Treo bng ph ghi bi.
? Hóy c bi ?
HS: c bi.
GV: Hng dn hs v hỡnh.
? Hóy nờu gt, kl ca bi toỏn ?
HS: Nờu gt, kl.
GV: Hng dn hs cỏch tỡm li gii bng
cỏch lp s phõn tớch i lờn.
GV: Dựng cõu hi ( c/ m thỡ ),
gi 2 hs tr li 2 ý.
HS: Ln lt tr li.
BEDC l hỡnh thang cõn
a.
ED // BC ; B = C
Trng THCS Bỡnh Minh
17
Giáo án Hình học 8
⇒ ·AED = ·ADE
1800 − Aˆ
⇒ ·AED = ·ADE =
2
0
180 − Aˆ
mà Bˆ = Cˆ =
( vì ∆ ABC cân tại A
2
b.
)
Năm học 2017 - 2018
·AED = Bˆ
⇑
0
ˆ
·AED = Bˆ = 180 − A
2
BE = ED
⇑
∆BED cân tại E
⇑
Dˆ 2 = Bˆ1 (= Bˆ 2 )
⇒ ·AED = Bˆ
⇒ ED // BC ( vì 2 góc vị trí đồng vị )
Tứ giác BEDC có Bˆ = Cˆ ; ED // BC ( cmt )
⇒ BEDC là hình thang cân ( dấu hiệu GV: Sau khi lập sơ đồ, lần lượt gọi từng
học sinh đứng tại chỗ trình bày lời chứng
minh.
HS: Trình bày.
GV: Ghi bảng.
GV: Gọi hs khác nhận xét bài làm và
chỉnh sửa cách trình bày.
⇒ BE = ED
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài.
Bài 17( sgk - T 75 ).
? Hãy đọc đề bài ?
H.thang
HS: Đọc đề bài.
A
B
ABCD
? Hãy vẽ hình và ghi gt, kl của bài toán ?
GT AB // CD ;
HS: 1 hs lên bảng vẽ hình; ghi gt, kl.
E
·ACD = BDC
·
GV: Gọi hs nhận xét cách vẽ hình và ghi
ABCD
gt, kl.
C
D
HS: Nhận xét.
KL là hình thang
GV: Yêu cầu hs hoạt động theo nhóm để
cân
chứng minh bài 17 trong 4 phút.
Chứng minh
AC
HS: Hoạt động theo nhóm.
Gọi E là giao điểm của
và BD
·
·
GV: Quan sát các nhóm hoạt động, gợi ý
Xét ∆ECD có: ACD = BDC ( gt )
(nếu cần).
·
·
⇔ ∆ECD cân tại E
⇔ EDC
= ECD
GV: Thu bảng phụ các nhóm; gọi đại diện
⇒ EC = ED . (1)
một vài nhóm trình bày cách giải.
Chứng minh tương tự ta có
HS: Đại diện nhóm trình bày.
EA = EB (2)
? Hãy nhận xét bài của nhóm bạn ?
Từ (1) và (2) ⇒ AC = BD
HS: Đại diện nhóm nhận xét.
Mà ABCD là hình thang ( gt )
⇒ ABCD lµ h×nh thang c©n ( dÊu hiÖu GV: Sửa cách trình bày.
GV: Gọi 1 hs đọc đề bài 18( sgk - T 75 )
nhËn biÕt h×nh thang c©n ).
HS: Đọc đề bài.
GV: Treo bảng phụ vẽ sẵn hình bài 18;
hướng dẫn nhanh cách chứng minh để hs
về nhà hoàn thành bài tập này.
GV: Gọi hs phát biểu lại các dấu hiệu
nhận biết hình thang cân.
nhận biết hình thang cân ).
b. Có ED // BC ( cmt )
⇒ Dˆ 2 = Bˆ 2 ( so le trong ).
mà Bˆ1 = Bˆ 2 ( gt )
⇒ Dˆ 2 = Bˆ1 ⇒ ∆BED cân tại E
Hoạt động 3
Giáo viên Nguyễn Tử Trị
Trường THCS Bình Minh
18
Giáo án Hình học 8
Năm học 2017 - 2018
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc định nghĩa hình thang và hình thang vuông; định nghĩa, các tính
chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
- Làm các bài tập
18, 19 ( Sgk - T 75 ); Bài 28, 29, 30, 31 ( SBT - T63).
- Đọc trước bài “ Đường trung bình của tam giác, của hình thang ”.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Ngày ... tháng ... năm 2017
LÃNH ĐẠO DUYỆT
Giáo viên Nguyễn Tử Trị
Trường THCS Bình Minh
19
Giáo án Hình học 8
Năm học 2017 - 2018
Tuần 3
Ngày soạn: 21/08/2017
Ngày dạy:..... .............
Tiết 5
§4. ĐƯ Ờ N G T R UN G B Ì N H C ỦA TA M G I Á C ,
C ỦA H Ì N H T H A N G
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Học sinh nắm được định nghĩa và các định lí về đường trung bình của tam
giác.
- Học sinh biết vận dụng định lí để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng
nhau, hai đường thẳng song song.
2. Kĩ năng
- Rèn cách lập luận trong chứng minh định lí và kỹ năng vận dụng các định lí đã
học vào giải các bài toán.
3.Thái độ
Tạo hứng thú học tập môn Toán, làm việc nghiêm túc, cẩn thận, chính xác
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Bảng phụ vẽ các hình 33, 34, 35, 36 trang 76, 77 - sgk; Bảng phụ ghi
định nghĩa, các định lí, các câu hỏi, bài tập; thước thẳng.
Học sinh : Đọc trước bài ở nhà; Êke, đo độ, thước thẳng, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
Nội dung
Hoạt động của thày và trò
Hoạt động 1
KIỂM TRA BÀI CŨ ( 5 phút )
? Phát biểu nhận xét về hình thang có 2 GV: Kiểm tra 1 học sinh.
cạnh bên song song, hình thang có hai HS: Phát biểu nhận xét.
đáy bằng nhau ?
- Nếu một hình thang có 2 cạnh bên song
song thì 2 cạnh bên bằng nhau, hai cạnh
đáy bằng nhau.
- Nếu một hình thang có 2 cạnh đáy bằng
nhau thì 2 cạnh bên song song và bằng
nhau.
GV: Gọi hs nhận xét bạn trả lời.
HS: Nhận xét.
GV: Đánh giá, cho điểm.
Hoạt động 2
Giáo viên Nguyễn Tử Trị
Trường THCS Bình Minh
20
Giỏo ỏn Hỡnh hc 8
Nm hc 2017 - 2018
NH L 1 ( 10 phỳt )
?1 ( sgk - T 76 ).
V tam giỏc ABC bt kỡ ri ly trung
im D ca AB. Qua D V ng thng
song song vi BC, ng thng ny ct
AC ti E. Bng quan sỏt, hóy d oỏn v
trớ ca E trờn AC.
GV: Treo bng ph cõu hi ?1.
? Hóy c ni dung cõu hi ?
HS: 1 hs c cõu hi.
GV: Yờu cu c lp thc hin yờu cu
ca ?1.
HS: C lp v hỡnh, o c v d oỏn.
E l trung im ca AC.
GV( khng nh ): D oỏn trờn l ỳng
v ni dung ny c phỏt biu thnh
nh lớ 1 sgk - T 76.
nh lớ 1( sgk - T 76 ).
? Hóy c nh lớ ?
ABC
;
AD
=
DB
GT
HS: c to ni dung nh lớ.
A
DE // BC
GV: Yờu cu c lp cựng v hỡnh di s
AE
=
EC
KL
hng dn ca giỏo viờn.
E
D 1
1
? Bi toỏn cho bit gỡ v yờu cu chng
1
C
B
minh iu gỡ ?
F
HS: Túm tt thnh gt, kl.
GV: Ghi bng.
Chng minh
GV: Hóy k EF // AB ( F BC ).
Qua E k ng thng song song vi HS: K EF // AB.
AB , ct BC ti F .
? Hóy chng minh AD = EF ?
BE
//
BC
;
F
BC
cú: DE // BF ( vỡ
)
HS: Nờu cỏch chng minh AD = EF da
DEFB l hỡnh thang.
vo chỳ ý hỡnh thang cú 2 cnh bờn song
m EF // BD ( cỏch dng ) DB = EF
song thỡ 2 cnh bờn bng nhau v iu
m AD = DB ( gt ) AD = EF
kin AD = DB.
ADE v EFC cú:
? Hóy chng minh ADE = EFC ?
HS:ưNêuưcáchưchứngưminhư2ưtam
A = E1 ( ng v; EF // AB ).
giácưbằngưnhauưđểưsuyưraưAEư=
AD = EF ( cmt )
EC.
D1 = F1 ( cựng bng B )
GV:ưTrìnhưbàyưbảng.
ADE = EFC ( g. c. g )
? ư Hãy ư nhận ư xét ư cách ư chứng
AE = EC .
minhư?
Vy E l trung im ca AC .
HS:ưNhậnưxét.
GV:ưCủngưcốưlạiưcáchưchứngưminh
vàưnhấnưmạnhưlạiưnộiưdungưđịnh
líư1.
Hoạt động 3
NH NGHA ( 5 phỳt )
GV: Treo bng ph v sn hỡnh 35.
GV: D l trung im ca AB, E l trung
im ca AC DE l ng trung bỡnh
ca tam giỏc ABC.
nh ngha( sgk - T 77 ).
? Vy th no l ng trung bỡnh ca
Giỏo viờn Nguyn T Tr
Trng THCS Bỡnh Minh
21
Giáo án Hình học 8
Năm học 2017 - 2018
A
D
E
B
F
C
Hoạt động 4
ĐỊ N H LÍ 2 ( 12 phút )
GV: treo bảng phụ ghi đề bài.
? Hãy đọc yêu cầu của ?2 ?
HS: Đọc nội dung câu hỏi.
GV: Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện các
yêu cầu của ?2 .
HS: Vẽ hình, thực hiện các phép đo đạc
và nêu nhận xét.
?2 ( sgk - T77 )
Định lí 2( sgk - T 77 ).
A
D
B
GT
KL
E
tam giác ?
HS: Là đoạn thẳng nối trung điểm 2 cạnh
của tam giác.
GV: Nội dung định nghĩa được ghi ở sgk
- T 77.
HS: 1 hs đọc to lại định nghĩa.
? Theo định nghĩa thì một tam giác có
bao nhiêu đường trung bình ?
HS: Có 3 đường trung bình vì có 3 cạnh.
GV( vẽ thêm hình ): lấy F là trung điểm
của BC.
? Hãy xác định các đường trung bình của
tam giác ABC ?
HS: Đó là DE; EF; DF.
F
C
ABC ; AD = DB
AE = EC
DE // BC ;
1
D E = BC
2
Chứng minh
( sgk - T 77 )
?3 ( sgk - T77 ). Tính độ dài đoạn BC
trên hình 33 ( sgk - T 76 ).
Giáo viên Nguyễn Tử Trị
DE // BC ; DE =
1
BC
2
GV: Nhận xét của các em chính là nội
dung định lí 2 ( sgk - T 77 ).
? Hãy đọc định lí ?
HS: Đọc định lí 2.
GV: Vẽ hình lên bảng.
? Hãy nêu gt, kl của định lí ?
HS: Nêu gt, kl.
GV: Yêu cầu hs tự đọc lời chứng minh ở
sgk trong 3 phút.
HS: Nghiên cứu sgk.
? Để chứng minh định lí 2 người ta làm
như thế nào ?
HS: 1 hs trình bày miệng cách chứng
minh.
GV: Nghe và cùng các hs khác chỉnh
sửa.
GV: Treo hình vẽ 33 - sgk.
? Hãy tính độ dài đoạn BC trên hình 33
( sgk - T 76 ) ?
HS: Tính toán tại chỗ 2 phút.
Trường THCS Bình Minh
22
Giỏo ỏn Hỡnh hc 8
Nm hc 2017 - 2018
B
C
50ưm
D
E
? Hóy nờu cỏch tớnh ?
HS: 1 hs trỡnh by.
GV: Ghi bng.
A
Gii
Xột ABC cú: AD = DB; AE = EC ( gt )
DE l ng trung bỡnh ca ADE
1
DE = BC ( t/ cht ng trung bỡnh ).
2
BC = 2.DE = 2.50 = 100 (m)
Vậyưkhoảngưcáchưgiữaưhaiưđiểm
BưvàưCưlàư100ưm.
? Hóy nhn xột bi ca bn ?
HS: Nhn xột.
GV: Chnh sa; cng c li t/ cht ng
trung bỡnh ca tam giỏc.
Hot ng 5
LUYN TP - CNG C ( 11 phỳt )
Bi 20( sgk - T 79 ). Tớnh x trong hỡnh GV: Treo bng ph v sn hỡnh 41.
sau:
HS: Tớnh toỏn 2 phỳt.
? Hóy lờn bng trỡnh by ?
A
HS: Lờn bng trỡnh by.
x
I
8ưcm
K
10ưcm
8ưcm
C
B
Gii
Cú ãAKI = ãACB = 500 ( gt ) IK // BC
m AK = KC = 8 cm ( gt ) AI = IB ( nh
lớ 1 v ng trung bỡnh ca tam giỏc ).
m IB = 10 (cm) x = AI = 10 (cm)
? Hóy nhn xột bi ca bn ?
HS: Nhn xột.
GV: Chnh sa.
GV: Nu cho thờm iu kin BC =30 cm,
hóy tớnh di BC ?
HS ( tr li ming ).
Cú KA = KC ; IA = IB ( cmt ) IK l
ng trung bỡnh ca ABC
1
BC ( tớnh cht ng trung bỡnh ).
2
1
IK = .30 = 15 (cm) .
2
IK =
GV:ưGọiưhsưnhậnưxét,ưchỉnhưsửa
cáchưtrìnhưbày.
HNG DN V NH ( 2 phỳt )
- Hc thuc nh ngha, cỏc nh lớ v ng trung bỡnh ca tam giỏc.
- Lm cỏc bi tp 21, 22 ( sgk - T79, 80 ); Bi 34, 35, 36 ( SBT - T 64 ).
Giỏo viờn Nguyn T Tr
Trng THCS Bỡnh Minh
23
Giáo án Hình học 8
Năm học 2017 - 2018
- Đọc trước phần “2. Đường trung bình của hình thang ”.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Tuần 3
Ngày soạn: 21/08/2017
Ngày dạy:..... .............
Tiết 6
§4. ĐƯ Ờ N G T R UN G B Ì N H C ỦA TA M G I Á C ,
C ỦA H Ì N H T H A N G ( tiếp )
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Học sinh nắm được định nghĩa, các định lí về đường trung bình của hình thang.
- Học sinh biết vận dụng định lí về đường trung bình của hình thang để tính độ
dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song.
2. Kĩ năng
- Rèn cách lập luận trong chứng minh định lí và kỹ năng vận dụng các định lí đã
học vào giải các bài toán.
3.Thái độ
Tạo hứng thú học tập môn Toán, làm việc nghiêm túc, cẩn thận, chính xác
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Bảng phụ vẽ các hình 37, 38, 39, 40 trang 78, 79 - sgk; Bảng phụ ghi
định nghĩa, các định lí, các câu hỏi, bài tập; thước thẳng.
Học sinh : Đọc trước bài ở nhà; Êke, đo độ, thước thẳng, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
Nội dung
Hoạt động của thày và trò
Hoạt động 1
KIỂM TRA BÀI CŨ ( 5 phút )
- Phát biểu định nghĩa, tính chất về GV: Kiểm tra 1 học sinh.
đường trung bình của hình thang; vẽ HS: Phát biểu định nghĩa, tính chất về
hình minh hoạ.
đường trung bình của hình thang như
- Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời sgk. Vẽ hình minh hoạ.
đúng:
- Lên bảng khoanh tròn vào đáp án đúng.
Cho ∆ABC có đường trung bình DE ứng Đáp án: khoanh ý C. ( BC = 24 cm ).
với cạnh đáy BC; nếu DE = 12 cm thì:
GV: Gọi hs nhận xét bạn trả lời.
A. Độ dài cạnh BC = 36 cm.
HS: Nhận xét.
B. Độ dài cạnh BC = 12 cm.
GV: Đánh giá, cho điểm.
C. Độ dài cạnh BC = 24 cm.
Giáo viên Nguyễn Tử Trị
Trường THCS Bình Minh
24
Giáo án Hình học 8
Năm học 2017 - 2018
Hoạt động 2
ĐỊNH LÍ 3 ( 10 phút )
?4 ( sgk - T 78 ).
GV: Treo bảng phụ câu hỏi ?4.
? Hãy đọc nội dung câu hỏi ?
A
B
HS: 1 hs đọc câu hỏi.
I
GV: Yêu cầu cả lớp thực hiện yêu cầu
E
F
của ?4.
HS: Cả lớp vẽ hình và nhận xét vị trí của
D
C
điểm I và điểm F.
( I, F lần lượt là trung điểm của AC và
BC )
GV( khẳng định ): Dự đoán trên là đúng
và nội dung này được phát biểu thành
Định lí 3( sgk - T 76 ).
định lí 3 ở sgk - T 78.
Hình thang ABCD ( AB // CD )
? Hãy đọc định lí ?
GT
AE = ED; EF // AB; EF // CD
HS: Đọc to nội dung định lí.
KL BF = FC
? Hãy nêu gt, kl của định lí ?
Chứng minh
HS: Tóm tắt gt, kl.
( sgk - T 78 ).
GV: Ghi bảng.
? Hãy chứng minh I là trung điểm của
AC?
HS: Dựa vào định lí 1 về đường trung
bình của tam giác để c/m I là trung điểm
A
của AC.
B
? Tương tự hãy chứng minh F là trung
E
F
điểm của BC ?
HS: Vận dụng định lí 1 vào tam giác ABC
D
C
H×nh38
để chứng minh.
GV: Nhấn mạnh lại hướng chứng minh và
yêu cầu hs xem bài chứng minh ở sgk.
Ho¹t ®éng 3
ĐỊNH NGHĨA ( 7 phút )
GV: Treo bảng phụ vẽ sẵn hình 38.
GV: E là trung điểm của AD, F là trung
điểm của BC ⇒ EF là đường trung bình
của hình thang ABCD.
Định nghĩa( sgk - T 77 ).
? Vậy thế nào là đường trung bình của
hình thang ?
HS: Là đoạn thẳng nối trung điểm 2 cạnh
của bên của hình thang.
? Hãy đọc định nghĩa ở sgk - T 78.
HS: 1 hs đọc to lại định nghĩa.
? Theo định nghĩa thì một hình thang có
bao nhiêu đường trung bình ?
HS: Có 1 đường trung bình vì chỉ có 2
cạnh bên.
Giáo viên Nguyễn Tử Trị
Trường THCS Bình Minh
25