Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi học sinh giỏi vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.75 KB, 6 trang )



ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 NĂM 2011-2012
SỞ GD-ĐT TỈNH THÁI BÌNH
Môn: Vật Lí
Câu 1. Người ta truyền đi một công suất điện không đổi từ máy phát điện xoay chiều một pha. Khi điện
áp hiệu dụng ở hai đầu đường dây truyền tải là U thì hiệu suất truyền tải là 75%. Để hiệu suất truyền tải
tăng thêm 21% thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đường dây truyền tải là?
A.6,25U

B.4,25U.

C.1,25U.

D.2,5U.

Câu 2. Tại một thời điểm t1 nào đó, hai dòng điện xoay chiều có phương trình i1 = Io cos(ωt + ϕ1 ),
i2 = Io cos(ωt + ϕ1 ) có cùng giá trị tức thời là 0, 5Io nhưng một dòng đang tăng, một dòng đang giảm. Xác
định khoảng thời gian ngắn nhất(∆t) tính thời điểm t1 để i1 = −i2 ?
A.

π
.


B.

π


C.



π
.


D.

π
.
ω

π
; x2 = 2 cos(4t + ϕ2 ) cm. Biết
2
π
cm. Pha ban đầu (ϕ1 )của dao
0 ≤ ϕ2 − ϕ1 ≤ π và dao động tổng hợp có phương trình x = 2 cos 4t +
10
động một là ?
Câu 3. Hai dao động điều hòa có phương trình x1 = 2 sin 4t + ϕ1 +

A. −


.
30

π
B. − .
3


C. −

π
.
18

D. −

42π
.
90

Câu 4. Mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có (Ro ; L) và hai tụ điện C1 ; C2 . Nếu mắc C1 song song
với C2 rồi mắc nối tiếp với cuộn dâu thì tần số cộng hưởng là ω1 = 48π(rad/s). Nếu mắc nối tiếp C1 với C2
rồi mắc nối tiếp với cuộn dây thì tần số cộng hưởng lòa ω2 = 100π(rad/s). Nếu chỉ mắc riêng C1 nối tiếp với
cuộn dây thì tần số cộng hưởng là?
A. 50π.

B. 74π.

C. 70π.

D. 60π.

Câu 5. Một con lắc đơn dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kì thì biên độ giảm 3%. Năng lượng toàn phần
của con lắc bị mất đi sau một chu kì đầu là?
A. 3, 00%

B. 5, 91%


C. 9, 00%.

D. 6, 01%.

Câu 6. Một hệ gồm 2 lò xo L1 và L2 có k1 = 60N/m; k2 = 40N/m một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn với
đầu vật m, vật dao động điều hòa ntheo phương nằm ngang. Khi vật ở vị trí cân bằng thì L1 nén 2 cm.Lực
đàn hồi tổng hợp tác dụng lên vật khi vật có li độ 1 cm là?
A. 3,4 N.

B. 1N.

C. 0,6N.

D. 2, 2N .

Câu 7. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn 10cm.Lấy g = 10m/s2 .Từ vị trí cân
bằng ta kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tỉ số giữa lò xo nén và giãn trong
1
một chu kì là . Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của lò xo là?
3

A. 80 cm/s.
B. 200 cm/s
C. 100 cm/s
D. 100 2 cm/s.
Câu 8. Mạch điện gồm tụ điện C có ZC = 200Ω nối tiếp với một cuộn dây, khi đặt vào hai đầu mạch điện

π
một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos 100πt +

V thì điện áp hiệu dụng giữa hia đầu cuộn
3
π
dây có giá trị là 120 V và sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Công suất tiêu thụ trong mạch là?
2
A. 72 W.

B. 144 W.

C. 240 W.

D. 120W.

1
H, điện trở thuần r = 20Ω mắc nối tiếp

với một √
tụ điện có điện có điện dung C = 31, 8.10−6 F và một biến trở R. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
u = 200 2 cos 100πt(V). Điều chỉnh biến trở để công suất toàn mạch lớn hơn 300 W, giá trị của biến trở
thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
Câu 9. Một mạch điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L =

Latex by Smod-NTH 52 and Mod-Đá Tảng

Page 1



A. 2, 57Ω < R < 90, 76Ω.
C. R < 22, 57Ω.


B. 22, 57Ω < R < 110, 76Ω.
D. 110, 76Ω < R.

Câu 10. Hai điểm A và B cách nhau 24 cm trên cùng một phương truyền sóng. Trên đoạn AB chỉ có 3 điểm
A1 ; A2 ; A3 luôn dao động cùng pha với A và chỉ có 3 điểm B1 ; B2 ; B3 luôn dao động cùng pha với điểm B.
Biết chiều truyền sóng theo thứ tự A, B1 ; A1 ; B2 ; A2 ; B3 ; A3 ; B; đoạn AB1 = 3cm. Bước sóng có giá trị nào?
A. λ = 9cm

B. λ = 7cm

C. λ = 3cm

D. λ = 6cm.

Câu 11. Độ to của âm không phụ thuộc vào?
A. mức cường độ và tần số âm.
C. nhiệt độ môi trường.

B. mức cường độ âm.
D. tần số âm.

π
(A) chạy qua bình điện phân chứa dung dịch
2
H2 SO4 với các điện cực bằng bạch kim Tính điện lượng qua bình theo một chiều trong thời gian 16 phút 5
giây?
Câu 12. Cho dòng điện xoay chiều i = π cos 100πt −

A. 867C.


B. 1930 C.

C. 0,02C.

D. 965 C.

Câu 13. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng λ. Nếu thay tụ điện C bởi tụ điện có điện dung
C1 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng λ2 = 2λ. Nếu dùng cả hai tụ điện C1 mắc song song với C
và ghép nối tiếp với cuộn cảm thì bước sóng điện từ mà mạch thu được bằng bao nhiêu lần bước sóng λ?


A. 5 lần.
B. 8 lần.
C. 0,8 lần.
D. 5 lần
Câu 14. Hai chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với các phương trình lần lượt là x1 = 2A cos
cm ; x2 = A cos
A. x = −

2π π
+
T2
2

A
2

cm. Biết



T1

3
T1
= . Vị trí mà hai chất điểm gặp nhau lần đầu tiên là?
T2
4

B. x = −1, 5A.

C. x = −

2A
.
3

D. x = −A

Câu 15. Một vật đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ là A1 . Khi m1 ở vị trí
có li độ x = A1 thì vật khác có khối lượng m2 = m1 chuyển động với vận tốc vo có độ lớn bằng độ lớn vận
tốc của m1 khi qua vị trí cân bằng đến va chạm xuyên tâm vào m1 . Sau va chạm, vật m1 tiếp tục dao động
điều hòa với biên độ A2 . Tỉ số biên độ dao động của vật m1 ngay trước và sau va chạm là?

2
A1
1
A1
2

1
A1
A1
=
B.
=
C.
=√
=
A.
D.
A2
2
A2
5
A2
A
4
5
2
Câu 16. Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B giống nhau, dao động cùng tần
số f=8 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt thoáng v=16 cm/s. Hai điểm M và N nằm trên đường nối AB và
cách trung điểm O của AB các đoạn tương ứng là 3,75 cm, ON=2,25 cm (M, N nằm về hai phía so với O).
Số điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu trong đoạn MN là?
A. 5 cực đại, 5 cực tiểu
C. 6 cực đại, 6 cực tiểu

B. 5 cực đại, 6 cực tiểu.
D. 6cực đại, 5 cực tiểu


Câu 17. Một mạch dao động LC của máy phát dao động điều hòa tạo ra được sóng trung. Để máy phát
dao động đó tạo ra sóng ngắn thì phải?
A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch tụ điện có điện dung C phù hợp.
B. 1Mắc song song thêm vào mạch tụ điện có điện dung C phù hợp
C. 1Mắc nối tiếp thêm vào mạch cuộn dây có độ tự cảm phù hợp.
D. Mắc nối tiếp thêm vào mạch điện trở thuần thích hợp.
Câu 18. Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m và dây treo có chiều dài l, điểm treo tại O. Vật được
đưa ra khỏi vị trí cân bằng tới vị trí sao cho dây treo lệch góc α0 = 6o so với phương thẳng đứng rồi buông
không vận tốc đầu. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì dây treo bị vướng đinh tại I dưới điểm O, trên đường
thẳng đứng cách O một khoảng IO=0,4l. Tỉ số lực căng của dây treo ngay trước và sau bị vướng đinh là?
Latex by Smod-NTH 52 and Mod-Đá Tảng

Page 2



B. 0,9928

A.0,4010.

C. 0,6065

D. 0,8001

Câu 19. Mạch điện AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM gồm điện trở R √
nối tiếp với cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Điện áp tức thời uAB = 100 2 cos 100πt (V).
Điều chỉnh L = L1 thì cường độ dòng điện hiệu dụng I=0,5 A, UM B = 100V , dòng điện I trễ pha so với uAB
một góc 60o . Điều chỉnh L = L2 để điện áp hiệu dụng UAM đạt cực đại. Tính độ tư cảm L2 ?




2, 5
1+ 3
1+ 2
2+ 3
H
B. L2 =
H.
C. L2 =
H.
D.L2 =
H
A. L2 =
π
π
π
π
Câu 20. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng dây, diện tích mỗi vòng 600 cm2 quay đều với tốc
độ 120 vòng/phút trong từ trường đều có B=0,2 T, trục quay nằm trong mặt phẳng khung , đi qua tâm và





vuông góc với B . Tại thời điểm t vectơ pháp tuyến −
n ngược chiều với B . Suất điện động xuất hiện trong
khung có biểu thức là?
π
A. e = 48π sin(4πt + π) V

B. e = 48π sin 4πt +
V
2
π
π
C. e = 4, 8π cos 4πt +
V
D.e = 4, 8π cos 4πt +
V
2
2
πx π
π
Câu 21. Một sóng dừng truyền dọc trện sợi dây Ox với phương trình u = 4 cos
cos 20πt −

4
2
2
(mm). Biết x đo theo đơn vị (cm), t đo theo đơn vị (s). Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị bằng?
A.80 cm/s.

B. 8 cm/s.

C. 60 cm/s.

D. 40 cm/s.

Câu 22. Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm, dao động
cùng biên độ A=5 cm, cùng tần số f=20 Hz và ngược pha nhau tạo ra hai sóng lan truyền với vận tốc v=0,8

m/s. Biết trong quá trình truyền sóng biên độ của sóng không đổi. Số điểm dao động với biên độ bằng 9 cm
trên đường thẳng đi qua hai điểm A và B và trong khoảng AB là?
A.5 điểm

B.12 điểm

C. 6 điểm

D. 10 điểm.

Câu 23. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động biến thiên theo phương trình q = qo cos
Tại thời điểm t =

T
ta có:
4

A. hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0
C. điện tịch của tụ cực đại

2πt
+π .
T

B. dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
D. năng lượng điệntrường cực đại

Câu 24. Mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
i = Io cos ωt. Các đường biểu diễn hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu mỗi phần tử R, L, C. Tại t=0; đường
hình sin thứ 1 và 2 cùng xuất phát tại giá trị tức thời là 0 nhưng ngược chiều nhau: đường 1 đi lên, 2 đi

xuống, trong khi đó đường thứ 3 xuất phát từ giá trị cực đại(dương) và đang giảm.Các hiệu điện thế tức thời
uR ; uL ; uC ?
A. (3); (2); (1)

B. (1); (3); (2)

C. (3); (1); (2).

Câu 25. Cho mạch điện RLC nối tiếp(cuộn cảm thuần). Biết UL = UR =
tức thời hai đầu đoạn mạch và điện áp tức thời hai đầu cuộn dây là?
π
A. + .
4

B.


.
4

π
C. − .
4

D. (2); (1); (3)
UC
. Độ lệch pha giữa điện áp
2
π
D. − .

3

Câu 26. Trong quá trình truyền sóng điện từ trong không gian, câu kết nào sau đây là đúng?




A. Véc-tơ E và B vec-tơ luôn cùng phương, cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm trong không gian điện trường E và từ trường B luôn biến thiên ngược pha.
C. Tại mỗi điểm trong không gian điện trường E và từ trường B luôn biến thiên cùng pha
π
D. Tại mỗi điểm trong không gian điện trường E và từ trường B luôn biến thiên lệch pha
2

Latex by Smod-NTH 52 and Mod-Đá Tảng

Page 3




Câu 27. Một sóng cơ được phát ra từ nguồn O và truyền theo trục Ox với biên độ sóng không đổi khi đi
λ
qua 2 điểm M và N cách nhau MN= (λ là bước sóng). Vào thời điểm t1 người ta thấy li độ dao động của
4
điểm M và N lần lượt là uM = 4cm; uN = −4cm. Biên độ sóng có giá trị là?



B. 3 3cm

C. 4 cm
D. 4 3 cm.
A. 4 2 cm
Câu 28. Một con lắc đơn dao động tuần hoàn. Hãy chỉ ra kết luận đúng về lực căng của sợi dây tác dụng
vào điểm treo.
A. Chỉ thay đổi về phương còn độ lớn không đổi.
B. Không thay đổi cả về hướng, độ lớn
C. Có độ lớn cực đại khi gia tốc tiếp tuyến của vật dao động có độ lớn cực đại.
D.Có độ lớn cực tiểu khi gia tốc tiếp tuyến của vật dao động có độ lớn cực đại.
Câu 29. Một mạch dao động dao động LC, tụ điện có điện dung C = 10µF , cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L, biểu thức dòng điện i = 0, 01 sin 1000t(đơn vị của I là ampe còn của t là giây). Điện áp ở hai đầu tụ điện
π
tại thời điểm t =
s là?
2000
A. 0,707 V

B. 0,866 V

C. 0,5 V

D. 1 V

Câu 30. Mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi. Hai đầu mạch đặt điện
áp xoay chiều u = Uo cos ωt (V). Sau đó điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ đạt cực đại, giá trị
đó là UCmax = 2Uo . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây khi đó là?


A. 3, 5Uo
B. 3Uo ,

C. 3, 5Uo
D. Uo 2.
Câu 31. Vật có khối lượng m=400 g dao động điều hòa. Động năng của vật biến thiên theo thời gian như
1
trên đồ thị được miêu tả như sau:Tại t=0, WØ = 0, 015J; tại t = s; WØ = 0. Biết động năng cực đại là
6
0,02J. Phương trình dao động của vật là?
π
π
A. x = 10 cos 2πt −
cm.
B. x = 10 cos 2πt +
cm.
π6
π6
cm.
D. x = 5 cos 2πt −
cm.
C. x = 5 cos 2πt +
3
3
Câu 32. Cho đoạn mạch RLC ghép nối tiếp, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi; R = 120Ω;
10−4
F , điện áp hai đầu mạch u = Uo cos 100πt(V). Điều chỉnh L = L1 thì ULmax = 250V . Tìm giá trị
C=
0, 9π

của L để UL = 175 2(V)?
A.


0, 21
H.
π

B.

2, 5
H.
π

C..

3, 1
H
π

D.

3, 09
H.
π

Câu 33. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2.10−5 H và
một tụ xoay. Khi góc xoay tăng từ 0o đến 180o thì điện dung tăng từ C1 = 10pF đến C2 = 500pF . Biết điện
dung của tụ điện phụ thuộc vào góc xoay theo hàm bậc nhất. Khi góc xoay α = 60o thì bước sóng mà mạch
thu được là?
A. 110,98 m

B. 26,64 m.


C. 188,4 m.

Câu 34. Phương trình vận tốc của vật dao động điều hòa là v = 16π cos 2πt +
thời điểm t=22,25 s là?
A. x=4 cm


8 3
B. x =
cm
3


C. x = 4 3 cm

D.107,52 m.
π
6

cm/s. Li độ của vật tại


D.x = 4 2 cm

Câu 35. Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo cóa chiều dài l=2m, lấy g = π 2 .; Con lắc dao
π

t+
động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F = Fo cos
N. Nếu chu kì T của ngoại

T
2
lực tăng từ 2s đến 4s thì biên độ dao động của vật sẽ
Latex by Smod-NTH 52 and Mod-Đá Tảng

Page 4



A.tăng rồi giảm .

B.giảm rồi tăng .

C.chỉ giảm .

D. chỉ tăng.

Câu 36. Máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể . Mạch ngoài gồm một tụ
điện C mắc với một ampe kế nhiệt. Nếu rôto của máy quay với tốc độ n1 = 12, 5 vòng /s thì ampe chỉ 0,5 A.
Nếu rôto quay với tốc độ n2 = 1500 vòng/phút thì số chỉ của ampe kế là?
A. 0,25 A.

B. 2 A.

C.1A .

D.0,5 A .

Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều uAB = Uo cos ωt(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử mắc nối tiếp
theo đúng thứ tự:cuộn dây, tụ điện, điện trở. Gọi D là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện, H là điểm nối giữa

tụ điện và điện trở; điện áp hiệu dụng UDH = 100V , hiệu điệnthế tức thời uAD sớm pha 105o so với uDH ,
sớm pha 105o so với uDB và sớm pha 90o so với uAB . Tính Uo ?

A. 136,6 V.
B. 139,3 V.
C.193,2 V .
D.100 2 V .
Câu 38. Trên dây AB=40 cm căng ngang, hai đầu dây cố định. Khi trên dây có sóng dừng thì điểm M
cách đầu B một đoạn MB=14 cm là vị trí bụng sóng thứ 4, tính từ đầu B. Tổng số bụng sóng trên dây AB
là?
A. 14.

B. 8.

C.10 .

D.12 .

Câu 39. Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ có khối lượng m = 1g mang điện tích q = −5, 66.10−7 C
được treo bằng sợi dây mảnh dài l = 1, 40m trong chân không và trong điện trường đều có phương nằm
ngang, có cường độ E = 100V /cm. Lấy g = 9, 79m/s2 . Ở vị trí cân bằng dây treo tạo với phương thẳng đứng
góc α. Góc α và chu kì dao động nhỏ của con lắc là?
A.α = 0, 330 ; T = 2, 21s .
C.α = 200 ; T = 2, 37s .

B.α = 300 ; T = 2, 21s
D. α = 300 ; T = 2, 37s

Câu 40. Sóng âm phát ra từ nguồn O, coi mặt sóng là mặt cầu và bỏ qua hấp thụ của môi trường. Dọc
theo trục Ox, tại vị trí có tọa độ x1 = 20cm mức cường độ âm L1 = 60dB, tại vị trí có tọa độ x2 mức cường

x1 + x2
độ âm L2 = 50dB. Hãy xác định tọa độ x2 và mức cường độ âm tại điểm có tọa độ x3 =
2

A. x2 = 63, 246m; L3 = 53, 634dB.
B. x2 = 20 10m; L3 = 55dB.
C.x2 = 30m; L3 = 56dB .
D.x2 = 50m; L3 = 54dB .

Câu 41. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5 sin 2πt(cm), từ vị trí có li độ xo đến khi
|xo | giảm còn một nửa thì độ lớn vận tốc tăng gấp đôi. Li độ xo có giá trị là

A.±2, 5 cm .
B.±5 cm .
C.±2 cm .
D.± 2 cm .
Câu 42. Một máy biến áp có số vòng sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 800 vòng và 30 vòng. Cuộn sơ cấp được
nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 6000 V, cuộn thứ cấp được nối với một động cơ điện một
pha có công suất P = 4, 5kW và hệ số công suất 0,8. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Cường độ dòng
điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp là?
A.20 A .

B.2,0 A .

C. 2,5 A.

D.25 A .

Câu 43. Vật có khối lượng m=400 g dao động điều hòa dưới tác dụng của lực F = −0, 8 cos 5t(N). Vận tốc
của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là

A. 16 cm/s.

B.60 cm/s .

C.40 cm/s .

D.10 cm/s .

Câu 44. Bộ phận không có trong sơ đồ khối của máy phát vô tuyến điện là
A.mạch tách sóng
A.mạch tách sóng .

B.ăng ten .

C.mạch biến điệu .

D.mạch khuếch đại .

Câu 45. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha,
cùng tần số, cách nhau AB=8 cm tạo ra 2 sóng kết hợp có bước sóng λ = 2cm. Trên đường thẳng (∆) song
song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, khoảng cách gần nhất từ giao điểm C của (∆) với đường trung
trực của AB đến điểm M dao động với biên độ cực tiểu là?
Latex by Smod-NTH 52 and Mod-Đá Tảng

Page 5



A. 0,5 cm.


B.0,56 cm .

C.0,43 cm .

D. 0,64 cm.

Câu 46. Mạch dao động LC, tụ điện có điện dung C = 24pF và cuộn cảm L = 4.10−4 H. Vào thời điểm
ban đầu dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại bằng 20 mA. Biểu thức của điện tích trên bản của tụ điện
là?
π
π
(C) .
B.q = 2 cos 107 t −
(nC)
A.q = 2.10−9 cos 107 t +
2
2
7
−9
7
C.q = 2 cos 10 t (nC) .
D.q = 2.10 cos 2.10 t (C) .
Câu 47. Cho mạch điện xoay chiều RLC gồm một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một điện trở, nối tiếp
một tụ điện. Gọi 2 đầu mạch là A, B, M là điểm giữa cuộn dây và điện trở, N là điểm giữa điện trở và tụ.
Biết UAM = 80V ; UN B = 45V và độ lệch pha giữa uAN và uM B là 90o . Điện áp giữa hai đầu mạch AB có giá
trị hiệu dụng là?
A.60 V .

B.100 V .


C.69,5 V .

D.35 V .

Câu 48. Một máy biến áp có cuộn thứ cấp mắc với tải là điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện
xoay chiều. Điện trở thuần của các cuộn dây và hao phí trong máy biến áp được bỏ qua. Nếu tăng giá trị
của tải lên gấp 2 lần thì?
A. suất điện động cảm ứng trong cuộn thứ cấp tăng 2 lần, trong cuộn sơ cấp không đổi .
B. điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp đều tăng 2 lần..
C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp giảm 2 lần còn trong cuộn sơ cấp không đổi.
D. công suất tiêu thụ ở mạch sơ cấp và thứ cấp đều giảm 2 lần.
Câu 49. Một người thả rơi tự do một hòn đá xuống hang sâu, sau 2 s kể từ thời điểm thả người ấy nghe thấy
tiếng va chạm của hòn đá vào đáy hang. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s và g = 10m/s2 .
Tính chiều sâu của hang
A. 340 m.

B.18,9 m .

C. 20 m.

D. 69,9 m.

Câu 50. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi vật đổi chiều chuyển động thì:
A. lực đàn hồi tác dụng lên vật phải đổi chiều..
C.hợp lực tác dụng lên vật có giá trị cực tiểu .

B.hợp lực tác dụng vào vật bằng không
D. hợp lực đổi chiều tác dụng.

ĐÁP ÁN

1.D .

2.C .

3.A .

4.D.

5.B .

6.D .

7.D .

8.A.

9.A .

10.B .

11.C .

12.D.

13.D .

14.D .

15.A .


16.B.

17.A .

18.B .

19.D .

20.C.

21.A .

22.D .

23.A .

24.C.

25.B .

26.D .

27.A .

28.D.

29.B .

30.C .


31.D .

32.D.

33.A .

34.C .

35.A.

36.B.

37.A .

38.C .

39.B .

40.B.

41.C .

42.D .

43.C .

44.A.

45.B .


46.B .

47.C .

48.C.

49.B .

50.D

Latex by Smod-NTH 52 and Mod-Đá Tảng

Page 6



×