PHÒNG GD - ĐT BỐ TRẠCH
TRƯỜNG THCS TRUNG TRẠCH
ĐỀ KIỂM TRA HKI - NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút (Không kể chép đề)
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ Nhận biết
Chủ đề
1. Tập hợp Q các số
hữu tỉ-Giá trị tuyệt đối
của số hữa tỷ
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Biét được các tính
Vận dụng tính chất
chất của phép toán tỉ lệ thức để tìm
để thực hiện các
x.Tìm giá trị tuyết
phép tính về số hữu đối của một số chưa
tỉ.
biết.
Tổng
11a,b
15%
2
30%
3,0
12a,b
15%
1,5
2. Tính chất dãy tỉ số
bằng nhau. Đại lượng
tỉ lệ thuận
1,5
Vận dụng tính chất
của dãy tỉ số bằng
nhau để giải bài toán
thực tế.
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
1
20%
1
10%
2,0
Vận dụng để chứng
minh hai đường
thẳng song song, hai
đường thẳng vuông
góc
0,55b
10%
1,0
Vận dụng để tính
góc và cạnh của
tam giác
14
15%
1,5
3. Đường thẳng vuông
góc.Đường thẳng song
song
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
3.Tổng ba góc của một
tam giác. Hai tam giác
bằng nhau.
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
4.Các trường hợp bằng
nhau của hai tam giác.
2
30%
1,0
3,0
0,5
10%
1,0
1
15%
1,5
Vận dụng trường hợp
bằng nhau g-c-g để
chứng minh hai tam
giác bằng nhau
0,55a
Số câu
15%
Số điểm tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số diểm...%
Vận dụng tính chất
hai đại lượng tỉ lệ
thuận và tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau
để tìm hai số chưa
biết.
1
15%
3,5
60%
1,5
1,5
25%
6,0
0,5
15%
1,5
1,5
6
100%
2,5
10,0
Người ra đề: Hoàng Thị Kim Anh
ĐỀ I
Câu 1(1,5 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí:
3
4
1
5
3
4
a) .26 − .46
1
5
b)
13 6 38 35 1
+ − + −
25 41 25 41 2
Câu 2(1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) x :10 = 12 : 5
b) 3 + x = 5( x < 0)
Câu 3(2 điểm) Tính diện tích của một miếng đất hình chử nhật, biết chu vi của nó là 50m và tỉ
2
.
3
Câu 4(1,5 điểm) Cho ∆ABC = ∆MNP , biết M = 600, N = 500, AB = 6cm. Tính C và cạnh MN?
số giữa hai cạnh là
Câu 5(2,5 điểm) Cho tam giác ABC, điểm D, E theo thứ tự là trung điểm của AB, AC. Trên tia
đối của tia ED lấy điểm F sao cho ED = EF. Chứng minh rằng:
a) ∆AED = ∆CEF
b) AD // CF.
Câu 6(1 điểm) Tìm hai số dương biết tổng, hiệu, tích của chúng tỉ lệ thuận với 9; 3 và 30
ĐỀ II
Câu 1(1,5 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí:
5
6
2
3
5
6
a) .18 − .6
2
3
b)
9 7 26 44 1
+ − +
−
15 51 15 51 2
Câu 2(1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) x : 28 = −4 : 7
b) 3 + x = 5( x > 0)
Câu 3(2 điểm) Tính diện tích của một miếng đất hình chử nhật, biết chu vi của nó là 80m và tỉ
số giữa hai cạnh là
3
.
5
Câu 4(1,5 điểm) Cho ∆ABC = ∆MNP , biết A = 600, B = 500, MN = 6cm. Tính P và cạnh AB?
Câu 5(2,5 điểm) Cho tam giác ABC có A = 900, trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Tia
phân giác của góc B cắt AC ở D. Chứng minh rằng:
a) ∆ABD = ∆EBD
b) BC ⊥ DE .
Câu 6(1 điểm) Tìm hai số dương biết tổng, hiệu, tích của chúng tỉ lệ thuận với 7; 1 và 24.
Người ra đề: Hoàng Thị Kim Anh
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ I
Nội dung
Câu
a)
1
b)
a)
2
b)
3
3
1 3
1
3
1
1 3
.26 − .46 = (26 − 46 ) = .(−20) = −15
4
5 4
5
4
5
5 4
1
1
13 6 38 35 1 13 35 6 35 1
+ − + − = − ÷+ + ÷− = −1 + 1 − = −
2
2
25 41 25 41 2 25 25 61 41 2
12.10
⇒ x = 24
x :10 = 12 : 5 ⇒ x.5 = 12.10 ⇒ x =
5
3 + x = 5( x < 0) ⇒ x = 5 − 3 = 2 , vì x < 0 nên x = -2
Gọi độ dài hai cạnh của một miếng đất hình chử nhật là x và
y(x < y, mét).
x
2
x
y
Ta có: y = 3 hay = và x + y = 50 : 2 = 25
2 3
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y x + y 25
= =
=
=5
2 3 2+3 5
x
⇒ = 5 ⇒ x = 10
2
y
= 5 ⇒ y = 15
3
Vậy diện tích của miếng đất hình chử nhật là: 10.15 = 150 m2
∆ABC = ∆MNP (gt) ⇒ C = P (2 góc tương ứng) và AB = MN (2
cạnh tương ứng) .
Mà P = 1800 – (M + N) = 1800 - 1100 = 700
Vậy C = 700 và MN = 6cm
GT ∆ABC ,DA = DB
A
EA = EC; ED = EF
E
F
D
KL a) ∆AED = ∆CEF
C
B
b) AD // CF
4
5
a)
∆AED và ∆CEF có:
EA = EC (gt)
ED = EF (gt)
AED = CEF (đối đỉnh)
⇒ ∆AED = ∆CEF (c.g.c)
b)
6
Theo c/m ở câu a, ∆AED = ∆CEF (c.g.c)
⇒ DAE = FCE (2 góc tương ứng)
⇒ AD // CF
Gọi hai số dương cần tìm là x và y, ta có :
x + y x − y x. y x + y + x − y 2 x x
=
=
=
=
=
9
3
30
9+3
12 6
⇒ 6 xy = 30 x ⇒ y = 5 và x = 10
Điểm
0,25 x 3 = 0,75
0,25 x 3 = 0,75
0,25 x 3 = 0,75
0,25x 3= 0,75
0,25
0,25 x 2 = 0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25 x 3 = 0,75
0,25
0,25 x 2 = 0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
ĐỀ II
Nội dung
Câu
a)
1
b)
a)
2
b)
3
5
2 5 2
5
2
2 5
.18 − .6 = (18 − 6 ) = .12 = 10
6
3 6 3
6
3
3 6
1
1
9 7 26 44 1 9 26 7 44 1
+ − +
− = − ÷+ + ÷− = −1 + 1 − = −
2
2
15 51 15 51 2 15 15 51 51 2
(−4).28
⇒ x = −16
x : 28 = −4 : 7 ⇒ x.7 = (−4).28 ⇒ x =
7
3 + x = 5( x > 0) ⇒ x = 5 − 3 = 2 , vì x > 0 nên x = 2
3
x
x y x + y 40
= =
=
=5
3 5 3+5 8
x
⇒ = 5 ⇒ x = 15
3
y
= 5 ⇒ y = 25
5
A
a)
b)
D
0,25
0,25
0,5
0,25 x 3 = 0,75
0,25
0,25 x 2 = 0,5
0,5
0,25
C
∆ABD và ∆EBD có:
BA = BE (gt)
ABD = EBD (gt)
BD cạnh chung.
⇒ ∆ABD = ∆EBD (c.g.c)
Theo c/m ở câu a, ∆ABD = ∆EBD (c.g.c)
⇒ BAD = BED (2 góc tương ứng)
⇒ BC ⊥ DE
6
0,25
0,25
Vậy diện tích hình chử nhật là: 15.25 = 375 m2
∆ABC = ∆MNP (gt) ⇒ C = P (2 góc tương ứng) và AB = MN (2
cạnh tương ứng) .
Mà P = 1800 – (M + N) = 1800 - 1100 = 700
Vậy C = 700 và MN = 6cm
GT ∆ABC , A = 900
B
BA = BE; ABD = EBD
KL a) ∆ABD = ∆EBD
b) BC ⊥ DE
E
5
0,25 x 3 = 0,75
0,25 x 2 = 0,5
y
Ta có: y = 5 hay = và x + y = 80 : 2 = 40
3 5
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
4
0,25 x 3 = 0,75
0,25x 3= 0,75
Gọi độ dài hai cạnh của một miếng đất hình chử nhật là x và
y(x < y, mét).
x
Điểm
0,25 x 3 = 0,75
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Gọi hai số dương cần tìm là x và y, ta có :
x + y x − y x. y x + y + x − y 2 x x
=
=
=
=
=
7
1
24
7 +1
8 4
⇒ 4 xy = 24 x ⇒ y = 6 và x = 8
0,5
0,5
Người ra đề: Hoàng Thị Kim Anh