Ngày soạn: 26/03/2017
TIẾT 84:
§ 10. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức: HS biết được quy tắc nhân phân số.
* Kỹ năng: - Vận dụng được quy tắc nhân phân số.
- Có kĩ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết.
* Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Ôn lại Quy tắc nhân phân số đã học ở tiểu học, Quy tắc nhân hai số nguyên cùng
dấu và khác dấu.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
- Nêu vấn đề, gợi mở, vấn đáp.
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định lớp: (1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ: (6 phút)
- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên trong trường hợp :
a) Hai số âm
b) Hai số khác dấu
- Tính :
a) -12 . 4
b) -12 . (-4)
GV: Nhận xét, chữa bài, cho điểm.
3. Bài mới: (30 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Quy tắc
-Yêu cầu HS làm ?1 Gọi
2 HS lên bảng hoàn thành
( Treo bảng phụ)
Hoạt động của HS
-HS lên bảng thực hiện
HS1: a)
HS2: b)
Nội dung
1. Quy tắc
3 5 15
⋅ =
4 7 28
3 25 3.25
1.5
5
⋅
=
=
=
10 42 10.42 2.14 28
- Quy tắc trên vẫn đúng
đối với phân số có tử và
mẫu là các số nguyên.
-Gọi HS nhận xét và rút
ra quy tắc.
Ví dụ:
a c a.c
⋅ =
b d b.d
Ví dụ
−3 4
⋅
5 −7
Yêu cầu HS làm ?2
-Gọi 2 HS lên bảng
TỔ: TOÁN – TIN
Muốn nhân hai phân số, ta
nhân các tử với nhau và nhân
các mẫu với nhau.
.
−3 4
(−3).4 − 12 12
⋅
=
=
=
5 − 7 5.( −7) − 35 35
?2
a)
− 5 4 (−5).4 − 20
⋅ =
=
11 13 11 .13
143
?2
SỐ HỌC 6. Tuần 29. Trang 1
Ngày soạn: 26/03/2017
Yêu cầu HS làm ?3
?3
− 28 − 3 (−28) ( −3)
⋅
=
⋅
=
33 4
− 17 33.4
(−7).( −1) 7
=
=
11 .1
11
a)
-Gọi 3 HS lên bảng
b)
?3
− 6 − 49 (−6).( −49)
⋅
=
=
35 54
35.54
(−1).( −7) 7
=
=
5.9
45
15 34
15.34
⋅
=
=
− 17 45 (−17).45
1.2
2
−2
=
=
=
(−1).3 − 3
3
b)
2
-3 −3 −3
c) =
⋅
5 5 5
(−3).( −3) 9
=
=
5.5
25
Hoạt động 2: Nhận xét
Ví dụ:
2. Nhận xét (SGK)
1 (−3) 1 (−3).1
a) (−3). =
⋅ =
=
4
1 4
1 .4
− 3 (−3).1
=
=
4
4
−5
(−5) (−4)
⋅ (−4) =
⋅
=
21
21
1
(−5).( −4) 20 (−5).( −4)
=
=
21.1
21
21
b)
-HS nhận xét và phát
biểu: Muốn nhân số
nguyên với một phân số
( hoặc một phân số với
một số nguyên), ta nhân
số nguyên với tử của phân
số và giữ nguyên mẫu.
?4
a) (-2) ⋅
- Yêu cầu HS làm ?4
a.
?4
- 3 ( −2).( −3) 6
=
=
7
7
7
b)
c)
b a.b
=
c
c
5
(5).( −3)
⋅ ( −3) =
=
33
33
5.( −1) − 5
=
11
11
-7
(−7).0
⋅0 =
=0
31
31
4. Củng cố: (7 phút)
- Phát biểu quy tắc nhân hai phân số.
1
2
− 12
−5
−8
−5
- Bài tập 69/36
12
9
17
3
3
22
SGK
a) ; b) ; c)
; d) ; e)
; g)
1 5 2
1 5.1 5
5 1 5 3
8 2
- Bài tập 71/37
a) x − = ⋅ ⇔ x − =
= ⇒x= + = + =
=
4 8 3
4 4.3 12
12 4 12 12 12 3
SGK
b)
x
−5 4
x
(−5).4 − 20
126.( −20) 2.( −20)
=
⋅ ⇔
=
=
⇒x=
=
= −40
126 9 7
126
63
63
63
1
5. Hướng dẫn học ở nhà: (1 phút)
TỔ: TOÁN – TIN
SỐ HỌC 6. Tuần 29. Trang 2
Ngày soạn: 26/03/2017
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát phép nhân phân số
- Nắm vững phần nhận xét
- Làm tập 70, 72/37 SGK
- Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phép nhân phân số”
- Ôn lại kiến thức tính chất của phép nhân các số nguyên.
**Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................
.
TỔ: TOÁN – TIN
SỐ HỌC 6. Tuần 29. Trang 3
Ngày soạn: 26/03/2017
TIẾT 85: § 11. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I.MỤC TIÊU :
* Kiến thức: HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số : giao hoán, kết hợp,
nhân số số 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
* Kỹ năng: Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện các phép tính hợp lí,
nhất là khi nhân nhiều phân số.
* Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Ôn lại tính chất của phép nhân các số nguyên.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
- Nêu vấn đề, gợi mở vấn đáp.
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định lớp: (1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ: (6 phút)
HS1 : Nêu quy tắc phép nhân
phân số
Áp dụng a)
3 11
⋅
5 36
;
HS2 b) Tìm x biết
1 3 5
x− = ⋅
2 5 6
Quy tắc / 36 SGK
HS1: a)
HS2 b)
x−
3 11 3.11 1.11 11
⋅
=
=
=
5 36 5.36 5.12 60
1 3 5
1 1 .1 1
1 1 2
= ⋅ ⇔ x− =
= ⇒ x = + = =1
2 5 6
2 1 .2 2
2 2 2
GV: Nhận xét, chữa bài, cho điểm.
3. Bài mới: ( 27 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Các tính
1. Các tính chất
chất
-HS lên bảng viết các a)Tính chất giao hoán :
a c c a
? Giống như số nguyên tính chất
⋅ = ⋅
b d d b
hãy viết tính chất cơ bản -HS khác nhận xét.
của phân số
b)Tính chất kết hợp :
a c p a c p
⋅ ⋅ = ⋅ ⋅
b d q b d q
a
a a
⋅1 = 1 ⋅ =
b
b b
c) Nhân với số 1
d) - Tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng.
TỔ: TOÁN – TIN
SỐ HỌC 6. Tuần 29. Trang 4
Ngày soạn: 26/03/2017
a c p a c a p
⋅ + ⋅ = ⋅ + ⋅
b d q b d b q
Hoạt động 2: Áp dụng
- HS xem ví dụ SGK
2. Áp dụng
Ví dụ:
-Cho HS đọc Ví d ụ
− 5 3 13
SGK sau đó làm ví dụ - HS đứng tại chỗ trả N = ⋅ ⋅ ⋅ (−16)
13 8 − 5
lời:
tương tự
Ví dụ. Tính tích
− 5 13 3
N=
− 5 3 13
⋅ ⋅
⋅ ( −16)
13 8 − 5
=
-Tính chất giao hoán
-HD học sinh làm
- Tính chất kết hợp
? Ta có thể dùng tính
chất nào để tử của phân
số này rút gọn được với
mẫu của phân số kia.
? Dùng tính chất nào để
rút gọn sau khi đã giao
hoán.
-Lưu ý :
Ta có thể viết
a c p a c p
⋅ ⋅ = ⋅ ⋅
b d q b d q
.
Tương tự đối với nhiều
phân số.
-Nhấn mạnh: phép nhân
nhiều phân số cũng có
tính chất giao hoán, tính
chất kết hợp và tính chất
phân phối đối với phép
cộng.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng
thực hiện ? 2
(tính chất
giao hoán)
− 5 13 3
=
⋅
⋅ ⋅ (−16)
13 − 5 8
( tính
chất kết hợp)
= 1 ⋅ (−6)
= -6 ( nhân với số 1)
?2
HS1
A=
7 − 3 11
⋅
⋅
11 41 7
7 11 − 3
= ⋅ ⋅
11 7 41
( tính
− 5 13 13 4 13 − 5 4
chất giao hoán và kết B = 9 ⋅ 28 − 28 ⋅ 9 = 28 ⋅ 9 − 9 =
hợp)
13 − 5 − 4
13
− 13
= 1⋅
−3 −3
=
41 41
=
⋅
+
⋅ (−1) =
=
28 9
9 28
28
(nhân với
số 1)
HS2 thực hiện câu B.
- Các HS khác làm và
sau đó nhận xét đối
chiếu kết quả.
-Gọi HS khác nhận xét.
4. Củng cố: (10 phút)
-Yêu cầu HS đọc và đứng tại chỗ
trả lời BT 73/38 SGK
TỔ: TOÁN – TIN
⋅
⋅ ⋅ ( −16)
13 − 5 8
Câu thứ nhất sai.
Câu thứ hai đúng.
SỐ HỌC 6. Tuần 29. Trang 5
Ngày soạn: 26/03/2017
- Yêu cầu HS làm
BT 76/ 39 SGK
? Bài tập 76 có mấy
cách giải. Ta chọn
cách nào để giải.
-Bài tập 76/39 SGK
- Bài toán có 2 cách
giải :
Cách 1: Thực hiện
theo thứ tự phép tính
Cách 2 : Sử dụng
? Ta nên chọn cách các tính chất đang
nào vì sao.
học.
- GV chốt lại và giáo - Ta nên chọn các 2
dục HS liên hệ thực vì tính nhanh hơn và
tiễn cuộc sống.
hợp lí hơn.
A=
=
7 8 7 3 12 = 7 ⋅ 8 + 3 + 12
⋅ + ⋅ +
19 11 19 11 19 19 11 11 19
7
12 19
⋅1 +
=
=1
19
19 19
- Yêu cầu HS nhắc lại các Tính chất của phép nhân phân số.
5. Hướng dẫn học ở nhà: (1 phút)
- Học thuộc các tính chất cơ bản của phép nhân viết dưới dạng tổng quát và biết vận
dụng vào giải toán một cách hợp lí.
- Làm bài tập 47à 77/39 SSK.
- Chuẩn bị các bài tập để giờ sau luyện tập.
**Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................
.
TỔ: TOÁN – TIN
SỐ HỌC 6. Tuần 29. Trang 6
Ngày soạn: 26/03/2017
TIẾT 86:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu phép nhân và các tính chất cơ bản của
phép nhân phân số.
* Kỹ năng: Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân và tính
chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán.
* Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Ôn lại kiến thức tính chất của phép nhân phân số, chuẩn bị bài tập phần Luyện
tập.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
- Nêu vấn đề, gợi mở, vấn đáp.
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định lớp: (1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ: (6 phút)
- Làm bài tập 76/39SGK.
5 7 5 9 5 3 5 7 9
3
B = ⋅ + ⋅ − ⋅ = ⋅ + −⋅
9 13 9 13 9 13 9 13 13 13
=
5 13 5
5
⋅ = ⋅1 = .
9 13 9
9
2 15
2
15 1 1 1 6
6
C=
+
−
+ −
. − − =
÷.0 = 0
111 33 117 3 4 12 111 33 117
GV: Nhận xét, chữa bài, cho điểm.
3. Bài mới: (37 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- Treo bảng phụ ghi đề - Tìm kết quả của mỗi -Bài tập 79/40SGK
bài
biểu thức và ứng với ô LƯƠNG THẾ VINH
? Làm thế nào điền chữ vuông, điền chữ cái vào
cái vào ô vuông.
kết quả ô vuông.
Gọi HS lên bảng tìm T. − 2 . − 3 = 1
3 4
2
kết quả rồi điền vào ô
;
vuông.
? Vậy nhà toán học Ư.
VIỆT NAM cổ nổi
tiếng thế kỷ XV là ai.
Gọi 2 HS lên bảng làm
TỔ: TOÁN – TIN
6
6
.1 =
7
7
; tương tự…
-3 −3
a) 5. =
10
2
-Bài tập 80/40SGK.
SỐ HỌC 6. Tuần 29. Trang 7
Ngày soạn: 26/03/2017
2 5 14 2 2
+ .
= +
7 7 25 7 5
10 + 14 24
=
=
35
35
b)
-Gọi HS khác nhận xét.
-Lưu ý ta có thể rút gọn
phân số trước khi thực
hiện phép tính.
-Gọi HS đọc đề bài
-HS đọc đề bài toán
? Nếu gọi chiều dài là
diện tích là S thì diện
tích được tính theo
? Chu vi C được tính
1 5 4 1 1
− . = − =0
3 4 15 3 3
3 − 7 2 12
d) +
. + =
2 11 22
4
3 − 14 2 6
= +
. + =
4 11 11
4
− 11 8
. = −2
4 11
- Bài tập 81/41 SGK
- Diện tích S = a . b
a, chiều rộng là b và S = a. b
công thức nào.
c)
- Chu vi được tính theo
công thức: (C = a + b).2
S=
1 1 1
⋅ =
(km 2 )
4 8 32
1 1
C = + .2 =
4 8
3
3
2 1
+ ⋅2 = ⋅2 =
8
4
8 8
theo công thức nào
4. Hướng dẫn học ở nhà: (1 phút)
- Học thuộc các tính chất cơ bản của phép nhân, viết dưới dạng tổng quát và biết vận
dụng vào giải toán một cách hợp lí.
- Làm bài tập 82, 83/41 SSK.
- Xem trước bài “Phép chia phân số”
**Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................
.
TỔ: TOÁN – TIN
SỐ HỌC 6. Tuần 29. Trang 8