Cách đ
ể S ửd ụng "Its" và "It's"
B ạn có th ư
ờ n g nh ầm l ẫn gi ữ
a "its" và "it's"? Chúng có th ư
ờ n g khi ến b ạn (và/ho ặc th ầy
cô c ủa b ạn) phát đi ên? Đ
ể lo ại b ỏsai l ầm khi s ửd ụng hai lo ại t ừnày, b ạn c ần ph ải
phân bi ệt đ
ư
ợ c s ựkhác nhau gi ữ
a "its" và "it's". Sau đó , luy ện t ập s ửd ụng chúng m ột
cách chính xác thông qua m ột vài câu ví d ụ.
Nh ận bi ết S ựkhác nhau
-"Its" là m ột tính t ừs ởh ữ
u trung tính.
T ừ"its" đ
ư
ợ c s ửd ụng đ
ể mô t ảm ột v ấn đ
ề nào đó liên quan đ
ến đ
ộ n g v ật ho ặc m ột
v ật d ụng vô tri vô giác. S ẽkhá d ễđ
ể b ạn nh ầm l ẫn vì nhi ều ng ư
ờ i ngh ĩ r ằng it’s c ũng là
m ột d ạng s ởh ữ
u và đi ều này không đú ng. Tuy nhiên, nó có th ểđú ng trong tr ư
ờn g h ợ
p
được s ửd ụng để thay th ếcho tên g ọi ch ẳng h ạn nh ưtrong câu "Lan's dog bit
me" (Chú chó c ủa Lan c ắn tôi). Hãy c ẩn th ận tránh nh ầm l ẫn gi ữ
a hai t ừ
. M ột vài câu ví
d ụcho tr ư
ờ n g h ợp này bao g ồm:
•
My oak tree loses its leaves in autumn. (Cây s ồi nhà tôi r ụng lá vào mùa thu).
•
My neighbor's cat never stays in its own yard. (Con mèo nhà hàng xóm không
bao gi ờở yên trong sân c ủa nó).
•
That bottle of wine is cheap, but it has its pluses. (Chai r ư
ợ u vang đó khá r ẻ,
nh ưng nó c ũng có ưu đi ểm riêng c ủa nó).
•
Google needs to update its privacy policy. (Google c ần ph ải c ập nh ật chính sách
b ảo m ật c ủa nó).
-"It's" là th ểrút g ọn c ủa "it is" ho ặc "it has. "
M ột vài câu ví d ụbao g ồm:
•
It's (it is) a nice day. (Hôm nay là m ột ngày t ốt đ
ẹ p ).
•
It's (it has) been a nice day. (Ngày hôm nay th ật t ốt đ
ẹ p ).
•
Before the city council approves the new mural, it's (it is) going to have to find
money in the budget. (Tr ư
ớ c khi h ội đ
ồ n g thành ph ốphê duy ệt b ứ
c bích h ọa m ớ
i, h ội
đồn g ph ải tìm ki ếm ngân sách để th ự
c hi ện).
•
Thanks to the sewage spill, it's (it has) been a bad season for tourism at the
lake. (Vì s ực ốtràn n ư
ớ c th ải, mùa du l ịch t ại h ồn ư
ớ c tr ởnên th ật t ệh ại).
S ửd ụng Chính xác trong Câu
Hãy đọc câu ví d ụsau.
B ạn c ần ph ải đi ền "its" ho ặc "it's" vào ch ỗtr ống. The museum needs to update __ online
schedule for summer". (B ảo tàng c ần ph ải c ập nh ật l ịch ho ạt độn g mùa hè tr ực tuy ến).
Hãy th ửhoàn thành ví d ụsau.
___ hard to tell the difference between those shades of green" (Nó khá khó để có th ể
nh ận bi ết s ựkhác nhau gi ữa các s ắc thái c ủa màu xanh lá cây).
•
C ụm t ừ"it is" ho ặc "it has" có phù h ợ
p để s ửd ụng trong câu hay không? It is
hard to tell the difference between those shades of green. (Nó khá khó để có th ểnh ận
bi ết s ựkhác nhau gi ữ
a các s ắc thái c ủa màu xanh lá cây).
•
C ụm t ừ"it is" là c ụm t ừphù h ợ
p v ới câu, vì v ậy, b ạn không c ần ph ải suy ngh ĩ
thêm. Câu tr ảl ời chính xác đó là: It's hard to tell the difference between those shades
of green. (Nó khá khó để có th ểnh ận bi ết s ựkhác nhau gi ữ
a các s ắc thái c ủa màu
xanh lá cây).
Lờ
i khuyên
•
M ột th ủthu ật khác giúp b ạn nh ận bi ết khi c ần ph ải s ửd ụng "its" trong câu là th ử
thay th ế"its" v ới "his" ho ặc "her." N ếu s ựthay th ếnày khi ến câu v ăn tr ởnên có ngh ĩa
thì b ạn bi ết r ằng mình c ần ph ải s ửd ụng "its".
•
Để có th ểluy ện t ập thêm, hãy vào trang web câu h ỏi tr ự
c tuy ến để ki ểm tra ki ến
th ức c ủa b ạn trong vi ệc s ửd ụng "its" và "it's". B ạn có th ểd ễdàng tìm ki ếm thêm các
bài ki ểm tra tr ự
c tuy ến khác b ằng cách nh ập yêu c ầu phù h ợ
p vào công c ụtìm ki ếm
ch ẳng h ạn nh ưGoogle ho ặc Bing.
Cảnh báo
•
Khi bạn soạn thảo email hoặc một bài bro cáo nào đó, tu ỳ ch ọn ki ểm tra chính t ả
trong chương trình soạn thảo văn bản có thể sẽ không nhận biết rõ l ỗi trong vi ệc sử
dụng "its" và "it's". Hãy nhớ đọc lại văn bản một cách cẩn thận để sửa chữa lỗi chính tả thay
vì hoàn toàn dựa vào tuỳ chọn kiểm tra chính tả của máy tính.