Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

bai 1thuong thuc mi thuat xem tranh thieu nhi vui choi1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.09 KB, 32 trang )

Tuần 1
2008

Thứ 2 ngày 25 tháng 8 năm

Bài 1: thờng thức mĩ thuật
Xem tranh thiếu nhi vui chơi
I. Mục tiêu
- Giúp HS làm quen, tiếp xúc với tranh của thiếu nhi.
- Giúp HS tập quan sát, mô tả hình ảnh, màu sắc trên tranh.
II. đồ dùng dạy - học
GV chuẩn bị
- Một số tranh thiếu nhi vẽ cảnh vui chơi (ở sân trờng, ngày lễ,....).
HS chuẩn bị
- Vở Tập vẽ 1.
- Tranh vẽ của thiếu nhi có nội dung vui chơi.
III. các hoạt động dạy học - chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
* ổn định tổ chức lớp
Kiểm tra đồ dùng học tập
* Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Giới thiệu
tranh
- Giới thiệu tranh về đề tài
thiếu nhi vui chơi và gợi ý HS
trả lời câu hỏi ?
- Em hãy kể một số hoạt động
vui chơi ?
Hoạt động 2 : Xem tranh
- Treo tranh về đề tài vui chơi
cho HS quan sát và đặt câu


hỏi gợi ý :
- Bức tranh vẽ những gì ?
- Trên tranh hình ảnh nào là
chính, hình ảnh nào là phụ ?
- Em thích bức tranh nào
nhất ?
- Vì sao em thích bức tranh
đó ?
- Trên tranh có những hình
ảnh nào ?
- Hình ảnh nào là chính,
hình ảnh nào là phụ
- Trong tranh có những màu
nào, màu nào vẽ nhiều hơn.
TK: Muốn thởng thức đợc cái

Hoạt động của học sinh

+ Quan sát tranh.
+ Vui chơi ở sân trờng, múa
hát, lễ hội,....
+ Quan sát tranh
+ trả lời lần lợt các câu hỏi.

- Đa ra nhận xét chung về các
1


hay, cái đẹp của tranh, trớc
hết các em cần quan sát trả lời

các câu hỏi đồng thời đa ra
những nhận xét riêng của
mình
Hoạt động 3: Củng cố dặn

Nhận xét chung cả tiết học về
nội dung bài học về ý thức học
tập của các em
Thứ

ngày

tháng

bức tranh theo chủ đề.

- Về nhà tập quan sát và nhận
xét tranh
- Chuẩn bị cho bài học sau

năm 200
Bài 2
Vẽ nét thẳng

I. Mục tiêu
- Giúp học sinh nhận biết đợc các loại nét thẳng
- Giúp học sinh biết cách vẽ nét thẳng
- Biết vẽ phối hợp các nét thẳng để tạo thành bài vẽ đơn giản và vẽ
màu theo ý thích
II. đồ dùng dạy - học

GV chuẩn bị
- Một số tranh vẽ, ảnh có nét thẳng
- Bài vẽ minh hoạ
HS chuẩn bị
- Vở tập vẽ một
- Bút màu
III. các hoạt động dạy học - chủ yếu
Hoạt động của giáo viên

T
G

* ổn định tổ chức lớp
2
Kiểm tra đồ dùng học tập
* Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Giới thiệu nét 3
thẳng
- Yêu cầu học sinh xem vở Mĩ
thuật 1
+ Nét thẳng ngang (nằm
ngang)
+ Nét thẳng nghiêng (xiên)
+ Nét thẳng đứng
+ Nét gấp khúc (nét gãy)
- Giáo viên chỉ vào cạnh bàn,
bảng để học sinh thấy rõ hơn
2

Hoạt động của học sinh


- Xem hình vẽ trong vở tập vẽ
một để các em biết thế nào
là nét thẳng và tên của chúng

- Tìm thêm các ví dụ về nét
thẳng


về các nét thẳng ngang,
thẳng đứng
Hoạt động 2: Cách vẽ nét 4
thẳng
- Giáo viên vẽ các nét thẳng lên
bảng
+ Nét thẳng ngang
+ Nét thẳng nghiêng
+ Nét gấp khúc
- Vẽ lên bảng một số hình và
đặt câu hỏi
+ Đây là hình gì
+ Nét gấp khúc
+ Vẽ nớc: nét ngang

- Suy nghĩ theo câu hỏi vẽ
nét thẳng nh thế nào ?
- Nên vẽ từ trái qua phải,
- Vẽ từ trên xuống
- Xem trong vở để thấy rõ
hơn

- Cách vẽ: vẽ theo chiều mũi
tên
- Vẽ núi: nét gấp khúc

- Vẽ nớc:
- Nét thẳng đứng, nét
nghiêng
- Dùng nét thẳng đứng ngang
nghiêng có thể vẽ đợc nhiều
hình
Hoạt động 3: Thực hành
23

- Giáo viên hớng dẫn học sinh
- Tự vẽ tranh theo ý thích vào
tìm ra cách vẽ khác nhau
phần giấy trong vở tập vẽ
- Gợi ý học sinh vẽ màu theo ý
(Vẽ nhà, cửa, hàng rào, cây)
thích
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh 2
giá

3


Tuần 3
tháng 9 năm 2008

Thứ 4 ngày 10


Bài 3
màu và Vẽ màu vào hình đơn giản
I. Mục tiêu
- Giúp HS nhận biết 3 màu: đỏ, vàng, lam.
- Biết vẽ màu vào hình đơn giản. Vẽ đợc màu kín hình, không (hoặc
ít) ra ngoài hình vẽ.
II. đồ dùng dạy - học
GV chuẩn bị
- Một số tranh, ảnh có màu đỏ, vàng, lam.
- Một số đồ vật có màu đỏ, vàng, lam nh hộp sáp màu, quần áo,
hoa quả,....
- Bài vẽ của HS năm trớc.
HS chuẩn bị
- Vở Tập vẽ 1.
- Màu vẽ.
4


III. các hoạt động dạy học - chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
* ổn định tổ chức lớp
Kiểm tra đồ dùng học tập
* Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Giới thiệu
màu sắc
- Cho HS quan sát hình 1,
bài 3, Vở Tập vẽ 1 (3 màu
cơ bản ) và đặt câu hỏi:
- Em hãy kể tên các màu ở

hình 1.
- Cho HS quan sát các đồ vật
và đặt câu hỏi:
- Em hãy kể tên các đồ vật
có màu đỏ, vàng, lam.

Hoạt động của học sinh Bổ sung

+ Quan sát trong Vở Tập
vẽ.
+ Kể tên 3 màu đỏ , vàng,
lam.
+ Quan sát các đồ vật.

+ Mũ màu đỏ, màu vàng,
màu lam,...
+ Quả bóng màu đỏ, màu
vàng, màu lam...
+ Màu đỏ ở hộp sáp, hộp
* Kết luận: Mọi vật xung chì,...
quanh chúng ta đều có + Màu xanh ở cỏ cây hoa
màu sắc.
lá,...
- Màu sắc làm cho mọi vật
đẹp hơn.
- Màu đỏ, vàng, lam là 3
màu chính.
Hoạt động 2: Thực hành
- Yêu cầu HS
+ Vẽ màu vào hình đơn

giản (H2, H.3, H.4, bài 3,
Vở Tập vẽ1).
- Gợi ý HS về màu của
chúng: Lá cờ tổ quốc(nền
màu đỏ, ngôi sao màu
vàng),...
- Hình quả và dãy núi,
+ Vẽ màu theo ý thích.
- Màu quả có thể vẽ:
+ Quả xanh hoặc chín.
* Hớng dẫn HS cách cầm + Cầm bút thoải mái để vẽ
bút:
màu dễ dàng.
- Gợi ý HS nên vẽ màu xung
quanh trớc, ở giữa sau.
+ Tìm và vẽ màu theo ý
- Theo dõi và giúp HS
thích.
+ Vẽ màu ít ra ngoài hình
vẽ.
Hoạt động 4: Nhận xét,
5


đánh giá
- Cho HS xem một số bài và + Bài nào màu đẹp ?
hớng dẫn HS nhận xét về :
+ Bài nào màu cha đẹp.
Ví dụ ?
- Yêu cầu SH

+ Tìm bài vẽ nào đẹp
theo ý thích.
- Đánh giá một số bài.
Dặn dò HS
+ Quan sát mọi vật xung
quanh và gọi tên màu sắc
của chúng.

Tuần 4
tháng 9 năm 2008

Ngày 17
Bài 4
vẽ hình tam giác
6


I. Mục tiêu
- Giúp HS nhận biết đợc hình tam giác.
- Biết vẽ hình tam giác.
- Từ các hình tam giác có thể vẽ đợc một số hình tơng tự trong
thiên nhiên.
II. đồ dùng dạy - học
GV chuẩn bị
- Một số hình vẽ có dạng hình tam giác (H. 1, 2,3... bài 4 Vở Tập
vẽ1).
- Cái êke, cái khăn quàng,...
- Bài vẽ của HS năm trớc.
HS chuẩn bị
- Vở Tập vẽ 1.

- Bút chì đen, màu sáp, chì màu,...
III. các hoạt động dạy học - chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
* ổn định tổ chức lớp
Kiểm tra đồ dùng học tập
* Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Giới thiệu
hình tam giác
- Cho HS đồ vật có dạng
hình tam giác để HS nhận
ra:
- Yêu cầu HS xem hình vẽ ở
Bài 4, Vở Tập vẽ 1, và đặt
câu hỏi để HS nhận ra:
- Chỉ vào hình minh hoạ ở
hình 3 và yêu cầu HS gọi
tên các hình đó:
* Tóm tắt: Có thể vẽ nhiều
hình (vật, đồ vật) từ hình
tam giác.
Hoạt động 2: Cách vẽ
- Đặt câu hỏi: Vẽ hình tam
giác nh thế nào đồng thời
vẽ lên bảng cho HS quan sát
cách vẽ:
- Vẽ lên bảng một số hình
tam giác khác nhau cho HS
quan sát.
Hoạt động 3: Thực hành
- Hớng dẫn HS tìm ra cách

vẽ cánh buồm, dãy núi, nớc,...

Hoạt động của học sinh Bổ sung

+ Quan sát nhận ra hình
tam giác
+
+
+
+
+
+

Hình vẽ cái nón.
Hình vẽ cái êke.
Hình vẽ cái nhà.
Cánh buồm.
Dãy núi.
con cá,...

+ Vẽ từng nét.
+ Vẽ nét từ trên xuống.
+ Vẽ nét từ trái sang phải.

+ Vẽ vào phần giấy bên
phải (bài 4, Vở Tập vẽ 1).
Có thể vẽ hai, ba, cái
7



- Gợi ý HS khá, giỏi:

thuyền buồm to nhỏ khác
nhau.
+ Vẽ thêm hình: mây,
cá,...
+ Vẽ màu theo ý thích.
+ Vẽ màu trời mây.

Hoạt động 4: Nhận xét,
đánh giá
- Cho HS xem một số bài vẽ + Quan sát bài và nhận
đẹp và yêu cầu SH tìm ra xét theo cảm nhận riêng.
bài vẽ đẹp.
Tìm ra bài vẽ đẹp theo ý
thích.
- Đánh giá một số bài.
Dặn dò HS
+ Quan sát quả, cây, hoa,
lá.

8


Tuần 5
tháng 9 năm 2008

Thứ 4 ngày 24
Bài 5
vẽ nét cong


I. Mục tiêu
- Giúp HS nhận biết nét cong.
- Biết vẽ nét cong.
- Vẽ đợc hình có nét cong và vẽ màu theo ý thích.
II. đồ dùng dạy - học
GV chuẩn bị
- Một số đồ vật có dạng tròn.
- Một vài hình vẽ có hình nét cong (cây, dòng sông, con vật,...).
- Bài vẽ của HS năm trớc.
HS chuẩn bị
- Vở Tập vẽ 1.
- Bút chì đen, màu sáp, chì màu,...
III. các hoạt động dạy học - chủ yếu
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

* ổn định tổ chức lớp
Kiểm tra đồ dùng học tập
* Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Giới thiệu các
nét cong
- Giới thiệu một số hình vẽ
nét cong, nét lợn,....
- Vẽ lên bảng một số nét
cong, nét lợn sóng, nét + Quan sát hình vẽ.
cong khép kín,... và đẳt
câu hỏi gợi ý HS trả lời:
- Nét này là nét gì ?

+ Nét cong, nét lợn, nét
cong khép kín,....
- Vẽ lên bảng một số hình + Quan sát trên bảng.
núi, cây, hoa, bằng nét
9

Bổ sung


cong,... để SH thấy đợc từ
nét cong có thể vẽ đợc.
Hoạt động 2: Cách vẽ
- Cách vẽ nét cong:
+ Vẽ lên bảng một số hình
hoa, quả,.... để SH quan
sát cách vẽ:
Hoạt động 3: Thực hành
- Cho HS quan sát một số
bài vẽ của các bạn năm trớc
trớc khi vẽ.
- Yêu cầu HS làm bài vào
Vở Tập vẽ 1, bài 5.
- Gợi ý HS vẽ những gì
thích nhất, nh:
+ Vờn hoa, thuyền và
biển, núi và biển,....
+ Vẽ hình vừa với phần
giấy ở Vở Tập vẽ 1, bài 5.
+ Vẽ thêm những hình ảnh
khác có liên quan.

+ Vẽ màu theo ý thích.
Hoạt động 4 : Nhận xét,
đánh giá
- Cùng HS nhạn xét một số
bài vẽ đạt và cha đạt yêu
cầu về hình vẽ, màu sắc.
- Yêu cầu HS tìm ra bài
đẹp theo ý thích.
Dặn dò HS
- Quan sát
hình dáng,
màu sắc của cây, hoa,
quả.

+ Quan sát một số bài vẽ.
- Làm bài vào Vở Tập vẽ 1,
bài 5.

+ Nhận xét một số bài vẽ.
+ Tìm ra bài đẹp.

10


Tuần 6
tháng 10 năm 2008

Thứ 4 ngày 01

Bài 6

vẽ hoặc nặn quả dạng tròn
I. Mục tiêu
- Giúp HS nhận biết đặc điểm, hình dáng và màu sắc một số
quả dạng tròn (cam, bởi, hồng, táo,...)
- Vẽ đợc một vài quả dạng tròn.
II. đồ dùng dạy - học
GV chuẩn bị
- Tranh, ảnh một cố quả dạng tròn.
- Một vài loại quả dạng tròn khác nhau để SH quan sát.
- Bài vẽ của HS năm trớc.
HS chuẩn bị
- Vở Tập vẽ 1.
- Bút chì đen, màu sáp, chì màu,...
III. các hoạt động dạy học - chủ yếu
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh Bổ sung

* ổn định tổ chức lớp
Kiểm tra đồ dùng học tập
* Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Giới thiệu
đặc điểm các loại quả dạng
tròn
- Cho HS quan sát một số + Quan sát.
11


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung
loại quả dạng tròn qua ảnh,

tranh vẽ và mẫu thực và
đặt câu hỏi gợi ý HS nhận
xét về hình dáng màu sắc
của các loại quả:
- Quả táo tây có hình dáng, + Có dáng gần tròn, có
màu sắc nh thế nào ?
loại màu xanh, màu vàng,
màu đỏ hay tím.
- Quả bởi hình dáng, màu + Nhìn chung là tròn,
sắc nh thế nào ?
màu chủ yếu là xanh
hoặc vàng.
- Quả cam hình dáng, màu + Dáng tròn hoặc hơi
sắc nh thế nào ?
tròn, màu da cam, vàng
hay xanh đậm.
- Yêu cầu HS kể tên một số + Kể tên một số loại quả
loại quả dạng tròn mà mình dạng tròn.
biết ?
Hoạt động 2: Cách vẽ
- Vẽ lên bảng một số quả + Quan sát.
đơn giản để HS quan sát
cách vẽ theo các bớc
+ Vẽ hình quả trớc.
+ Vẽ chi tiết và vẽ màu sau.
+ Vẽ màu theo ý thích.
Hoạt động 3: Thực hành
- Yêu cầu HS vẽ quả dạng + Làm bài voà Vở Tập vẽ.
tròn vào phần giấy trong
Vở Tập vẽ 1. bài 6.

* Gợi ý HS vẽ quả vừa với
phần giấy.
- Có thể vẽ 1 hoặc 2 loại
quả dạng tròn khác nhau.
Hoạt động 4: Nhận xét,
đánh giá
- Hớng dẫn HS nhận xét một + Lắng nghe
số bài vẽ về :
+ Hình dáng.
+ Màu sắc.
- Yêu cầu HS tìm ra bài + 3 - 4 HS tìm ra bài
đẹp theo ý thích ?
đẹp theo cảm nhận của
mình.
Dặn dò HS
- Quan sát hoa, quả (hình
dáng và màu sắc của
12


Hoạt động của giáo viên
chúng).

Hoạt động của học sinh Bổ sung

Tuần 7
tháng 10 năm 2008

Thứ 4 ngày 8


Bài 7
vẽ màu vào hình quả (trái) cây
I. Mục tiêu
- Giúp HS nhận biết màu các loại quả quen biết.
- Giúp HS biết dùng màu để vẽ hình vào các quả.
II. đồ dùng dạy - học
GV chuẩn bị
- Một số quả thực (có màu khác nhau).
- Tranh, ảnh về các loại quả
- Bài vẽ của HS năm trớc.
13


HS chuẩn bị
- Vở Tập vẽ 1.
- Bút chì đen, màu sáp, chì màu,...
III. các hoạt động dạy học - chủ yếu
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

* ổn định tổ chức lớp
Kiểm tra đồ dùng học tập
* Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Giới thiệu quả
* Giới thiệu một số quả (quả + Quan sát
xoài, quả cam, quả táo,...) có
màu sắc khác nhau để HS
quan sát và đặt câu hỏi gợi ý
để HS nhận biết:

- Đây là quả gì ?
+ Quả xoài, quả táo,...
- Quả có màu gì ?
+ Quả xoài khi non có
màu xanh nhạt,chín có
màu vàng,....
- Quả nào có hình dáng + Quả chuối có dáng
dài, quả nào có hình dáng dài,....
tròn ?
+ Quả cam, quả táo,... có
dáng tròn.
Hoạt động 2: Cách vẽ
* Yêu cầu HS quan sát + Quan sát quả cà và quả
hình quả trong Vở Tập vẽ xoài trong Vở Tập vẽ 1, bài
1, bài 7 và đặt câu hỏi 7.
để HS nhận ra màu sắc
của quả:
+ Quả xoài màu vàng,...
- Quả xoài có màu gì ?
+ Quả cà màu tím,....
- Quả cà có màu gì ?
- Hớng dẫn HS vẽ màu vào + Quan sát, lắng nghe.
hình vẽ: vẽ màu không tràn
ra ngoài hình vẽ,...
Hoạt động 3: Thực hành
- Cho HS xem một số bài vẽ + Quan sát một số bài vẽ
quả của các bạn năm trớc quả.
để rút kinh nghiệm khi
làm bài.
- Yêu cầu HS vẽ màu vào + Làm bài vào Vở Tập vẽ 1

hình hai loại quả ở Vở Tập bài 7.
vẽ 1, bài 7.
- Gợi ý HS nên vẽ màu ở
xung quanh trớc, ở giữa sau
để màu không tràn ra
14

Bổ sung


Hoạt động của giáo viên
ngoài hình vẽ.
Hoạt động 4: Nhận xét,
đánh giá
- Hớng dẫn HS nhận xét một
số bài vẽ về:
- Cách vẽ màu (không tràn
ra ngoài hình vẽ).
- Yêu cầu HS chọn một số bài
vẽ theo ý thích.
- Đánh giá một số bài.
Dặn dò HS
- Quan sát màu sắc của
hoa, quả,...

Hoạt động của học sinh

+ Nhận xét một số bài vẽ.

+ Chọn một số bài vẽ theo

cảm nhận riêng.

15

Bổ sung


Tuần 8
tháng 10 năm 2008

Thứ 4 ngày 15

Bài 8
vẽ hình vuông và hình chữ nhật
I. Mục tiêu
- Giúp HS nhận biết hình vuông và hình chữ nhật.
- Giúp HS biết biết cách vẽ các hình trên.
- Vẽ đợc các dạng hình vuông, hình chữ nhật vào hình có sẵn và vẽ
màu theo ý thích.
II. đồ dùng dạy - học
GV chuẩn bị
- Một vài đồ vật là hình vuông, hình chữ nhật.
HS chuẩn bị
- Vở Tập vẽ 1.
- Bút chì đen, màu sáp, chì màu,...
III. các hoạt động dạy học - chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
* ổn định tổ chức lớp
Kiểm tra đồ dùng học
tập

* Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Giới thiệu
hình
vuông,
hình chữ nhật
* Giới thiệu một số đồ vật:
cái bảng, quyển vở, mặt
bàn,.... và gợi ý HS nhận ra:
- Cái bảng là hình chữ
nhật.
- Viên gạch lát nền là hình
vuông,....
* Yêu cầu HS quan sát
hình minh hoạ trong Vở
Tập vẽ 1, bài 8 và đặt câu
hỏi để SH suy nghĩ trả
lời.
Hoạt động 2: Cách vẽ
- Hớng dẫn vẽ trên bảng:
+ Vẽ trớc 2 nét ngang hoặc
2 nét dọc bằng nhau, cách
đều nhau.

Hoạt động của học sinh

+ Quan sát một số đồ vật
và nhận xét.

+ Quan sát hình minh hoạ
trong Vở Tập vẽ 1, bài 8.

Trả lời câu hỏi.

+ Quan sát cách vẽ.

16

Bổ sung


+ Vẽ tiếp 2 nét dọc hoặc
2 nét ngang còn lại.

Hoạt động 3: Thực hành
* Nêu yêu cầu bài tập:
- Vẽ các nét dọc, nét ngang
để tạo thành cửa ra vào,
cửa sổ hoặc lan can ở hai
ngôi nhà.
- Vẽ thêm hình để bài vẽ
phong phú hơn (hàng rào,
mặt trời, mây, cây,...).
- Vẽ màu theo ý thích.
* Trong khi HS làm bài GV
đến từng bàn hớng dẫn HS
cụ thể .
Hoạt động 4: Nhận xét,
đánh giá
* Hớng dẫn HS nhận xét một
số bài vẽ về:
- Cách vẽ hình.

- Cách vẽ màu (đẹp, không
tràn ra ngoài hình vẽ,
không bị lẫn).
* Yêu cầu HS tìm ra bài
đẹp theo ý thích.
- Đánh giá một số bài
Dặn dò HS
- Quan sát phong cảnh và
gọi tên màu sắc của cây,
nhà, trời,....

+ Làm bài vào Vở Tập vẽ 1,
bài 8.

+ Nhận xét một số bài vẽ
về cách vẽ hình và vẽ màu.

+ Tìm ra bài đẹp theo ý
thích.

Thứ

ngày

tháng

năm

200
Bài 9

Xem tranh phong cảnh
I. Mục tiêu
- Giúp HS nhận biết tranh phong cảnh, mô tả đợc những hình vẽ
và màu sắc trong tranh.
- HS yêu mến cảnh đẹp quê hơng.
II. đồ dùng dạy - học
17


GV chuẩn bị
- Tranh, ảnh phong cảnh (cảnh biển, cảnh đồng ruộng, phố phờng,...).
- Tranh phong cảnh của thiếu nhi và tranh ở Vở Tập vẽ 1.
- Một số tranh phong cảnh của HS năm trớc.
HS chuẩn bị
- Vở Tập vẽ 1.
III. các hoạt động dạy học - chủ yếu
Hoạt động của giáo viên

T
G

* ổn định tổ chức lớp
Kiểm tra đồ dùng học tập
* Giới thiệu bài
- Cho HS xem một số tranh
phong cảnh và giới thiệu với
HS:
+ Tranh phong cảnh thờng vẽ
nhà, cây, đờng, ao, hồ, biển,
thuyền,...).

+ Tranh phong cảnh còn có thể
vẽ thêm ngời và các con vật
(gà, trâu,...) cho sinh động.
Hoạt động 1: Hớng dẫn xem
tranh
* Tranh 1: Đêm hội tranh màu nớc của Võ Đức Hoàng Chơng, 10
tuổi).
* Hớng dẫn HS xem tranh và trả
lời các câu hỏi:
- Tranh vẽ những gì ?

1

Hoạt động của học sinh

3
+ Quan sát tranh.

24

+ Quan sát tranh Đêm hội.

+ Tranh vẽ những ngôi nhà
cao, thấp với mái ngói màu đỏ.
+ Phía trớc là cây, các chùm
pháo hoa nhiều màu trên bầu
trời.
+ Tranh có nhiều màu tơi
sáng và đẹp: màu vàng, màu
tím, màu xanh của pháo hoa,

màu đỏ của mái ngói, màu
xanh của lá cây.
+ Bầu trời màu thểm làm nổi
bật màu của pháo hoa và các
mái nhà.
+ Nêu nhận xét của mình.

- Màu sắc của bức tranh nh
thế nào ?

- Em có nhận xét gì về tranh
18


Đêm hội ?
* Tóm tắt: Tranh Đêm hội của
bạn Hoàng Chơng là tranh
đẹp, màu sắc tơi vui, đúng
là một đêm hội.
Tranh 2: Chiều về (tranh bút dạ
của Hoàng Phong, 9 tuổi).
* Đặt câu hỏi để HS trả lời:
- Tranh của bạn Hoàng phong vẽ
ban ngày hay ban đêm ?
- Tranh vẽ cảnh ở đâu ?

- Quan sát tranh Chiều về.
+ Vẽ ban ngày.

- Vì sao bạn Hoàng Phong lại

đặt tên là Chiều về ?
- Màu sắc trong tranh nh thế
nào ?
- Em có nhận xét gì về tranh
Đêm hội ?
* Gợi ý: Tranh của bạn Hoàng
Phong là bức tranh đẹp, có
những hình ảnh quen thuộc,
màu sắc rực rỡ, gợi nhớ đến
buổi chiều hè ở nông thôn.
* Tóm tắt:
3
- Tranh phong cảnh là tranh vẽ
về cảnh. Có nhiều loại cảnh
khác nhau nh:
+ Cảnh nông thôn (đờng làng,
cánh đồng, nhà, ao, vờn,... )
+ Cảnh đờng phố ( nhà, cây,
xe cộ,...).
+ Cảnh sông, biển (sông, tàu
thuyền,...)
có thể vẽ dùng màu thích hợp
để vẽ cảnh vào buổi sáng, tra,
chiều, tối,....
+ Hai bức tranh vừa xem là
những tranh phong cảnh đẹp.
Hoạt động 2: Nhận xét, 3
đánh giá
- Nhận xét tiết học:
khen ngợi những HS có ý kiến

19

+ Cảnh nông thôn: có nhà
ngói, có cây dừa, có đàn
trâu,...
+ Vì bầu trời về chiều đợc vẽ
bằng màu da cam; đàn trâu
đang về chuông.
+ Màu sắc tơi vui: màu đỏ
của mái ngói, màu vàng của
trờng, màu xanh của lá cây,...
+ Nêu nhận xét của mình.

+ Lắng nghe.


phát biểu xây dựng bài.
Dặn dò HS
- Quan sát cây và các con vật.
- Su tầm tranh phong cảnh.

1

Thứ

ngày

tháng

năm


200
Bài 10
vẽ quả (quả dạng tròn)
I. Mục tiêu
- Giúp HS biết đợc hình dáng, màu sắc một vài loại quả.
- Giúp HS biết cách vẽ quả, vẽ đợc hình một loại quả và vẽ màu theo
ý thích.
II. đồ dùng dạy - học
GV chuẩn bị
- Một số quả: bởi, cam, táo, xoài,...
- Hình ảnh một số quả dạng tròn.
- Một số bài vẽ quả của HS năm trớc.
HS chuẩn bị
- Vở Tập vẽ 1.
- Bút chì, chì màu, sáp màu.
III. các hoạt động dạy học - chủ yếu
Hoạt động của giáo viên

T
G

* ổn định tổ chức lớp
1
Kiểm tra đồ dùng học tập
* Giới thiệu bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu các 3
loại quả
* Giới thiệu hình các loại quả
(quả cam, bởi, táo,...) và yêu cầu

HS trả lời câu hỏi:
- Đây là quả gì ?
- Hình dáng của quả nh thế
nào ?
- Màu sắc của quả nh thế
20

Hoạt động của học sinh

+ Quan sát các loại quả
+ Quả cam, bởi, táo,...
+ Quả có hình dáng tròn.
+ Quả cam chín màu vàng,


nào ?
* Yêu cầu HS kể tên một số loại
quả mà mình biết:
- Tóm tắt: Có nhiều loại quả có
dạng hình tròn với nhiều màu
phong phú.
Hoạt động 2: Cách vẽ
4
* Vẽ lên bảng các bớc vẽ quả
(quả cam, quả bí đỏ,...).
- Vẽ hình bên ngoài trớc;
- Vẽ chi tiết và vẽ màu.
* Cho HS xem một số bài vẽ của
các bạn năm trớc để tham khảo
khi vẽ:

Hoạt động 3: Thực hành
23

- Bày một số quả trên bàn để
HS chọn mẫu vẽ: mỗi mẫu một
quả.
- Yêu cầu HS nhìn mẫu và vẽ
vào phần giấy còn lại trong Vở
Tập vẽ 1, bài 10.
- Trong khi HS làm bài đến
từng bàn gợi ý các em
+ Cách vẽ hình, tả đợc hình
dáng của mẫu.
+ Vẽ màu theo ý thích.
Hoạt động 4: Nhận xét, 3
đánh giá
- Cùng HS nhận xét một số bài
vẽ về:
+ Hình vẽ (tả đợc đặc điểm
của quả).
+ Cách vẽ màu (đẹp, có đậm
nhạt,...).
- Yêu cầu HS tìm ra một số
bài vẽ theo ý thích.
- Đánh giá một số bài vẽ
Dặn dò HS
1
- Quan sát hình dáng và màu
sắc của các loại quả.


21

quả bởi màu xanh nhạt,....
+ Kể tên một số loại quả.

+ Quan sát cách vẽ.

+ Quan sát một số bài vẽ của
các bạn năm trớc để rút kinh
nghiệm khi vẽ:
+ Chọn mẫu vẽ
+ Làmbài vào phần giấy còn
lại trong Vở Tập vẽ 1, bài 10.

+ Tập nhận xét một số bài
vẽ

+ Tìm ra một số bài vẽ đẹp
theo cảm nhận riêng.


Thứ

ngày

tháng

năm

200

Bài 11
Vẽ màu vào hình vẽ ở đờng diềm
I. Mục tiêu
- Giúp HS nhận biết thế nào là đờng diềm
- Giúp HS biết cách vẽ màu vào hình vẽ sẳn ở đờng diềm.
II. đồ dùng dạy - học
GV chuẩn bị
- Các đồ vật có trang trí đờng diềm nh: khăn, áo, bát, giấy khen,...
- Một số hình vẽ đờng diềm.
- Một số bài vẽ quả của HS năm trớc.
HS chuẩn bị
- Vở Tập vẽ 1.
- Màu vẽ (chì màu, sáp màu,...).
III. các hoạt động dạy học - chủ yếu
Hoạt động của giáo viên

T
G

* ổn định tổ chức lớp
1
Kiểm tra đồ dùng học tập
* Giới thiệu bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu đ- 3
ờng diềm
* Giới thiệu một số đồ vật có
trang trí đờng diềm và đặt
câu hỏi gợi ý để HS trả lời:
- Những đồ vật này có trang trí
nh thế nào ?

- Hình vẽ trong các đồ vật là
những gì ?
* Tóm tắt: Những hình trang
trí kéo dài lặp đi lặp lại ở
xung quanh giấy khen, ở
miệng bát, ... đợc gọi là đờng
diềm.
Hoạt động 2: Cách vẽ màu
4
* Hớng dẫn HS quan sát, nhận
xét đờng diềm ở hình 1, bài
22

Hoạt động của học sinh

+ Quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Trang trí đờng diềm.
+ Hoa, lá, hình vuông, hình
tròn,...
+ Lắng nghe.

- Quan sát, nhận xét đờng
diềm ở hình 1, bài 11, Vở Tập


11, Vở Tập vẽ 1.
- Đờng diềm này có những hình
gì, màu gì ?

vẽ 1.

+ Có hình vuông, màu xanh
lam.
+ Hình thoi, màu đỏ cam.
+ Các hình sắp xếp xen kẻ
nhau và lặp đi lặp lại.
+ Mau nền và màu hình vẽ
khác nhau. Màu nền nhạt, màu
hình vẽ đậm.

- Các hình sắp xếp nh thế
nào ?
- Màu nền và màu hình vẽ nh
thế nào?
Hoạt động 3: Thực hành

23


- Yêu cầu HS vẽ màu vào đờng
diềm hình 2,3, bài 11, Vở Tập
vẽ 1.
* Hớng dẫn HS cách vẽ màu:
+ Có nhiều cách vẽ màu:
- Vẽ màu xen kẻ nhau ở hình
bông hoa.
- vẽ màu hoa giống nhau.
- Vẽ màu nền khác với mau hoa.
* Nhắc HS nên dùng 2 - 3 màu
là đủ.\
Hoạt động 4: Nhận xét, 3

đánh giá
- Cùng HS nhận xét một số bài
vẽ đúng và đẹp.
- Yêu cầu HS tìm ra bài đẹp
theo ý thích.
- Đánh giá một sô bài.
Dặn dò HS
1

23

- Vẽ màu vào đờng diềm
hình 2,3, bài 11, Vở Tập vẽ 1.

+ 5 - 6 HS nhận xét một số
bài vẽ.
+ Tìm ra bài đẹp theo ý
thích.


Thứ

ngày

tháng

năm

200
Bài 12

vẽ tự do
I. Mục tiêu
- Giúp HS biết tìm đề tài để vẽ theo ý thích.
- Giúp HS vẽ đợc bức tranh có nội dung phù hợp với đề tài đã chọn.
II. đồ dùng dạy - học
GV chuẩn bị
- Một số tranh của các hoạ sĩ về nhiều đề tài, thể loại khác nhau.
- Một số tranh của HS về các thể loại phong cảnh, tĩnh vật, tranh
chân dung,....
HS chuẩn bị
- Vở Tập vẽ 1.
-Bút chì, tẩy, màu vẽ.
III. các hoạt động dạy học - chủ yếu
Hoạt động của giáo viên

T
G

* ổn định tổ chức lớp
1
Kiểm tra đồ dùng học tập
* Giới thiệu bài mới
- Vẽ tranh tự do (hay vẽ theo ý
thích) là mỗi em có thể chọn
và vẽ một đề tài mình thích:
phong cảnh, chân dung, tĩnh
vật,...
Hoạt động 1: Hớng dẫn cách 3
vẽ tranh
* Giới thiệu một số tranh để

các em nhận biết về nội dung,
cách vẽ hình, cách vẽ màu,
đồng thời gây cảm hứng cho
HS trớc khi vẽ.
* Đặt câu hỏi gợi mở để HS
nhận xét:
- Tranh này vẽ những gì ?
- Màu sắc trong tranh thế
nào ?
24

Hoạt động của học sinh

+ Lắng nghe.

+ Quan sát một số tranh.

+ 5 - 6 SH trả lời câu hỏi.


Hoạt động của giáo viên

T
G

- Đâu là hình ảnh chính,
hình ảnh phụ của bức tranh.
* Yêu cầu HS nói lên ý định vẽ
tranh của mình ?
Hoạt động 2: Thực hành

23

* Yêu cầu HS làm bài vào phần
giấy trong Vở Tập vẽ 1, bài 12.
Gợi ý HS chọn đề tài:
- Giúp HS nhớ lại các hình ảnh
gần với nội dung của bức tranh
nh: ngời, con vật, nhà, cây,
sông, núi, đờng, sá,...
- Nhắc HS: Vẽ các hình ảnh
chính trớc, hình phu sau.
Không ve to hay nhỏ quá so với
khổ giấy, vẽ xong hình vẽ màu
theo ý thích.
- Trong khi HS làm bài đến
từng bàn gợi ý các em làm bài.
Hoạt động 3: Nhận xét, 3
đánh giá
- Hớng dẫn HS nhận xét một số
bài vẽ có hình và màu sắc thể
hiện đợc nội dung đề tài, cụ
thể là:
* Hình vẽ:
- Có hình chính, hình phụ.
- Tỉ lệ hình cân đối.
* Màu sắc:
- Tơi vui, trong sáng.
- Màu thay đổi, phong phú.
* Nội dung: Phù hợp với để tài
* Yêu cầu HS tìm ra bài đẹp

theo ý thích.
- Đánh giá một số bài.
Dặn dò HS
1
- Quan sát hình dáng, màu
sắc của mọi vật xung quanh:
cỏ cây, hoa trái, các con vật.
25

Hoạt động của học sinh

+ 4 - 5 nói lên ý định vẽ
tranh.

+ Làm bài vào phần giấy
trong Vở Tập vẽ 1, bài 12.

+ 5 - 6 HS nhận xét bài vẽ của
các bạn.

+ 4 -5 tìm ra bài đẹp theo ý
thích.


×