Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Mã đề 106 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.78 KB, 9 trang )

Mã đề 106
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑂𝑂𝑂, cho hai điểm 𝑂 (1; 1; 0) và 𝑂 (0; 1; 2). Vectơ nào
dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng 𝑂𝑂 ?
r
r
r
ur
a = ( - 1;0; - 2 )
b = ( - 1;0;2)
c = ( 1;2;2)
d = ( - 1;1;2)
A.
B.
C.
D.
y=

Câu 2: Hàm số
A. 1.

2x + 3
x +1

có bao nhiêu điểm cực trị ?

B. 2.

C. 3.

D. 0.


Câu 3: Tìm nghiệm của phương trình log2 (𝑂 − 5) = 4.
A. 𝑂 = 21.

B. 𝑂 = 11.

C. 𝑂 = 13.

D. 𝑂 = 3.

Câu 4: Tìm số phức 𝑂 thỏa mãn 𝑂 + 2 − 3𝑂= 3 − 2𝑂 .
A. 𝑂 = 1 − 5𝑂 .

B. 𝑂 = 5 − 5𝑂 .

C. 𝑂 = 1 − 𝑂 . D. 𝑂 = 1 + 𝑂 .

Câu 5: Cho hàm số 𝑂 = 𝑂(𝑂) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 0).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( − ∞; − 2) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑂𝑂𝑂, cho mặt cầu (𝑂):𝑂2 + (𝑂 + 2)2 + (𝑂 − 2)2 = 8. Tính
bán kính 𝑂 của (𝑂) .
A. 𝑂 = 8.

B. 𝑂 =

2 2


.

C. 𝑂 = 4.

D. 𝑂 = 64.

Câu 7: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm
số nào ?


A.

y = x4 + x 2 +1

B.

y = x4 - x 2 +1

C.

y = x3 - 3x + 2

D.

y =- x 3 + 3x + 2

Câu 8: Cho 𝑂 là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

log 2 a =

A.

1
log 2 a

B.

log 2 a = log a 2

C.

log 2 a =- log a 2

log 2 a =
D.

1
log a 2

Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số 𝑂(𝑂) = 7x
7x
ò7 dx = ln7 + C

x
ò7 dx =

x

A.


C.

ò7

x

B.

dx = 7 x+1 + C
D.

ò7

x

7 x+1
+C
x +1

dx = 7 x ln7 + C

Câu 10: Cho số phức 𝑂 = 2 + 𝑂 . Tính |𝑂| .
A. |𝑂| = 5.

B. |𝑂| = 2.

C. |𝑂| =

5


.

D. |𝑂| = 3.

Câu 11: Cho hàm số 𝑂 = − 𝑂4 + 2𝑂2 có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham
số 𝑂 để phương trình −𝑂4 + 2𝑂2 = 𝑂 có bốn nghiệm thực phân biệt.


A. 0 ≤ 𝑂 ≤ 1. B. 0 < 𝑂 < 1. C. 𝑂 < 1.

D. 𝑂 > 0.

Câu 12: Kí hiệu 𝑂1 , 𝑂2 là hai nghiệm phức của phương trình 𝑂2 + 4 = 0. Gọi 𝑂 , 𝑂 lần lượt là các
điểm biểu diễn của 𝑂1 , 𝑂2 trên mặt phẳng tọa độ. Tính 𝑂 = 𝑂𝑂 + 𝑂𝑂 với 𝑂 là gốc tọa độ.
A. 𝑂 =

2 2

. B. 𝑂 = 2.

C. 𝑂 = 8.

D. 𝑂 = 4.

Câu 13: Cho khối chóp tam giác đều 𝑂 . 𝑂𝑂𝑂 có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2𝑂 . Tính
thể tích 𝑂 của khối chóp 𝑂 . 𝑂𝑂𝑂 .

A.

11a 3

V=
4

B.

11a 3
V=
6

C.

11a 3
V=
12

D.

13a 3
V=
12

Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 𝑂 để phương trình 3x = 𝑂 có nghiệm thực.
A. 𝑂 ≥ 1.

B. 𝑂 ≥ 0.

C. 𝑂 ≠ 0.

D. 𝑂 > 0.


Câu 15: Cho hình bát diện đều cạnh 𝑂. Gọi 𝑂 là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện
đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.

S = 2 3a 2

Câu 16: Cho hàm số

B.

S = 4 3a 2

y = 2x 2 + 1

C.

S = 8a 2

D.

S = 3a 2

. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; + ∞) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0 ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; + ∞) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1) .
Câu 17: Với mọi �, �, � là các số thực dương thỏa mãn
dưới đây đúng ?

A.

x = 5a+3b

B.

x = a 5b3

Câu 18: Cho hình nón có bán kính đáy � =
quanh �xq của hình nón đã cho.
A.

S xq = 4 3π

B.

S xq = 12π

C.

3

C.

log 2 x = 5 log 2 a + 3log 2 b

x = 3a + 5b

D.


, mệnh đề nào

x = a 5 +b3

và độ dài đường sinh � = 4. Tính diện tích xung
S xq = 8 3π

D.

S xq = 39π


π
2

π
2

ù
I = òé
ëf ( x) + 2 sin x ûdx

ò f ( x) dx = 5
Câu 19: Cho
I =5+
A.

0

π

2

0

. Tính

B.

I =3

C.

I =7

D.

I = 5 +π

Câu 20: Cho hình chóp � . ���� có đáy là hình chữ nhật với 𝑂𝑂 = 3�, 𝑂𝑂 = 4𝑂, 𝑂𝑂 = 12𝑂 và
𝑂𝑂 vuông góc với đáy. Tính bán kính � của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp 𝑂 . 𝑂𝑂𝑂𝑂.
R=
A.

5a
2

B.

R=


R =6a

C.

Câu 21: Tìm tập xác định 𝑂 của hàm số

(

D = - ¥ ;2 A.

) (

2 È 2 + 2; +¥

)

B.

C.

D.

Câu 22: Đồ thị của hàm số

x- 2
x2 - 4

D.

13a

2

D = ( 1;3)

(

D = 2-

y=

R=

y = log 3 ( x 2 - 4x + 3)

D = ( - ¥ ;1) È ( 3; +¥ )

A. 0.

17a
2

) (

2 ;1 È 3;2 + 2

)

có bao nhiêu tiệm cận ?

B. 1.


C. 2.

D. 3.

Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ ����, cho ba điểm �(2; 3; − 1), �(−1; 1; 1) và �(1; �−
1; 2). Tìm 𝑂 để tam giác 𝑂𝑂𝑂 vuông tại 𝑂 .
A. 𝑂 = 2.

B. 𝑂 = 0.

C. 𝑂 = − 4.
y = x2 +

Câu 24: Tìm giá trị nhỏ nhất 𝑂 của hàm số

A. 𝑂 = 5.

B. 𝑂 = 3.

C. 𝑂 =

2
x
17
4

D. 𝑂 = − 6.

é1 ù

ê ;2ú
ê2 û
ú
ë
trên đoạn
.

.

D. 𝑂 = 10

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑂𝑂𝑂, cho điểm 𝑂(1; 2; 3) . Gọi 𝑂1, 𝑂2 lần lượt là hình
chiếu vuông góc của 𝑂 trên các trục 𝑂𝑂, 𝑂𝑂 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
đường thẳng 𝑂1𝑂2 ?


A.

uu
r
u3 = ( 1;0;0 )

B.

uu
r
u4 = ( - 1;2;0 )

C.


uu
r
u1 = ( 0;2;0 )

D.

uu
r
u2 = ( 1;2;0 )

Câu 26: Tìm nguyên hàm 𝑂(𝑂) của hàm số 𝑂(𝑂) = sin 𝑂 + cos 𝑂 thỏa mãn
A. �(�) = − cos 𝑂 + sin 𝑂 + 1.

æπ ÷
ö

=2
÷
ç
÷
ç
è2 ø

B. 𝑂(𝑂) = − cos 𝑂 + sin 𝑂 − 1.

C. 𝑂(𝑂) = cos 𝑂 − sin 𝑂 + 3.

D. 𝑂(𝑂) = − cos 𝑂 + sin 𝑂 + 3.

Câu 27: Tìm tập xác định � của hàm số


y = ( x 2 - x - 2)

- 3

.

A. 𝑂 = ℝ .

B. 𝑂 = (−∞; − 1) ∪ (2; + ∞) .

C. 𝑂 = ℝ\{−1; 2}.

D. 𝑂 = (0; + ∞) .

Câu 28: Cho số phức � 1 = 1 − 2� , 𝑂2 = − 3 + 𝑂 . Tìm điểm biểu diễn số phức 𝑂 = 𝑂1 + 𝑂2 trên
mặt phẳng tọa độ.
A. �(2; − 5) . B. �(4; − 3) . C. �( − 2; − 1) .

D. �(−1; 7) .

Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ ����, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
r
n = ( 1;- 2;3)
phẳng đi qua điểm 𝑂(1; 2; − 3) và có một vectơ pháp tuyến
?
A. 𝑂 − 2𝑂 + 3𝑂 + 12 = 0.

B. 𝑂 − 2𝑂 + 3𝑂 − 12 = 0.


C. 𝑂 − 2𝑂 − 3𝑂 − 6 = 0.

D. 𝑂 − 2𝑂 − 3𝑂 + 6 = 0.
y = x2 +1

Câu 30: Cho hình phẳng 𝑂 giới hạn bởi đường cong
, trục hoành và các đường
thẳng 𝑂 = 0, 𝑂 = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay 𝑂 quanh trục hoành có thể tích � bằng bao
nhiêu ?

A.

V =2

V=
B.


3

V=
C.

4
3

D.

V = 2π


Câu 31: Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc �(km/h) phụ thuộc thời gian �(h) có đồ thị

æ1 ÷
ö

;8÷
ç
ç
è2 ÷
ø
là một phần của đường parabol với đỉnh
và trục đối xứng song song với trục tung như
hình bên. Tính quãng đường � người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi bắt
đầu chạy.


A. 𝑂 = 2, 3(km) .

B. 𝑂 = 4, 0(km) .

C. 𝑂 = 5, 3(km) .

D. 𝑂 = 4, 5(km) .

Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑂𝑂𝑂, cho hai điểm 𝑂(1; − 1; 2), 𝑂( − 1; 2; 3) và đường
d:
thẳng
0.

x- 1 y- 2 z- 1

=
=
1
1
2

M ( 2;3;3)

. Tìm điểm 𝑂(𝑂; 𝑂; 𝑂) thuộc 𝑂 sao cho 𝑂𝑂2 + 𝑂𝑂2 = 28, biết 𝑂 <

M ( - 1;0;- 3)

A.

B.

C.

æ1 7


- ; - ;- ÷
÷
ç
÷
ç
è 6 6


D.


æ1 7


; ;- ÷
÷
ç
÷
ç
è6 6


Câu 33: Với các số thực dương 𝑂, 𝑂 tùy ý, đặt log3 𝑂 = 𝑂, log3 𝑂 = 𝑂 . Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
3

3

æ xö
α
÷
÷
log 27 ç
= +β
ç
÷
ç
÷ 2
ç
èy ø


æxö
α
÷
÷
log 27 ç
= - β
ç
÷
ç
÷ 2
ç
èy ø

A.

B.
3

3

æ x÷
ö
æ
ö
α
÷
log 27 ç
= 9ç
+β÷

ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
è2
ø
ç
èy ÷
ø

C.

æ x÷
ö
æ
ö
α
÷
log 27 ç
= 9ç
- β÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷

ç
è2
ø
ç
èy ÷
ø

D.

Câu 34: Cho số phức � thỏa mãn |𝑂| = 5 và |𝑂 + 3| = |𝑂 + 3 − 10� |. Tìm số phức � = 𝑂 − 4 +
3𝑂 .
A. 𝑂 = − 4 + 8𝑂 .
F ( x) =
Câu 35: Cho
� ’(�)ln 𝑂 .

B. 𝑂 = 1 + 3𝑂 .
1
2x 2

C. 𝑂 = − 1 + 7𝑂 .

là một nguyên hàm của hàm số

f ( x)
x

D. 𝑂 = − 3 + 8𝑂 .

. Tìm nguyên hàm của hàm số



ò f ' ( x) ln xdx =
A.

ò f ' ( x) ln xdx =
C.

ln x 1
+ 2 +C
x2
x
ln x
1
+ 2 +C
2
x
2x

B.

æ
ö
ln x
1 ÷
ç
f
'
x
ln

xdx
=+
+C
(
)
÷
ç
ò
ç
è x2
ø
2x 2 ÷
æ
ln x

D.

ò f ' ( x) ln xdx =- çççè x

Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 𝑂 để hàm số
định là ℝ .
A. 𝑂 > 0.

B. 𝑂 = 0.
y=

2

+


ö

+C

ø
x ÷

y = ln ( x 2 - 2x + m + 1)

có tập xác

C. 0 < 𝑂 < 3. D. 𝑂 < − 1 hoặc 𝑂 > 0.

mx + 4m
x +m

Câu 37: Cho hàm số
với 𝑂 là tham số. Gọi 𝑂 là tập hợp tất cả các giá trị nguyên
của 𝑂 để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của 𝑂 .
A. 4 .

B. Vô số.

C. 5.
s =-

D. 3.
1 3
t + 6t 2
3


Câu 38: Một vật chuyển động theo quy luật
với 𝑂 (giây) là khoảng thời gian tính
từ khi vật bắt đầu chuyển động và 𝑂 (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời
gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của
vật đạt được bằng bao nhiêu ?
A. 144 (m/s) . B. 243 (m/s) . C. 27 (m/s) . D. 36 (m/s) .
Câu 39: Cho hình hộp chữ nhật 𝑂𝑂𝑂𝑂 . 𝑂'𝑂'𝑂'𝑂' có 𝑂𝑂 = 8, 𝑂𝑂 = 6, 𝑂𝑂' = 12. Tính diện tích toàn
phần 𝑂tp của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật 𝑂𝑂𝑂𝑂
và 𝑂'𝑂'𝑂'𝑂' .

A.

C.

Stp = 26π
Stp = 576π

(

)

Stp = 10 2 11 + 5 π
B.

(

)

Stp = 5 4 11 + 5 π

D.

Câu 40: Tìm giá trị thực của tham số �để đường thẳng d: � = (2𝑂 − 1)� + 3 + 𝑂 vuông góc với
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số

y = x 3 - 3x 2 + 1

.


m =A.

1
2

m=
B.

3
2

m=
C.

1
4

m=
D.


3
4

Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑂𝑂𝑂, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
cầu đi qua ba điểm 𝑂(2; 3; 3), 𝑂(2; − 1; − 1), 𝑂(−2; − 1; 3) và có tâm thuộc mặt phẳng (𝑂):2𝑂 +
3𝑂 − 𝑂 + 2 = 0.
A.
C.

x 2 + y 2 + z 2 - 2x + 2 y - 2z - 10 = 0
x 2 + y 2 + z 2 + 4x + 2 y - 6 z - 2 = 0

B.
D.

x 2 + y 2 + z 2 - 2x + 2 y - 2z - 2 = 0
x 2 + y 2 + z 2 + 4x - 2 y + 6 z + 2 = 0

Câu 42: Tìm giá trị thực của tham số 𝑂 để phương trình
𝑂1, 𝑂2 thỏa mãn 𝑂1 + 𝑂2 = 1.
A. 𝑂 = 3.

B. 𝑂 = 6.

9 x + 2.3 x+1 + m = 0

C. 𝑂 = 1.

có hai nghiệm thực


D. 𝑂 = − 3.

Câu 43: Cho khối lăng trụ đứng 𝑂𝑂𝑂 . 𝑂'𝑂'𝑂' có đáy 𝑂𝑂𝑂 là tam giác cân với 𝑂𝑂 = 𝑂𝑂 = 𝑂,

·
BAC
= 1200

, mặt phẳng (𝑂𝑂'𝑂') tạo với đáy một góc 600 . Tính thể tích 𝑂 của khối lăng trụ đã

cho.
V=

A.

3a 3
8

V=

B.

3a 3
4

V=

C.

9a 3

8

V=

D.

a3
8

Câu 44: Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, tính thể tích
� của khối chóp có thể tích lớn nhất.
A.

V = 144

B.

V = 576 2

C.

V = 144 6

D.

V = 576

Câu 45: Cho mặt cầu (�) tâm �, bán kính � = 3. Mặt phẳng (�) cách 𝑂 một khoảng bằng 1 và cắt
(𝑂) theo giao tuyến là đường tròn (�) có tâm � . Gọi � là giao điểm của tia 𝑂𝑂 với (𝑂), tính thể
tích 𝑂 của khối nón có đỉnh 𝑂 và đáy là hình tròn (𝑂).


A.

V = 16π

V=
B.

16 π
3

V=
C.

32 π
3

D.

V = 32π

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ ����, cho ba điểm �(−2; 0; 0), �(0; − 2; 0) và 𝑂(0; 0; −
2) . Gọi � là điểm khác 𝑂 sao cho 𝑂𝑂,𝑂𝑂,𝑂𝑂 đôi một vuông góc với nhau và �(�; �; �) là tâm
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện 𝑂𝑂𝑂𝑂. Tính 𝑂 = 𝑂 + 𝑂 + 𝑂 .
A. 𝑂 = − 3.

B. 𝑂 = − 1.

C. 𝑂 = − 2.


D. 𝑂 = − 4.


Câu 47: Cho hàm số 𝑂 = 𝑂(𝑂). Đồ thị của hàm số 𝑂 = 𝑂’(𝑂) như hình bên. Đặt 𝑂(𝑂) = 2𝑂(𝑂) + (𝑂
+ 1)2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. 𝑂(3) = 𝑂( − 3) < 𝑂(1) .

B. 𝑂(3) = 𝑂( − 3) > 𝑂(1) .

C. 𝑂(1) < 𝑂(3) < 𝑂( − 3) .

D. 𝑂(1) < 𝑂( − 3) < 𝑂(3) .

y = x 3 - 3mx 2 + 4m3

Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 𝑂 để đồ thị của hàm số
hai điểm cực trị 𝑂 và 𝑂 sao cho tam giác 𝑂𝑂𝑂 có diện tích bằng 4 với 𝑂 là gốc tọa độ.

A.

m =-

m =1

B.

4

1

1
;m = 4
2
2

C.

m¹ 0

D.



m =- 1;m = 1

Câu 49: Gọi 𝑂 là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số 𝑂 để tồn tại duy nhất số phức 𝑂 thỏa
mãn
A. 1.

z.z = 1

z-

3 +i = m
. Tìm số phần tử của 𝑂 .


B. 2.

C. 3.


D. 4.

Câu 50: Xét các số nguyên dương 𝑂, 𝑂 sao cho phương trình 𝑂 ln2 𝑂 + 𝑂 ln 𝑂 + 5 = 0 có hai
nghiệm phân biệt 𝑂1, 𝑂2 và phương trình 5log2 𝑂 + 𝑂 log 𝑂 + 𝑂 = 0 có hai nghiệm phân biệt 𝑂1, 𝑂2
thỏa mãn 𝑂1𝑂2 > 𝑂1𝑂2 . Tìm giá trị nhỏ nhất 𝑂min của 𝑂 = 2𝑂 + 3𝑂 .
A. 𝑂min = 25. B. 𝑂min = 17.

C. 𝑂min = 30.

D. 𝑂min = 33.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×