Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

de tham khao toan 11 hay co dap an de tham khao toan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.64 KB, 4 trang )

Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II MÔN TOÁN 11 Câu 6: (3.5đ)Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình vuông cạnh a, SA  ( ABCD) và SA  2a .
NĂM HỌC 2015 – 2016
a. Chứng
minh
( SAC )  ( SBD) ;
I.
CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
(SCD)  ( SAD) .
Câu 1: Hàm số liên tục
2.0đ
b. Tính góc giữa SB và (SAD).
- Xét tính liên tục của hàm số
1.0đ
c. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và
- Tìm m để hàm số liên tục tại 1 điểm x0 1.0đ
(ABCD)
Câu 2: Tính đạo hàm
2.5đ
d. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
Câu 3: Viết phương trình tiếp tuyến
2.0đ
(SCD)
Câu 4: Hình học không gian
3.5đ
ĐỀ 2:
- Chứng minh đường thẳng vuông góc với


Câu 1: Xét
tính
liên
tục
của
hàm
số
2
đường thẳng.
 x  5x  6
khi x  3

tại x0  3 .
- Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt
f ( x)   x  3

phẳng.
khi x  3
2 x  1
- Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc.
 3x 2  7 x  2
, x  2

- Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Câu 2: Cho hàm số f ( x)  
.
x2
- Tính góc giữa hai mặt phẳng.
a 2  7a  1
,x  2


- Tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng.
Tìm a để hàm số liên tục tại x0  2
- Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng.
Câu 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
II.
MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO
3x  2
a. y 
2x  5
ĐỀ 1:
b. y  ( x 2  3x  1).sin x
 x 1
c. y  sin(cos x)
khi x  1

Câu 1: (1.0đ)Cho hàm số: f ( x)   x  1
.
Câu 4: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số:
3ax
khi x  1

1
y
Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x0  1
x
Câu 2: (1.0đ)Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm
1
a. Tại điểm có tung độ bằng .
x0  2 :

2
b. Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
2
y  4 x  3 .
 2x  3x  2
khi
x

2

Câu 5: Cho hàm số y  x.sin x . Chứng minh rằng:
f ( x)   2x  4
xy  2( y  sin x)  xy  0 .
3
khi x  2
 2
Câu 6: Cho tứ diện S.ABC có ABC đều cạnh a,
SA  ( ABC ) , góc giữa SB và (ABC) bằng 300 .
Câu 3: (2.0đ)Tính đạo hàm của các hàm số sau:
Gọi I là trung điểm BC.
2 x2  6 x  5
a. Chứng minh: (SBC) vuông góc (SAI).
a. y 
2x  4
b. Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
c. Tính góc giữa (SBC) và (ABC).
sin x  cos x
b. y 
d. Tính góc giữa SB và (ABC)
sin x  cos x

Câu 4: (2.0đ)Viết PTTT của đồ thị hàm số
ĐỀ 3:
y  x 3  3x 2  2 .
Câu 1: Tính đạo hàm các hàm số sau:
a. Biết tiếp tuyến tại điểm M (1; 2)
a. y  (2 x  1) 2 x  x 2
b. Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
b. y  x 2 .cos x
1
y   x2.
 x3  1
9
khi x  1

Câu 2: Cho hàm số f(x) =  x  1
.Xác định
2
x  2x  2

Câu 5: (0.5đ)Cho hàm số: y 
. Chứng minh
2m  1 khi x  1
2
m để hàm số liên tục tại x0  1 .
rằng: 2 y. y '' 1  y '2 .
Câu 3: Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x0  1 :
1


Gia sư Thành Được


 2x  3x  1

f ( x)   2x  2
2

2

www.daythem.edu.vn
Câu 5: Cho hàm số: y 

khi x  1

x2  2 x  2
. Chứng minh rằng:
2

2y.y  1  y 2 .
khi x  1
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh bằng 2a, SAB đều và nằm trong mặt
x 1
Câu 4: Cho hàm số y 
có đồ thị (H).
phẳng vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm
x 1
AB.
a. Viết phương trình tiếp tuyến của (H) tại
a. Chứng minh SI  ( ABCD)
A(2;3).

b. CMR: (SAD)  ( SAB)
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (H) biết tiếp
1
c. Tính góc giữa SC và (ABCD)
tuyến song song với đường thẳng y   x  5
d. Tính khoảng cách từ điểm I đến mp(SBC)
8
.
Đề 5:
Câu 5: Cho hàm số y  2010.cos x  2011.sin x . Chứng
1
 2x 1
minh: y  y  0 .
 2 x 2  3 x  1 khi x  2
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC vuông cân tại Câu 1: Cho hàm số f ( x)  
.
1
B, AB  a, SA  ( ABC ) , SA  2a . Gọi I là trung
A
khi x 

2
điểm AC.
a. Chứng minh (SBC )  (SAB),(SBI )  ( SAC ) .
1
Tìm A để hàm số liên tục tại x0 
b. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SB,
2
SC. Chứng minh SC  ( AHK ).
Câu 2: Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x0  1 :

c. Tính khoảng cách từ A đến (SBC)
 3x²  2 x  1
khi x  1
d. Tính góc giữa AK và (SBC).

f ( x)  
x 1

khi x  1
2 x  3
ĐỀ 4:
Câu 3: Tính đạo của các hàm số sau
Câu 1: Xét
tính
liên
tục
của
hàm
số
a. y  ( x  2)(2 x 2  3)
1  2 x  3
b. y  sin x.cos3x
khi x  2

f  x   2  x
taïi x0=2
x
c. y  1  cos 2
1
khi

x

2

2
Câu 2: Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = –1:
Câu 4: Cho hàm số: y  2 x3  7 x  1
2
x  x2
a. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại
khi x  1

f ( x)   x  1
điểm có hoành độ x  2 .
a  1
b.
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị biết
khi
x

1

tiếp tuyến có hệ số góc k  1 .
Câu 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau
 
a. y  ( x 2  3x  1).sin x
Câu 5: Cho hàm số f ( x)  cos2 2x . Tính f   .
 2
b. y  x 2  2 x
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thoi tâm

4
 2 x2  1 
O cạnh a, BAD  600 , đường cao SO= a
c. y   2

a. Gọi K là hình chiếu của O lên BC. CMR : BC
 x 3 
 (SOK).
3
Câu 4: Cho hàm số f ( x)  2 x  2 x 3 có đồ thị là
b. Tính góc của SK và mp(ABCD).
(C):
c. Tính khoảng cách giữa AD và SB.
a. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp
tuyến song song đường thẳng y  24 x  2015
Đề 6:
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp
khi x  1
tuyến
vuông
góc
đường
thẳng Câu 1: Cho hàm số f ( x)   x  1
. Định a

2
1
4  ax khi x  1

y   x  2016

4
để hàm số liên tục tại x0  1 .

Câu 2: Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x0  2 :

2


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

b. Tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục
hoành.
 2( x  2)
khi x  2

c. Biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng
f ( x)   x ²  3 x  2
1

khi x  2
y   x 1.
2
3
Câu 3: Tính đạo hàm các hàm số sau:
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thang
vuông , AB = a, BC = a, góc ADC bằng 450. Hai
a. y  (2 x  1) 2 x  x 2
mặt bên SAB, SAD cùng vuông góc với đáy, góc

b. y  x 2 .cos x
giữa (SBC) và (ABCD) bằng 450 .
2x 1
a. Tính góc giữa BC và mp(SAB)
Câu 4: Cho hàm số y 
có đồ thị (H).
1 x
b. Tính góc giữa mp(SBC) và mp(ABCD)
a. Viết phương trình tiếp tuyến của (H) tại điềm
c. Tính khoảng cách giữa AD và SC
có tung độ bằng 5 .
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (H) biết tiếp
ĐỀ 8:
tuyến vuông góc với đường thẳng
1  2 x  3
4
,x2

y   x5
Câu 1: Cho hàm số y  f  x    2  x
3
m 2  3m  1 , x  2
Câu 5: Cho hàm số y  cot 2x . Chứng minh rằng:

2
a. Với m  1 , hãy xét tính liên tục của hàm số
y  2y  2  0 .
trên tại x0  2 .
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình vuông
cạnh a, hai mặt bên (SAB) , (SBC) vuông góc với

b. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số liên tục tại
đáy, SB  a
x0  2 .
a. Chứng minh ( SAD)  ( SBC )
Câu 2: Tính đạo hàm của các hàm số
b. Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các
a. y  ( x 2  3x  1).cos 2 x
tam giác vuông
5
b. y   x3  5 x  8 
c. Tính góc giữa mp(SCD) và mp(ABCD).
d. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng Câu 3: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
(SAD).
5x  3
y
:
2 x
ĐỀ 7:
a. Tại điểm có hoành độ bằng 1
2
x  x2
b. Tại giao điểm của đồ thị với trục tung
;x  2

Câu 4: Cho hàm số y  x.cos x . Chứng minh rằng:
Câu 1: Tìm a để hàm số f ( x)   x  2
5a  3x
;x  2

2(cos x  y )  x( y  y)  0 .

liên tục tại x0  2 .
Câu 5: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình
Câu 2: Xét
tính
liên
tục
của
hàm
số
a 6
vuông, cạnh 3a, SA 
và SA vuông góc với
x

1

3
khi
x

1

mp(ABCD).
f ( x)   2  x  1
taïi x0  1
a. Chứng minh BD vuông góc với mặt phẳng
2 x
khi x  1

(SAC) .

Câu 3: Tính đạo hàm của các hàm số:
b. Chứng minh rằng: (SAD) vuông góc với mp
2
3 1
(SAB)
a. y   3x  1  2  4
x
x
x
c. Tính góc giữa đường thẳng SC và mp
cos x
x
(ABCD).

b. y 
d.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và
x
sin x
BD.
Câu 4: Cho hai hàm số f ( x)  2 x3  x 2  3 và
x2
 3 . Giải bất phương trình
2
Câu 1: Cho
f '( x)  g '( x) .

g ( x)  x 3 

Câu 5: Cho đường cong (C) y  x3  3x 2  2 .

phương trình tiếp tuyến của (C)
a. Tại điểm có hoành độ bằng 2.

ĐỀ 9
hàm

1  4 x  7

y  f ( x)   2  x
m 2  3m  4


Viết

3

,x  2
,x  2

số


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

b. Viết phương trình tiếp tuyến của (H) biết
a. Với m  1 , h y ét tính liên tục của hàm số
tiếp tuyến song song với đường thẳng
trên tại x0  2

1
b. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số liên tục
y   x5
8
tại x0  2 .
x2  2x  2
Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số
Câu
6:
Cho
hàm
số
. Giải bất phương
y

x 1
x2  4x  5
a. y 
trình y '  0 .
1  3x
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thang
b. y  sin 2 x 2  4 x
vuông tại A và B , AB = a, BC = a, góc ADC
Câu 3: Cho hàm số y  x 2  1 . Giải bất phương trình
bằng 450. Hai mặt bên SAB, SAD cùng vuông
góc với đáy, SA = a 2
y. y  2x 2  1 .
a. Chứng
minh
(SAB)  (SBC ) ,

Câu 4: Cho đường cong (C) y  x3  3x 2  2 . Viết
(SAB)  (SAD)
phương trình tiếp tuyến của (C)
b. Chứng minh (SAC )  (SCD)
a. Biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng
c. Tính góc giữa SC và mp(SAB)
1
y   x 1.
d. Tính góc giữa BC và mp(SAB)
3
b. Tại giao điểm của (C) với đường thẳng y  2
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy
ABCD là hình vuông cạnh 2a. cạnh bên bằng
a 2 , O là tâm của đáy. Gọi I là trung điểm của
AD và K là trung điểm của BC.
a. Chứng minh rằng BD  (SAC )
b. Chứng minh rằng (SIK )  (SBC )
c. Tính góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng
( ABCD)
d. Tính hoảng cách từ I đến mặt phẳng (SBC).

Câu 1: Tìm

ĐỀ 10
để

a

hàm


số

 x 2
khi x  4

f ( x)   x  5  3
liên tục tại
2ax  5
khi x  4

x0  4
Câu 2: Xét
tính
liên
tục
của
hàm
số
2
3
 2  7 x  5x  x
khi x  2

tại
f ( x)   x 2  3 x  2
1
khi x  2

x0  2
Câu 3: Tính đạo hàm các hàm số sau:

a. y  (2 x  1) 2 x  x 2
b. y 

3x  1
2x  4x 1
2

y  3tan 2 x  x 2  2 x  7
x 1
Câu 4: Cho hàm số y 
có đồ thị (H).
x 1
a. Viết phương trình tiếp tuyến của (H) tại
điểm có hoành độ bằng 2.

c.

4



×