Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề-thi-thử-THPT-Quốc-gia-2017-môn-Toán-sở-GD-và-ĐT-Bắc-Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.99 KB, 3 trang )

Câu 7: Mương nước (P) thông với mương nước (Q), bờ của mương nước (P) vuông góc với bờ
của mương nước (Q). Chiều rộng của hai mương nước bằng nhau và bằng 8m. Một thanh gỗ AB
thiết diện nhỏ không đáng kể trôi từ mương (P) sang mương (Q). Độ dài lớn nhất của thanh AB
(lấy gần đúng đến chữ số phần trăm) sao cho AB khi trôi không bị vướng là

A. 23,26m.

B. 22,61m.

C. 22,63m.
y=

D. 23,62m.
æ π÷
ö
ç
0; ÷
ç
ç
è 4÷
ø

tan x + m
m tan x + 1

Câu 9: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số

nghịch biến trên khoảng

( 1;+¥ )


( - ¥ ;- 1) È ( 1; +¥ )

A.

B.

( - ¥ ;0 ] È [1; +¥ )

[0;+¥ )
D.

C.

Câu 14: Thang đo Richte được Charles Francis đề xuất và sử dụng lần đầu tiên vào năm 1935 để
sắp xếp các số đo chấn động của các cơn động đất với đơn vị là độ Richte. Công thức

M k = logA- logA0
tính độ chấn động như sau:

Mk
với

là độ chấn động, A là biên độ tối đa

A0
được đo bằng địa chấn kế và
là biên độ chuẩn (nguồn: Trung tâm tư liệu khí tượng thủy văn).
Hỏi theo thang độ Richte, với cùng một biên độ chuẩn thì biên độ tối đa của một trận động đất 7
độ Richte sẽ lớn gấp mấy lần biên độ tối đa của một trận động đất 5 độ Richte?
5


A. 2

B. 20

C.

10 7

D. 100


Câu 20: Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình
m.9 x

2

- 2x

- ( 2m +1) .6 x

2

- 2x

+ m.4 x

2

- 2x


( 0;2)

=0
có nghiệm thuộc khoảng

( - ¥ ;0 ]

( - ¥ ;6 ]

A.

[6;+¥ )

B.

Câu 21: Cho

é1 ù
a Î ê ;3ú
ê
ë9 ú
û

C.

D.

và M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức


P = 9 log 31 3 a + log 21 a - log 1 a 3 + 1
3

3

3

A. 6

A = 5m + 3M

. Khi đó giá trị của
B. 5

là:

C. 4

D. 8
1

y = f ( x)
Câu 26: Cho hàm số

[0;+¥ )

liên tục trên

π
2


¡

ò
thỏa mãn

f ( x)

0

x

dx = 4


3

ò f ( sin x) cos xdx = 2
0

I = ò f ( x) dx
. Tính tích phân

A.

I =2

B.

0


I =6

C.

I = 10

D.

I =4

z - 3 + 4i = 4
Câu 34: Cho số phức z thay đổi và luôn thỏa mãn:

Pmax
. Tìm giá trị lớn nhất

của

P= z
biểu thức

Pmax = 15
A.

Pmax = 5

Pmax = 9

B.


C.

Pmax = 3
D.

SA = 6 ,SB = 2,SC = 4, AB = 2 10
Câu 38: Cho khối chóp S.ABC có
·
SBC
= 900 , ·ASC = 120 0

và góc

. Mặt phẳng(P) đi qua B và trung điểm N của SC, đồng thời vuông góc
k=

với (SAC) cắt SA tại M. Tính tỉ số thể tích

VS .AMN
VS .ABC


k=

A.

2
9


k=

B.

2
5

k=

C.

1
6

k=

D.

1
4

Câu 42: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4 , AD = 8 ( như hình vẽ). Gọi M, N, E ,F lần lượt là
trung điểm của BC, AD, BN, NC. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình tứ giác
BEFC quanh trục AB.

A.

96π

B.


90π

C.

84π

D.

100π

( P ) : ax + by + cz + d = 0
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ oxyz, cho mặt phẳng
a 2 +b2 + c2 > 0

B ( 1;0;2) ,C ( - 1;- 1;0 )
) điqua hai điểm

một khoảng lớn

a +c
b +d

nhất. Khi đó giá trịcủa biểu thức

B.

A ( 2;5;3)
và cách


F=

A. 1

(với

là:
3
4

-

C.

3
2

-

D.

2
7

·
SA = SB = SC = 2a,BAC
= 120 0 ,BC = a 3

Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có
tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là


A.

3π 3a 2
2

B.

16 πa 2
3

. Khi đó diện

C.

πa 2 3
2

D.

4 πa 2
3




×