XÉT NGHIỆM
ĐÔNG CẦM MÁU
1.DÂY THẮT, 2.TS
1.TS, 2.SLTC, 3.CO CỤC MÁU
1.TP (TQ), 2.TCK (aPTT), 3.TT, 4.Fibrinogen
NF d©y th¾t
- Co mạch
Thêi gian m¸u ch¶y
- Nút TC
Số lượng
tiÓu cÇu
Chất lượng
Tiểu cầu
- Co côc m¸u
- §é tËp trung
Thời gian máu chảy - TS
NGHIỆM PHÁP DÂY THẮT (LACET)
Xuất huyết
do tiểu cầu
Xuất huyết
niêm mạc
Xuất huyết
da
Rong
kinh
Chảy máu
mũi
BN chảy máu
• TS:
15’
• PLT:
210 K/uL
• TQ:
14 ”
• aPTT:
30 ”
Chẩn đoán?
1. Thành mạch
2. Chất lượng tiểu cầu
XN Thời gian co cục máu
SỐ LƯỢNG TIỂU CẦU
Bình thường:
150 - 300 k/uL
Giảm:
< 150 k/uL
Giảm nhẹ:
50 - 100 k/uL
Giảm trung bình :
20 - 50 k/uL
Giảm nặng:
< 20 k/Ul
Tăng:
> 500 k/uL
BN chảy máu
• TS:
5’
• PLT:
210 K/uL
• TQ:
14 ”
• aPTT:
30 ”
Chẩn đoán?
1. Thành mạch
2. Chất lượng tiểu cầu
1. XH từ nhỏ
2. TS Dùng thuốc
3. XN Thời gian co cục máu
BN chảy máu
• TS:
5’
• PLT:
20 K/uL
• TQ:
14 ”
• aPTT:
30 ”
Chẩn đoán?
Số lượng tiểu cầu
1. Tủy
2. Lách
3. Ngoại vi
Mối tương quan giữa số lượng TC và
tình trạng xuất huyết
Tiểu cầu
TS
ĐÔNG MÁU
HUYẾT TƯƠNG
XII
III
XI
VII
IX
TCK
= aPTT
VIII
X
V
II
I
TQ
= TP
BN chảy máu
• TS:
5’
• PLT:
220 K/uL
• TQ:
40% (24 ”)
• aPTT:
30 ”
Chẩn đoán?
Thiếu Vitamine K
Suy gan
1. Test Vitamine K
2. XN chức năng gan
VITAMINE K
XII
III
XI
VII
IX
VIII
TCK
X
V
II
I
TQ
SUY GAN
XII
III
XI
VII
IX
VIII
TCK
X
V
II
I
TQ