Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

BÀI GIẢNG HỖN DỊCH THUỐC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 22 trang )

Khoa Dược
Trường cao đẳng y tế Đồng Nai
1/ Trần Việt Tuấn
2/ Nguyễn Thị Thanh Thuy
3/ Mai Thị Phương
4/ Phạm Toàn Quyền
5/ Đào Thị Thu Hằng
6/ Trần Hồng Lê
7/ Nguyễn Trọng Hiếu



BÀI 8

HỖN DỊCH THUỐC
(Tiết 2)

7

Hỗn dịch thuốc


1. 1. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÁN
Có 3 giai đoạn chính:
Dược chất
 Nghiền khô:

Nghiền

 Nghiền ướt:
Dược chất dễ thấm: Dược chất mịn



Dược chất khó thấm:

Dược chất mịn
Chất dẫn vừa đủ
Nghiền trộn kỹ

Chất gây thấm
Chất dẫn vừa đủ
Dược chất mịn
Nghiền trộn kỹ

Khối nhão,
đặc, mịn

Chất dẫn còn lại
Khối
nhão,
 Phối hợp dược chất với chất dẫn:
Hỗn dịch
Nghiền
khuấy
đặc, mịn
11

Hỗn dịch thuốc


ĐIỀU CHẾ HỖN DỊCH TRỊ ĐAU DẠ DÀY
1. Công thức

- Bismuth nitrat kiềm
2g
- Siro đơn
20g
- Nước tiểu hồi vừa đu
100ml

12

Hỗn dịch thuốc


ĐIỀU CHẾ HỖN DỊCH TRỊ ĐAU DẠ DÀY

1

2

Đạt
13

Không đạt
Hỗn dịch thuốc


ĐIỀU CHẾ HỖN DỊCH TRỊ ĐAU DẠ DÀY

1

14


2

Hỗn dịch thuốc


ĐIỀU CHẾ HỖN DỊCH TRỊ ĐAU DẠ DÀY

1
15

2

Đạt

Không đạt

Hỗn dịch thuốc


1.2. PHƯƠNG PHÁP NGƯNG KẾT
Tiểu phân dược chất rắn được tạo ra trong quá trình điều chế
bằng cách kết tủa do thay đổi dung môi hoặc do phản ứng hóa học.

1.2.1. Do thay đổi dung môi
- Dược chất

Hòa tan

Dung môi thích hợp


- Dung dịch dược chất

16

Dung dịch dược chất

Vừa cho từ từ vừa khuấy

Chất dẫn

Hỗn dịch

Hỗn dịch thuốc


CôngDỊCH
thức NATRI BORAT GLYCERIN
ĐIỀU CHẾ1.HỖN
- Natri borat
2,5g
- Cồn cánh kiến
2,5g
- Glycerin
5,0g
- Nước cất vừa đu
100ml
17

Hỗn dịch thuốc



ĐIỀU CHẾ HỖN DỊCH NATRI BORAT GLYCERIN

Cồn cánh kiến

Glycerin
18

Hỗn hợp
Cồn cánh kiến + Glycerin


ĐIỀU CHẾ HỖN DỊCH NATRI BORAT GLYCERIN

Hỗn hợp
Cồn cánh kiến và Glycerin

Tua mịn
19

Nước cất
(dung dịch Natri borat)
Hỗn dịch thuốc


ĐIỀU CHẾ HỖN DỊCH NATRI BORAT GLYCERIN
Cho chất dẫn vào
dung dịch dược chất


Không đạt
20

Cho dung dịch dược chất
vào chất dẫn

Đạt

Hỗn dịch thuốc


1.2. PHƯƠNG PHÁP NGƯNG KẾT
1.2.2. Do phản ứng hóa học
Hòa tan

- Chất A

Dung dịch A

Chất dẫn
Hòa tan

- Chất B
Chất dẫn

Dung dịch A
Dung dịch B

21


Dung dịch B

Phối hợp từ từ (khuấy trộn)
phản ứng xảy ra

Dược chất C
Hỗn dịch
Hỗn dịch thuốc


ĐIỀU CHẾ HỖN DỊCH MAGNESI HYDROXYD
1. Công thức
- Magnesi sulfat
30g
- Natri hydroxyd
10g
- Nước cất vừa đu
100ml

22

Hỗn dịch thuốc


ĐIỀU CHẾ HỖN DỊCH MAGNESI HYDROXYD

23

Hỗn dịch thuốc



1.3. PHƯƠNG PHÁP CHẾ THÀNH
BỘT, CỐM.

24

Hỗn dịch thuốc


*Lưu ý: Đóng chai:
 Đóng vơi.
 Trên nhãn phải có dòng chữ:
“LẮC TRƯỚC KHI DÙNG”

25

Hỗn dịch thuốc


2.

Công thức:
Hỗn dịch Terpin hydrat
PHÂN TÍCH VÀ LỰA
CHỌN PHƯƠNG
- Terpin hydrat

PHÁP
ĐIỀU CHẾ CÔNG THỨC HỖN DỊCH THUỐC


BÀI TẬP

1,5g
- Natri benzoat
1,5g
- Gôm arabic
0,75g
- Siro codein

(Phân tích vai trò của15g
từng thành phần có trong công thức dựa
vào đặc điểm và tính -chất.
lựađuchọn được phương pháp
NướcTừ
cấtđó,
vừa
điều chế thích hợp)
75ml
30

Hỗn dịch thuốc


2.

Công thức:
Hỗn dịch Terpin hydrat
PHÂN TÍCH VÀ LỰA
CHỌN PHƯƠNG
- Terpin hydrat


PHÁP
ĐIỀU CHẾ CÔNG THỨC HỖN DỊCH THUỐC

BÀI TẬP

1,5g
- Natri benzoat
1,5g
- Gôm arabic
0,75g
- Siro codein

(Phân tích vai trò của15g
từng thành phần có trong công thức dựa
vào đặc điểm và tính -chất.
lựađuchọn được phương pháp
NướcTừ
cấtđó,
vừa
điều chế thích hợp)
75ml
31

Hỗn dịch thuốc


BÀI TẬP
ĐÁP ÁN
1. Phân tích

- Terpin hydrat: Dược chất trị ho, long đàm, không tan trong
nước, tan trong cồn 900, khó thấm nước.
- Natri benzoat: Dược chất trị ho, tan trong nước, chất bảo quản.
- Gôm arabic: Chất gây thấm.
- Siro Codein: Codein- dược chất trị ho.
Siro- chất làm ngọt, tạo độ nhớt cao để tăng tính
ổn định thuốc.
- Nước cất: Chất dẫn.

2. Phương pháp điều chế:  Phương pháp phân tán.
32

Hỗn dịch thuốc


XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN
QUÝ THẦY!
KÍNH CHÚC THẦY SỨC KHOẺ
VÀ CÔNG TÁC TỐT!



×