Đề Minh Họa Lần 3
y = x3 − 3 x
Câu 1: Cho hàm số
A. 2
có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của (C) và trục hoành
B. 3
C. 1
D. 0
GIẢI
+
x = 0
y = 0 <=> x3 − 3 x = 0 <=> x = 3
x = − 3
=> Số giao điểm của (C) và trục hoành là 3
=> ĐÁP ÁN B
y = log x
Câu 2: Tìm đạo hàm của hàm số
y'=
A.
(log a x) ' =
+
1
x
1
x ln a
y' =
B.
y ' = (log x) ' =
=>
ln10
x
y'=
C.
GIẢI
1
x ln10
y'=
D.
1
10 ln x
1
x ln10
=> ĐÁP ÁN C
Câu 3: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
S = (1; +∞)
A.
+TXĐ:
5 x +1 −
+
1
5 x+1 − > 0
5
S = (−1; +∞)
B.
S = (−2; +∞)
C.
GIẢI
x∈R
1
> 0 <=> 5 x+1 − 5−1 > 0 <=> x + 1 > −1 <=> x > −2
5
=> ĐÁP ÁN C
S = (−∞; −2)
D.
Câu 4: Ký hiệu a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức
a = 3, b = 2 2
a = 3; b = 2
A.
3 − 2 2i
. Tìm a, b
a = 3, b = 2
B.
C.
a = 3, b = −2 2
D.
GIẢI
+ Số phức
3 − 2 2i
có phần thực
a =3
, phần ảo
b = −2 2
=> ĐÁP ÁN D
z = (4 − 3i )(1 + i )
Câu 5: Tính môđun của số phức z biết
z = 25 2
z =7 2
A.
z =5 2
B.
C.
GIẢI
z = (4 − 3i )(1 + i ) = 7 + i => z = 7 − i
+
z = 7 2 + 12 = 5 2
=>
=> ĐÁP ÁN C
y=
Câu 6: Cho hàm số
x−2
x +1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
(−∞; −1)
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(−∞; −1)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( −∞; +∞ )
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D = R \ { − 1}
+ TXĐ
GIẢI
z = 2
D.
y'=
3
> 0∀x ∈ D
( x + 1) 2
+
(−∞; −1)
=> Hàm số đồng biến trên khoảng
(−1, +∞)
và
=> ĐÁP ÁN B
y = f ( x)
Câu 7: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
yCD = 5
A.
yCT = 0
B.
max y = 5
min y = 4
R
C.
R
D.
GIẢI
yCĐ = 5
+ Nhìn bảng biến thiên ta thấy hàm số có giá trị cực đại
yCT = 4
và
+ Hàm số không có min,max trên R
=> ĐÁP ÁN A
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 + ( z − 4) 2 = 20
I (−1; 2; −4), R = 5 2
I (−1; 2; −4), R = 2 5
A.
B.
GIẢI
( x − a ) 2 + ( y − b) 2 + ( z − c ) 2 = R 2
+ Mặt cầu
có tâm I(a;b;c) và bán kính R
( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 + ( z − 4) 2 = 20
=> Mặt cầu
=> ĐÁP ÁN D
có tâm I(1;-2;4) và bán kính
R = 20 = 2 5
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của
đường thẳng
A.
x = 1 + 2t
d : y = 3t
z = −2 + t
?
B.
x +1 y z − 2
= =
2
3
1
x +1 y z − 2
= =
1
3
−2
+ đường thẳng
x = 1 + 2t
d : y = 3t
z = −2 + t
x −1 y z + 2
GIẢI
= =
2
3
1
uur
U d = (2,3,1)
có vtcp
x −1 y z + 2
= =
1
3
−2
và đi qua điểm A(1;0;-2)
=> Đường thẳng d có phương trình chính tắc là:
x −1 y z + 2
= =
2
3
1
=> ĐÁP ÁN D
Câu 10: Tìm nguyên hàm cùa hàm số
f ( x) = x 2 +
A.
∫
+ Ta có:
3
x 2
f ( x)dx = − + C
3 x
x3 2
∫ f ( x)dx = 3 + x + C
2
x3 2
2
(
x
+
)
dx
=
− +c
∫
x2
3 x
=> ĐÁP ÁN A
2
x2
B.
∫
x3 1
f ( x )dx = − + C
3 x
3
GIẢI f ( x) dx = x + 1 + C
∫
3 x
Câu 11: Cho hàm số
y = f ( x)
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có
bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
GIẢI
lim = −∞
+
x → 2+
nên x = -2 là TCĐ
lim = +∞
+
x → 0−
nên x = 0 là TCĐ
lim y = 0
x →+∞
+
nên y = 0 là TCN
=> ĐÁP ÁN B
Câu 12: Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
P =1
P = (7 + 4 3) 2017 (4 3 − 7) 2016
P = 7−4 3
C.
P =7+4 3
GIẢI
(7 + 4 3) 2017 (4 3 − 7) 2016 = (7 + 4 3)(7 + 4 3) 2016 (4 3 − 7) 2016
(
)
2
= (7 + 4 3) 2 + 3
(
2016
(
)
2
= (7 + 4 3) − 2 + 3 (2 − 3) 2
= (7 + 4 3)(−1) 2016 = (7 + 4 3)
=> ĐÁP ÁN C
)
2
. − 2 − 3
2016
2016
D.
P = (7 + 4 3) 2016
Câu 13: Cho a là số thực dương,
A. P = 3
a ≠1
và
P = log 3 a a 3
B. P = 1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
C. P = 9
D. P =
GIẢI
1
3
log 3 a a 3 = log 1 a 3 = 9 log a a = 9
a3
+ Ta có:
=> ĐÁP ÁN C
Câu 14: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
A.
y = 3x + 3x − 2
3
B.
y = 2 x − 5x + 1
3
( −∞; +∞)
C.
?
y = x + 3x
4
2
GIẢI
D.
y=
x−2
x +1
(−∞; +∞)
+ Loại được C, D luôn vì hàm phân thức và hàm trùng phương không thể đồng biến được từ
y ' = 9x2 + 3
+ Xét y’ = 0 thì chỉ có đáp án A là phù hợp vì
=> ĐÁP ÁN A
luôn > 0 với mọi x
Câu 15: Cho hàm số
thị của hàm số
f ( x) = x ln x
y = f '( x)
. Một trong bốn đồ thị cho trong bốn phương án A, B, C, D dưới đây là đồ
. Tìm đồ thị đó.
A.
B.
C.
D.
GIẢI
∀x > 0, f '(1) = 1
+ Ta có f’(x) = (x lnx)’ = lnx +1,
≠
+ Hàm số f’(x) = ln x + 1, x 0 có điều kiện x > 0 nên loại đáp A và D
1
e
+ Hàm số cắt trục hoành tải điểm có hoành độ x = <1 nên loại B
=> ĐÁP ÁN C
Câu 16: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a
A.
B.
V=
a
3
6
3
C.
V=
a
3
12
3
D.
V=
GIẢI
a
3
2
3
a3 3
V=
4
+ Khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều nên chiều cao cũng bằng a và đáy cũng là tam giác đều cạnh a nên
V khối lăng trụ là: V lăng trụ =
a2 3
a3 3
.a =
4
4
=> ĐÁP ÁN D
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm
,
A(3; −4;0) B (−1;1;3)
và
C (3;1; 0)
. Tìm tọa
độ điểm D trên trục hoành sao cho AD = BC
A.
C.
D (−2;0;0)
D(6; 0; 0)
hoặc
hoặc
D (−4;0;0)
D (12; 0; 0)
B.
D(0; 0; 0)
D.
D(0; 0; 0)
hoặc
hoặc
D (−6;0;0)
D(6; 0; 0)
GIẢI
⇒ D ( x;0;0 )
+ D thuộc trục hoành
+
BC = 5
⇒
( x − 3)
2
+ 42 + 02 = 5
Mà AD=BC
⇒ ( x − 3) = 9
2
x = 6 D ( 6; 0; 0 )
⇒
⇒
x = 0 D ( 0; 0; 0 )
⇒
ĐÁP ÁN D
Câu 18: Ký hiệu
A. P = 1
z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình
B. P = 2
C. P = - 1
GIẢI
z2 + z +1 = 0
P = z12 + z2 2 + z1 z2
. Tính
D. P = 0
z2 + z +1 = 0
1
z1 = − +
2
⇒
1
z2 = − −
2
⇒
3
i
2 ⇒ P = z2 + z2 + z z = 0
1
2
1 2
3
i
2
ĐÁP ÁN D
y = 3x +
Câu 19: Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số
4
x2
(0; +∞)
trên khoảng
min y =
min y = 7
min y = 3 3 9
(0; +∞ )
(0;+∞ )
(0; +∞ )
A.
B.
C.
33
5
min y = 2 3 9
(0;+∞ )
D.
GIẢI
y′ = 3 −
+
8x
= 0 ⇒ 3x 4 − 8 x = 0
4
x
x = 0
⇒
x = 3 8
3
(loại
x=0
vì không thuộc khoảng yêu cầu)
+ Bảng biến thiên
x
0
−
f ′( x)
f ( x)
3
−∞
+∞
8
3
+
+∞
33 9
⇒
ĐÁP ÁN A
Chú ý: Có cách CASIO
CÁCH CASIO: Ta sử dụng tính năng TABLE
Nhập vào máy tính
Màn hình hiển thị
Bước 1: Ta chuyển máy tính sang chế độ MODE
y = 3x +
Bước 2: Ta nhập hàm số
4
x2
→7
vào máy tính
Bước 3: Ta nhập START = 0; END = 3; STEP =
rồi bấm dấu bằng ta được bảng sau:
3
19
y = 3x +
Nhìn vào bảng ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số
=> ĐÁP ÁN A
Câu 20: Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt?
A. 6
B. 10
C. 12
D. 11
GIẢI
Ta dễ dàng nhận thấy có 11 mặt.
⇒
ĐÁP ÁN D
4
x2
( 0; +∞ )
trên đoạn
6, 24 ≈ 3 3 9
xấp xỉ
Câu 21: Gọi S là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
thẳng
,
x = −1 x = 2
(như hình vẽ). Đặt
,
0
C.
B.
S =b−a
D.
S = −b + a
0
2
−1
0
, trục hoành và hai đường
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
a = ∫ f ( x) dx b = ∫ f ( x)dx
0
−1
A.
2
y = f ( x)
S =b+a
S = −b − a
GIẢI
S = ∫ − f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = b − a
⇒
ĐÁP ÁN A
log 2 ( x − 1) + log 2 ( x + 1) = 3
Câu 22: Tìm tập nghiệm S của phương trình
S = { −3;3}
A.
S = { 4}
B.
S = { 3}
C.
D.
GIẢI
log 2 ( x − 1) + log 2 ( x + 1) = 3
+
Điều kiện:
⇒ ( x − 1) . ( x + 1) = 8
⇔ x2 = 9
x = 3
⇒
x = −3
⇒
⇒
Kết hợp điều kiện có:
ĐÁP ÁN C
x=3
x −1 > 0
⇒ x >1
x +1 > 0
{
S = − 10; 10
}
Chú ý: Có cách CASIO
CÁCH CASIO: Ta sử dụng chức năng CALC
Nhập vào máy tính
Màn hình hiển thị
Bước 1: Nhập hàm số đề bài
log 2 ( x − 1) + log 2 ( x + 1)
vào máy tính
Bước 2: Ta bấm phím CALC
bấm dấu “=”
và thay x = 3 rồi
=> x = 3 thỏa mãn
=> LOẠI ĐÁP ÁN B; D
Bước 3: Ta bấm phím CALC
bấm dấu “=”
và thay x = -3 rồi
=> LOẠI x = -3
=> LOẠI ĐÁP ÁN A
=> ĐÁP ÁN C.
Câu 23: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A.
C.
2x + 3
y=
x +1
2x − 2
y=
x −1
B.
y=
2x −1
x +1
y=
2x +1
x −1
D.
GIẢI
+ Tiệm cận đứng:
x = −1 ⇒
D = R \ { −1} ⇒
Hàm số có TXĐ:
loại đáp án C,D
⇒ y′ > 0
+ Hàm số đồng biến trên tập xác định
⇒
ĐÁP ÁN B
2
I = ∫ 2 x x 2 − 1dx
Câu 24: Tính tích phân
1
bằng cách đặt
3
A.
B.
2
I = ∫ udu
I = ∫ udu
0
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
3
2
I = 2 ∫ udu
u = x2 − 1
0
1
C.
D.
1
I = ∫ udu
21
GIẢI
+ Có:
u = x2 −1
x
1
2
u
0
3
⇒ du = 2 xdx
2
3
⇒ I = ∫ 2 x x − 1dx = ∫ udu
2
1
⇒
0
ĐÁP ÁN C
Câu 25: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn của số phức z (như hình vẽ). Điểm nào trong hình
vẽ là điểm biểu diễn của số phức 2z?
A. Điểm N
B. Điểm Q
C. Điểm E
D. Điểm P
GIẢI
+ z = a + bi => M (a; b)( a; b ∈ ¡ )
+2 z = 2 a + 2b => E (2 a; 2b)
=> ĐÁP ÁN C.
Câu 26: Cho hình nón có
diện tích xung quanh bằng
3π a 2
và bán kính đáy
bằng a. Tính độ dài đường
l
sinh của hình nón đã
cho.
5a
2
l=
A.
B.
l = 2 2a
l=
C.
D.
3a
2
l = 3a
GIẢI
+ S xq = 3π a 2 = π Rl
=> l = 3a
+R = a
=> ĐÁP ÁN D.
1
∫e
0
dx
1+ e
= a + b ln
+1
2
x
Câu 27: Cho
A.
S =2
, với a , b là các số hữu tỉ. Tính
B.
S = −2
C.
S =0
GIẢI
1
1
dx
ex
=
∫0 e x + 1 ∫0 (e x + 1)e x dx
+
+ Đặt
t = e x => dt = e x dx
S = a 3 + b3
D.
S =1
e
e
e
dt
t
e +1
1 1
= ∫ −
= 1 − ln
÷dt = ln
t (t + 1) 1 t 1 + t
t +1 1
2
1
=> I = ∫
=> a = 1; b = −1
=> S = a 3 + b3 = 0
=> ĐÁP ÁN C.
Câu 28: Tính thể tích
V=
A.
π a3
4
V
của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a.
B.
V = π a3
V=
GIẢI
C.
π a3
6
V=
D.
+ Do khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a => h = a
R=
+ Áp dụng công thức tính nhanh :
π a3
V =πR h =
2
2
=>
=> ĐÁP ÁN D.
1
2
R=
đường chéo hình vuông =>
a 2
2
π a3
2
Câu 29: Trong không gian
với hệ tọa độ Oxyz, cho
mặt cầu (S) có tâm I(3;2;1) và đi qua điểm
A(2;1;2). Mặt phẳng nào
dưới đây tiếp xúc với (S)
tại A?
A.
x + y − 3z − 8 = 0
x − y − 3z + 3 = 0
x + y + 3z − 9 = 0
x + y − 3z + 3 = 0
GIẢI
+ Gọi mặt phẳng tiếp xúc (S) tại A là (P)
uuur uu
r
n( P ) = IA = (1;1; −3)
=>
A ∈ ( P )
+ Thay tọa độ A vào 4 phương án = > loại A,C
= > ĐÁP ÁN D.
B.
C.
D.
Câu 30: Trong không gian
với hệ tọa độ Oxyz, cho
mặt phẳng (P):
2x − 2 y − z +1 = 0
và
đường thẳng
x − 2 y + 2 z −1
∆:
=
=
2
1
2
. Tính khoảng cách từ d
∆
giữa
và (P).
d=
1
3
d=
5
3
d=
2
3
A.
B.
C.
D.
d =2
GIẢI
A(1; −2;1) ∈ d
+ Chọn
uuur
uuur uu
r
n( P ) = (2; −2;1)
uu
r
=> n( P ) .uV = 2.2 − 2.1 + 2.(−1) = 0 => d / /( P)
uV = (2;1; 2)
1.2 − 2.(−2) − 1 + 1
=> d ( A;( P )) = d ( d ,( P )) =
=2
22 + ( −2) 2 + (−1) 2
=> ĐÁP ÁN D.
y = (m − 1) x 4 − 2( m − 3) x 2 + 1
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
đại.
A.
1≤ m ≤ 3
B.
m ≤1
C.
GIẢI
m ≥1
không có cực
D.
1< m ≤ 3
+ Hàm trùng phương không có CĐ => Hàm số có 1 cực tiểu
=> Áp dụng công thức :
a > 0
m − 1 > 0
<=>
=> 1 ≤ m ≤ 3
ab ≥ 0
−2(m − 3)(m − 1) ≥ 0
=> ĐÁP ÁN A.
y = ( x − 2)( x 2 − 1)
Câu 32: Hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên.
y = x − 2 ( x 2 − 1)
Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số
A.Hình 1
?
B.Hình 2
C.Hình 3
D.Hình 4
GIẢI
2
(2 − x)( x − 1) khi x < 2
y = x − 2 ( x − 1) =
2
( x − 2)( x − 1) khi x ≥ 2
2
+
y = ( x − 2)( x 2 − 1)
=> Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số
=> ĐÁP ÁN A.
x ∈ (−∞; −1);(−1; 0); (1; 2)
với
qua Ox
log a b = 3
Câu 33: Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn
a ≠ 1, a ≠ b
và
. Tính
P = log
b
a
b
a
GIẢI
P = log
b
= log b b − log b
a
a
a
b
a
a
+ Ta có:
1
→P=
log
=
=
b
b
a
1
−
log
a
b
a
=
log
b
1
b − log
b
a
−
log
a
1
b − log
a
a
1
1
−
1 − 2 log b a log a b − 2 log a a
1
1−
2
log a b
−
1
1
1
=
−
log a b − 2 1 − 2
3−2
3
→ P = −1 − 3
=> ĐÁP ÁN C
Câu 34: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1 và x = 3, biết rằng khi cắt vật thể
bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (
hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và
V = 32 + 2 15
V =
124π
3
a
b
.
) thì được thiết diện là một
3x 2 − 2
V = ∫S
+ Ta có:
1≤ x ≤ 3
(với S là thiết diện của vật)
GIẢIV =
124
3
V = (32 + 2 15)π
→ S = 3x 3x 2 − 2
+ Thiết diện là một hình chữ nhật
+ Vì vật thể được giới hạn bởi 2 mặt phẳng
x =1
và
x=3
3
→ V = ∫ 3 x 3x 2 − 2
1
+ Đặt
3x 2 − 2 = t
→ 3x 2 − 2 = t 2 → 6 x dx = 2t dt
t
→ x dx = dt
3
+ Đổi cận:
5
t3
→ V = ∫ t dt =
3
1
5
=
2
1
53 1 124
− =
3 3
3
=> ĐÁP ÁN C
3 x 2 − 6 x + ln( x + 1)3 = 0
Câu 35: Hỏi phương trình
A.2
có bao nhiêu nghiệm phân biệt ?
B.1
C.3
GIẢI
+ Điều kiện
x > −1
3 x 2 − 6 x + ln ( x + 1) = 0 → 3x 2 − 6 x + 3ln( x + 1) = 0
3
+
↔ x 2 − 2 x + ln ( x + 1) = 0
D.4
y = x 2 − 2 x + ln ( x + 1)
+ Xét hàm số
y′ = 2 x − 2 +
1
( x + 1)
+ Ta có
y′ =
2( x − 1) ( x + 1) + 1
( x + 1)
→ y ′ = 0 ↔ 2( x 2 − 1) + 1 = 0 ↔ 2 x 2 − 1 = 0
↔x=±
2
2
( thỏa mãn
+ Đồ thị có 2 cực trị trái dấu
→
→
x > −1
)
hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
phương trình có 3 nghiệm phân biệt
=> ĐÁP ÁN C
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt
phẳng (SAB) một góc bằng
A.
300
B.
6a
V=
18
3
. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD.
V = 3a
C.
3
6a
V=
3
GIẢI
( SAB )
+ SD và
( SAB )
có S chung, A là hình chiếu của D lên
· SA
→D
( SAB )
là góc tạo bởi SD và mặt phẳng
· SA =
tan D
Có
+
AD
AD
a
→ SA =
=
=a 3
· SA tan 300
SA
tan D
1
1
3a 3
VS . ABCD = S ABCD × SA = × a 2 × a 3 =
3
3
3
D.
3
3a 3
V=
3
=> ĐÁP ÁN D
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
x −1 y + 5 z − 3
d:
=
=
2
−1
4
( P) : x + 3 = 0
dưới đây là phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng
A.
B.
x = −3
y = −5 − t
z = −3 + 4t
A(3; −6; 7)
+ Chọn
là điểm
A′
→
→
C.
x = −3
y = −5 + 2t
GIẢI z = 3 − t
∈d
là hình chiếu của
→ AA′
x = −3
y = −5 + t
z = 3 + 4t
( P)
A
trên
( P)
vuông góc với
vectơ chỉ phương của
AA′
phương trình đường thẳng
( P)
là vectơ pháp tuyến của
AA′
:
x = 3 + t
∆ : y = −6
z = 7
→ A′ ( 3 + t ; − 6;7 )
A′ ∈ ( P ) →
+ Vì
tọa độ
A′
( P)
thỏa mãn phương trình
→ 3 + t + 3 = 0 → t = −6
→ A′ ( −3; − 6;7 )
+ Gọi
d′
là hình chiếu của
d
( P)
trên
uur
uur uu
r uur
→ ud ′ = nP , ud , nP = ( 0; − 1; 4 )
?
D.
x = −3
y = −6 − t
z = 7 + 4t
.Phương trình nào
+ Đường thằng
d′
uur
→ ud ′ = ( 0; − 1; 4 )
có
A′ ( −3; − 6;7 )
, đi qua
x = −3
→ d ′ : y = −6 − t
z = 7 + 4t
=> ĐÁP ÁN D
Câu 38: Cho hàm số
f (x)
thỏa mãn
và
1
∫ (x + 1) f '(x)dx = 10
2 f (1) − f (0) = 2
. Tính
0
A.
B.
I =8
C.
GIẢI
1
1
1
0
0
0
∫ ( x + 1) f ′ ( x ) dx = 10 → ∫ x f ′ ( x ) + ∫ f ′ ( x ) = 10
+ Ta có:
1
→ ∫ x f ′ ( x ) + f ( x ) 0 = 10
1
0
1
I = ∫ x f ′( x)
0
+ Xét
Đặt
x = u
dx = du
→
f ′ ( x ) dx = v dv
f ( x) = v
1
→ I = x f ( x ) 0 − ∫ f ( x) dx
1
0
1
1
∫ x f ′ ( x ) + f ( x ) 0 = 10 → f ( 1) − f ( 0 ) + f ( 1) − ∫ xf ( x ) = 10
1
0
0
+ Có
1
→ 2 f ( 1) − f ( 0 ) − ∫ xf ( x ) = 10
0
1
I = ∫ f ( x )dx
0
D.
I = −8
1
1
0
0
→ 2 − ∫ xf ( x ) = 10 → ∫ xf ( x ) = −8
=> ĐÁP ÁN D
Câu 39: Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện:
GIẢI
+ Gọi
z = a + bi
→ z 2 = ( a + bi ) = a 2 + 2abi − b 2
2
+ một số phức thuần ảo
z2
→z
thuần ảo
↔
phần thực bằng 0
→ a 2 − b2 = 0
thỏa mãn
2
2
a + bi − 1 = 5 ( a − 1) + b = 25
→
2 2
2
2
a − b = 0
a − b = 0
2
2
2
a + b − 2a + 1 = 25 2a − 2a − 24 = 0
→ 2
→
2
b = ± a
b = a
a = 4 → b = ±4
→
a = −3 → b = ± 3
=> ĐÁP ÁN C
z −1 = 5
và
z2
là số thuần ảo?