Ngày soạn: 15/08/2009
Ngày giảng:19/08/2009
Tiết 1
bài mở đầu
A/ mục tiêu bài học
1. Kiến thức:
- HS nắm đợc những nội dung chính của môn địa lí lớp 6.
Cho các em biết
đợc cần phải học môn địa lí nh thế
nào.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng đọc và phân tích, liên hệ thực tế địa phơng
vào bài học.
3. Thái độ:
- Giáo dục t tởng yêu thiên nhiên, đất nớc, con ngời.
B/ chuẩn bị
-Giáo viên: Bản đồ tự nhiên VN + Bđồ các nớc trên thế giới.
Hoặc quả địa cầu
-Học sinh: Đọc trớc bài
C/ phơng pháp
- Thuyết minh, đàm thoại, quan sát...
D/ tiến trình bài dạy
I. ổn định lớp : sĩ số ..............
II. KTBC : Không KT.
III. Bài mới :
GTB: ở tiểu học chúng ta đã đợc học môn địa lí nhng khi đó môn địa lí kết hợp một số môn học khác hình
thanh nên môn tự nhiên xã hội Sang cấp 2 môn địa lí đợc tách thành một môn học riêng biệt chuyên nghiên cứu
về các hiện tợng xảy ra trong tự nhiên cũng nh trong xã
hội.
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
GV: Các em bắt đầu làm quen với
kiến thức môn địa lí từ lớp 6, đây
là môn học riêng trong trờng THCS.
? Môn địa lí 6 giúp các em hiểu
về điều gì?
Trái đất của môi trờng sống của con
ngời với các đặc điểm riêng về vị
trí trong vũ trụ, hình dáng, kích th-
I. Nội dung của môn địa lí
6:
- Trái đất là môi trờng sống của
con ngời với các đặc điểm riêng
về vị trí trong vũ trụ, hình
dáng, kích thớc, vận động của
nó.
ớc, vận động của nó.
? Hãy kể ra 1 số hiện tợng xảy ra
trong thiên nhiên mà em thờng
gặp?
+ Ma.
+ Gió.
+ Bão.
+ Nắng.
+ Động đất
- Ngoài ra nội dung về bản đồ rất
quan trọng.
Nội dung về bản đồ là 1 phần của
chơng trình, giúp học sinh có kiến
thức ban đầu về bản đồ, phơng
pháp sử dụng, rèn kỹ năng về bản
đồ, kỹ năng thu thập, phân tích, sở
lý thông tin
?- Để học tốt môn địa lí thì
phải học theo các cách nào?
- Khai thác cả kênh hình và kênh
chữ.
- Liên hệ thực tế vào bài học.
- Tham khảo SGK, tài liệu.
- Sinh ra vô số các hiện tợng thờng gặp nh:
+ Ma.
+ Gió.
+ Bão.
+ Nắng.
+ Động đất.
-Nội dung về bản đồ là 1 phần
của chơng trình, giúp học sinh
kiến thức ban đầu về bản đồ,
phơng pháp sử dụng, rèn kỹ năng
về bản đồ, kỹ năng thu thập,
phân tích, sở lý thông tin
II. Cần học môn địa lí nh
thế nào?
- Khai thác cả kênh hình và kênh
chữ.
- Liên hệ thực tế vào bài học.
- Tham khảo SGK, tài liệu.
IV. Củng cố :
- Nội dung của môn địa lí 6?
-Cách học môn địa lí 6 thế nào cho tốt?
V. Hớng dẫn về nhà :
- Học sinh học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Đọc trớc bài 1. (Giờ sau học)
E. RKN :
..............................................................................................
.......................................................................................................
........................................
Ngày soạn: 05/09/2009
Ngày giảng: 08/09/20096b
11/09/20096a
Tiết 2
CHUNG : I TRI T
Bi 1: V TR - HèNH DNG KCH THC
CA TRI T
2
A. MụC TIÊU CầN ĐạT :
1. Kiến thức:
- Nắm đợc tên các hành tinh trong hệ mặt tròi, biết 1 số
đặc điểm của hành tinh trái đất nh: Vị trí, hình dạng
và kích thớc.
- Hiểu 1 số khái niệm: Kinh tuyến, vĩ tuyến, KT gốc, VT
gốc.
- Xác định đợc đờng xích đạo, KT tây, KT đông, VT bắc,
VT nam.
2. Kỹ năng:
- Quan sát, vẽ địa cầu.
3. Thái độ:
- Giáo dục t tởng yêu thiên nhiên, đất nớc, con ngời.
B. CHUN B :
1.GV: Quả địa cầu. tranh , H . 3 phúng to .
2.HS: SGK
C. PHơng pháp :
- Quan sát, đàm thoại, thuyết trình, tổ chức hoạt động
nhóm....
d. tiến trình bài dạy :
I. n nh
Lớp 6A:
Lớp 6B:
II. Kim tra bi c :
Sĩ số:21 Vắng:....
Sĩ số:21 Vắng:....
:
Câu hỏi : Môn địa lí 6 giúp các em hiểu về điều gì?
hc tt mụn a lý cn phi lm gỡ ?
Đáp án: ý 1- Trái đất là môi trờng sống của con ngời với các đặc
điểm riêng về vị trí trong vũ trụ, hình dáng, kích thớc, vận
động của nó.
ý 2- Khai thác cả kênh hình và kênh chữ.
- Liên hệ thực tế vào bài học.
- Tham khảo SGK, tài liệu.
III. Bi mi :Trong vũ trụ bao la, Trái đất là một hành
tinh xanh trong hệ mặt trời, cùng quay quanh mặt trời
với trái đất còn có 8 hành tinh khác với kích thớc màu sắc
đặc điểm khác nhau. tuy rất nhỏ nhng trái đất là thiên
thể duy nhất trong hệ mặt trời. Rất lâu rồi con ngời
luôn tìm cách khám phá những bí ẩn về chiếc nôi của
mình. bài học này ta tìm hiểu một số kiến thức đại cơng về trái đất ( Vị trí hình dáng kích thớc...)
3
Ho¹t ®éng cña thÇy vµ trß
Ghi b¶ng
- TQ : Treo H .1 . Cho HS quan sát và hỏi
1. Vị trí của trái đất trong hệ mặt
? Trong hÖ mặt trời có bao nhiêu hành tinh ? trời :
- trong hệ mặt trời có 9 hành tinh
kể ra . ( 9 hành tinh )
- GV : Sơ lược quá trình tìm ra các hành tinh .
- TQ : HS tiếp tục QS hình 1
? Trái Đất nằm vị trí nào trong các hành tinh - Trái đất là hành tinh thứ 3tính theo
thứ tự xa dần mặt trời.là một thiên thể
theo thứ tự xa dần Mặt Trời ?
trong hệ mặt trời .
- HS trả lời
GV cho Hs nắm khái niệm “ Ngân hà” là gì ?
- GV chuyển ý sang trọnh tâm
2. Hình dáng kích thước của trái
đất và hệ thống kinh , vĩ tuyến :
a. Hình dáng và kích thước của trái
đất :
? Trái đất có hình gì ? ( Hình cầu )
? Quả địa cầu lµ gì?
(là mô hình thu nhỏ của Trái đất)
? Bán kính Trái đất có độ dài bao nhiêu?
-(6370 km)
? Đường xích đạo của Trái đất có độ dài bao
nhiêu ? -40076 km
- Trái đát có dạng hình cầu và kích
thước rất lớn .DiÖn tÝch tæng
céng cña tr¸i ®Êt lµ 510triÖu
km2
-Quả địa cầu là mô hình thu nhỏ của
trái đất .
Cực Bắc
Tây
Đông
Cực nam
- Cho HS xác định cực Bắc , nam trên quả địa cầu .
- GV : Mọi nơi trên Trái đất đều chuyển động ,
chỉ có 2 điểm cực : cực bắc và cực nam load 2
b. Hệ thống kinh , vĩ tuyến
điểm cố định .
- TQ : Nhìn vào hình và cho biết hướng quay
của Trái Đất ( T – Đ )
-Có 360 đường kinh tuyến , kinh tuyến
gốc là kinh tuyến đi qua đài thiên văn
- Cho 2 HS lên thực hiện trên quả địa cầu
Gin-uych ở ngoại ô thành phố Luân
- HS đọc 1 đoạn “ Mỗi kinh tuyến … ghi 00 )
đôn (đánh số oo )
? Có bao nhiêu kinh tuyến ? ( 360 KT )
4
- GV dựng H .3 gii thiu khỏi nim kinh - Cú 181 ng v tuyn .ng v
tuyn v kinh tuyn gc .
tuyn gc load ng xớch o (ỏnh
o
- TQ : Cho HS xỏc nh 1 s kinh tuyn v kinh s o )
tuyn gc
- Cho HS xỏc nh ng xớch o , v tuyn
gc , 1 s v tuyn gc .
- GV : Kinh tuyn i din kinh tuyn gc là
kinh tuyn 180 0
- TQ : GV treo hỡnh t v : H.5.6 ( SGK c ) . tt
c cỏc kinh , v tuyn trờn qu a cu an vo
nhau nh 1 mng li gi load li kinh v tuyn .
? Qua bi hc ny giỳp ta iu gỡ ?
- X v trớ ca mi a im trờn qu a cu .
IV. Củng cố :
- K tờn 9 hnh tinh trờn h Mt Tri .
- X kinh tuyn gc v v tuyn gc .
V. HDVN :
- Học bài và làm các bài tập trong SGK, SBT
- Chuẩn bị bai mới : Bản đồ cách vẽ bản đồ
E.RKN : ........................................................................................
.......................................................................................................
..............................................
Ngày soạn: 12/09/2009
Ngày giảng:15/09/20096b
25/09/20096a
Tiết 3
Bi 2: BN . CCH V BN .
A. MụC TIÊU CầN ĐạT :
1. Kiến thức:
- Trình bày đợc KN bản đồ và 1 vài đặc điểm của bản
đồ theo các phơng pháp chiếu đồ khác nhau.
5
- Biết 1 số việc phải làm khi vẽ bản đồ nh: Thu thập thông
tin về các đối tợng địa lí, biết cách chuyển mặt cong của
trái đất lên mặt phẳng của giấy, thu nhỏ khoảng cách dùng
kí hiểu để thể hiện các đối tợng.
2. Kỹ năng:
- Quan sát và vẽ bản đồ.
3. Thái độ:
- Biết sử dụng và đọc bản đồ.
B. CHUN B :
1.GV: Quả địa cầu.bản đồ thế giới.Bản đồ các Châu
lục.
2.HS: SGK
C. PHơng pháp
-
Trực quan, đàm thoại gợi mở, tìm tòi
d. tiến trình bài dạy :
I. n nh
Lớp 6A:
Lớp 6B:
II. Kim tra bi c :
Sĩ số:.21 Vắng:.....
Sĩ số:21 Vắng:......
Câu hỏi- Xác định trên quả địa cầu các đờng
: Đông, Tây, KT gốc ?
Kinh tuyến
Vĩ tuyến : Bắc,
Nam, VT gốc ?
Đáp án- HS xác định trên quả địa cầu. -Cú 360 ng kinh tuyn ,
kinh tuyn gc l kinh tuyn i qua i thiờn vn Gin-uych ngoi ụ thnh ph
Luõn ụn (ỏnh s oo )
- Cú 181 ng v tuyn .ng v tuyn gc load ng xớch o (ỏnh s oo)
III. Bi mi :
GTB:Trong cuộc sống hiện đại, bất kể là trong xây
dựng đất nớc, quốc phòng, vận tải, du lịch... đều không
thể thiếu bản đồ. Vậy bản đồ là gì? Muốn sử dụng
chính xá bản đồ cần phải biết các nhà địa lí, trắc địa
làm thế nào để vẽ bản đồ.
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
- Trc quang: Bn th gii ( qu a cu ) hay I. V bn l biu hin mt cong
h.4 phúng to .
hỡnh cu ca trỏi t lờn mt phng
_ Cho HS so sỏnh hnỡnh dng cỏc lc a trờn ca giy:
bn v hỡnh v trờn qu a cu .
6
? Bn l gỡ .?
- Bn l hỡnh nh thu nh ca trỏi
t hoc cỏc lc a v lờn mt phng
ca giy .
TQ: H4 phúng to .
? v bn ngi ta phi lm gỡ ?
- GV: phộp chiu l phộp chiu hỡnh cỏc
ng kinh , v tuyn t mt cu lờn mt phng
toỏn hc . Cú nhiu phộp chiu khỏc nhau :
phộp chiu polycụnớc, plymecatr Mi phộp
chiu cho ta mt cỏch biu th cỏc ng kinh ,
v tuyn lờn mt phng khỏc . Mng li kinh v
tuyn c biu th trờn mt phng gi l li
chiu bn TQ: Quan sỏt hỡnh 5
- Muốn vẽ đợc bản đồ ngời ta
phải chiếu các điểm trên mặt
cong của trái đất dựa vào các
phơng pháp toán học để vẽ
chúng trên mặt phẳng giấy
? Bn h.5 Khỏc vi bn h.4 ntn?
? ti sao din tớch o Gn len trờn bn to
gn bng i lc Nam M .?
- GV gii thớch hc sinh hiu rừ hn .?
v bn chớnh xỏc hn ngi ta dựng
phng phỏp gỡ v ?
- TQ: H6,7 (Chia nhúm tho lun )
- Hóy nhn xột s khỏc nhau v hỡnh dng kinh ,
v tuyn bn hỡnh 5,6,7
-( Phng hng hỡnh dng , din tớch ..)
-HSTL , GV gúp ý
- Mọi phép chiếu đồ đều có
-GV: khi chuyn mt cong ca qu a cu ra sai số, cần lựa chọn phép
mt phng ca bn .Hỡnh dng ca cỏc i chiếu phù hợp
tng trờn bn bao gi cng cú s bin dng
t bit l nhng vựng t xa trung tõm bn .
Cỏc bn cú ng kinh v tuyn l ng
thng. Phng hng bao gi cng chớnh xỏc vỡ
vy trong giao thụnh ngi ta thng dựng bn
v theo phng phỏp chiu Mercato.
-Cho hc sinh c mt on SGK.
trc õy v bn ngi ta phi lm gỡ ?
- Phi n ni o t , tớnh toỏn ghi chộp ..
-Ngy nay ngi ta lm nh th no ?
-TL: s dng nh hnh khụng nh v tinh .
-Khi cú thụng tin y ng/ ta cũn phi lm gỡ/
-TL: tớnh t l la chn ký hiu ..
7
2. Thu thp thụng tin v dựng cỏc ký
hiu th hin cỏc i tng a lý
trờn bn :
- GV: v mt s ký hiu lờn bng
- Cho hc sinh nm mt s thut ng : nh hng - v bn ngi ta thu thp thụng
khụng , nh v tinh..
tin , hỡnh nh t v tinh..
- Chn la cỏc ký hiu ..
IV. Cng c :
- Bản đồ là gì?
- Các thông tin đợc thể hiện trên bản đồ?
V. HDVN :
- Học bài và làm các bài tập
- Chuẩn bị bai mới : Tỉ lệ bản đồ
E. RKN :
..............................................................................................
.......................................................................................................
........................................
Ngày soạn: 19/09/2009
Ngày giảng:22/09/20096b
25/09/20096a
Tiết 4
Bi 3: T L BN
A.MụC TIÊU CầN ĐạT :
1. Kiến thức: HS hiểu tỉ lệ bản đồ là gì ?
- Nắm đợc ý nghĩa của 2 loại: Số tỉ lệ và thớc tỉ lệ.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ.
3.Thái độ: HS yêu thích nôm học
B. CHUN B :
GV:- BTG, BVN, Hỡnh 8 (phúng to ) Thc t l.
HS: SGK Thớc tỉ lệ.
C. PHơng pháp :
Trực quan, luyện tập, giảng giải, vấn đáp gợi mở
d. tiến trình bài dạy :
I. n nh
:
Lớp 6A: Sĩ số:.21 Vắng:.....
Lớp 6B: Sĩ số:.21 Vắng:.....
II. Kim tra bi c :
Câu hỏi - Bn l gỡ ?
Đ v bn ngi ta phi lm gỡ ?
8
Đáp án-- Bn l hỡnh nh thu nh ca trỏi t hoc
cỏc lc a v lờn mt phng ca giy .
- Muốn vẽ đợc bản đồ ngời ta phải chiếu các điểm trên mặt
cong của trái đất dựa vào các phơng pháp toán học để vẽ chúng
trên mặt phẳng giấy
III. Bi mi : GTB: Bất kể loại bản đồ nào cũng đều
thể hiện các đối tợng địa lí nhỏ hơn kích thớc thực của
chúng, đẻ làm đợc điều này ngời ta phải có phơng pháp
thu nhỏ theo tỉ lệ khoảng cách và kích thớc của các đối
tợng địa lí đẻ đa lên bản đồ. Vậy, tỉ lệ bản đồ là gì ?
Công dụng của tỉ lệ bản đồ ra sao ? Cách đo tính khoảng
cách trên bản đồ dựa vào số tỉ lệ bản đồ ntn ? Đó là ND của bài
học hôm nay.
Hoạt động của thầy và trò
-GV treo hai bản đồ có tỉ lệ khác nhau. Giới thiệu
phần ghi tỉ lệ của hai bản đồ
Bản đồ nào cũng ghi tỉ lệ ở phía dới, góc bản đồ
? Em hãy đọc và ghi ra bảng tỉ lệ của hai bản
đồ đó
VD: 1:1000.000; 1:500.000...
? Các con số đó cho em hiểu điều gì?
Chính là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ
so với khoảng cách tơng ứng trên thực địa ->
Tỉ lệ bản đồ
-Giáo viên yêu cầu HS quan sát hình 8,9 T13 SGK? Em
cho biết điểm giống nhau và khác nhau giữa
bản đồ hình 8 và hình 9
? Có thể biểu diễn tỉ lệ bản đồ bằng mấy
dạng
? ý nghĩa của mỗi dạng
GV yêu cầu đại diện nhóm trình bày các nhóm
khác bổ sung -> GV nhấn mạnh : Bản đồ hình
8,9 cùng thể hiện một lãnh thổ nhng có tỉ lệ
khác nhau (H8 1:7500; H9 1:15000) đợc biểu
hiện dới hai dạng: Tỉ lệ số và tỉ lệ thớc
Tỉ lệ số là một phân số luôn có tử số là 1,
mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ và ngợc lại:
1: 100.000 nghĩa là1cm trên bản đồ bằng
100.000cm hay 1 km trên thực địa
Tỉ lệ thớc: Đợc vẽ cụ thể dới dạng một thớc đo đã
9
Ghi bảng
I/ ý nghĩa
của tỉ lệ
bản đồ:
1/ Tỉ lệ bản
đồ:
- Là tỉ số
giữa khoảng
cách trên bản
đồ so với
khoảng cách tơng ứng trên
thực địa
2/ ý nghĩa
của tỉ lệ
bản đồ:
+ Có hai
dạng biểu
hiện tỉ lệ bản
tính sẵn, mỗi đoạn đều ghi số độ dài tơng
ứng trên thực địa
HS quan sát bản đồ H8,9 cho biết
? Mỗi cm trên bản đồ ứng với khoảng cách bao
nhiêu trên thực địa
=>H8: 1cm BĐ ~7500cm thực địa
H9 1cm BĐ ~15000cm thực địa
? Hãy nêu ý nghĩa tỉ lệ bản đồ
? Bản đồ nào thể hiện các đối tợng địa lí chi
tiết hơn, nêu dẫn chứng
Bản đồ H8 chi tiết hơn vì có cả khách sạn, đờng, bản đồ 9 thiếu (vì tỉ lệ nhỏ hơn)
GV yêu cầu HS tự đọc Những bản đồ...tỉ lệ nhỏ
-> Phân loại bản đồ theo tỉ lệ
? Thế nào là bản đồ có tỉ lệ lớn, tỉ lệ TB, tỉ
lệ nhỏ.
So sánh 2 số tỉ lệ:
1
và
1
100.0
200.000
Phân số nào có giá trị lớn hơn.
? Trong hai bản đồ 8 và 9 bản đồ nào có tỉ lệ lớn
hơn? Bản đồ nào thể hiện các đối tợng Địa lý chi
tiết hơn.
? Học sinh đọc phần cuối trang 12
(Đánh dấu lại, học thuộc)
? Hai bản đồ trang 13 bản đồ nào có tỉ lệ lớn
hơn.
? Bản đồ nào có tỉ lệ lớn hơn
1
và
1
100.000
6.000.000
Giáo viên hớng dẫn cách đo, tính trực tiếp (Thực
hành tại lớp)
- Dựa vào thớc tỉ lệ (Đổi về cùng đơn vị)
? Đo tính khoảng cách trên thực địa đoạn từ
khách sạn Hải vân đến khách sạn Thu bồn
Yêu cầu HS tóm tắt lại các bớc đã làm
- Dựa vào số tỉ lệ: Từ khoảng cách thực tính ra tỉ lệ.
Luyện tập theo nhóm
+ Nhóm 1: Đo tính khoảng cách từ khách sạn Hoà
bình đến khách sạn sông Hàn
+ Nhóm 2: Đo tính chiều dài đờng Phan Bội Châu
(từ Trần Quí Cáp đến Lí Tự Trọng)
+ Nhóm 3: Đo tính chiều dài đờng Nguyễn Chí
Thanh (Lí Thờng Kiệt đến Quang Trung)
Lu ý: Đo từ chính giữa kí hiệu
10
đồ:
- Tỉ lệ số:
VD : 1:
100.000
+ Tỉ lệ thớc: Đợc vẽ cụ
thể dới dạng
một thớc đo
đã tính sẵn,
mỗi đoạn
đều ghi số
độ dài tơng
ứng trên thực
địa
+ Tỉ lệ bản
đồ cho biết
bản đồ đợc
thu nhỏ bao
nhiêu so với
thực tế
Bản đồ có tỉ
lệ lớn thể hiện
các đối tợng
Địa lí càng
chi tiết.
(Chính xác
hơn bản đồ
có tỉ lệ nhỏ)
Chú ý: Nếu
bản đồ có tỉ
lệ
1 : 200.000
-> tỉ lệ lớn,
Từ 1: 200.000
->1:1.000.000>
tỉ lệ
trung bình
Nhỏ
hơn:1:1.000.00
0->T/lệ nhỏ
II/ Đo tính
khoảng cách
thực địa
dựa vào tỉ
lệ bản đồ:
1/ Dựa vào
tỉ lệ số:
- Đo khoảng
cách trên bản
đồ
- Nhân
khoảng cách
bản đồ với tỉ
lệ
- Có thể đổi
ra km
2/ Dựa vào
tỉ lệ thớc:
- Đánh dấu
khoảng cách
giữa hai
điểm vào
cạnh tờ giấy
hoặc thớc kẻ
11
- Đặt cạnh tờ
giấy hoặc thớc
kẻ đã đánh
dấu dọc theo
thớc tỉ lệ đọc
trị số trên thớc
tỉ lệ->tính ra
khoảng cách
thực
IV. Cng c : - Hai dạng biểu hiện tỉ lệ bản đồ
- Bản đồ tỉ lệ lớn, nhỏ, trung bình
V. Dn dũ :- Về nhà học bài cũ và làm bài tập
- Chuẩn bị bài mới : Phơng hớng trên bản đồ...
E. RKN :
.......................................................................................................
.......................................................................................................
........................................
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 5
Bài 4: PHNG HNG TRấN BN
KINH V V TO A L .
A.MụC TIÊU CầN ĐạT :
1. Kiến thức:
- HS cần nắm đợc các quy định về phơng hớng trên bản
đồ.
- Hiểu thế nào là kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí của 1
điểm trên bản đồ, trên quả địa cầu.
- Biết cách tìm kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lí của 1
điểm trên bản đồ.
2. Kỹ năng:
- Quan sát.
12
- Phân tích.
- Xác định phơng hớng trên bản đồ.
3.Thái độ : yêu thích môn học
B. CHUN B :
1.GV
- Bản đồ Châu á, bản đồ ĐNA.
- Quả địa cầu.
2.HS:
SGK
C. PHơng pháp :
Trực quan, luyện tập, vấn đáp
d. tiến trình bài dạy :
I. n nh
Lớp 6A:
II.
Lớp 6B:
Kim
Sĩ
số:..........Vắng:.........
Sĩ
số:..........Vắng:.........
:
tra bi c :
Câu hỏi Nêu
ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ ?Cho VD?
Đáp án + Có hai dạng biểu hiện tỉ lệ
bản đồ:
- Tỉ lệ số: VD : 1: 100.000
+ Tỉ lệ thớc: Đợc vẽ cụ thể dới dạng một thớc đo đã tính sẵn,
mỗi đoạn đều ghi số độ dài tơng ứng trên thực địa
+ Tỉ lệ bản đồ cho biết bản đồ đợc thu nhỏ bao nhiêu so với
thực tế
Bản đồ có tỉ lệ lớn thể hiện các đối tợng Địa lí càng chi tiết.
(Chính xác hơn bản đồ có tỉ lệ nhỏ)
III. Bi mi: GTB: Chúng ta đang đi du lịch một nơi
xa lạ, đang cần đến các điểm tham quan du lịch, với
một bản đồ khu vực trên tay, làm thế nào để đi đúng hớng các điểm cần đến? => Phải xác định phơng hớng.
Vậy làm thế nào để xác định phơng hớng
Hoạt động của thầy và trò
-GV dùng quả địa cầu đẩy cho quả
địa cầu quay
(?) Trái đất là một quả cầu tròn,
làm thế nào để xác định đợc phơng hớng trên quả địa cầu? Dựa vào
hớng tự quay để xác định hớng đông
tây, từ đó xác định hớng Nam, Bắc
(Vuông góc với hớng T-Đ )
Chuyển ý: Vậy đối với bản đồ thì cách
xác định phơng hớng nh thế nào
GV treo bản đồ châu á. HS nghiên cứu
13
Ghi bảng
phần 1/ SGK
? Cần dựa vào đối tợng nào trên bản
đồ để xác định phơng hớng
Dựa vào các đờng kinh vĩ tuyến
? Kinh, vĩ tuyến là gì
=> Kinh tuyến nối cực B với cực N và
cũng là đờng chỉ B - N
=> Vĩ tuyến là đờng vòng tròn // XĐ,
vuông góc với kinh tuyến và chỉ hớng
đông- tây( Bên phải là hớng đông, bên
trái là hớng tây)
? Quan sát hình 10T15, con cho biết
ngoài các hớng chính còn những hớng
nào
GV yêu cầu học sinh vẽ hình 10.1
vào vở
? Nếu trên bản đồ không có hệ
thống kinh tuyến vĩ tuyến thì căn
cứ vào đâu để xác định phơng hớng
Căn cứ vào mũi tên chỉ hớng bắc
? Quan sát hình 13 T17 cho biết các
hớng đi từ 0 đến các điểm A,B,C,D
=> 0 ->A: Hớng Bắc
0 ->C: Hớng Nam
0 ->B: Hớng Đông
0 ->D: Hớng Tây
Chuyển ý: Hệ thống KT,VT không chỉ
có tác dụng xác định phơng hớng mà
còn để xác định vị trí của một điểm
qua kinh độ, vĩ độ. Vậy cách xác định
nh thế nào
HĐ (Cá nhân / cặp)
Vị trí của một điểm trên bản đồ, quả
địa cầu đợc xác định là chỗ cắt nhau
của hai đờng KT và VT đi qua điểm đó
.
Giáo viên yêu cầu HS quan sát hình
11SGK
? Tìm điểm C và cho biết điểm C
là chỗ gặp nhau của đờng KTvà VT
nào
=> Điểm C là chỗ gặp nhau của KT 200T
và VT 100B khoảng cách từ C -> KT gốc
14
1/ Phơng hớng trên bản đồ:
+ Dựa vào các đờng KT, VT
để xác định phơng hớng
- Kinh tuyến: Đầu trên: Bắc
Đầu dới:Nam Vĩ tuyến:
Phải: Đông
Trái: Tây
Chú ý: Nếu bản đồ không vẽ
kinh, vĩ tuyến thì dựa vào
mũi tên chỉ hớng Bắc rồi tìm
các hớng còn lại.
- Vẽ hình 10 T15 vào vở
2/ Kinh độ, vĩ độ, toạ độ
địa lí:
a/ Khái niệm:
- Kinh độ, vĩ độ là khoảng
cách từ kinh tuyến, vĩ tuyến
đi qua điểm đó đến kinh
tuyến, vĩ tuyến gốc
- Toạ độ địa lí của một điểm
chính là kinh độ vĩ độ của
xác định kinh độ của điểm C, khoảng
cách từ C
-> VT gốc xác định vĩ độ của điểm C
? Qua hình 11 và phần nội dung
mục 2 cho biết kinh độ vĩ độ của
một địa điểm là gì, toạ độ địa lí
của một điểm là gì?
=> Kinh độ vĩ độ của một điểm đợc
gọi chung là toạ độ địa lí của điểm
đó
điểm đó
b/ Cách viết toạ độ địa lí:
Kinh độ: Trên
Vĩ độ:
Dới
0
VD:
20 T
100B
3/ Bài tập:
a/ Xác định hớng thủ đô các
nớc trong khu vực ĐNá
Viêng Chăn: Tây nam
HN
Gia-Các-Ta: Nam
Ma-Li-Na : Đông- nam
Cu-A-La-Lăm-Pơ-> Băng Cốc: B
Ma-Ni-La: Đ-B
Ma-Ni-La -> Băng Cốc: Tây
b/ Trên bản đồ hình 12 xác vị
trí các điểm có tọa độ:
1400Đ
1100Đ
O0
100B
c/ xác định các điểm có tọa
độ:
1300Đ
1200Đ
100B
100N
HĐ (Nhóm) làm bài tập
Nhóm 1: Bài tập a/ ( tr16- SGK)
HN -> Viêng Chăn: Tây nam
HN - > Gia-Các-Ta: Nam
HN -> Ma-Li-Na : Đông nam
Cu-A-La-Lăm-Pua -> Băng Cốc: Bắc
Cu-A-La-Lăm-Pơ -> Ma-Ni-La: Đông
bắc
Ma-Ni-La -> Băng Cốc: Tây
Nhóm 2 : Bài tập b/ (tr 17- SGK)
Xác định các điểm có tọa độ cho trớc
trên bản đồ hình 12
Nhóm 3 : Bài tâp b/ (tr 17- SGK)
Xác định các điểm có tọa độ cho trớc
trên bản đồ hình 12
=> Đại diện nhóm trình bày trên bảng
GV đánh giá cho điểm
IV/ Củng cố:
Trên bản đồ các hớng đợc xác định nh thế
nào
Kinh độ, vĩ độ toạ độ địa lí của một
điểm là gì
V/ Hớng dẫn học ở nhà:
Học thuộc bài, làm bài tập trong SGk, vở bài
tập, tập bản đồ
E. RKN :
15
.......................................................................................................
.......................................................................................................
........................................
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 6
Bi 5: Kí HIU BN CCH BIU HIN
A HèNH TRấN BN
A.MụC TIÊU CầN ĐạT :
1. Kiến thức:
- HS hiểu đợc kí hiệu bản đồ là gì?
- Biết các đặc điểm và sự phân loại bản đồ, kí hiệu bản
đồ.
- Biết cách dựa vào bảng chú giải để đọc các kí hiệu trên
bản đồ.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát và đọc các kí hiệu trên bản đồ.
3. Thái độ: yêu thích nôm học
B. CHUN B :
1.GV: Bản đồ các kí hiệu.
2.HS: SGK
C. PHơng pháp :
- Trực quan bằng bản đồ, luyện tập, phân tích
d. tiến trình bài dạy :
I. n nh
Lớp 6A:
II.
Lớp 6B:
Kim
Sĩ
số:..........Vắng:.........
Sĩ
số:..........Vắng:.........
:
tra bi c :
Câu hỏi
Kinh , v l gỡ ? To da lớ l gỡ ?
Đáp án - Kinh độ, vĩ độ là khoảng cách
từ kinh tuyến, vĩ tuyến đi qua điểm đó đến kinh tuyến, vĩ
tuyến gốc
16
-
- Toạ độ địa lí của một điểm chính là kinh độ vĩ độ của
điểm đó
III. Bi mi: GTB: Bất kì một bản đồ nào cũng dùng một
loại ngôn ngữ đặc biệt. đó là hệ thống kí hiệu các đối tợng
địa lí về mặt đặc điểm, vị trí, sự phân bố trong không
gian... cách biểu hiện loại ngôn ngữ bản đồ này ra sao. Để hỉêu
đợc nội dung, ý nghĩa của kí hiệu ta phải làm gì? đó chính là
nội dung của bài
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động nhóm/ cặp GV yêu cầu
HS quan sát H14 và bản đồ trên bảng
? Các kí hiệu dùng trong bản đồ
Có nhiều dạng kí hiệu, mỗi kí hiệu
biểu hiện một đối tợng địa lí
? Kí hiệu bản đồ là gì
Các nhóm trình bày, GV tóm tắt
bổ sung
? Muốn hiểu đợc nội dung của các kí
hiệu, ta căn cứ vào đâu
=> Căn cứ vào bản chú giải, vì bản
chú giải , giải thích các kí hiệu
? Kí hiệu bản đồ thể hiên những
yếu tố nào của đối tợng
Số lợng
Đặc điểm
Chất lợng
Cấu trúc
? Kể các loại kí hiệu (H14 T18)
Điểm
Ba loại kí hiệu
Đờng
Diện tích
? Có những dạng kí hiệu nào
Hình học
Ba dạng kí hiệu
Chữ
Tợng hình
? Cho biết ý nghĩa thể hiện của các
loại kí hiệu
+ Kí hiệu điểm: Thờng dùng để biểu
hiện vị trí của các đối tợng có diện tích
nhỏ (Biểu hiện dới dạng hình học, tợng
hình)
+ Kí hiệu đờng thể hiện các đối tợng
17
Ghi bảng
1/ Các loại kí hiệu bản
đồ:
- Kí hiệu bản đồ là những
dấu hiệu qui ớc (hình vẽ,
màu sắc...) dùng để thể
hiện các đối tợng địa lí lên
bản đồ
- Muốn hiểu đợc kí hiệu
cần đọc kĩ bản chú giải
- 3 loại kí hiệu: Điểm, đờng, diện tích
- 3 dạng kí hiệu: Hình học,
chữ, tợng hình
- ý nghĩa: Kí hiệu bản đồ
đợc dùng để biểu hiện vị
trí, đặc điểm...của các
đối tợng địa lí đợc đa lên
bản đồ
phân bố theo chiều dài
+ Kí hiệu diện tích: Thể hiện đối tợng
phân bố theo diện tích, phản ánh trực
quan về vị trí hình dáng, độ lớn...của
các đối tợng
Chuyển ý: Ngời ta thể hiện địa hình
bằng kí hiệu lên bản đồ nh thế nào -> 2
-Hoạt động cá nhân GV yêu cầu HS
quan sát hình 16 và giới thiệu về các
đờng đồng mức
2/ Cách biểu hiện địa
? Hình 16 vẽ cái gì
hình trên bản đồ:
GV ngoài cách biểu hiện độ cao bằng
thang màu , ngời ta còn dùng các đờng
a/ Đờng đồng mức:
đồng mức, ví dụ cắt ngang 1quả núi
- Đờng nối liền các điểm có
bằng những lát cắt song song, thì đcùng độ cao, gọi là đờng
ờng viền chu vi của những lát cắt là
đồng mức
những đờng đồng mức (hay đờng
- Đặc điểm: Các đờng
đẳng cao)
đồng mức càng gần, địa
? Mỗi lát cắt cách nhau bao nhiêu hình càng dốc
mét
Trị số các đờng đồng mức
? Dựa vào khoảng cách các đờng cách đều nhau
đồng mức ở hai sờn núi phía đông
và phía tây, hãy cho biết sờn nào có b/ Dùng thang màu:
độ dốc lớn hơn
- Biểu hiện độ cao, độ
Sờn phía tây dốc hơn
sâu bằng thang màu
Chú ý: biểu hiện độ sâu
Trên bản đồ các đờng đồng mức
-> đờng đẳng sâu, biểu
càng gần nhau, địa hình càng
hiện nhiệt độ -> đờng
dốc
Quan sát bản đồ tự nhiên cho biết đẳng nhiệt
thể hiện độ cao, độ sâu bằng kí
hiệu gì
Chú ý: Độ cao -> Đẳng cao (dùng số dơng)
Độ sâu -> Đẳng sâu (dùng số
âm)
Nhiệt độ -> Đẳng nhiệt
Khí áp -> Đẳng áp
IV/ Củng cố:
Tại sao khi sử dụng bản đồ trớc tiên phải xem kĩ
bảng chú giải
Biểu hiện các đối tợng địa lí trên bản đồ bằng
các kí hiệu nào
V/ Hớng dẫn học ở nhà:
18
Học thuộc bài theo câu hỏi SGK, hoàn thành tờ bài tập
bản đồ(số 3)
- Đọc trớc bài 6. (Giờ sau học)
- Xem lại nội dung xác định phơng hớng, tính tỉ lệ trên
bản đồ.
- Chuẩn bị thớc dây.
E. RKN :
.......................................................................................................
.......................................................................................................
........................................
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 7
Bi 6 : Thc hnh
TP S DNG A BN , THC O V S LP
HC.
A.MụC TIÊU CầN ĐạT :
1 Kiến thức: Sau khi học xong HS cần nắm đợc địa
bàn để tìm phơng hớng của các đối tợng địa lí trên bản đồ.
- Biết đo khoảng cách thực tế và tính tỉ lệ khi đa lên
lợc đồ.
- Biết vẽ sơ đồ đơn giản của 1 lớp học hoặc 1 trờng
học.
2 Kỹ năng: Quan sát. Tính toán.Vẽ sơ đồ.
3.Thái độ : giúp các em hiểu biết thêm về thực tế
B. CHUN B :
1.GV: - Địa bàn- Thớc kẻ- Thớc dây.
2.HS:
- Giấy bút- Thớc kẻ- Compa.
C. PHơng pháp :
Phân bốn tổ, mỗi tổ vẽ một sơ đồ
d. tiến trình bài dạy :
19
I. n nh
Lớp 6A:
Sĩ
số:..........Vắng:.........
Sĩ
số:..........Vắng:.........
:
Kim Lớp 6B:
tra bi c :
Câ
u hỏi -: Nêu
các dạng kí hiệu trên bản đồ? Cho VD
Đáp án:?( Có 3 dạng kí hiệu:- Ký hiệu hình học:- Ký
hiệu chữ:- ký hiệu tợng hình nh hình học các loại khoáng sản
,hình tợng nh các động vật )
III. Bi mi: GTB: Chúng ta đã biết cách xác định phơng hớng, cách tính tỉ lệ bản đồ. Để vận dụng những
kiến thức đó vào thực tế, chúng ta sẽ thực hành vẽ sơ đồ
lớp học.
II.
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1: GV kiểm tra việc chuẩn bị
dụng cụ thực hành của các tổ và nêu yêu
cầu cụ thể: Tổ trởng phân công cụ thể
tổ viên mọi cá nhân đều phải ghi chép
đầy đủ để có số liệu khi vẽ
Hoạt động 2: GV yêu cầu HS quan sát
địa bàn của nhóm
? Em hãy nêu các bộ phận của địa
bàn
? Trên địa bàn các hớng đợc thể hiện
nh thế nào?
Ghi bảng
Hãy sử dụng địa bàn và thớc
đo thông thờng để tập vẽ
sơ đồ lớp học của em
1/ Hớng dẫn:
a/ Cấu tạo của địa bàn:
- Hộp nhựa
- Kim nam châm
- Vòng chia độ: 00->3600và 4
hớng B,N,Đ,T
B ứng với 00và 3600
N.............1800
Đ..............900
Hoạt động 3: GV yêu cầu các nhóm T...............2700
tìm hiểu cách sử dụng địa bàn, GV b/ Cách sử dụng:
Đặt địa bàn trên mặt bằng
vừa hớng dẫn, vừa thao tác
phẳng, tránh xa các vật bằng
Đặt địa bàn trên mặt bằng phẳng,
kim loại, mở nắp hộp để kim
tránh xa các vật bằng kim loại, mở nắp
nam châm dao động, chỉ
hộp để kim nam châm dao động, chỉ
đúng hớng B N, trùng với vạch
đúng hớng B N, trùng với vạch 00- 1800 xác 00- 1800 xác định hớng của tđịnh hớng của tờng lớp học so với hớng
ờng lớp học so với hớng bắc
bắc (góc tạo bởi tờng và hớng bắc là bao (góc tạo bởi tờng và hớng bắc
là bao nhiêu độ) suy ra hớng
nhiêu độ) suy ra hớng các bức tờng khác
các bức tờng khác
Hoạt động 4: Tiến hành đo vẽ, thu
2/ Tiến hành đo vẽ:
nhỏ theo tỉ lệ thống nhất 1: 100
- Tính tỉ lệ: tỉ lệ thống
(1cm trên bản đồ bằng 100cm trên
nhất là 1:100 (1cm trên bản
thực địa)
đồ bằng 100cm trên thực
- Đo chiều dài:....m =
địa)
- Chiều rộng:........m =
Chiều dài:.....cm
- Cửa ra vào:.........m =
20
- Bục giảng:..........m =
- Bàn GV:.............m =
- Bàn hoc sinh:.....m =
HS tiến hành vẽ, GV kiểm tra giúp các
nhóm nắm vững thêm cách làm
Yêu cầu: Bản vẽ phải có đủ tên sơ đồ, tỉ
lệ, mũi tên chỉ hớng bắc và các ghi chú
khác.
GV tổng kết , nhận xét, thu bài.
Chiều rộng:.....cm
Cửa ra vào:.......cm
Bục giảng:..........m
Bàn GV:.............m
Bàn hoc sinh:.....m
- Vẽ khung lớp học trớc sau đó
mới vẽ các đối tợng bên trong
IV/ Củng cố:
Cách vẽ sơ đồ lớp học
V/ Hớng dẫn học ở nhà:
Làm hết các bài tập từ đầu năm, ôn tập từ bài 1 đến bài 5
- Giờ sau KT 45.
E. RKN :
.......................................................................................................
.......................................................................................................
........................................
Ngày soạn: 17/10/2009
Ngày giảng:
Tiết 8
Kiểm tra 1tiết
A.MụC TIÊU CầN ĐạT :
1. Kiến thức:
- Qua bài kiểm tra đánh giá đợc trình độ nhận thức của
học sinh.về vị trí hình dạng trái đất cách vẽ bản đồ ,tỉ lệ bản
đồ ,phơng hớng trên bản đồ
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng làm bài độc lập
3.Thái độ: giáo dục ý thức tự giác trong học tập
21
B. CHUN B :
GV: Đề KT
- Hệ thống câu hỏi kiểm tra. Giáo viên phô tô đề
HS: Giấy KT
C. PHơng pháp :
Làm bài kiểm tra
d. tiến trình bài dạy :
I. n nh
Lớp 6A:
II. Kim
III. Bài
Lớp 6B:
Sĩ số:.21.
Vắng:.........
Sĩ
số:.21..Vắng:.........
:
tra bi c :
mới
Đề bài:
Đề 1 6b
Phn 1:Trắc nghiệm (3)
+Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc ý em cho là
đúng trong các câu sau
Câu 1(0,25đ): Theo thứ tự xa dần mặt trời, trái đất nằm ở vị
trí thứ mấy .
a.Thứ 1
b.Thứ 2
c.Thứ 3
d.Thứ 4
Câu 2(0,25đ) Trái đất có dạng hình gì.
a. Hình bầu dục
b. Hình tròn
c. Hình cầu
d. Hình vuông.
Câu 3(0,25đ) Đờng xích đạo trái đất có độ dài bằng bao
nhiêu
a.dài 40100km
b.Dài 40076km
c.Dài 40120km
d.Dài 40200km
Câu 4(0,25đ) Kí hiệu bản đồ gồm các loại
a. Điểm ,đờng ,diện tích
b. Điểm ,đờng
c. Điểm đờng ,hình học
d. Điểm ,đờng ,diện
tích ,hình học
Câu 5(1đ).+Hãy điền vào chỗ trống các cụm từ thích hợp
để đợc câu đúng
-Quả địa cầu là (a)của trái đất ,trên quả địa cầu
có hệ thống (b).
-Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ (c).của khoảng cách đợc
vẽ trên bản đồ so với (d)..
Câu 6 (1đ)+Hãy nối các nội dung ở cột A với nội dung ở
cột B sao cho phù hợp
Cột A
1.Kí hiệu điểm
Cột B
a.Ranh giới quốc gia
22
Nối Avới B
2Kí hiệu đờng
3.Kí hiệudiện tích
b.Vùng trồng lúa
c.Hình tam giác ,hình
vuông
d.Sân bay ,cảng biển
đ.tên hoá học
4.Dạng kí hiệu chữ
Phần II: Tự luận(7đ)
Câu 1(4đ) : .Bản đồ là gì? .để vẽ đợc bản đồ ngời ta phải
thực hiện những việc gì ?
Câu 2 (3đ): Câu 1: (2đ) Em hiểu nh thế nào về ý nghĩa tỉ
lệ bản đồ sau:
a/ 1: 200.000 b/ 1:2000.000
III. Đáp án - biểu điểm :
Phần 1 : Trắc nghiệm (3đ)
C
â
u
ý
1
2
3
4
5
6
c
c
b
d
a.mô
hình
thu 1-d,2-a,3-b,4-đ
nhỏ
,b.kvtuyến
,c.mức
độ
thu
nhỏ ,d.thực tế trên
mặt đất
Phần II:Bài tập (7đ)
Câu 1(4đ)
-Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ trên mặt giấy tơng đối chính xác
vì một khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất
-Muốn vẽ bản đồ ngời ta phải đo đạc ,tính toán ,ghi chép các
đối tợng địa lí đã có thông tin và chọn phơng pháp chiếu đồ
,tính tỉ lệ ,chọn kí hiệu để thể hiện các đối tợngđó trên bản
đồ
Câu 2:(3đ) a/ 1: 200.000: Có nghĩa là cứ 1cm trên bản đồ
thì ứng với 200 000 cm trên thực địa hay 20 km
b/ 1:2000.000: Có nghĩa là cứ 1cm trên bản đồ thì ứng với
2000 000 cm trên thực địa hay 200 km .
Đề 2 6a
Phn 1:Trắc nghiệm (3)
Câu 1: (0,25đ ) Đánh dấu nhân ( X ) vào ô vuông ý em cho là
đúng nhất
Quả địa cầu là hình ảnh thu nhỏ của:
a- Mặt trời.
b- Trái đất.
c- Bản đồ
Câu 2: (0,25đ ) Đánh dấu nhân ( X ) vào ô vuông ý em cho là
đúng nhất
23
Trong hệ mặt trời có:
a- 1 hành tinh
b- 3 hành tinh
c- 7 hành tinh
d- 9 hành tinh
Câu 3: (0,25đ ) Đánh dấu nhân ( X ) vào ô vuông ý em cho là
đúng nhất
Vĩ tuyến là những đờng chạy :
1- Từ cực Đông sang cực
Tây
3- Xích đạo lên cực Bắc
Câu 4: (0,25đ ) Nối các ý ở mục
A
1- Từ xích đạo đi về
phía Bắc là
2- Cực Bắc xuống cực
Nam
4- Song song với xích đạo
A với mục B sao cho đúng:
B
a- Nữa cầu
Nam
2- Từ xích đạo đi về
b- Nữa cầu Bắc
phía nam là
Câu 5: (0,25đ) Đánh dấu nhân ( X ) vào ô vuông ý em cho là
đúng nhất
Kinh tuyến là đờng:
a- Vuông góc với xích đạo
b- Song song với
xích đạo
Câu 6: (0,25đ) Đánh dấu nhân vào ý em cho là đúng nhất
Tỉ lệ bản đồ có mấy dạng:
a- 1 dạng (Tỉ lệ số)
B- 2 dạng (Tỉ lệ số và tỉ lệ thớc)
C- 3 dạng (Tỉ lệ số, tỉ lệ thớc và tỉ lệ chử)
Câu 7: (0,5đ) Đánh dấu nhân ( X ) vào ô vuông ý em cho là
đúng nhấậi.
a.Bản đồ có mấy loại ký hiệu:
a- 1 loại
b- 2 loại
c- 3 loại
b-Đó là những loại nào: (Đánh dấu X vào những ô đúng)
a- Điểm
b- Đờng
c- Hình tròn
d- Diện
tích
Câu 8: (0,25đ) Đánh dấu nhân ( X ) vào ô vuông ý em cho là
đúng nhất
Sân bay thuộc dạng:
b- Dạng hình
c- Dạng chữ
24
Dạng tợng hình
Phần II-Bài tập
Câu 1: ( 2đ) .Muốn xác định phơng hớng trên bản đồ phải
dựa vào các đờng kinh tuyến ,vĩ tuyến .vậy em hãy điền các hớng còn lại ở hình 1
d-
.......
.......
.......
Đông.
.......
.......
.......
Câu 2(5đ) Em hiểu nh thế nào về ý nghĩa tỉ lệ bản đồ sau:
a/ 1: 200.000 b/ 1:2000.000
Đáp án:
I-Câu hỏi trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: (0,25đ ) ý đúng: b
Câu 2: (0,25đ ) ý đúng: d
Câu 3: (0,25đ ) ý đúng: 4
Câu 5: (0,25đ ) ý đúng: a
Câu 6: (0,25đ ) ý đúng: b
Câu 7: (0,5đ ) ý đúng: c
Câu 8: (0,25đ ) ý đúng: b
II-Bài tập: (7 đ)
Câu 1:
-Điền các hớng : Bắc nam , đông tây, tây bắc - đông nam ,
đông bắc tây nam
Câu 2:
a/ 1: 200.000
Có nghĩa là cứ 1cm trên bản đồ thì ứng với 200 000 cm trên
thực địa hay 20 km
b/ 1:2000.000: Có nghĩa là cứ 1cm trên bản đồ thì ứng với
2000 000 cm trên thực địa hay 200 km .
IV.Củng cố :
- Giáo viên thu bài
- Nhận xét giờ kiểm tra
V. Hớng dẫn về nhà
- Đọc trớc bài 7 (Giờ sau học).
E. RKN :
25