Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề thi học kỳ I môn hóa lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.15 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
Họ tên HS:
Số báo danh

:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: HÓA HỌC LỚP 12, CHƯƠNG TRÌNH :THPT
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề có 02 trang, gồm có 30 câu
MÃ ĐỀ: 01

Phần I : Câu 1 đến câu 20 (mỗi câu 0,25đ)
Câu 1. Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. Ala-Gly
B. Ala-Ala-Gly-Gly
C. Ala-Gly-Gly
D. Gly-Ala-Gly
Câu 2. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2 B. trùng ngưng
C. tráng gương
D. thuỷ phân
Câu 3. Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao
nhiêu đipeptit khác nhau?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 4. Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?
A. Anilin, amoniac, metylamin
B. Anilin, metylamin, amoniac


C. Amoniac, etylamin, anilin
D. Etylamin, anilin, amoniac
Câu 5. Chất nào sau đây có thể tác dụng được với HCl và NaOH?
A. axit axetic
B. axit glutamic
C. axit ađipic
D. axit oxalic
Câu 6. Metyl fomat có công thức là
A. HCOOCH=CH2 B. HCOOCH3
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
Câu 7. Trong các dung dịch : CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH,
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 8. Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc
loại monosaccarit là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 9. Loại cacbohiđrat có trong máu người với nồng độ hầu như không đổi (khoảng 0,1%) là
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Tinh bột
D.Xenlulozơ
Câu 10. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 4

B.2
C.3
D.5
Câu 11. Kim loại sắt không tan trong dung dịch
A. H2SO 4 đặc, nóng B. HNO3 đặc, nóng
C. H2SO4 loãng
D. HNO3 đặc, nguội
Câu 12.Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. Tính lưỡng tính
B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
C. Tính khử
D. Tính oxi hóa
Câu 13. Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta
gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại
A. Pb
B. Cu
C. Zn
D. Ag
Câu 14. Kim loại dẻo nhất là
A. Bạc
B. Nhôm
C. Chì
D. Vàng
Câu 15. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. glucozơ và glixerol
B. xà phòng và glixerol
C. xà phòng và ancol etylic
D. glucozơ và ancol etylic
Câu 16. Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế
tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là

A. poli(metyl metacrylat)
B. poliacrilonitrin
C. poli(vinyl clorua)
D. polietilen


Câu 17. Chất X có công thức phân tử là C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y
có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7
B. HCOOC3H5
C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5
Câu 18. Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. nâu đỏ
B. xanh tím
C. vàng
D. hồng
Câu 19. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen
B. Poli(vinyl clorua)
C. Poli(hexametylen ađipamit)
D. Polistiren
Câu 20. Tơ nitron (hay olon) dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may
quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron ?
A. H2N-[CH2]6-NH2
B. H2N-[CH2]5-COOH
C. CH2=CH-CH3
D. CH2=CH-CN
Phần II: Câu 21 đến câu 30 (mỗi câu 0,5đ)
Câu 21. Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 g C 2H5COOCH3 bằng dung dịch NaOH dư, sau phản ứng khối
lượng muối thu được là

A. 8,2 g
B. 10,4 g
C. 9,6 g
D. 6,8 g
Câu 22. Tiến hành phản ứng tráng gương với dung dịch chứa 18 gam glucozơ, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, khối lượng Ag thu được là
A. 10,8 gam
B. 43,2 gam
C. 32,4 gam
D. 21,6 gam
Câu 23. Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15 gam glyxin (NH 2CH2COOH), cần vừa đủ V
ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 100
B. 50
C. 150
D. 200
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn
hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 8,96 lít
B. 11,20 lít
C. 4,48 lít
D. 17,92 lít
Câu 25. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm 2 este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng
dung dịch KOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch KOH tối thiểu cần dùng là
A.400 ml
B. 150 ml
C. 300 ml
D.200 ml
Câu 26. Hòa tan hoàn toàn m gam Zn bằng một lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng, thu được 5,6 lít
khí H2 (đktc). Giá trị của m là

A. 13 gam
B. 32,5 gam
C. 16,25 gam
D. 8,125 gam
Câu 27. Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch
X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m
gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 31,31
B. 29,69
C. 28,89
D. 17,19
Câu 28. Cho 2,19 gam hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 dư, thu được
dung dịch Y và 0,672 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối trong Y là
A. 7,77 gam
B. 4,05 gam
C. 8,27 gam
D. 6,39 gam
Câu 29. Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng hoàn toàn với nước brom dư thu được kết tủa có
khối lượng là
A. 17,2 gam
B. 33,0 gam
C. 33,3 gam
D. 25,1 gam
Câu 30. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng thanh sắt tăng 0,8
gam so với ban đầu (giả sử toàn bộ kim loại đồng tạo ra đều bám hết lên thanh sắt). Khối lượng Fe
đã phản ứng là
A. 11,2 gam
B. 5,6 gam
C. 8,4 gam
D. 6,4 gam

(Cho Fe=56; Cu=64;Br=80;C=12;H=1;O=16;N=14;Al=27;Na=23;Zn=65;Mg=24;
Ag=108;Cl=35,5)
--------------------Hết--------------------


SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
Họ tên HS:
Số báo danh

:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: HÓA HỌC LỚP 12, CHƯƠNG TRÌNH :THPT
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề có 02 trang, gồm có 30 câu
MÃ ĐỀ: 02

Phần I : Câu 1 đến câu 20 (mỗi câu 0,25đ)
Câu 1. Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao
nhiêu đipeptit khác nhau?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen
B. Poli(hexametylen ađipamit)
C. Poli(vinyl clorua)
D. Polistiren
Câu 3. Chất nào sau đây có thể tác dụng được với HCl và NaOH?

A. axit axetic
B. axit ađipic
C. axit glutamic
D. axit oxalic
Câu 4. Tơ nitron (hay olon) dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may
quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron ?
A. CH2=CH-CN
B. H2N-[CH2]5-COOH
C. CH2=CH-CH3
D. H2N-[CH2]6-NH2
Câu 5. Trong các dung dịch: CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH,
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A.4
B.1
C. 2
D.3
Câu 6. Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. Ala-Ala-Gly-Gly B. Ala-Gly
C. Ala-Gly-Gly
D. Gly-Ala-Gly
Câu 7. Loại cacbohiđrat có trong máu người với nồng độ hầu như không đổi (khoảng 0,1%) là
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D.Xenlulozơ
Câu 8. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 4
B.3
C.2
D.5

Câu 9.Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. Tính khử
B. Tính oxi hóa
C. Tính lưỡng tính
D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
Câu 10. Kim loại dẻo nhất là
A. Vàng
B. Bạc
C. Chì
D.Nhôm
Câu 11. Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?
A. Anilin, metylamin, amoniac
B. Anilin, amoniac, metylamin
C. Amoniac, etylamin, anilin
D. Etylamin, anilin, amoniac
Câu 12.Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. glucozơ và glixerol.
B. xà phòng và ancol etylic
C. xà phòng và glixerol
D. glucozơ và ancol etylic
Câu 13. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2 B. trùng ngưng
C. tráng gương
D. thuỷ phân
Câu 14. Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế
tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. polietilen
B. poliacrilonitrin
C. poli(vinyl clorua)
D. poli(metyl metacrylat)

Câu 15. Metyl fomat có công thức là
A. CH3COOCH3
B. HCOOC2H5
C. HCOOCH=CH2 D. HCOOCH3


Câu 16. Chất X có công thức phân tử là C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y
có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7
B. C2H5COOCH3
C.CH3COOC2H5
D. HCOOC3H5
Câu 17. Kim loại sắt không tan trong dung dịch
A. HNO3 đặc, nóng B. H2SO 4 đặc, nóng
C. HNO3 đặc, nguội D. H2SO4 loãng
Câu 18. Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. xanh tím
B. nâu đỏ
C. vàng
D. hồng
Câu 19. Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc
loại monosaccarit là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 20. Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta
gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại
A. Pb
B. Zn

C. Cu
D. Ag
Phần II: Câu 21 đến câu 30 (mỗi câu 0,5đ)
Câu 21. Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch
X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m
gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 28,89
B. 17,19
C. 31,31
D. 29,69
Câu 22. Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng hoàn toàn với nước brom dư thu được kết tủa có
khối lượng là
A. 33,0 gam
B. 17,2 gam
C. 25,1 gam
D.33,3 gam
Câu 23. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm 2 este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng
dung dịch KOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch KOH tối thiểu cần dùng là
A.400 ml
B.200 ml
C.150 ml
D.300 ml
Câu 24. Tiến hành phản ứng tráng gương với dung dịch chứa 18 gam glucozơ, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, khối lượng Ag thu được là
A. 10,8 gam
B. 21,6 gam
C. 32,4 gam
D. 43,2 gam
Câu 25. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng thanh sắt tăng 0,8
gam so với ban đầu (giả sử toàn bộ kim loại đồng tạo ra đều bám hết lên thanh sắt). Khối lượng Fe

đã phản ứng là
A. 8,4 gam
B. 6,4 gam
C. 11,2 gam
D. 5,6 gam
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn
hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A.4,48 lít
B. 17,92 lít
C. 8,96 lít
D. 11,20 lít
Câu 27. Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 g C 2H5COOCH3 bằng dung dịch NaOH dư, sau phản ứng khối
lượng muối thu được là
A. 9,6 g
B. 10,4 g
C. 8,2 g
D. 6,8 g
Câu 28. Hòa tan hoàn toàn m gam Zn bằng một lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng, thu được 5,6 lít
khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 8,125 gam
B. 16,25 gam
C. 32,5 gam
D. 13 gam
Câu 29. Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15 gam glyxin (NH 2CH2COOH), cần vừa đủ V
ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200
B. 150
C. 100
D. 50
Câu 30. Cho 2,19 gam hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 dư, thu được

dung dịch Y và 0,672 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối trong Y là
A. 6,39 gam
B. 4,05 gam
C. 7,77 gam
D. 8,27 gam
(Cho Fe=56; Cu=64;Br=80;C=12;H=1;O=16;N=14;Al=27;Na=23;Zn=65;Mg=24;
Ag=108;Cl=35,5)
--------------------Hết---------------------


KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: HÓA HỌC LỚP 12, CHƯƠNG TRÌNH :THPT
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH

MÃ ĐỀ 01
Phần I: Câu 1 đến 20: mỗi câu 0,25đ
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án

1
A
11
D

2
D

12
C

3
C
13
C

4
A
14
D

5
B
15
B

6
B
16
A

7
A
17
D

8
D

18
B

9
B
19
C

10
B
20
D

25
C

26
C

27
B

28
A

29
B

30
B


5
C
15
D

6
B
16
C

7
A
17
C

8
C
18
A

9
A
19
D

10
A
20
B


25
D

26
C

27
A

28
B

29
A

30
C

Phần II: Câu 21 đến câu 30 : mỗi câu 0,5đ
Câu
Đáp án

21
C

22
D

23

D

24
A

MÃ ĐỀ 02
Phần I: Câu 1 đến 20: mỗi câu 0,25đ
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án

1
B
11
B

2
B
12
C

3
C
13
D

4
A
14

D

Phần II: Câu 21 đến câu 30 : mỗi câu 0,5đ
Câu
Đáp án

21
D

22
A

23
D

24
B

• Quy định làm tròn: việc làm tròn sau khi cộng điểm thành phần toàn bài như sau :
+ 0,25 điểm thành 0,5 ví dụ : 5,25 thành 5,5
+ 0,5 giữ nguyên, ví dụ : 5,5 thành 5,5
+ 0,75 thành 1 , ví dụ: 5,75 thành 6,0



×