Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

v10 lop 5 tn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.22 KB, 8 trang )

Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 10

ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN 2015 – 2016 _ LỚP 5
VÒNG 10
Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………………….
Bài 1 : Phép thuật mèo con: (Chọn cặp tương ứng)

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

1

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 10
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho


sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ
trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em
ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm
xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống. Cháy nhà mới ra mặt

uột

Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng. Năm nắng mười

ưa

Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống. Thành ngữ phù hợp với thầy thuốc Lãn Ông trong bài đọc "thầy
thuốc như mẹ hiền" là "lương

như từ mẫu".

Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống. Các từ: hợp tác, hợp nhất, hợp lực có từ hợp với nghĩa


ộp lại.

Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống. Từ trái nghĩa với
khổ, khổ cực, cơ cực.

ạnh phúc là các từ: bất hạnh, khốn

Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống. Các từ: hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp pháp, thích hợp có từ
"hợp" với nghĩa là đúng với


êu cầu, đòi hỏi nào đó.

Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống. Từ "núi" trong câu: "Núi rừng Trường Sơn như bừng tỉnh" được
dùng với nghĩa

.

Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống. Từ rừng trong câu: Ngày khai giảng, sân trường tràn ngập một
rừng cờ hoa" được dùng với nghĩa
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống. Vườn

.
ông nhà trống.

Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống. Những từ: gian ác, dối trá, bất nhân là từ
từ "trung thực".
Câu hỏi 11: Điền vào chỗ trống. Lửa thử vàng, gi

nghĩa với

nan thử sức.

Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho
sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

2

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo



Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 10

trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em
ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm
xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1: Trong câu "Cây lá vui nhảy múa." sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
a/ nhân hóa

;

b/ so sánh

;

c/ điệp từ

;

d/ đảo ngữ

Câu hỏi 2: Trong câu "Trên cánh đồng, chấp chới cánh cò trắng." sử dụng biện pháp nghệ thuật
gì?
a/ so sánh

;

b/ nhân hóa

;


c/ điệp ngũ

;

d/ đảo ngữ

Câu hỏi 3: Trong hai câu "Bay đi diều ơi! Bay đi!" thuộc kiểu câu gì?
a/ hai câu cảm

;

b/ hai câu khiến

;

c/ hai câu hỏi

;

d/ hai câu kể

Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ "bạo dạn"?
a/ gan dạ

;

b/ mạnh bạo

;


c/ thật thà

;

d/ ngoan ngoãn

Câu hỏi 5: Từ "tôi" trong câu "Tôi yêu đất nước Việt Nam." là từ loại gì?
a/ đại từ

;

b/ danh từ

;

c/ tính từ

;

d/ động từ

Câu hỏi 6: Trong cụm từ "cháu ngoan Bác Hồ" gồm những từ nào?
a/ một từ ghép, hai từ đơn

;

b/ bốn từ đơn

;


c/ hai từ ghép

d/ ba từ đơn

Câu hỏi 7: Tiếng "đại" trong "đại từ" nghĩa là gì?
a/ to lớn

;

b/ bé nhỏ

;

c/ thay thế

;

d/ chia sẻ

Câu hỏi 8: Trong câu “Xa con, chị thấy rất buồn”, Từ trái nghĩa với từ “buồn” là từ nào ?
a/ buồn rầu

;

b/ hạnh phúc

;

c/ vui vẻ


;

d/ bất hạnh

Câu hỏi 9: Chủ ngữ của câu: “Dân bản gọi dòng mương ấy là con nước ông Lìn” là từ nào ?
a/ dòng mương

;

b/ con nước

;

c/ ông Lìn

;

d/ dân bản

Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
a/ vẻ vang

;

b/ mơ ước

;

c/ tuổi chẻ


;

d/ vàng vọt

Câu hỏi 11: Câu “Ông Phàn Phù Lìn vinh dự được Chủ tịch nước gửi thư khen ngợi", là kiểu
câu gì ?
a/ câu kể

;

b/ câu cảm

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

;

c/ câu nghi vấn
3

;

d/ câu cầu khiến

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 10

Câu hỏi 12: Trong câu "Tôi đã thấy một tâm hồn đẹp trong một cậu bé nghèo.” từ Tôi là đại từ

giữ vị trí gì trong câu ?
a/ trạng ngữ

;

b/ chủ ngữ

;

c/ vị ngữ

;

d/ trạng từ

Câu hỏi 13: Từ "đồng" trong hai câu "Cái chậu làm bằng đồng." và "Đồng tiền vàng." quan hệ
với nhau như thế nào?
a/ đồng nghĩa
;
b/ trái nghĩa
;
c/ nhiều nghĩa ; d/ đồng âm
Câu hỏi 14: "Anh cháu không thể mang trả ông được vì anh ấy bị xe tông vào, gãy chân, đang
phải nằm ở nhà”. Quan hệ từ “vì” trong câu thể hiện mối quan hệ nào ?:
a/ Điều kiện, kết quả

;

b/ tương phản


;

c/ tăng tiến

;

d/ Nguyên nhân, kết quả

Câu hỏi 15: Từ 'thắm hồng" trong câu "Quả ngọt, trái sai đã thắm hồng da dẻ chị." là từ loại gì?
a/ danh từ

;

b/ động từ

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

;

c/ đại từ

4

;

d/ tính từ

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo



Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 10

ĐÁP ÁN TRẠNG NGUYÊN 2015 – 2016 _ LỚP 5
VÒNG 10
Bài 1 : Phép thuật mèo con: (Chọn cặp tương ứng)

Tứ = bốn ; hậu = sau ; nhị = hai ; nhị = hai ; tiền = trước ; thập = mười ; cửu = chín ;
trâu = ngưu ; mặt trời = thái dương ; sau = lục.

Tứ = bốn ; hậu = sau ; nhị = hai ; thủy = nước ; tiền = trước ; thập = mười ; núi = sơn ;
trâu = ngưu ; mặt trời = thái dương ; sau = lục.
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

5

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 10

Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho
sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ
trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em
ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm
xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.

Câu hỏi 11:

Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho
sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ

trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

6

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 10

ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm
xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

7

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 10

Câu hỏi 11: Câu “Ông Phàn Phù Lìn vinh dự được Chủ tịch nước gửi thư khen ngợi", là kiểu
câu gì ?
a/ câu kể

;

b/ câu cảm


;

c/ câu nghi vấn

;

d/ câu cầu khiến (a)

Câu hỏi 12: Trong câu "Tôi đã thấy một tâm hồn đẹp trong một cậu bé nghèo.” từ Tôi là đại từ
giữ vị trí gì trong câu ?
a/ trạng ngữ

;

b/ chủ ngữ

;

c/ vị ngữ

;

d/ trạng từ (b)

Câu hỏi 13: Từ "đồng" trong hai câu "Cái chậu làm bằng đồng." và "Đồng tiền vàng." quan hệ
với nhau như thế nào?
a/ đồng nghĩa
;
b/ trái nghĩa
;

c/ nhiều nghĩa ; d/ đồng âm (d)
Câu hỏi 14: "Anh cháu không thể mang trả ông được vì anh ấy bị xe tông vào, gãy chân, đang
phải nằm ở nhà”. Quan hệ từ “vì” trong câu thể hiện mối quan hệ nào ?:
a/ Điều kiện, kết quả

;

b/ tương phản

;

c/ tăng tiến

;

d/ Nguyên nhân, kết quả (d)

Câu hỏi 15: Từ 'thắm hồng" trong câu "Quả ngọt, trái sai đã thắm hồng da dẻ chị." là từ loại gì?
a/ danh từ

;

b/ động từ

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

;

c/ đại từ
8


;

d/ tính từ (b)

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×