Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

v5 lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.98 KB, 7 trang )

Tài liệu bồi dưỡng học sinh Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 5

ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN 2015 – 2016 _ LỚP 5
VÒNG 5
Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………………….
Bài 1 : Phép thuật mèo con: (Chọn cặp tương ứng)

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

1

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 5
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu
CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ
cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân
em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với tổ quốc ?
a/ đất nước ;

b/ nước nhà

;

c/ quốc gia

;

d/ dân tộc

Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy ?
a/ rào rào

;

b/ lất phất

;

c/ lưa thưa

;


d/ mặt mắt

Câu hỏi 3: Trong câu "Buổi sáng tháng chín mát mẻ, dễ chịu. Đó là buổi sáng tuyệt đẹp", đại từ là từ
nào ?
a/ buổi sáng

;

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

b/ tháng chín

2

;

c/ đó

;

d/ tuyệt đẹp

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 5
Câu hỏi 4: Trong câu "Bầu trời trầm ngâm, nó nhớ đến tiếng hát của bầy sơn ca" , có sử dụng biện pháp
nghệ thuật nào ?
a/ so sánh


;

b/ nhân hóa

;

c/ đảo ngữ

;

d/ điệp ngữ

Câu hỏi 5: Từ nào đồng âm với "xuân" trong từ "mùa xuân" ?
a/ tuổi xuân

;

b/ 60 xuân

;

c/ mưa xuân

;

d/ cô xuân

Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với mênh mông ?
a/ bát ngát


;

b/ xa xưa

;

c/ thẳng tắp

;

d/ hun hút

Câu hỏi 7: Trong các từ sau đây từ láy vần nào có hai tiếng có âm ng ?
a/ long lanh

;

b/ lấp lánh

;

c/ lung linh

;

d/ lóng ngóng

Câu hỏi 8: Giải thích cho đúng sai, phải trái, lợi hại gọi là gì ?
a/ phân giải


;

b/ tranh giải

;

c/ nan giải

;

d/ giải thưởng

Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ bạn bè ?
a/ bạn học

;

b/ bạn đường

;

c/ kẻ thù

;

d/ bằng hữu

Câu hỏi 10: Trong các từ sau từ nào có tiếng "chín" là từ đồng âm ?
a/ quả chín


;

b/ cơm chín

;

c/ chín học sinh

;

d/ nghĩ cho chín

Câu hỏi 11: Từ "thưa thớt" thuộc từ loại nào ?
a/ danh từ

;

b/ tính từ

;

c/ động từ

;

d/ đại từ

Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án
cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN

vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú
ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ
1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "đói" để được câu đúng: Một miếng khi đói bằng một
gói khi

.

Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "xấu" để được câu đúng: Xấu người
còn hơn đẹp người.

nết

Câu hỏi 3: Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu: Ăn to nói

.

Câu hỏi 4: Từ dùng để tả chiều rộng gọi là bao
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

.
3

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 5
Câu hỏi 5: Điền từ để hoàn thành câu tục ngữ: Khoai đất

, mạ đất quen.


Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "thắng" để được câu đúng: Thắng không
kiêu,

không nản.

Câu hỏi 7: Điền đại từ vào chỗ trống trong câu ca dao: Cái có, cái vạc, cái nông. Sao
lúa nhà ông, hỡi cò ?
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: Sự ngạc nhiên cao độ gọi là

giẫm

ửng sốt.

Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "sống" để được câu đúng: Đoàn kết là sống, chia rẽ


.

Câu hỏi 10: Hiện tượng sương lạnh buốt (vào mùa đông) gọi là sương
Câu hỏi 11: Từ Hán Việt đồng nghĩa với từ "loài người" là từ "nhân

á
".

ĐÁP ÁN TRẠNG NGUYÊN 2015 – 2016 _ LỚP 5
VÒNG 5
Bài 1 : Phép thuật mèo con: (Chọn cặp tương ứng)

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn


4

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 5

Hi sinh_chết ; trái_quả ; thay mặt_đại diện ; nước ngoài_ngoại quốc ; xơi cơm_ăn cơm ;
niên khóa_năm học ; chó biển_hải cẩu ; dũng cảm_gan dạ ; mong ngóng_hi vọng ; nhà
thơ_thi nhân.

Tài sản = của cải ; trái_quả ; thay mặt_đại diện ; nước ngoài_ngoại quốc ; xơi cơm_ăn
cơm ; niên khóa_năm học ; chó biển_hải cẩu ; dũng cảm_gan dạ ; mong ngóng_hi vọng ;
nhà thơ_thi nhân.
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu
CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ
cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân
em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

5

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 5

Câu hỏi 11: Từ "thưa thớt" thuộc từ loại nào ?
a/ danh từ ;

b/ tính từ
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

;

c/ động từ
6

;
d/ đại từ (b)
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 5
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu
CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ
cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân
em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.

Câu hỏi 11: Từ Hán Việt đồng nghĩa với từ "loài người" là từ "nhân

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

7

". (loại)

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×