Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 3
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN 2015 – 2016 _ LỚP 1
VÒNG 3
Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………………….
Bài 1 : Chuột vàng tài ba:
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
1
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 3
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
2
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 3
Nhóm 1 :
Nhóm 2 :
Nhóm 3 :
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
3
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 3
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
4
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 3
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN
đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ
cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập
phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào có vần ôi ?
xôi gấcáo tơibó củiao bèo
Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào không có chữ y ?
trạm y tếcô y táyên tĩnhmía
Câu hỏi 3:
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
5
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 3
Trong các từ sau, từ nào có vần ui ?
môimắtmũitay
Câu hỏi 4:
Trong các từ sau, từ nào có vần ai ?
trời tốicon naivòi voicon voi
Câu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ nào không có vần ưa?
con rùacửa sổbữa trưatia lửa
Câu hỏi 6:
Trong các từ sau, từ nào có vần ia ?
trời mưacây míalá trecà chua
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào có vần ơi ?
lá khếnô đùangày mưađồ chơi
Câu hỏi 8:
Trong các từ sau, từ nào có vần oi ?
gà chọicai taihoa maicon nai
Câu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào không có chữ tr ?
trời nắngtrời mưatrưa hèmùa đông
Câu hỏi 10:
Trong các từ sau, từ nào có chữ tr ?
phong cảnhbức tranhquả chanhtờ giấy
NỘP BÀI
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
6
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 3
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
7
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 3
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
8
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 3
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án
cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án.
Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học,
hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập
phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn
nút nộp bài.
Câu hỏi 1:
Điền ng hoặc ngh hoặc g vào chỗ trống trong câu sau: em bé bị
ã.
Câu hỏi 2:
Điền ua hoặc ưa hoặc oi hoặc ơi vào chỗ trống trong từ sau: con v
Câu hỏi 3:
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
9
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
.
Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 3
Điền vào chỗ trống: cò
ưa kéo xẻ.
Câu hỏi 4:
Điền ua hoặc ưa hoặc oi hoặc ơi vào chỗ trống trong từ sau: con c
.
Câu hỏi 5:
Điền ai hoặc ui hoặc ưi hoặc ưa vào chỗ trống trong câu sau: bé đi học rất
v
.
Câu hỏi 6:
Điền ng hoặc ngh hoặc g vào chỗ trống trong câu sau: con
ăn cỏ
é đang
Câu hỏi 7:
Điền vần phù hợp vào từ sau: quả cà ch
Câu hỏi 8:
Điền ph hoặc p hoặc nh vào chỗ trống trong câu sau: bé đi du lịch
sa
a.
Câu hỏi 9:
Điền vần phù hợp vào chỗ trống trong từ sau: trời mư
.
Câu hỏi 10:
Điền tr hoặc ch hoặc p vào chỗ trống trong câu sau: quả
chua.
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
10
anh rất
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 3
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
11
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo