Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 13
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN 2015 – 2016 _ LỚP 4
VÒNG 13 (07/02/2016)
Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………………….
Bài 1 : Trâu vàng uyên bác: (Điền chữ hoặc từ thích hợp)
Nước
sôi
lửa
Có
chí
thì
Công
cha
như
Thái
Gần
thì
như
đen
rùa
Vui
Tết
Tre
chạy
Học
Nhất
Sơn
măng
mọc
cùng
sào
ăn
quỷ
nhì
nói
ma
Thứ
học
trò
Bài 2 : Chuột vàng tài ba: (Kéo ô vào giỏ chủ đề)
* Du lịch: ………………….….…………………….………..……………………………………………………………………………
* Sông nước: …………….……………..………….………………………………………………………………………………………
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
1
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 13
* Hang động: ………………………………………………………….…………………………………………………………………….
Bài 3 : Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho
sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ
trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em
ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm
xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ chân thực?
a/ nhật thực
;
b/ thành thực
;
c/ thực phẩm
;
d/ thực tế
Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ?
a/ gồ ghề
;
b/ ngượng ngịu
;
c/ kèm cặp
;
d/ kim cương
Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ ghép ?
a/ san sẻ
;
b/ phương hướng
;
c/ mong mỏi
;
d/ xa lạ
Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là “xanh tươi mỡ màng” ?
a/ xanh ngắt
;
b/ xanh mướt
;
c/ xanh lam
;
d/ xanh thẳm
Câu hỏi 5: Chủ ngữ trong câu “Hôm nay cũng như mọi ngày khác, người Điện Biên ra đón bà con ở Hà
nội mới lên” là ?
a/ Hôm nay
;
b/ ra đón bà con
;
c/ ở Hà nội
;
d/ Người Điện Biên
Câu hỏi 6: Tìm từ trái nghĩa với từ "trên" để hoàn thành câu thành ngữ "Kính trên nhường..."
a/ dưới
;
b/ cao
;
c/ thấp
;
d/ trẻ
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
a/ siêng năng
;
b/ chuyên cần
;
c/ ngoan ngoãn
;
d/ chăm chỉ
Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép?
a/ bâng khuâng
;
c/ mong ngóng
;
c/ ồn ào
;
d/ cuống quýt
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào là danh từ ?
a/ cái đẹp
;
b/ tươi đẹp
;
c/ đáng yêu
;
d/ thân thương
Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép phân loại?
a/ học hỏi
;
b/ học tập
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
;
2
c/ học hành
;
d/ học đòi
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 13
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
3
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 13
ĐÁP ÁN TRẠNG NGUYÊN 2015 – 2016 _ LỚP 4
VÒNG 13 (07/02/2016)
Bài 1 : Trâu vàng uyên bác: (Điền chữ hoặc từ thích hợp)
Nước
sôi
lửa
bỏng
Có
chí
thì
nên
Công
cha
như
Gần
Nhất
núi
mực
Thái
Sơn
thì
đen
Chậm
như
rùa
Vui
như
Tết
Tre
già
măng
mọc
Chuột
chạy
cùng
sào
Học
ăn
học
nói
quỷ
nhì
ma
Thứ
ba
học
trò
Bài 2 : Chuột vàng tài ba: (Kéo ô vào giỏ chủ đề)
* Du lịch: Miệt vườn ; leo núi ; sinh thái.
* Sông nước: Bãi tắm ; bến tàu ; lướt ván ; thuyền.
* Hang động: Phong Nha ; nhũ đá ; Hang Hòn.
Bài 3 : Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho
sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ
trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em
ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm
xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
4
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 13
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
5
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo