Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

v12 lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (343.47 KB, 7 trang )

Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 12

ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN 2015 – 2016 _ LỚP 4
VÒNG 12 (07/02/2016)
Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………………….
Bài 1 : Trâu vàng uyên bác: (Điền chữ hoặc từ thích hợp)
lưng

đấu

cật

Bắc

vào

Nam

Đi

sớm

khuya

Đi

ngược

xuôi

Nước



sôi

bỏng

Đổi

trắng

đen

Nhìn

trông

rộng

Niềm

nỗi

buồn

Chân

cứng

ềm

Mình


đồng

sắt

Bài 2 : Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho
sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ
trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em
ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm
xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1: Trong các tính từ sau, từ nào có thể thêm vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu thành ngữ có quan
hệ so sánh: ."...như rùa" ?
a/ nhanh

;

b/ chậm

;

c/ vội

;

d/ chạy

Câu hỏi 2: Ai là người phát minh ra lốp xe đạp bằng cao su ?
a/ Đân-lớp

;


b/ Sô-phanh

;

c/ Bét-thô-ven

;

d/ Hai-nơ

c/ vung vẩy

;

d/ món huế

Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép tổng hợp ?
a/ máy may

;

b/ cơm gạo tấm

;

Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy ?
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

1


Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 12
a/ len lỏi
;
b/ luồn lách
;
c/ lúc lỉu
;
d/ lúng liếng
Câu hỏi 5: Trong câu: "Đường lên dốc trơn và lầy" bộ phận vị ngữ là gì ?
a/ trơn và lầy

;

b/ đường

;

c/ dốc

;

d/ lầy lội

Câu hỏi 6: Hoa văn trên trống đồng Đông Sơn có khắc loài chim gì ?
a/ chim én


;

b/ chim bồ câu

;

c/ chim Lạc

;

d/ chim sáo

Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào dùng để hoàn chỉnh câu thành ngữ: ."...nhà xa ngõ" ?
a/ sát

;

b/ cạnh

;

c/ gần

;

d/ ngay

Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép phân loại ?
a/ giấy bút


;

b/ sách vở

;

c/ thầy cô

;

d/ thước kẻ

Câu hỏi 9: Các từ "gầy còm", "yếu ớt", "loắt choắt", "hom hem" thuộc từ loại gì ?
a/ danh từ

;

b/ động từ

;

c/ đại từ

;

d/ tình từ

Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại ?
a/ xanh ngắt


;

b/ xanh xao

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

;

2

c/ xanh lơ

;

d/ xanh biếc

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 12

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

3

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 12


Bài 3 :

Phép thuật mèo con: (Chọn cặp tương ứng – Cặp đôi)

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

4

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 12
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


ĐÁP ÁN TRẠNG NGUYÊN 2015 – 2016 _ LỚP 4
VÒNG 12 (07/02/2016)
Bài 1 : Trâu vàng uyên bác: (Điền chữ hoặc từ thích hợp)
Chung

lưng

đấu

cật

Ra


Bắc

vào

Nam

Đi

sớm

về

khuya

Đi

ngược

về

xuôi

Nước

sôi

lửa

bỏng


Đổi

trắng

thay

đen

Nhìn

xa

trông

rộng

Niềm

vui

nỗi

buồn

Chân

cứng

đá


ềm

Mình

đồng

da

sắt

Bài 2 :

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

5

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 12

Bài 3 :

Phép thuật mèo con: (Chọn cặp tương ứng – Cặp đôi)

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

6


Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 12

Cảm ơn = hậu tạ ; Đoàn kết = đùm bọc ; người chồng = phu quân ; nhân = người ; đêm = dạ ;
ngày = nhật ; phi cơ = máy bay ; phi trường = sân bay ; lạc quan = vui vẻ ; hữu nghị = bạn bè.

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

7

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×