Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 7
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN 2015 – 2016 _ LỚP 4
VÒNG 7
Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………………….
Bài 1 : Phép thuật mèo con: (Chọn cặp tương ứng – Cặp đôi)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…
Bài 2 : Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu
CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy
ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng
a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút
nộp bài.
Câu hỏi 1: Từ nào trong các từ sau chỉ sự chắc chắn, bền vững, khó phá vỡ?
a/ quyết chí
;
b/ kiên trì
;
c/ kiên cố
;
d/ kiên nhẫn
Câu hỏi 2: Tìm tính từ trong câu: Dòng sông hiền hòa uốn quanh đồng lúa.
a/ dòng sông
;
b/ hiền hòa
;
c/ uốn quanh
;
d/ đồng lúa
Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào có chứa tiếng "chí" với ý nghĩa là ý muốn bền bỉ, theo đuổi một
mục đích?
a/ chí khí
;
b/ chí tình
;
c/ chí công
;
d/ chí lí
Câu hỏi 4: Theo em, giữa Xi-ôn-cốp-xki và Cao Bá Quát có điểm gì chung?
a/ ý chí, nghị lực
;
b/ giàu có
;
c/ sắc đẹp
;
d/ người giúp
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ "vội vã"?
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
1
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 7
a/ nhanh chóng ;
b/ nhanh nhẹn
; c/ vội vàng ;
d/ chậm chạp
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
a/ khó khăn
;
b/ gian khổ
;
c/ thanh nhàn
;
d/ gian lao
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không thể kết hợp với từ "chí" để thành từ có nghĩa?
a/ khí
;
b/ hoa
;
c/ hướng
;
d/ quyết
;
d/ kiên tâm
Câu hỏi 8: Làm việc liên tục, bền bỉ được gọi là gì?
a/ kiên trì
;
b/ kiên trung
;
c/ kiên cố
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ "ý chí"?
a/ quyết chí
;
b/ nản chí
;
c/ quyết tâm
;
d/ kiên nhẫn
Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào không thể kết hợp với từ "ước" để thành từ có nghĩa?
a/ mơ
;
b/ ao
;
c/ vọng
;
d/ khát
Bài 3 : Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu
CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy
ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng
a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút
nộp bài.
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống. Há miệng chờ
ung.
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống. Suốt mười mấy ngày đầu, thầy Vê-rô-ki-ô chỉ cho Lê-ô-nác-đô
vẽ
ứng.
Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống. Nếm mật, nằm
ai.
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống. Lửa thử vàng, gian nan thử
Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống. Thuốc đắng
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống. Cánh
ức.
ã tật, sự thật mất lòng.
iều mềm mại như cánh bướm.
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống. Thuở nhỏ, Cao Bá Quát viết chữ rất
ấu.
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống. Nguyễn Ngọc Ký là một thiếu niên giàu nghị lực. Bị liệt cả hai tay, em
buồn nhưng không
ản chí.
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống. Có làm thì mới có ăn/ Không
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
2
ưng ai dễ đem phần đến cho.
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 7
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống. Từ nhỏ, Xi-ôn-cốp-xki đã mơ ước được
lên bầu trời.
ĐÁP ÁN TRẠNG NGUYÊN 2015 – 2016 _ LỚP 4
VÒNG 7
Bài 1 : Phép thuật mèo con: (Chọn cặp tương ứng – Cặp đôi)
Thúy Kiều = Nguyễn Du; Hà Nội = Hồ Gươm ; Vua tàu thủy = Bạch Thái Bưởi ; Hồ Núi
Cốc = Thái Nguyên ; Hồ Ba Bể = Bắc Kạn ; Lương Thế Vinh = Trạng Lường ; Trần Tế
Xương = Tú Xương ; Đặng La Ma = Thám hoa ; Lê Văn Hưu = Bảng nhãn ; Nguyễn
Khuyến = Tam Nguyên.
Bài 2 : Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu
*
CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy
ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng
a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút
nộp bài.
Câu hỏi 1: Từ nào trong các từ sau chỉ sự chắc chắn, bền vững, khó phá vỡ?
a/ quyết chí
;
b/ kiên trì
;
c/ kiên cố
;
d/ kiên nhẫn
Câu hỏi 2: Tìm tính từ trong câu: Dòng sông hiền hòa uốn quanh đồng lúa.
a/ dòng sông
;
b/ hiền hòa
;
c/ uốn quanh
;
d/ đồng lúa
Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào có chứa tiếng "chí" với ý nghĩa là ý muốn bền bỉ, theo đuổi một
mục đích?
a/ chí khí
;
b/ chí tình
;
c/ chí công
;
d/ chí lí
Câu hỏi 4: Theo em, giữa Xi-ôn-cốp-xki và Cao Bá Quát có điểm gì chung?
a/ ý chí, nghị lực
;
b/ giàu có
;
c/ sắc đẹp
;
d/ người giúp
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ "vội vã"?
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
3
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 7
a/ nhanh chóng ;
b/ nhanh nhẹn ;
c/ vội vàng ;
d/ chậm chạp
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
a/ khó khăn
;
b/ gian khổ
;
c/ thanh nhàn
;
d/ gian lao
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không thể kết hợp với từ "chí" để thành từ có nghĩa?
a/ khí
;
b/ hoa
;
c/ hướng
;
d/ quyết
;
d/ kiên tâm
Câu hỏi 8: Làm việc liên tục, bền bỉ được gọi là gì?
a/ kiên trì
;
b/ kiên trung
;
c/ kiên cố
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ "ý chí"?
a/ quyết chí
;
b/ nản chí
;
c/ quyết tâm
;
d/ kiên nhẫn
Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào không thể kết hợp với từ "ước" để thành từ có nghĩa?
a/ mơ
;
b/ ao
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
;
c/ vọng
4
;
d/ khát
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 7
9/10 (c5)
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
5
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 7
9/10
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
6
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo