Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

v6 lop 4 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.51 KB, 6 trang )

Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 6

ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN 2015 – 2016 _ LỚP 4
VÒNG 6
Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………………….
Bài 1 : Trâu vàng uyên bác: (Điền chữ hoặc từ thích hợp)
Câu 1: Sự tích hồ ……….bể.
Câu 2: Chó ……… mèo đậy.
Câu 3: Cưa gỗ thì đè, cưa ……….thì đỡ.
Câu 4: Chim có tổ, người có ………..
Câu 5: Lời chào cao hơn ……….cỗ.
Câu 6: Công ……….nghĩa mẹ.
Câu 7: Thân ……….ưa nặng.
Câu 8: Ba ……….chích chòe.
Câu 9: Tấc ……….tấc vàng.
Câu 10: Nhất nước nhì phân tam ……….tứ giống.
Câu 11: Con ……….xéo mãi cũng quằn.
Bài 2 : Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu
CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy
ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng
a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút
nộp bài.
Câu hỏi 1: Đại Việt là tên nước Việt Nam thời nào?
a/ thời Đinh

;

b/ thời Lý

;


c/ thời Trần

;

d/ thời Lê

Câu hỏi 2: Nghĩa của tiếng "tiên" trong "đầu tiên" khác nghĩa với tiếng "tiên" nào trong các từ sau?
a/ tiên tiến

;

b/ trước tiên

;

c/ tiên đoán

;

d/ thần tiên

Câu hỏi 3: Câu "Mưa mùa xuân xôn xao, phơi phới." có mấy từ láy ?
a/ 1 từ láy

;

b/ 2 từ láy

;


c/ 3 từ láy

;

d/ 4 từ láy

Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy?
a/ sóng sánh

;

b/ sơ sinh

;

c/ sơ sài

;

d/ sòng sọc

Câu hỏi 5: Cụm từ "phía trên dải đê" trong câu: "Phía trên dải đê, đàn trâu tung tăng gặp cỏ." là thành
phần gì trong câu?
a/ chủ ngữ

;

b/ vị ngữ

;


c/ đại từ

;

d/ trạng ngữ

Câu hỏi 6: Tiếng "yêu" gồm những bộ phận nào?
a/ vần

;

b/ âm đầu

;

c/ vần và thanh

;

d/ vần, âm đầu

Câu hỏi 7: Từ "quyết định" trong câu: "Quyết định đó làm tôi vui sướng. " là từ loại gì?
1
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 6
a/ danh từ

;
b/ động từ
;
c/ tính từ
;
d/ đại từ
Câu hỏi 8: Bài đọc "Ông trạng thả diều" là nói đến vị trạng nguyên nào?
a/ Nguyễn Hiền

;

b/ Nguyễn Trãi

;

c/ Mạc Đĩnh Chi

;

d/ Trạng Quỳnh

Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào là tính từ?
a/ dịu dàng

;

b/ mùa đông

;


c/ đánh đập

;

d/ bánh đa

Câu hỏi 10: Vị Trạng nguyên nào được gọi là Trạng Trình?
a/ Nguyễn Bỉnh Khiêm

;

b/ Nguyễn Dữ

;

c/ Nguyễn Trãi

;

d/ Nguyễn Hiền

Bài 3 : Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4
đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp
án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán
học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập
phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn
nút nộp bài.
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống. Tí

tiểu thành đại.


Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống. "Vua tàu thủy" Bạch Thái Bưởi là người rất có
Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống. Đi một ngày đàng học một

í

àng khôn

Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống. Người đỗ đầu kì thi cao nhất thời xưa gọi là trạng
Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống. Lửa thử vàng. Gian

thử sức

Câu hỏi 6:
Điền vào chỗ trống. Không có việc gì
núi và lấp biển. Quyết chí ắt làm nên.

. Chỉ sợ lòng không bền. Đào

Câu hỏi 7:
Từ "chăm chỉ" trong câu "Huy là học sinh chăm chỉ nhất lớp" được gọi


ính từ.

Câu hỏi 8:
Từ "cổ kính" trong câu "Thành phố có những ngôi nhà cổ kính" được gọi là
tính

.


Câu hỏi 9:
Điền vào chỗ trống. Từ "mong manh" thuộc loại từ
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

2

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 6

Câu hỏi 10:
Điền vào chỗ trống. Từ "sơ sinh" thuộc loại từ

ép

ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN 2015 – 2016 _ LỚP 4
VÒNG 6
Bài 1 : Trâu vàng uyên bác: (Điền chữ hoặc từ thích hợp)
Câu 1: Sự tích hồ ……….bể. (ba)
Câu 2: Chó ……… mèo đậy. (treo)
Câu 3: Cưa gỗ thì đè, cưa ……….thì đỡ. (tre)
Câu 4: Chim có tổ, người có ……….. (tông)
Câu 5: Lời chào cao hơn ……….cỗ. (mâm)
Câu 6: Công ……….nghĩa mẹ. (cha)
Câu 7: Thân ……….ưa nặng. (lừa)
Câu 8: Ba ……….chích chòe. (hoa)
Câu 9: Tấc ……….tấc vàng. (đất)
Câu 10: Nhất nước nhì phân tam ……….tứ giống. (cần)

Câu 11: Con ……….xéo mãi cũng quằn. (giun)
Bài 2 : Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu
CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy
ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng
a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút
nộp bài.
Câu hỏi 1: Đại Việt là tên nước Việt Nam thời nào?
a/ thời Đinh

;

b/ thời Lý

;

c/ thời Trần

;

d/ thời Lê

Câu hỏi 2: Nghĩa của tiếng "tiên" trong "đầu tiên" khác nghĩa với tiếng "tiên" nào trong các từ sau?
a/ tiên tiến

;

b/ trước tiên

;


c/ tiên đoán

;

d/ thần tiên

Câu hỏi 3: Câu "Mưa mùa xuân xôn xao, phơi phới." có mấy từ láy ?
a/ 1 từ láy

;

b/ 2 từ láy

;

c/ 3 từ láy

;

d/ 4 từ láy

Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy?
a/ sóng sánh

;

b/ sơ sinh

;


c/ sơ sài

;

d/ sòng sọc

Câu hỏi 5: Cụm từ "phía trên dải đê" trong câu: "Phía trên dải đê, đàn trâu tung tăng gặp cỏ." là thành
phần gì trong câu?
a/ chủ ngữ

;

b/ vị ngữ

;

c/ đại từ

;

d/ trạng ngữ

Câu hỏi 6: Tiếng "yêu" gồm những bộ phận nào?
a/ vần

;

b/ âm đầu

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn


;

c/ vần và thanh
3

;

d/ vần, âm đầu

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 6
Câu hỏi 7: Từ "quyết định" trong câu: "Quyết định đó làm tôi vui sướng. " là từ loại gì?
a/ danh từ

;

b/ động từ

;

c/ tính từ

;

d/ đại từ

Câu hỏi 8: Bài đọc "Ông trạng thả diều" là nói đến vị trạng nguyên nào?

a/ Nguyễn Hiền

;

b/ Nguyễn Trãi

;

c/ Mạc Đĩnh Chi

;

d/ Trạng Quỳnh

Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào là tính từ?
a/ dịu dàng

;

b/ mùa đông

;

c/ đánh đập

;

d/ bánh đa

Câu hỏi 10: Vị Trạng nguyên nào được gọi là Trạng Trình?

a/ Nguyễn Bỉnh Khiêm

;

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

b/ Nguyễn Dữ

4

;

c/ Nguyễn Trãi

;

d/ Nguyễn Hiền

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 6

9/10 (c7)
Bài 3 : Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4
đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp
án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán
học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập
phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn
nút nộp bài.


Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

5

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 6

9/10 (câu 9 = ghép)

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

6

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×