Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 5
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN 2015 – 2016 _ LỚP 4
VÒNG 5
Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………………….
Bài 1 : Chuột vàng tài ba: (Kéo ô vào giỏ chủ đề)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…
Bài 2 : Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho
sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ
trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em
ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm
xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1: Nơi bộ đội đóng quân gọi là gì ?
a/ doanh trại
;
b/ doanh nhân
;
c/ doanh nghiệp
;
d/ kinh doanh
Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép tổng hợp?
a/ hư hỏng
;
b/ hư vô
;
c/ hư ảo
;
d/ hư hao
Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả ?
a/ dủi do
;
b/ rại rột
;
c/ nồng rắn
;
d/ rủi ro
Câu hỏi 4: Ánh trăng chiếu sáng một vùng núi rừng được gọi là gì ?
a/ trăng xanh
;
b/ trăng ngàn
;
c/ trăng núi
;
d/ trăng nước
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả ?
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
1
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 5
a/ thí nghịm
;
b/ kiêng cường
;
c/ thí nghiệm
;
d/ xờn lòng
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào là danh từ ?
a/ trí thức
;
b/ nản chí
;
c/ quyết chí
;
d/ thoái chí
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào là từ láy ?
a/ lòng thành
;
b/ lòng vòng
;
c/ bền lòng
;
d/ ngã lòng
Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ?
a/ sờn lòng
;
b/ bồng xúng
;
c/ bồng súng
;
d/ dòng sông
Câu hỏi 9: Người đàn ông làm nghề đốn củi trong rừng gọi là gì ?
a/ phú ông
;
b/ kiểm lâm
;
c/ tiều phu
;
d/ lâm tặc
Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào là động từ ?
a/ tấm lòng
;
b/ lòng vòng
;
c/ nản lòng
;
d/ lòng heo
Bài 3 : Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu
CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy
ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng
a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút
nộp bài.
Câu hỏi 1: Các từ: hoa, lá, cỏ, cây, mèo, chuột, chim đều thuộc nhóm từ
Câu hỏi 2: Động từ chỉ hoạt độ
ơn.
là những từ như: ăn, uống, chạy, nhảy, hát.
Câu hỏi 3: Các từ: vắt vẻo, tre trẻ, khéo léo, sóng sánh đều thuộc nhóm từ
Câu hỏi 4: Động từ chỉ
.
ạng thái là những động từ như: vui, buồn, giận, lo lắng, sợ hãi
Câu hỏi 5: Các từ: hoa hồng, lá me, cỏ mào gà, cây bàng, con mèo, con chuột, con chim đều thuộc
nhóm từ
ép.
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống vần phù hợp để hoàn thành câu: Được voi đòi t
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống từ phù hợp để hoàn thành câu: Có
.
í thì nên.
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu: Ăn
óc học hay.
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu: Muốn biết phải hỏi, m
ốn giỏi phải học.
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
2
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 5
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống vần phù hợp để hoàn thành câu: Mong như m
mẹ về chợ.
ĐÁP ÁN TRẠNG NGUYÊN 2015 – 2016 _ LỚP 4
VÒNG 5
Bài 1 : Chuột vàng tài ba: (Kéo ô vào giỏ chủ đề)
* Tính từ: cao ; hiền lành ; dũng cảm.
* Động từ chỉ trạng thái: sợ ; hồi hộp ; thích thú ; do dự.
* Động từ chỉ hoạt động: Đẩy ; kéo ; chạy.
Bài 2 : Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho
sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ
trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em
ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm
xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1: Nơi bộ đội đóng quân gọi là gì ?
a/ doanh trại
;
b/ doanh nhân
;
c/ doanh nghiệp
;
d/ kinh doanh
Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép tổng hợp?
a/ hư hỏng
;
b/ hư vô
;
c/ hư ảo
;
d/ hư hao
Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả ?
a/ dủi do
;
b/ rại rột
;
c/ nồng rắn
;
d/ rủi ro
Câu hỏi 4: Ánh trăng chiếu sáng một vùng núi rừng được gọi là gì ?
a/ trăng xanh
;
b/ trăng ngàn
;
c/ trăng núi
;
d/ trăng nước
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả ?
a/ thí nghịm
;
b/ kiêng cường
;
c/ thí nghiệm
;
d/ xờn lòng
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào là danh từ ?
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
3
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 5
a/ trí thức
;
b/ nản chí
;
c/ quyết chí
;
d/ thoái chí
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào là từ láy ?
a/ lòng thành
;
b/ lòng vòng
;
c/ bền lòng
;
d/ ngã lòng
Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ?
a/ sờn lòng
;
b/ bồng xúng
;
c/ bồng súng
;
d/ dòng sông
Câu hỏi 9: Người đàn ông làm nghề đốn củi trong rừng gọi là gì ?
a/ phú ông
;
b/ kiểm lâm
;
c/ tiều phu
;
d/ lâm tặc
Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào là động từ ?
a/ tấm lòng
;
b/ lòng vòng
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
;
4
c/ nản lòng
;
d/ lòng heo
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 5
9/10
Bài 3 : Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4
đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp
án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán
học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập
phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn
nút nộp bài.
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
9/10 (câu 3 = phức)
5
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 5
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
6
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo