Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

v3 lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (514.35 KB, 7 trang )

Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng Nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 3

ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN 2015 – 2016 _ LỚP 4
VÒNG 3
Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………………….
Bài 1 : Phép thuật mèo con: (Tìm cặp tương ứng)

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

1

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng Nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 3
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Bài 2 : Chuột vàng tài ba: (Kéo ô vào giỏ chủ đề)



* Láy âm đầu: ……………………………………………………………..………………………………………………………………………… .
* Giống vần: ……………………………………………………………..…………………………………………………………………………… .
* Từ láy vần: ………………………………………………………….……………………………………………………………………………… .

Bài 3 : Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho
sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ
trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em
ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm
xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1: Trong câu thơ "Hạt mưa mải miết trốn tìm" sự vật nào được nhân hóa?
a/ trốn

;

b/ hạt

;

c/ mắt

;

d/ hạt mưa

Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào là danh từ chỉ người ?
a/ mưa rào

;


b/ tia nắng

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

;

2

c/ chớp

;

d/ bác sĩ

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng Nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 3

Câu hỏi 3: Trong câu "Nhà ở vùng này phần lớn làm bằng gỗ xoan." Bộ phận nào trả lời cho
câu hỏi "bằng gì?"
a/ bằng gỗ xoan

;

b/ gỗ xoan

;

c/ làm bằng gỗ xoan


;

d/ phần lớn gỗ xoan

Câu hỏi 4: Từ nào cùng nghĩa với từ "trung thực" ?
a/ trung thành

;

b/ thật thà

;

c/ trung thu

;

c/ sang sông

;

d/ trung hiếu

Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào là từ láy ?
a/ san sẻ

;

b/ sang sảng


;

d/ sản vật

Câu hỏi 6: Từ nào trái nghĩa với từ "trung thực" ?
a/ trung thu

;

b/ trung nghĩa

;

c/ giả dối

;

d/ trung hòa

Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
a/ nhân ái

;

b/ nân ái

;

c/ nưu luyến


;

d/ dộn dàng

Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào là từ láy ?
a/ lúng túng

;

b/ lúng liếng

;

c/ vui tươi

;

d/ tình cảm

Câu hỏi 9: Trong câu thơ "Cây đào trước cửa lim dim mắt cười" sự vật nào được nhân hóa ?
a/ cây đào

;

b/ lim dim

;

c/ cửa


;

d/ mắt

Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
a/ núng niếng

;

b/ đậu lành

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

;

3

c/ biền biệc

;

d/ biệt tích

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng Nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 3

ĐÁP ÁN TRẠNG NGUYÊN 2015 – 2016 _ LỚP 4

VÒNG 3
Bài 1 : Phép thuật mèo con: (Tìm cặp tương ứng)

tim tím_màu tím; đo đỏ_màu đỏ ; xanh biếc_màu xanh ; buổi sớm_bình minh ; lạnh lùng_lạnh
lẽo ; gian dối_lừa đảo ; đoàn kết_đồng lòng ; trung thực_thật thà ; nhân hậu_nhân ái ; tự tin_tự
trọng.
*

tim tím_màu tím; đo đỏ_màu đỏ ; xanh biếc_màu xanh ; buổi sớm_bình minh ; lạnh lùng_lạnh
lẽo ; tự kiêu_tự cao ; đoàn kết_đồng lòng ; trung thực_thật thà ; nhân hậu_nhân ái ; tự tin_tự
trọng.
*

Bài 2 : Chuột vàng tài ba: (Kéo ô vào giỏ chủ đề)

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

4

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng Nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 3

* Láy âm đầu: tít tắp ; rung rinh ; vui vẻ.
* Giống vần: chuyên ; khuyên ; quyền.
* Từ láy vần: lách cách ; leng keng ; lủng củng; lăn tăn.

Bài 3 : Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho
sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ

trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em
ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm
xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1: Trong câu thơ "Hạt mưa mải miết trốn tìm" sự vật nào được nhân hóa?
a/ trốn

;

b/ hạt

;

c/ mắt

;

d/ hạt mưa

Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào là danh từ chỉ người ?
a/ mưa rào

;

b/ tia nắng

;

c/ chớp

;


d/ bác sĩ

Câu hỏi 3: Trong câu "Nhà ở vùng này phần lớn làm bằng gỗ xoan." Bộ phận nào trả lời cho
câu hỏi "bằng gì?"
a/ bằng gỗ xoan

;

b/ gỗ xoan

;

c/ làm bằng gỗ xoan

;

d/ phần lớn gỗ xoan

Câu hỏi 4: Từ nào cùng nghĩa với từ "trung thực" ?
a/ trung thành

;

b/ thật thà

;

c/ trung thu


;

c/ sang sông

;

d/ trung hiếu

Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào là từ láy ?
a/ san sẻ

;

b/ sang sảng

;

d/ sản vật

Câu hỏi 6: Từ nào trái nghĩa với từ "trung thực" ?
a/ trung thu

;

b/ trung nghĩa

;

c/ giả dối


;

d/ trung hòa

Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
a/ nhân ái

;

b/ nân ái

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

;

c/ nưu luyến
5

;

d/ dộn dàng

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng Nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 3

Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào là từ láy ?
a/ lúng túng


;

b/ lúng liếng

;

c/ vui tươi

;

d/ tình cảm

Câu hỏi 9: Trong câu thơ "Cây đào trước cửa lim dim mắt cười" sự vật nào được nhân hóa ?
a/ cây đào

;

b/ lim dim

;

c/ cửa

;

d/ mắt

Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
a/ núng niếng


;

b/ đậu lành

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

;

6

c/ biền biệc

;

d/ biệt tích

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh thi Trạng Nguyên trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 3

8/10

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

7

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×