Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 18
ĐỀ THI VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 1
VÒNG 18 (Mở ngày 25/3/2016) – 1
Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………………….
Bài 1: Đi tìm kho báu:
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
12 + 2 + ….. = 6 + 10 + 2.
15 + … = 6 + 13.
16 + 3 – 5 > ….. > 16 – 4 - 1
14 + 3 – 6 = 15 + 4 - …...
18 – 6 + … = 15 + 4 - 2.
Bài thi số 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1+14+3>10+
Câu 2:
>10+6+0
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 14+3-6=
-7
Câu 3:
Tuấn làm được 20 bài toán, Nhung làm được 10 bài toán, Hạnh làm được 10 bài toán. Hỏi cả ba
bạn làm được bao nhiêu bài toán ?
Trả lời:Cả ba bạn làm được
Câu 4:
bài toán.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2+8+
Câu 5:
=15+3-2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:2+14+2<
<7+3+10
Câu 6:
Đoạn thẳng thứ nhất và đoạn thẳng thứ hai, mỗi đoạn dài 10cm, đoạn thẳng thứ ba dài 20cm.
Hỏi cả ba đoạn thẳng đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Trả lời: Cả ba đoạn dài
Câu 7:
cm.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 8:
+15+1=6+12+1
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:7+3+
=18-2-1
Câu 9:
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 2 ?
Trả lời:Có
số.
Câu 10:
Em hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 13 nhưng không lớn hơn 33?
Trả lời: Có tất cả
số.
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
1
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 18
Bài 3: Cóc vàng tài ba:
Câu 1: Trong các số: 8; 9; 11; 14; 96; 23; 29; 36; 87. Có ……… số có hai chữ số.
a/ 7
;
b/ 11
;
c/ 8
;
d/ 9.
Câu 2: Tính: 12 + 7 – 4 = ……….
a/ 14
;
b/ 17
;
c/ 15
;
d/ 16.
Câu 3: Tính: 30 + 10 = ……….
a/ 40
;
b/ 60
;
c/ 50
;
d/ 30.
Câu 4: Tính: 30cm – 20cm + 6cm = ……….
a/ 16cm
;
b/ 18cm
;
c/ 10cm
;
d/ 10.
Câu 5: Tính: 12cm + 5cm = 19cm - ……….
a/ 12cm
;
b/ 2cm
;
c/ 5cm
;
d/ 2.
Câu 6: Cho : 6… > 68. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:…..
a/ 6
;
b/ 8
;
c/ 7
;
d/ 9.
Câu 7: Lớp 1A có 20 bạn nam và 10 bạn nữ. Như vậy, lớp 1A có ………bạn.
a/ 40
;
b/ 50
;
c/ 30
;
d/ 20.
Câu 8: Có: ……….số có hai chữ số lớn hơn 12 và nhỏ hơn 18.
a/ 7
;
b/ 4
;
c/ 5
;
d/ 6.
Câu 9: Nam có 19 viên bi. Nam cho Thành và Long mỗi bạn 4 viên bi. Như vậy, lúc này Nam
có ………viên bi.
a/ 14
;
b/ 11
;
c/ 12
;
d/ 13.
Câu 10: Từ 6 đến 16 có: ……….chữ số.
a/ 21
;
b/ 18
;
c/ 25
;
d/ 10.
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
2
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 18
ĐÁP ÁN VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 1
VÒNG 18 (Mở ngày 25/3/2016) – 1
Bài 1: Đi tìm kho báu:
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
12 + 2 + ….. = 6 + 10 + 2. (4)
15 + … = 6 + 13. (4)
16 + 3 – 5 > ….. > 16 – 4 - 1 (12)
14 + 3 – 6 = 15 + 4 - …... (8)
18 – 6 + … = 15 + 4 - 2. (5)
Bài thi số 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
3
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 18
Bài 3: Cóc vàng tài ba:
Câu 1: Trong các số: 8; 9; 11; 14; 96; 23; 29; 36; 87. Có ……… số có hai chữ số.
a/ 7
;
b/ 11
;
c/ 8
;
d/ 9. (a/ 7)
Câu 2: Tính: 12 + 7 – 4 = ……….
a/ 14
;
b/ 17
;
c/ 15
;
d/ 16. (c/15)
Câu 3: Tính: 30 + 10 = ……….
a/ 40
;
b/ 60
;
c/ 50
;
d/ 30. (a/40)
Câu 4: Tính: 30cm – 20cm + 6cm = ……….
a/ 16cm
;
b/ 18cm
;
c/ 10cm
;
d/ 10. (a/ 16cm)
Câu 5: Tính: 12cm + 5cm = 19cm - ……….
a/ 12cm
;
b/ 2cm
;
c/ 5cm
;
d/ 2. (b/ 2cm)
Câu 6: Cho : 6… > 68. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:…..
a/ 6
;
b/ 8
;
c/ 7
;
d/ 9. (d/ 9)
Câu 7: Lớp 1A có 20 bạn nam và 10 bạn nữ. Như vậy, lớp 1A có ………bạn.
a/ 40
;
b/ 50
;
c/ 30
;
d/ 20. (c/30)
Câu 8: Có: ……….số có hai chữ số lớn hơn 12 và nhỏ hơn 18.
a/ 7
;
b/ 4
;
c/ 5
;
d/ 6. (c/ 5)
Câu 9: Nam có 19 viên bi. Nam cho Thành và Long mỗi bạn 4 viên bi. Như vậy, lúc này Nam
có ………viên bi.
a/ 14
;
b/ 11
;
c/ 12
;
d/ 13. (b/ 11)
Câu 10: Từ 6 đến 16 có: ……….chữ số.
a/ 21
;
b/ 18
;
c/ 25
;
d/ 10. (18)
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
4
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo