Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Chuyên đề 1. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ –BẢNG TUẦN HOÀN CÁC
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - LIÊN KẾT HÓA HỌC
Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron
B. electron và nơtron C. proton và nơtron.
D. proton và electron
Câu 3: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số p bằng nhau nhưng khác nhau số
A. electron
B. nơtron
C. proton
D. obitan
Câu 4: Số khối của nguyên tử bằng tổng
A. số p và n.
B. số p và e
C. số n, e và p
D. số điện tích hạt nhân.
Câu 5: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng
A. số khối
B. điện tích hạt nhân
C. số electron
D. tổng số proton và nơtron
Câu 6: Cấu hình e nào sau đây của nguyên tố kim loại ?
A. 1s22s22p63s23p6
B. 1s22s22p63s23p5
C. 1s22s22p63s23p3
D. 1s22s22p63s23p1
2 2
5
Câu 7: Cấu hình e của nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản là 1s 2s 2p . Vậy Y thuộc nhóm nguyên tố
A. kim loại kiềm.
B. halogen.
C. kim loại kiềm thổ. D. khí hiếm.
Câu 8: Cấu hình e của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là
A. 1s22s22p63s23p44s1 B. 1s22s22p63s23d5
C. 1s22s22p63s23p5
D. 1s22s22p63s23p34s2
Câu 9: Chọn cấu hình e không đúng.
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p63s23p5
D. 1s22s22p63s23p34s2
Câu 10: Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố có số hiệu nguyên tử 26 là
A. [Ar]3d54s2
B. [Ar]4s23d6
C. [Ar]3d64s2
D. [Ar]3d8
Câu 11: Các ion 8O2-, 12Mg2+, 13Al3+ bằng nhau về
A. số khối
B. số electron
C. số proton
D. số nơtron
Câu 12: Cation M2+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6, cấu hình e của nguyên tử M là
A. 1s22s22p6
B. 1s22s22p63s1
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p4
26
Câu 13: Anion Y có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p , số hiệu nguyên tử Y là
A. 8
B. 9
C. 10
D.7
Câu 14: Ở trạng thái cơ bản cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s22p63s23p4. Vị trí của nguyên tố X trong bảng
tuần hoàn là
A. ô số 16, chu kì 3 nhóm IVA.
B. ô số 16 chu kì 3, nhóm VIA.
C. ô số 16, chu kì 3, nhóm IVB.
D. ô số 16, chu kì 3, nhóm VIB.
Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có 10p, 10n và 10e. Trong bảng HTTH, X ở
A. chu kì 2 và nhóm VA.
B. chu kì 2 và nhóm VIIIA.
C. chu kì 3 và nhóm VIIA.
D. chu kỉ 3 và nhóm VA.
Câu 16:Tổng số p, e, n trong nguyên tử của nguyên tố A là 28 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 8. Nguyên tố A là
A. O (Z=8)
B. F (Z=9)
C. Ar (Z=18)
D. K (Z=19)
Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang
điện. Nguyên tố B là
A. Na (Z=11)
B. Mg (Z=12)
C. Al (Z=13)
D. Cl (Z=17)
Câu 18: Tổng số hạt p, e, n trong nguyên tử nguyên tố X là 10. Nguyên tố X là
A. Li (Z=3)
B. Be (Z=4)
C. N (Z=7)
D. Ne (Z=10)
Câu 19: Hợp chất MX3 có tổng số hạt mang điện là 128. Trong hợp chất, số p của nguyên tử X nhiều hơn số p của nguyên
tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là
A. FeCl3
B. AlCl3
C. FeF3
D. AlBr3
Câu 20:Tổng số hạt mang điện trong ion AB32- bằng 82. Số hạt mang điện trong nhân nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang
điện trong nhân của nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử A và B (theo thứ tự) là
A. 6 và 8
B. 13 và 9
C. 16 và 8
D. 14 và 8
- Trang 1 -
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Câu 21: Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không
mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A và B là
A. 17 và 29
B. 20 và 26
C. 43 và 49
D. 40 và 52
Câu 22: Mg có 3 đồng vị 24Mg, 25Mg và 26Mg. Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Có bao nhiêu loại phân tử MgCl2 khác nhau
tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?
A. 6
B. 9
C. 12
D.10
x+
Câu 23: Ion M có tổng số hạt là 57. Hiệu số hạt mang điện và không điện là 17. Nguyên tố M là
A. Na
B. K
C. Ca
D. Ni
Câu 24: Ion A2+ có cấu hình e với phân lớp cuối cùng là 3d9. Cấu hình e của nguyên tử A là
A. [Ar]3d94s2
B. [Ar]3d104s1
C. [Ar]3d94p2
D. [Ar]4s23d9
Câu 25: Chọn phát biểu sai:
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8p.
B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8n.
C. Nguyên tử oxi có số e bằng số p.
D. Lớp e ngoài cùng nguyên tử oxi có 6e.
Câu 26: Nguyên tử có cấu hình e với phân lớn p có chứa e độc thân là nguyên tố nào sau đây ?
A. N (Z=7)
B. Ne (Z=10)
C. Na (Z=11)
D. Mg (Z=12)
Câu 27: Tổng số hạt của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt pronton là 1. Cho biết nguyên tố trên
thuộc loại nguyên tố nào?
A. nguyên tố s
B. nguyên tố p
C. nguyên tố d
D. nguyên tố f
Câu 28: Chu kì là dãy nguyên tố có cùng
A. số lớp e.
B. số e hóa trị.
C. số p.
D. số điện tích hạt nhân
Câu 29: Trong bảng HTTH hiện nay, số chu kì nhỏ (ngắn) và chu kì lớn (dài) là
A. 3 và 3
B. 3 và 4
C. 4 và 3
D. 3 và 6
Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là
A. kim loại kiềm
B. kim loại kiềm thổ
C. halogen
D. khí hiếm
2 2
6 2
5
Câu 31: Cấu hình e của nguyên tử X: 1s 2s 2p 3s 3p . Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng là
A. HX, X2O7
B. H2X, XO3
C. XH4, XO2
D. H3X, X2O5
Câu 32: Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là
56,34%. Nguyên tử khối của X là
A. 14
B. 31
C. 32
D. 52
Câu 33: Oxit cao nhất của nguyên tố Y là YO3. Trong hợp chất với hiđro của Y, hiđro chiếm 5,88% về khối lượng. Y là
nguyên tố
A. O
B. P
C. S
D. Se
Câu 34: Tính chất hoặc đại lượng vật lí nào sau đây, biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên
tử ? (1) bán kính nguyên tử; (2) tổng số e; (3) tính kim loại; (4) tính phí kim; (5) độ âm điện;
(6) nguyên tử khối
A. (1), (2), (5)
B. (3), (4), (6)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (3), (4), (5)
Câu 35: Trong chu kì, nguyên tố thuộc nhóm nào có năng lượng ion hóa nhỏ nhất ?
A. Phân nhóm chính nhóm I (IA).
B. Phân nhóm chính nhóm II (IIA).
C. Phân nhóm chính nhóm III (IIIA).
D. Phân nhóm chính nhóm VII (VIIA).
Câu 36: Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng của nguyên tử
A. hút e khi tạo liên kết hóa học.
B. đẩy e khi tạo thành liên kết hóa học.
C. tham gia các phản ứng hóa học.
D. nhường hoặc nhận e khi tạo liên kết.
Câu 37: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ âm điện ?
A. F, O, P, N.
B. O, F, N, P.
C. F, O, N, P.
D. F, N, O, P.
Câu 38: Cho oxit các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Theo trật tự trên, các oxit có
A. tính axit tăng dần.
B. tính bazơ tăng dần.
C. % khối lượng oxi giảm dần.
D. tính cộng hóa trị giảm dần.
Câu 39: Chọn thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử của các kim loại kiềm
A. Li< Na< K< Rb< Cs
B. Cs< Rb< K< Na< Li
C. Li< K< Na< Rb< Cs
D. Li< Na< K< Cs< Rb
Câu 40: Xếp Al, Si, Na, K, Mg theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần.
A. K, Na, Mg, Al, Si B. Si, Al, Mg, Na, K
C. Na, K, Mg, Si, Al D. Si, Al, Na, Mg, K
Câu 41: Các ion hoặc các nguyên tử sau Cl-, Ar, Ca2+ đều có 18e. Xếp chúng theo chiều bán kính giảm dần.
A. Ar, Ca2+, ClB. Cl-, Ca2+, Ar
C. Cl-, Ar, Ca2+
D. Ca2+, Ar, Cl-
- Trang 2 -
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Câu 42: Tính axit của các oxit axit thuộc phân nhóm chính V (VA) theo trật tự giảm dần là
A. H3SbO4, H3AsO4, H3PO4, HNO3
B. HNO3, H3PO4, H3SbO4, H3AsO4
C. HNO3, H3PO4, H3AsO4, H3SbO4
D. H3AsO4, H3PO4, H3SbO4, HNO3
Câu 43: Trong các hidroxit sau, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. Be(OH)2
B. Ba(OH)2
C. Mg(OH)2
D. Ca(OH)2
Câu 44: Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s22s22p63s1. Biết rằng X có số khối là 24 thì trong hạt nhân của X có:
A. 24 proton
B. 11 proton, 13 nơtron
C. 11 proton, 11 số nơtron
D. 13 proton, 11 nơtron
Câu 45:Nguyên tố lưu huỳnh S nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng các electron của nguyên tử S
được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M). Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu huỳnh là:
A. 6
B. 8
C. 10
D. 2
Câu 46: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng cũng là 6, cho
biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây?
A. oxi(Z = 8)
B. lưu huỳnh (z = 16) C. Fe (z = 26)
D. Cr (z = 24)
Câu 47: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt bằng 115. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 25 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là:
80
90
45
A. 35
B. 35
C. 35
D. 115
X
X
X
35 X
Câu 48: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 180. Trong đó các hạt mang điện chiếm 58,89% tổng số
hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào?
A. flo
B. clo
C. brom
D. iot
2
Câu 49:Trong anion XY3 có 30 proton. Trong nguyên tử X cũng như Y có số proton bằng số nơtron. X và Y là nguyên
tố nào sau đây?
A. C và O
B. S và O
C. Si và O
D. C và S
Câu 50: Phân tử MX3 có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số hạt trong X - nhiều hơn trong M3+ là 16. Công
thức của MX3 là :
A. CrCl3
B. FeCl3
C. AlCl3
D. SnCl3
Câu 51: Cấu hình electron của nguyên tử 29Cu là:
A. 1s22s22p63s23p6 4s23d9
B. 1s22s22p63s23p63d94s2
2 2
6 2
6
10 1
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
D. 1s22s22p63s23p6 4s13d10
2 2
Câu 52: Cấu hình electron của 4 nguyên tố: 9X: 1s 2s 2p5 ; 11Y: 1s22s22p63s1 ; 13Z: 1s22s22p63s23p1 ; 8T: 1s22s22p4. Ion
của 4 nguyên tố trên là:
A. X+, Y+, Z+, T2+
B. X-, Y+, Z3+, T2C. X-, Y2-, Z3+, T+
D. X+, Y2+, Z+, TCâu 53: Tổng số electron trong anion AB32 là 40. Anion AB32 là:
A. SiO32
B. CO32
C. SO32
D. ZnO22
16
11
18
Câu 54: Oxi có 3 đồng vị 18
O, 18
O, 18
O . Cacbon có hai đồng vị là: 126 C , 136 C . Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử khí
cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi?
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
16
17
18
Câu 55: Hiđro có 3 đồng vị 11 H , 12H , 13H và oxi có đồng vị 18
O, 18
O, 18
O . Có thể có bao nhiêu phân tử H2O được tạo
thành từ hiđro và oxi?
A. 16
B. 17
C. 18
D. 20
Câu 56: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl . Phần trăm về khối
37
Cl chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị 11 H , oxi là đồng vị 168O ) là giá trị nào sau đây?
lượng của 17
A. 9,40%
B. 8,95%
C. 9,67%
D. 9,20%
A
Câu 57: Kí hiệu nguyên tử Z X cho biết những điều gì về nguyên tố X?
A. Số hiệu nguyên tử.
B. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
C. Số khối của nguyên tử.
D. Số hiệu nguyên tử và số khối.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.
- Trang 3 -
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ ngun tử.
D. Số khối của hạt nhân ngun tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.
Câu 59: Hai ngun tố A, B đứng kế tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hồn có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân
là 25. A, B là
A. Li, Be
B. Mg, Al
C. K, Ca
D. Na, K
Câu 60: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vò X và Y, biết tổng số khối là 128. Số nguyên
tử đồng vò X = 0,37 số nguyên tử đồng vò Y. Vậy số nơtron của đồng vò Y ít hơn số nơtron của đồng vò X là:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 1
Câu 61: Hợp chất có công thức phân tử la øM2X với :Tổng số hạt cơ bản trong một phân tử là 116, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn M là 9. Tổng số hạt trong X 2nhiều hơn trong M+ là 17. Số khối của M, X lần lượt là :
A. 23, 32
B. 22, 30
C. 23, 34
D. 39, 16
2+
2Câu 62: a. Cho ngun tử R, Ion X , và ion Y có số electron ở lớp vỏ bằng nhau. Sự sắp xếp bán kính ngun tử
nào sau đây là đúng.
A. R < X2+ < Y2-.
B. X2+ < R < Y2C. X2+ < Y2-< R.
D. Y2- < R < X2+.
b. Cho các hạt vi mơ: O2-, Al3+, Al, Na, Mg2+, Mg. Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự bán kính hạt ?
A. Al3+< Mg2+ < O2- < Al < Mg < Na.
B. Al3+< Mg2+< Al < Mg < Na < O2-.
3+
2+
2C. Na < Mg < Al < Al
D. Na < Mg < Mg2+< Al3+< Al < O2-.
Câu 63: Hai ngun tố X, Y ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hồn. X thuộc nhóm V. Ở trạng thái đơn chất X và Y
khơng phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân của X và Y bằng 23. Hai ngun tố X, Y là
A. N, O
B. N, S
C. P, O
D. P, S
Câu 64: A và B là hai ngun tố trong cùng một nhóm và ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hồn. Tổng số hạt proton
trong hạt nhân của A và B là 32. Hai ngun tố đó là
A. Mg v à Ca
B. O v à S
C. N v à Si
D. C v à Si
Câu 65: Bản chất của liên kết ion là lực hút tĩnh điện giữa
A. 2 ion.
B. 2 ion dương và âm. C. các hạt mang điện trái dấu.
D. nhân và các e hóa trị.
Câu 66: Liên kết ion tạo thành giữa hai ngun tử
A. kim loại điển hình.
B. phi kim điển hình.
C. kim loại và phi kim.
D. kim loại điển hình và phi kim điển hình.
Câu 67: Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion ?
A. H2S, Na2O.
B. CH4, CO2.
C. CaO, NaCl.
D. SO2, KCl.
Câu 68: Hầu hết các hợp chất ion
A. có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi cao.
B. dễ hòa tan trong các dung mơi hữu cơ.
C. ở trạng thái nóng chảy khơng dẫn điện.
D. tan trong nước thành dung dịch khơng điện li.
Câu 69: Cho độ âm điện: Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O (3,5). Chất nào sau đây có liên
kết ion ?
A. H2S, NH3.
B. BeCl2, BeS.
C. MgO, Al2O3.
D. MgCl2, AlCl3.
Câu 70: Ngun tử có số hiệu 20, khi tạo thành liên kết hóa học sẽ
A. mất 2e tạo thành ion có điện tích 2+.
B. nhận 2e tạo thành ion có điện tích 2-.
C. góp chung 2e tạo thành 2 cặp e chung.
D. góp chung 1e tạo thành 1 cặp e chung.
Câu 71: Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa 2 ngun tử
A. phi kim, được tạo thành do sự góp chung e.
B. khác nhau, được tạo thành do sự góp chung e.
C. được tạo thành do sự góp chung 1 hay nhiều e.
D. được tạo thành từ sự cho nhận e giữa chúng.
Câu 72: Chọn hợp chất có liên kết cộng hóa trị.
A. NaCl, CaO.
B. HCl, CO2.
C. KCl, Al2O3.
D. MgCl2, Na2O.
Câu 73: Liên kết cộng hóa trị có cực tạo thành giữa hai ngun tử
A. phi kim khác nhau.
B. cùng một phi kim điển hình.
C. phi kim mạnh và kim loại mạnh.
D. kim loại và kim loại.
Câu 74: Cho các phân tử sau: LiCl, NaCl, KCl, RbCl, CsCl liên kết trong phân tử mang nhiều tính Ion nhất là:
A. CsCl
B. LiCl và NaCl
C. KCl
D. RbCl
Câu 75: Chất nào sau đây có liên kết hiđro giữa các phân tử ?
- Trang 4 -
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
A. H2O, HF
B. H2S , HCl
C. SiH4, CH4
D. PH3, NH3
Câu 76: Nhiệt độ sôi của H2O cao hơn so với H2S là do
A. phân tử khối của H2O nhỏ hơn.
B. độ dài liên kết trong H2O ngắn hơn trong H2S.
C. giữa các phân tử nước có liên kết hidro.
D. sự phân cực liên kết trong H2O lớn hơn.
Câu 77: So với N2, khí NH3 tan được nhiều trong nước hơn vì
A. NH3 có liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. NH3 tạo được liên kết hiđro với nước.
C. NH3 có phản ứng một phần với nước.
D. trong phân tử NH3 chỉ có liên kết đơn.
Câu 78: Giống nhau giữa liên kết ion và liên kết kim loại là
A. đều được tạo thành do sức hút tĩnh điện.
B. đều có sự cho và nhận các e hóa trị.
C. đều có sự góp chung các e hóa trị.
D. đều tạo thành các chất có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 79: Trong các chất sau đây, chất nào có liên kết cộng hoá trị?
1. H2S 2. SO2 3. NaCl 4. CaO
5. NH3
6. HBr 7. H2SO4
8. CO2
9. K2S
A. 1, 2, 3, 4, 8, 9
B. 1, 4, 5, 7, 8, 9
C. 1, 2, 5, 6, 7, 8
D. 3, 5, 6, 7, 8, 9
Câu 80: Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực?
A. N2, CO2, Cl2, H2. B. N2, Cl2, H2, HCl. C. N2, HI, Cl2, CH4.
D. Cl2, O2. N2, F2
Câu 81: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron:1s22s22p63s23p4. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất
với hidro của X là:
A. XO2 và XH4
B. XO3 và XH2
C. X2O5 và XH3
D. X2O7 và XH
+
Câu 82(2007 KHÔI A-ĐH): Dãy gồm các ion X , Y và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là:
A. Na+, Cl-, Ar.
B. Li+, F-, Ne.
C. Na+, F-, Ne.
D. K+, Cl-, Ar.
2+
Câu 83(2007 KHÔI A-ĐH): Anion X và cation Y đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các
nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
(phân nhóm chính nhóm II).
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân
nhóm chính nhóm II).
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
(phân nhóm chính nhóm II).
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA
(phân nhóm chính nhóm II).
Câu 84 (2007 KHÔI A-CĐ): Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các
nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A. M < X < Y < R.
B. R < M < X < Y.
C. Y < M < X < R.
D. M < X < R < Y.
Câu 85 (2007 KHÔI A-CĐ): Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron
của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là:
A. AlN.
B. MgO.
C. LiF.
D. NaF.
Câu 86(2008 KHÔI A-CĐ): Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái
sang phải là A. F, O, Li, Na.
B. F, Na, O, Li.
C. F, Li, O, Na.
D. Li, Na, O, F.
Câu 87(ĐH –KHỐI B -2008): Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. P, N, F, O.
B. N, P, F, O.
C. P, N, O, F.
D. N, P, O, F.
Câu 88(2009 KHÔI B-CĐ): Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là
35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 15.
B. 23.
C. 18.
D. 17.
Câu 89(2009 KHÔI A-CĐ): Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí
của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là
A. 50,00%.
B. 27,27%.
C. 60,00%.
D. 40,00%.
2+
2 2
6 2
6
6
Câu 90(2009 KHÔI A-CĐ): Cấu hình electron của ion X là 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá
học, nguyên tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIA.
B. chu kì 4, nhóm IIA.
- Trang 5 -
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
C. chu kì 3, nhóm VIB.
D. chu kì 4, nhóm VIIIB.
Câu 91(2009 KHÔI B-CĐ): Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố
được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A. N, Si, Mg, K.
B. K, Mg, Si, N.
C. K, Mg, N, Si.
D. Mg, K, Si, N.
Câu 92(2010 KHÔI A-CĐ): Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2;
1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:
A. Z, Y, X.
B. X, Y, Z.
C. Y, Z, X.
D. Z, X, Y.
Câu 93(ĐH –KHỐI A -2010): Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.
B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.
C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.
D. bán kính nguyên tử và độ âm
giảm.
26 điện đều
55
26
X
Y
13
26
Câu 94 (ĐH –KHỐI A -2010) Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử :
;
; 12 Z .
A. X và Z có cùng số khối.
B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
D. X và Y có cùng số nơtron.
37
Câu 95(ĐH KHỐI B -2011) : Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 17
Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử,
35
37
còn lại là 17 Cl . Thành phần % theo khối lượng của 17 Cl trong HClO4 là:
A. 8,92%
B. 8,43%
C. 8,56%
D. 8,79%
Câu 96(ĐH KHỐI A -2011): Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể
canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên
tử canxi tính theo lí thuyết là
A. 0,155 nm.
B. 0,185 nm.
C. 0,196 nm.
D. 0,168 nm.
+
Câu 97 (ĐH KHỐI A -2012): Nguyên tử R tạo được cation R . Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của
R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 11.
B. 10.
C. 22.
D. 23.
Câu 98(ĐH KHỐI A -2012):X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton
của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận
xét nào sau đây về X, Y là đúng?
A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
B. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
Câu 99 (ĐH KHỐI A -2012):Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi
hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 11 : 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn.
B. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s.
C. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3.
D. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực.
Câu 100(ĐH KHỐI B -2012):Nguyên tô Y là phi kim thuôc chu kì 3, có công thức oxit cao nhât là YO3. Nguyên tố Y
tạo với kim loại M hợp chât có công thức MY, trong đó M chiêm 63,64% vê khôi lượng. Kim loại M là
A. Zn
B. Cu
C. Mg
- Trang 6 -
D. Fe
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Chuyên đề 2: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
Câu 1: Cho các phản ứng:
Ca(OH)2 + Cl2
CaOCl2
2NO2 + 2NaOH
NaNO3 + NaNO2 + H2O
2H2S + SO2
3S + 2H2O.
t0
4KClO3
KCl + 3KClO4
O3 → O2 + O.
Số phản ứng oxi hoá khử là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4
2+
2+
Câu 2: Cho các chất và ion sau: Zn; Cl2; FeO; Fe2O3; SO2; H2S; Fe ; Cu ; Ag+. Số lượng chất và ion có thể đóng
vai trò chất khử là
A. 9.
B. 8.
C. 7.
D. 6.
Câu 3: Cho các chất và ion sau: Zn; Cl2; FeO; Fe2O3; SO2; Fe2+; Cu2+; Ag+. Số lượng chất và ion vừa đóng vai trò
chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
2+
-.
Câu 4: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu , Cl Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính
khử là
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
+
2+
2+
3+
2+
Câu 5: Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na , Ca , Fe , Al , Mn , S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều
có tính oxi hoá và tính khử là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 6: Trong phản ứng Fe3O4 + H2SO4đặc Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O thì H2SO4 đóng vai trò
A. là chất oxi hóa.
B. là chất khử.
C. là chất oxi hóa và môi trường.
D. là chất khử và môi trường.
Câu 7: Trong phản ứng FexOy + HNO3 N2 + Fe(NO3)3 + H2O thì một phân tử FexOy sẽ
A. nhường (2y – 3x) electron.
B. nhận (3x – 2y) electron.
C. nhường (3x – 2y) electron.
D. nhận (2y – 3x) electron.
Câu 8: Trong phản ứng tráng gương của HCHO thì mỗi phân tử HCHO sẽ
A. nhường 2e.
B. nhận 2e.
C. nhận 4e.
D. nhường 4e.
Câu 9: Tổng hệ số của các chất trong phản ứng Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O là
- Trang 7 -
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
A. 55
B. 20.
C. 25.
D. 50.
Câu 10: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất
oxi hóa là
A. 8.
B. 6.
C. 4.
D. 2.
Câu 11. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung
dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 11.
B. 10.
C. 8.
D. 9.
Câu 12: Chia 22,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na và Ca thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với O2 thu
được 15,8 gam hỗn hợp 3 oxit. Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V
là
A. 6,72.
B. 3,36.
C. 13,44.
D. 8,96.
Dùng cho câu 13, 14: Chia 29,8 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, K và Ca thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác
dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng thu được 1,568 lít khí N2 duy nhất (đktc) và dung dịch chứa x gam
muối (không chứa NH4NO3). Phần 2 tác dụng hoàn toàn với oxi thu được y gam hỗn hợp 4 oxit.
Câu 13: Giá trị của x là
A. 73,20.
B. 58,30.
C. 66,98.
D. 81,88.
Câu 14: Giá trị của y là
A. 20,5.
B. 35,4.
C. 26,1.
D. 41,0.
Dùng cho câu 15, 16, 17, 18: Dẫn hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H2, 0,1 mol C3H4 và 0,1 mol H2 qua ống chứa Ni
nung nóng thu được hỗn hợp khí Y gồm 7 chất. Đốt chát hoàn toàn Y cần V lít khí O2 (đktc) thu được x gam
CO2 và y gam H2O. Nếu cho V lít khí O2 (đktc) tác dụng hết với 40 gam hỗn hợp Mg và Ca thì thu được a gam
hỗn hợp chất rắn.
Câu 15: Giá trị của x là
A. 13,2.
B. 22,0.
C. 17,6.
D. 8,8.
Câu 16: Giá trị của y là
A. 7,2.
B. 5,4.
C. 9,0.
D. 10,8.
Câu 17: Giá trị của V là
A. 10,08.
B. 31,36.
C. 15,68.
D. 13,44.
Câu 18: Giá trị của a là
A. 62,4.
B. 51,2.
C. 58,6.
D. 73,4.
Dùng cho câu 19, 20: Chia 47,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Ni thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng
hoàn toàn với dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 7,84 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y chứa x gam
muối (không chứa NH4NO3). Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được V lít khí H2(đktc).
Câu 19: Giá trị của x là
A. 110,35.
B. 45,25.
C. 112,20.
D. 88,65.
Câu 20: Giá trị của V là
A. 11,76.
B. 23,52.
C. 13,44.
D. 15,68.
Dùng cho câu 21, 22: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol Al và 0,2 mol Zn tác dụng với 500 ml dung dịch Y gồm
Cu(NO3)2 và AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 54,95 gam chất rắn A gồm 3 kim loại và dung dịch
B chứa 2 muối. Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Coi thể tích dung dịch
không đổi
Câu 21: Nồng độ mol/lít của Cu(NO3)2 trong Y là
A. 0,6.
B. 0,5.
C. 0,4.
D. 0,3.
Câu 22: Tổng nồng độ mol/lít của muối trong dung dịch B là
A. 0,6.
B. 0,5.
C. 0,4.
D. 0,3.
Câu 23 (CĐ KHỐI A -2007): Cho từng chất Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số lượng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử
là.
A. 8.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Câu 24 (CĐ KHỐI A -2007): Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng)
b) FeS + H2SO4 (đặc nóng)
c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng)
d) Cu + dung dịch FeCl3
o
e) CH3CHO + H2 (Ni, t )
f) glucozơ + AgNO3 trong dung dịch NH3
g) C2H4 + Br2
h) glixerol + Cu(OH)2
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. a, b, c, d, e, h.
B. a, b, d, e, f, g.
C. a, b, d, e, f, h.
D. a, b, c, d, e, g.
- Trang 8 -
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Câu 25 (CĐ KHỐI B -2007): Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3 thì vai trò của
NaNO3 trong phản ứng là
A. chất xúc tác.
B. môi trường.
C. chất oxi hoá.
D. chất khử.
Câu 26 (CĐ KHỐI B -2007): Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một
phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhường 12e.
B. nhận 13e.
C. nhận 12e.
D. nhường 13e
Câu 27(ĐH –KHỐI A -2008): Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 28 (CĐĐH –KHỐI A -2008) : Cho biết các phản ứng xảy ra sau:
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3
2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Phát biểu đúng là:
A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br -.
B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
2+
C. Tính khử của Br mạnh hơn của Fe .
D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
Câu 29 (ĐH –KHỐI A -2009) : Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O . Sau khi
cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 13x - 9y.
B. 46x - 18y.
C. 45x - 18y.
D. 23x - 9y.
Câu 30(CĐ –KHỐI A -2009) : Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có
cả tính oxi hoá và tính khử là A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 31 ĐH –KHỐI B -2009): Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.
(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O. (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 32(CĐ –KB -2010) : Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là
A. 23.
B. 27.
C. 47.
D. 31.
Câu 33(ĐH –KHỐI A -2010) : Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
(IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 34(ĐH –KHỐI A -2010) : Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl
đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 3/14.
B. 4/7.
C. 1/7.
D. 3/7.
Câu 35(ĐH –KHỐI B -2011) : Cho các phản ứng:
(a) Sn + HCl (loãng)
(b) FeS + H2SO4 (loãng)0
t
t
(c) MnO2 + HCl (đặc)
(d) Cu + H2SO4 (đặc)
(e) Al + H2SO4 (loãng)
(g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4
+
Số phản ứng mà H của axit đóng vai trò oxi hóa là:
A. 3
B. 6
C. 2
D. 5
0
- Trang 9 -
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Câu 36(ĐH –KHỐI A -2011) : Cho dãy các chất và ion : Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất
và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:
A. 4 .
B. 5.
C. 6.
D. 8.
Câu 37(ĐH –KHỐI B -2012) : Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác
dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 38(ĐH –KHỐI B -2012) : Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số):
aFeSO4 + bCl2 cFe2(SO4)3 + dFeCl3
Tỉ lệ a : c là A. 4 : 1
B. 3 : 2
C. 2 : 1
D. 3 :1
Câu 39(ĐH –KHỐI A -2012) : Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?
A. H2S, O2, nước brom.
B. O2, nước brom, dung dịch KMnO4.
C. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. D. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom.
Câu 40. Cho các cân bằng hoá học:
2NH3 (k)(1)
2HI (k)(2).
N2 (k) + 3H2 (k)
H2 (k) + I2 (k)
2SO3 (k)(3)
N2O4 (k)(4).
2SO2 (k) + O2 (k)
2NO2 (k)
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
Câu 41. Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào.
A. nhiệt độ.
B. nồng độ.
C. áp suất.
D. chất xúc tác.
Câu 42: Khi hoà tan SO2 vào nước có cân bằng sau: SO2 + H2O
HSO3 + H+. Khi cho thêm NaOH và
khi cho thêm H2SO4 loãng vào dung dịch trên thì cân bằng sẽ chuyển dịch tương ứng là
A. thuận và thuận.
B. thuận và nghịch. C. nghịch và thuận.
D. nghịch và nghịch.
Câu 43: Tốc độ của một phản ứng có dạng: v k.C A .C B (A, B là 2 chất khác nhau). Nếu tăng nồng độ A lên
2 lần (nồng độ B không đổi) thì tốc độ phản ứng tăng 8 lần. Giá trị của x là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
Câu 44: Người ta cho N2 và H2 vào trong bình kín dung tích không đổi và thực hiện phản ứng:
N2 + 3H2 2NH3. Sau một thời gian, nồng độ các chất trong bình như sau: [N2] = 2M; [H2] = 3M;
[NH3] = 2M. Nồng độ mol/l của N2 và H2 ban đầu lần lượt là
A. 3 và 6.
B. 2 và 3.
C. 4 và 8.
D. 2 và 4.
Câu 45: Xét phản ứng sau ở nhiệt độ không đổi: 2NO + O2 2NO2. Khi thể tích bình phản ứng giảm đi một
nửa thì tốc độ phản ứng
A. tăng 4 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 8 lần.
D. giảm 8 lần.
Câu 46: Cho 6 gam, kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H2SO4 2M ở nhiệt độ thường. Biến đổi nào sau đây
KHÔNG làm thay đổi tốc độ phản ứng?
A. thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột.
B. tăng nhiệt độ lên đến 50OC.
C. thay dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch H2SO4 1M.
D. tăng thể tích d.dịch H2SO4 2M lên 2 lần.
Câu 47: Cho phản ứng: 2KClO3 (r) 2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu tố KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng
trên là
A. kích thước hạt KClO3.
B. áp suất.
C. chất xúc tác.
D. nhiệt độ.
Câu 48: Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì nó
A. không xảy ra nữa.
B. vẫn tiếp tục xảy ra.
C. chỉ xảy ra theo chiều thuận.
D. chỉ xảy ra theo chiều nghịch.
x
y
- Trang 10 -
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Câu 49: Giá trị hằng số cân bằng KC của phản ứng thay đổi khi
A. thay đổi nồng độ các chất. B. thay đổi nhiệt độ. C. thay đổi áp suất. D. thêm chất xúc tác.
Câu 50: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là
A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
Câu 51: Cho phản ứng:
Fe2O3 (r) + 3CO (k)
2Fe (r) + 3CO2 (k).
Khi tăng áp suất của phản ứng này thì
A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. B. cân bằng không bị chuyển dịch.
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. D. phản ứng dừng lại.
Câu 52: Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) H < 0.
Khi giảm nhiệt độ của phản ứng từ 450OC xuống đến 25 OC thì
A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. B. cân bằng không bị chuyển dịch.
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. D. phản ứng dừng lại.
Câu 53: Phản ứng: 2SO2 + O2 2SO3 H < 0. Khi giảm nhiệt độ và khi giảm áp suất thì cân bằng của phản
ứng trên chuyển dịch tương ứng là
A. thuận và thuận.
B. thuận và nghịch. C. nghịch và nghịch.
D.nghịch và thuận.
Câu 54: Cho phản ứng sau ở một nhiệt độ nhất định: N2 + 3H3
2NH3. Nồng độ (mol/l) lúc ban đầu của
N2 và H2 lần lượt là 0,21 và 2,6. Biết KC của phản ứng là 2. Nồng độ cân bằng (mol/l) của N2, H2, NH3 tương
ứng là
A. 0,08; 1 và 0,4.
B. 0,01; 2 và 0,4.
C. 0,02; 1 và 0,2.
D. 0,001; 2 và 0,04.
Câu 55: Cho phản ứng: CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) . Biết KC của phản ứng là 1 và nồng độ ban
đầu của CO và H2O tương ứng là 0,1 mol/l và 0,4 mol/l. Nồng độ cân bằng (mol/l) của CO và H2O tương ứng là
A. 0,08 và 0,08.
B. 0,02 và 0,08.
C. 0,02 và 0,32.
D. 0,05 và 0,35.
Câu 56: Cho phương trình phản ứng: 2A(k) + B (k)
2X (k) + 2Y(k). Người ta trộn 4 chất, mỗi chất 1
mol vào bình kín dung tích 2 lít (không đổi). Khi cân bằng, lượng chất X là 1,6 mol. Hằng số cân bằng của phản
ứng này là
A. 58,51
B. 33,44.
C. 29,26
D. 40,96.
Câu 57: Cho phản ứng: CO + Cl2 COCl2 thực hiện trong bình kín dung tích 1 lít ở nhiệt độ không đổi. Khi
cân bằng [CO] = 0,02; [Cl2] = 0,01; [COCl2] = 0,02. Bơm thêm vào bình 0,462gam Cl2. Nồng độ mol/l của CO;
Cl2 và COCl2 ở trạng thái cân bằng mới lần lượt là
A. 0,013; 0,003 và 0,027.
B. 0,014; 0,004 và 0,026.
C. 0,015; 0,005 và 0,025.
D. Kết quả khác.
t
2NH3 (k)
N2 (k) + 3H 2 (k)
o
xt
Câu 58. Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac.
.
Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận:
A. tăng lên 8 lần.
B. tăng lên 2 lần.
C. giảm đi 2 lần.
D. tăng lên 6 lần.
Câu 59 ( ĐH –KHỐI A -2007) Khi tiến hành este hóa giữa 1 mol CH3COOH với 1 mol C2H5OH thì thu được
2/3 mol este. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hóa 1 mol axit axetic cần số mol
rượu etylic là (các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)
A. 0,342.
B. 2,925.
C. 0,456.
D. 2,412.
Câu 60 ( ĐH –KHỐI A -2008) Cho cân bằng hóa học 2SO2 + O2
2SO3 phản ứng thuận là phản ứng toả
nhiệt. Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
- Trang 11 -
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
2NH3 (k); phản ứng thuận là
Câu 61 (ĐH –KHỐI B -2008): Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k)
phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi.
A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nhiệt độ.
C. thêm chất xúc tác Fe. D. thay đổi nồng độ N2.
Câu 62(ĐH –KHỐI B -2009): Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6
ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là
A. 5,0.10 -4 mol/(l.s).
B. 2,5.10 -4 mol/(l.s). C. 5,0.10 -5 mol/(l.s). D. 5,0.10 -3 mol/(l.s).
N2O4.
Câu 63 (ĐH –KHỐI A -2009). Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2
(màu nâu đỏ) (không màu).
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt.
B. ΔH < 0, phản ứng toả nhiệt.
C. ΔH > 0, phản ứng toả nhiệt.
D. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt.
Câu 64(CĐ –KHỐI A -2009). Cho các cân bằng sau:
2SO3(k)
2NH3 (k).
(1) 2SO2(k) + O2(k)
(2) N2 (k) + 3H2 (k)
CO(k) + H2O(k)
H2 (k) + I2 (k).
(3) CO2(k) + H2(k)
(4) 2HI (k)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là
A. (1) và (3).
B. (1) và (2).
C. (2) và (4).
D. (3) và (4).
Câu 65 (CĐ –KHỐI A -2009). Cho cân bằng (trong bình kín) sau:
CO2 (k) + H2 (k)
CO (k) + H2O (k)
ΔH < 0.
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H 2; (4) tăng áp suất
chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. (1), (4), (5).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4).
D. (2), (3), (4).
Câu 66(CĐ –KHỐI A -2009). Cho các cân bằng sau:
1
1
2HI (k)
HI (k)
(1) H 2 (k) + I 2 (k)
(2) H 2 (k) + I 2 (k)
2
2
.
1 H 2 (k) + 1 I 2 (k)
H 2 (k) + I 2 (k)
(3) HI (k)
(4) 2HI (k)
2
2
2HI (k)
(5) H 2 (k) + I 2 (r)
Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng.
A. (5).
B. (4).
C. (3).
D. (2).
Câu 67(CĐ –KHỐI A -2010). Cho cân băng hóa học: PCl5 (k)
PCl3 (k)+ Cl2 (k). ΔH>0. Cân bằng
chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng.
B. tăng áp suất của hệ phản ứng.
C. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
D. thêm Cl2 vào hệ phản ứng.
Câu 68(CĐ –KHỐI A -2010): Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2. Nồng độ ban đầu của Br2 là a
mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5
mol/(l.s). Giá trị của a là
A. 0,012.
B. 0,016.
C. 0,014.
D. 0,018.
Câu 69 ĐH –KHỐI A -2010): Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của
hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:
A. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
- Trang 12 -
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
B. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 70 ĐH –KHỐI A -2010): Xét cân bằng: N2O4 (k) ⇄ 2NO2 (k) ở 25oC. Khi chuyển dịch sang một trạng thái
cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2
A. tăng 9 lần.
B. tăng 3 lần.
C. tăng 4,5 lần.
D. giảm 3 lần.
2SO3 (k) ; H < 0
Câu 71(ĐH –KHỐI B -2011) : Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) + O2 (k)
Cho các biện pháp : (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm
chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm
cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (2), (3), (4), (6)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (2), (4), (5)
D. (2), (3), (5)
Câu 72(ĐH –KHỐI B -2011) : Cho 5,6 gam CO và 5,4 gam H2O vào một bình kín dung tích không đổi 10 lít.
Nung nóng bình một thời gian ở 8300C để hệ đạt đến trạng thái cân bằng:
CO (k) + H2O (k)
CO2 (k) + H2 (k) (hằng số cân bằng Kc = 1). Nồng độ cân bằng của CO, H2O lần lượt là
A. 0,018M và 0,008 M
B. 0,012M và 0,024M
C. 0,08M và 0,18M
D. 0,008M và 0,018M
Câu 73(ĐH –KHỐI B -2012) : Cho phản ứng : N2(k) + 3H2(k) € 2NH3 (k); H = -92 kJ. Hai biện pháp đều
làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
Câu 74(ĐH –KHỐI A -2012) : Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 450C :
N2O5 N2O4 + ½ O2 Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ
trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là
A. 1,36.10-3 mol/(l.s).
B. 6,80.10-4 mol/(l.s) C. 6,80.10-3 mol/(l.s).
D. 2,72.10-3 mol/(l.s).
CHUYÊN ĐỀ 3: SỰ ĐIỆN LY
A. LÝ THUYẾT:
Câu 1:Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
- Trang 13 -
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng
thái nóng chảy.
D. Sự điện li là quá trình oxi hóa - khử.
Câu 2: Chọn phát biểu sai
A. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.
B. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.
C. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.
D. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.
Câu 3: Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 4: Trong dung dịch Al2(SO4)3 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion ?
A. 2.
B. 3 .
C. 4.
D. 5.
Câu 5:Cho các chất: NaOH,Na2CO3,Ca(OH)2, CaCO3, CH3COONa, C2H5OH,C2H5ONa, HCl, H2SO4,BaCl2,
BaSO4. Số các chất khi cho thêm nước tạo thành dung dịch dẫn điện là:
A. 11
B. 8
C. 9
D. 10.
Câu 6:Câu nào sau đây giải thích glucôzơ không là chất điện li
(1)Dung dịch glucôzơ không dẫn điện
(2)Phân tử glucôzơ không phân li thành các ion trong dung dịch.
(3)Trong dung dịch glucôzơ không có dòng e dẫn điện.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (1), (2) và (3).
Câu 7:Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính?
A. Cl–, Na+, NH4+, H2O
B. ZnO, Al2O3, H2O
C. Cl–, Na+
D. NH4+, Cl–, H2O.
Câu 8:Trong các dung dịch sau:Na2CO3,NaHCO3,KOH,NaOH đặc,HCl,AlCl3,Na2SiO3.Số dung dịch làm cho
phenolphtalein hoá hồng là
A. 6
B. 1
C. 5
D. 3.
Câu 9:Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH
A. Na2CO3
B. NH4Cl.
C. HCl.
D. KCl.
Câu 10:Cho: NH4NO3 (1), CH3COONa (2), Na2SO4 (3), Na2CO3 (4). Hãy chọn đáp án đúng.
A. (4), (3) có pH =7 B. (4), (2) có pH>7 C. (1), (3) có pH=7
D. (1), (3) có pH<7.
Câu 11:Nhận xét nào sau đây sai?
A. Dung dịch axit có chứa ion H+
B. Dung dịch bazơ có chứa ion OH –
C. Dung dịch muối không bao giờ có tính axit hoặc bazơ.
D. Dung dịch HNO3 có [ H+] > 10-7
Câu 12:Chọn câu đúng
A. Giá trị pH tăng thì độ bazơ giảm
B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá xanh
D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.
Câu 13: Cho phản ứng sau: Fe(NO 3)3 + A B + KNO3. Vậy A, B lần lượt là:
A. KCl, FeCl3.
B. K2SO4, Fe2(SO4)3. C. KOH, Fe(OH)3.
D. KBr, FeBr3.
Câu 14: Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ?
A. Pb(OH)2, ZnO,Fe2O3 .
C. Na2SO4, HNO3, Al2O3.
B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3.
D. Na2HPO4 , ZnO , Zn(OH)2.
Câu 15:Cho các thuốc thử sau:Quỳ tím,CaCl2,HCl,NaNO3.Số thuốc thử có thể dùng để phân biệt 2 dung dịch
NaCl và Na2CO3 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
Câu 16:Có 3 lọ riêng biệt đựng 3 dung dịch không màu,mất nhãn là HCl,HNO3,H3PO4.Chỉ dùng một thuốc thử
nào dưới đây để phân biệt được 3 dung dịch trên
A. Giấy quỳ tím
B. Dung dịch BaCl2
C. Dung dịch phenolphtalein
D. Dung dịch AgNO3.
Câu 17:Chỉ dùng dung dịch quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu trong số các dung dịch sau: NaOH; HCl;
Na2CO3;Ba(OH)2,NH4Cl
- Trang 14 -
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
A. 2
B. 3
C. 4
D. Tất cả.
Câu 18:. Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?
A. MgSO4 + BaCl2 MgCl2 + BaSO4.
B. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3.
C. 2NaOH + CuCl2 2NaCl + Cu(OH)2. D. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag.
Câu 19:Cho các ion: Fe3+, Ag+, Na+, NO3-, OH-, Cl- . Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong dung dịch?
A. Fe3+, Na+, NO3-, OHB. Na+, Fe3+, Cl-, NO3C. Ag+, Na+, NO3-, ClD. Fe3+, Na+, Cl-, OHCâu 20:Những ion nào sau đây có thể cùng có mặt trong một dd ?
A. Mg2+, SO42 – , Cl– , Ag+ .
B. H+, Na+, Al3+, Cl– .
C. Fe2+, Cu2+, S2 – , Cl–.
D. OH – , Na+, Ba2+ , Fe3+.
Câu 22:Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dd ?
A. AlCl3 và Na2CO3
B. HNO3 và NaHCO3
C. NaAlO2 và KOH
D. NaCl và AgNO3.
Câu 23:Cho: S2- + H2O HS- + OH- ; NH4+ + H2O NH3 + H3O+ ; Chọn đáp án đúng:
A. S2- là axit, NH4+ là bazơ
B. S2- là bazơ, NH4+ là axit.
C. S2- là axit, NH4+ là axit
D. S2- là bazơ, NH4+ là bazơ.
Câu 24:Cho 2 phản ứng: CH3COO + H2O CH3COOH + OH- và NH4+ + H2O NH3 + H3O+
A.CH3COO- là axit, NH4+ là bazơ
B. CH3COO- là bazơ, NH4+ là axit.
+
C. CH3COO là axit, NH4 là axit
D. CH3COO- là bazơ, NH4+ là bazơ.
Câu 25:Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dd?
A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3
C.2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3 D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2.
Câu 26:Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl3?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư
C. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư.
D. Có kết tủa keo trắng xuất hiện tan trong NaOH dư
Câu 27:Có các dd: Ba(OH)2, Na2CO3, NaHCO3, NaHSO4. Số cặp chất tác dụng được với nhau là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5.
Câu 28:Cho các phản ứng sau:
(1) H2SO4 loãng + 2NaCl Na2SO4 + 2HCl.
(2) H2S + Pb(CH3COO)2 PbS + 2CH3COOH.
(3) Cu(OH)2 + ZnCl2 Zn(OH)2 + CuCl2.
(4) CaCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + 2HCl.
Phản ứng nào có thể xảy ra được?
A. Chỉ có 1, 3
B. Chỉ có 2
C.Chỉ có 1,4
D.Chỉ có 2,4.
Câu 29:Cho các phản ứng sau :
(1) BaCl2 +Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl
(2) CaCO3 +2NaCl Na2CO3 +CaCl2
(3) H2SO4 dd +2NaNO3 2HNO3 + Na2SO4
(4) Pb(NO3)2 + K2SO4 PbSO4 +2KNO3.
Phản ứng nào có thể xảy ra ?
A. Chỉ có 1, 2.
B. Chỉ có 1, 2, 4.
C. Chỉ có 1, 3, 4.
D. Chỉ có 1,4.
Câu 30 (ĐH CĐ KHỐI A 2007): Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ
bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là: A. Fe.
B. CuO.
C. Al.
D. Cu.
Câu 31(ĐH CĐ KHỐI A 2007): Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2.
Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 32(CĐ KHỐI A 2007): Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa,
những dung dịch có pH > 7 là
A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.
B. Na2CO3, NH4Cl, KCl.
- Trang 15 -
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.
D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4.
Câu 33(CĐ KHỐI A 2007): Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.
B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2.
D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.
Câu 34(ĐH CĐ KHỐI B 2007): Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy
gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
Câu 35(ĐH CĐ KHỐI B 2007): Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều
bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH, BaCl2.
B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
D. NaCl.
Câu 36(ĐH CĐ KHỐI B 2007): Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. giấy quỳ tím.
B. Zn.
C. Al.
D. BaCO3.
Câu 37(ĐH CĐ KHỐI B 2007: Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(2)
2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl
(4)
2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. (2), (4).
B. (3), (4).
C. (2), (3).
D. (1), (2).
Câu 38(ĐH KHỐI A 2008): Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất
đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 39(CĐ KHỐI B 2009): Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và
Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra
dung dịch là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 40 (ĐH KHỐI A 2009): Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2,
Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết
thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 41(CĐ KHỐI A 2009): Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và
có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là
A. NH3.
B. CO2.
C. SO2.
D. O3.
Câu 42(CĐ KHỐI A 2009): Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:
A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2.
B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2.
C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3.
D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.
Câu 43(CĐ KHỐI A 2009): Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tốn tại trong một
dung dịch là:
A. Al3+; NH4+, Br-, OH-.
B. Mg2+, K+, SO42-; PO43-.
C. H+, Fe3+, NO3-, SO42-.
D. Ag+, Na+, NO3-, Cl-.
Câu 44(ĐH KHỐI A 2009): Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
(3) Na2SO4 + BaCl2 →
(4) H2SO4 + BaSO3 →
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
- Trang 16 -
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Câu 45(CĐ KHỐI A 2010): Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+.
B. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.
C. K+, Ba2+, OH-, Cl-.
D. Na+, K+, OH-, HCO3-.
Câu 46(CĐ KHỐI A 2010):Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. Dd CH3COONa.
B. Dd NaCl.
C. Dd NH4Cl.
D. Dd Al2(SO4)3.
Câu 47(CĐ KHỐI A 2010):Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là
A. NH4Cl.
B. (NH4)2CO3.
C. BaCO3.
D. BaCl2.
Câu 48 (ĐH KHỐI A 2010):Cho 4 dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác dụng được
với cả 4 dung dịch trên là
A. NH3.
B. KOH.
C. NaNO3.
D. BaCl2.
Câu 49(ĐH KHỐI A 2010):Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng
được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 50(ĐH KHỐI A 2011): Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy
có tính chất lưỡng tính là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 51(ĐH KHỐI B 2011): Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3,
K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch
NaOH?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 52(CĐ KHỐI A,B 2012): Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một
dung dịch là :
A. H , Fe3 , NO3 ,SO42
B. Ag , Na , NO3 ,Cl
C. Mg 2 , K ,SO24 , PO34
D. Al3 , NH4 , Br ,OH
Câu 53(CĐ KHỐI A,B 2012): Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH
là :
A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2
B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2
C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2
D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3
Câu 54(ĐH KHỐI B 2012): Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa
xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là
A. KNO3 và Na2CO3
B. Ba(NO3)2 và Na2CO3
C. Na2SO4 và BaCl2
D. Ba(NO3)2 và K2SO4
Câu 55(ĐH KHỐI A 2012): Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy
vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
- Trang 17 -
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
B. BÀI TẬP:
Câu 1:Trộn 100ml dd Ba(OH)2 0,5M với 100ml dd KOH 0,5M thu được dung dịch A. Tính nồng độ mol/l của
OH- trong dung dịch thu được?
A. 0,75M.
B. 1,5M.
C. 2,5M.
D. 2M.
Câu 2:Trộn dung dịch HNO3 0,02M với dd NaOH 0,01M với tỷ lệ thể tích 1:1 được dung dịch Z. Tính pH của
dung dịch Z là:
A. 3,2.
B. 2,3.
C. 2,1.
D. 3.
Câu 3: Khi trộn 100ml dung dịch KOH có pH =12 với 100ml dd HCl 0,012M. pH của dung dịch thu được sau khi trộn là
A. 8.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 4: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl
0,0125M thu được dung dịch X.Giá trị pH của dung dịch X là:
A.7.
B.2.
C.1.
D.6.
Câu 5: Trộn V lít dung dịch HNO3 aM với V lít dd KOH 0,03M, được dd X có pH = 12. Giá trị của a là
A. 0,01M.
B. 0,02M.
C. 0,03M.
D. 0,04.
Câu 6:100ml dung dịch A chứa HCl 2M và HNO3 1,5M tác dụng vừa đủ với 0,1 l dung dịch B chứa NaOH
0,5M và KOH a M.Tìm a?A. 1 B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7: Cho mẫu hợp kim K-Ba tác dụng với nước dư thu được dung dịch X và 0,448 l khí ở đktc.Trung hoà X
cần a lít dung dịch HCl có pH=2.Tính a?
A. 2 lít
B. 4 lít
C. 6 lít
D. 40 lít.
Câu 8: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x M
thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m lần lượt là
A. x = 0,015; m = 2,33. B. x = 0,150; m = 2,33. C. x = 0,200; m = 3,23.
D. x = 0,020; m = 3,23.
Câu 9: Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 và HCl có pH =
1, để thu được dung dịch có pH =2 là
A. 0,224 lít.
B. 0,15 lít.
C.0,336 lít.
D. 0,448 lít.
Câu 10: Trộn lẫn 3 dd H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M và HCl; 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được ddA.
Lấy 300ml ddA cho phản ứng với V lít ddB gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được ddC có pH = 2. Giá trị
V là A. 0,134 lít.
B. 0,214 lít.
C. 0,414 lít.
D. 0,424 lít.
Câu 11: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dd NaOH nồng độ a (mol/l) thu được
200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H+][OH-] = 10-14)
A. 0,15.
B. 0,30.
C. 0,03.
D. 0,12.
Câu 12: Một dung dịch gồm 0,25 mol CO32-; 0,1 mol Cl-; 0,2 mol HCO3- và x mol Na+; y mol K+. Giá trị của
x+y là bao nhiêu?
A. 0,4 mol.
B. 0,3 mol.
C. 0,6 mol.
D. 0,8 mol.
Câu 13: Một dd có chứa các ion: Mg2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol), và SO42- (x mol). Giá trị của x là
A. 0,05.
B. 0,075.
C. 0,1.
D. 0,15.
Câu 14: Dung dịch A chứa các ion: Fe2+ (0,1 mol), Al3+ (0,2 mol), Cl- (x mol), SO42- (y mol). Cô cạn dung dịch A thu
được 46,9g muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,1 và 0,35.
B. 0,3 và 0,2.
C. 0,2 và 0,3.
D. 0,4 và 0,2.
Câu 15: dung dịch X có chứa 0,2mol Fe2+ ; 0,3mol Mg2+ và 2anion Cl-,NO3-.Cô cạn cẩn thận dung dịch thu
được 69,8g chất rắn.Tính nồng độ mol lần lượt của 2 anion trên
A. 0,5M; 0,5M
B. 0,4M; 0,6M.
C. 0,6M; 0,4M.
D. 0,2M; 0,8M.
Câu 16: 400ml dung dịch NaOH có pH = a tác dụng với 500ml dung dịch HCl 0,4M.Cô cạn dung dịch thu
15,7g chất rắn.Tìm a?A. 12,5 B. 13,477
C.13,875
D. 13,3
- Trang 18 -
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Câu 17: Dung dịch A chứa các ion: CO32-, SO32-, SO42-, 0,1 mol HCO3- và 0,3 mol Na+. Thêm V lít dung dịch Ba(OH)2
1M vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là
A. 0,15.
B. 0,25.
C. 0,20.
D. 0,30.
Câu 18: Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng
với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl 2
dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng
A. 6,11g.
B. 3,055g.
C. 5,35g.
D. 9,165g.
Câu 19(ĐH CĐ KHỐI A 2007): Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl
1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung
dịch Y có pH là:
A. 1.
B. 6.
C. 7.
D. 2.
Câu 20(CĐ KHỐI A 2007): Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng các
muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,03 và 0,02.
B. 0,05 và 0,01.
C. 0,01 và 0,03.
D. 0,02 và 0,05.
Câu 21(ĐH CĐ KHỐI B 2007: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung
dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7.
B. 2.
C. 1.
D. 6.
Câu 22(ĐH CĐ KHỐI B 2007: Cho một mẫu hợp kim Na –Ba tác dụng với nước dư, thu được dung dịch X và
3,36 lít H2 (đktc). Thể tích dd H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là:
A. 30 ml.
B. 60ml.
C. 75ml.
D. 150ml.
Câu 23(ĐH CĐ KHỐI B 2008): Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch
NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch
[H+][OH-] = 10-14)
A. 0,15.
B. 0,30.
C. 0,03.
D. 0,12.
Câu 24(ĐH CĐ KHỐI B 2008): Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được
2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
3+
2+
Câu 25 (CĐ KHỐI A,B -2008): Dung dịch X chứa các ion: Fe , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch X thành hai phần
bằng nhau:
- Phần 1: tác dụng với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07g kết tủa.
- Phần 2: tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 , thu được 4,66g kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan
thu được khi cô cạn dd X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,73g.
B. 7,04g.
C. 7,46g.
D. 3,52g.
Câu 26 (ĐH KHỐI A 2009): Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung
dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 13,0.
B. 1,2.
C. 1,0.
D. 12,8.
Câu 27(ĐH KHỐI A 2009): Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian
thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y.
Dung dịch Y có pH bằng
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 28(ĐH KHỐI A 2010):Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung
dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít
dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá
trị của a, m tương ứng là
A. 0,08 và 4,8.
B. 0,04 và 4,8.
C. 0,14 và 2,4.
D. 0,07 và 3,2.
+
Câu 29(ĐH KHỐI A 2010):Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na ; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 mol
HCO3- và 0,001 mol NO3-. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá
trị của a là
- Trang 19 -
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
A. 0,180.
B. 0,120.
C. 0,444.
D. 0,222.
Câu 30 (Đề TS ĐH –Khối A 2010) Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02mol SO42- và x mol OH-. Dung
dịch Y có chứa ClO4- , NO3- và y mol H+, tổng số mol ClO4- và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100ml dd Z.
Dung dịch Z vó pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là:
A. 1.
B. 2.
C. 12.
D. 13.
Câu 31(ĐH KHỐI B 2011):Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol NO3- và 0,02 mol SO42-. Cho 120
ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam
kết ủa. Giá trị của z, t lần lượt là:
A. 0,020 và 0,012
B. 0,020 và 0,120
C. 0,012 và 0,096
D. 0,120 và 0,020
Câu 32(ĐH KHỐI A,B 2012):Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3;
0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,128
B. 2,568
C. 1,560
D. 5,064
CHUYÊN ĐỀ 4: NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT
A. LÝ THUYẾT:
Câu 1: Hãy cho biết điều khẳng định đúng đối với các nguyên tố nhóm cacbon:
A. Các nguyên tử đều có cấu hình e lớp ngoài cùng ns2np2.
B. Trong các hợp chất với hiđrô, các nguyên tố đều có số oxihoa là -4.
C. Trong các oxit, số oxihoa của các nguyên tố chỉ là +4.
D. Ngoài khả năng tạo liên kết với nguyên tử của nguyên tố khác, các nguyên tử của tất cả các nguyên tố
nhóm C còn có khả năng liên kết với nhau để tạo thành mạch C.
Câu 2: Trong nhóm IVA,theo chiều tăng của ĐTHN,theo chiều từ C đến Pb,nhận định nào sau đây sai
A. Độ âm điện giảm dần
B. Tính phi kim giảm dần,tính kim loại tăng dần.
C. Bán kính nguyên tử giảm dần
D. Số oxi hoá cao nhất là +4
Câu 3: Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của C vì
A. có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau.
B. đều là các dạng đơn chất của nguyên tố C, có tính chất vật lí khác nhau.
C. có tính chất vật lí tương tự nhau.
D. có tính chất hóa học không giống nhau.
Câu 4: Nguyen tố C có chứa trong:
A. vôi sống, xô đa, nước vôi, thạch nhũ, dầu mỏ.
B. thạch nhũ, dầu mỏ, đất đèn, kim cương, thạch cao.
C. đá vôi, nước vôi, dầu mỏ, kim cương, thủy tinh.
D. xô đa, thạch nhũ, đất đèn, kim cương, gang trắng.
Câu 5: Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào sau đây
A. Fe2O3 ,Ca,CO2 ,H2 ,HNO3®Æc,H2SO4®Æc B. CO2 ,Al2O3 ,Ca,CaO,HNO3®Æc,H2SO4®Æc
C. Fe2 O3 ,MgO,CO2 ,HNO3 ,H2 SO4 ®Æc
D. CO2 ,H2O,HNO3®Æc,H2SO4®Æc,CaO
Câu 6: Có các chất sau:
1. magie oxit. 2. cacbon.
3. kali hidroxit.
4. axit flohidric.
5. axit clohidric.
Silic đioxit pứ với các chất trong nhóm:
A. 1,2,3.
B. 2,3.
C. 1,3,4,5.
D. 1,2,3,4.
Câu 7: Nhóm gồm các khí đều cháy được (pứ với oxi) là:
A. CO, CO2.
B. CO, H2.
C. O2, CO2.
D. Cl2, CO.
Câu 8: Nhóm gồm các khí đều pứ với dd NaOH ở điều kiện thường là
A. H2, Cl2.
B. CO, CO2.
C. CO2, Cl2.
D. Cl2, CO.
- Trang 20 -
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Câu 9: Nhóm các khí đều khử được oxit CuO ở nhiệt độ cao là:
A. CO, H2.
B. Cl2, CO2.
C. CO, CO2.
D. Cl2, CO..
Câu 10: Khí B có tính chất: rất độc, không màu, ít tan trong nước, cháy trong không khí sinh ra chất khí làm
đục nước vôi trong. Khí B là: A. H2.
B. CO.
C. Cl2.
D. CO2.
Câu 11: Dẫn luồng khí CO qua hổn hợp Al2O3 ,CuO,MgO,Fe2O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn là
A. Al2O3 ,Cu,MgO,Fe B. Al,Fe,Cu,Mg C. Al2O3 ,Cu,Mg,Fe
D. Al2 O3 ,Fe2O3 ,Cu,MgO
Câu 12:Tính oxi hoá và tính khử của cacbon cùng thể hiện ở phản ứng nào sau đây
t0
t0
A. CaO 3C
B. C 2H2
CaC 2 CO
CH4
t
t
C. C CO2
D. 4Al 3C
2CO
Al 4 C 3
Câu 13: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
to
A. 3CO + Fe2O3
B. CO
+ Cl2
3CO2 + 2Fe
COCl2
to
to
C. 3CO + Al2O3
D. 2CO + O2
2Al + 3CO2
2CO2
Câu 14: Trong các phản ứng hoá học sau đây,phản ứng nào sai
A. SiO2 4HF SiF4 2H2O
B. SiO2 4HCl SiCl 4 2H2O .
0
0
t
t
C. SiO2 2C
D. SiO2 2Mg
Si 2CO
Si 2MgO
Câu 15. Sục khí CO2 vào dd nước vôi trong, hiện tượng xảy ra:
A. Có kết tủa ngay, lượng kết tủa tăng dần qua một cực đại rồi sau đó tan trở lại hết.
B. Một lúc mới có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần qua một cực đại rồi lại giảm.
C. Có kết tủa ngay, nhưng kết tủa tan trở lại ngay sau khi xuất hiện.
D. Có kết tủa ngay, lượng kết tủa tăng dần đến một giá trị không đổi.
Câu 16: Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.
C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống.
D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
Câu 17: Cho dãy biến đổi hoá học sau: CaCO3 CaO Ca(OH)2 Ca(HCO3 )2 CaCO3 CO2
Điều nhận định nào sau đây đúng:
A. Có 2 phản ứng oxi hoá- khử
B. Có 3 phản ứng oxi hoá- khử
C. Có 1 phản ứng oxi hoá- khử
D. Không có phản ứng oxi hoá- khử.
Câu 18: Khí CO2 điều chế trong phòng TN thường lẫn khí HCl.Để loại bỏ HCl ra khỏi hổn hợp,ta dùng
A. Dung dịch NaHCO3 bão hoà
B. Dung dịch Na2CO3 bão hoà
C. Dung dịch NaOH đặc
D. Dung dịch H2SO4 đặc
Câu 19: Để phòng nhiễm độc CO,là khí không màu,không mùi,rất độc người ta dùng chất hấp thụ là
A. đồng(II) oxit và mangan oxit
B. đồng(II) oxit và magie oxit
C. đồng(II) oxit và than hoạt tính
D. than hoạt tính
Câu 20: Hỗn hợp sau đây không phaỉ là hỗn hợp nổ
A. KClO3 + S + C. B. KNO3 + S + C.
C. KClO3 + P.
D. KClO3 + KNO2.
Câu 21: Muối X có các tính chất sau: là chất bột màu trắng, tan trong nước, pứ với dd NaOH tạo kết tủa trắng ,
bị nhiệt phân khi nung nóng. Muối X là
A. NaHCO3. B. MgSO4. C. CaCO3.
D. Ca(HCO3)2.
H
H
OH
Y
Z X. Vậy X, Y, Z lần lượt là:
Câu 22: Cho sơ đồ: X
2A. HCO3 , CO3 , CO2. B. CO32-, HCO3-, CO2.
C. CO32-, CO2, HCO3-.
D. CO32-, HCO3-, CO
Câu 23: Axit HCN (axit cianic) có khá nhiều ở vỏ của củ sắn và nó là chất cực độc.Để tránh hiện tượng bị say
khi ăn sắn,người ta làm như sau
A. Cho thêm nước vôi vào rồi luộc để trung hoà HCN.
0
0
- Trang 21 -
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
B. Rửa sạch vỏ rồi luộc,khi sôi mở nắp xoong khoảng 5 phút
C.Tách bỏ vỏ rồi luộc
D. Tách bỏ vỏ rồi luộc,khi sôi mở nắp vung khoảng 5 phút
Câu 24: Khi đun nóng dd canxi hidrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện.Tổng các hệ số trong phương trình hoá
học của phản ứng là A. 4
B. 5
C. 6
D. 7.
Câu 25: Dung dịch muối X làm quỳ tím hoá xanh,dd muối Y không làm đổi màu quỳ tím.Trộn X và Y thấy có
kết tủa.X và Y là cặp chất nào sau đây
A. NaOH và K2SO4
B. NaOH và FeCl3
C. Na2CO3 và BaCl2
D. K2CO3 và NaCl
Câu 26: Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào sau đây
không thuộc về công nghiệp silicat?
A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ). B. Sản xuất xi măng.
C. Sản xuất thuỷ tinh.
D. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ.
Câu 27: Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám
trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch HF.
C. Dung dịch NaOH loãng. D. Dung dịch H2SO4.
Câu 28: ’’Nước đá khô’’ không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện
cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO rắn.
B. SO2 rắn.
C. H2O rắn.
D. CO2 rắn.
Câu 29: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy
nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
A. đám cháy do xăng, dầu.
B. đám cháy nhà cửa, quần áo.
C. đám cháy do magie hoặc nhôm.
D. đám cháy do khí ga.
Câu 30: Để có thể khắc chữ và hình trên thuỷ tinh người ta dùng dung dịch nào dưới đây
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch HBr.
C. dung dịch HI.
D. dung dịch HF.
Câu 31: Thuốc muối nabica để chữa bệnh đau dạ dày chứa muối
A. Na2CO3.
B. (NH4)2CO3.
C. NaHCO3.
D. NH4HCO3.
Câu 32 ’’Thuỷ tinh lỏng’’ là
A. silic đioxit nóng chảy.
B. dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3.
C. dung dịch bão hoà của axit silixic.
D. thạch anh nóng chảy.
Câu 33 Axit photphoric và axit nitric cùng có pứ với các nhóm chất:
A. MgO, KOH, CuSO4, NH3.
B. Cu, KOH, Na2CO3.
C. Ag, KOH, Na2CO3, NH3.
D.KOH, K2O, NH3, Na2CO3.
Câu 34 Dãy chất nào sau đây chỉ gồm những chất tấc dụng được với dd HNO3 đặc nguội:
A. Cu, CuO, CaCO3, Al.
B. Ca, MgO, KOH, Fe.
C. Al(OH)3, Fe, ZnO.
D. KOH, BaO, Fe(OH)3.
Câu 35: Có thể dùng chất nào trong các chất hoà tan sau đây để làm khô khí NH3:
A. CaO
B. P2O5.
C. H2SO4 đậm đặc. D. CaCO3.
Câu 36:. Cho dd amoniac dư vào dd hỗn hợp hai chất CuSO4 và AlCl3, lọc thu được kết tủa, rửa sạch thì kết tủa
thu được có màu:
A. Trắng
B. Xanh
C. Xanh lẫn trắng
D. Vàng.
Câu 37 Trong các chất sau: Cu, CuO, Cu(OH)2, CuCl2. Số chất pứ được với NH3 (khí hay dung dịch) là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 38: Khi nhiệt phân muối NaNO3 hoàn toàn thì thu được:
A. Na2O, NO2 và O2. B. Na2O và O2.
C. NaNO2 và O2.
D. NaNO2 và NO2.
Câu 39:. Phản ứng nhiệt phân muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm không đúng:
to
to
A. 2Cu(NO3)2
2CuO + 4NO2 + O2. B. 4AgNO3
2Ag2O + 4NO2 + O2.
to
to
C. 4Fe(NO3)3 2Fe2O3 + 8NO2 + O2. D. 2KNO3 2KNO2 + O2.
Câu 40: Nhiệt phân hỗn hợp 3 muối: KNO3, Cu(NO3)2, và AgNO3. Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn
hợp rắn gồm:
- Trang 22 -
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
A. KNO2, Cu(NO3)2, Ag2O. B. KNO2, CuO, Ag. C. K2O, CuO, Ag2O.
D. K2O, CuO, Ag.
Câu 41: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm là kim loại, khí nitơđioxit và oxi:
A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2.
.
B. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3.
C. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3.
D. Hg(NO3)2, AgNO3.
Câu 42: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí
không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát
ra. Chất X là : A. amophot.
B. ure.
C. natri nitrat.
D. amoni nitrat.
Câu 43:. Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. NaNO3.
B. NH4NO3.
C. KCl.
D. K2CO3.
Câu 44:. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng
là A. chất oxi hoá.
B. môi trường.
C. chất khử.
D. chất xúc tác.
Câu 45: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca(H2PO4)2.
B. CaHPO4.
C. NH4H2PO4.
D. Ca3(PO4)2.
Câu 46:. Hoà tan hỗn hợp hai khí CO2 và NO2 vào dd KOH dư, thu được hỗn hợp các muối:
A. K2CO3, KNO3.
B. KHCO3, KNO3, KNO2.
C. KHCO3, KNO3.
D. K2CO3, KNO3, KNO2.
Câu 47: Thuốc nổ đen là hỗn hợp của chất nào sau đây:
A. KClO3, S và C.
B. KClO3, P, C.
C. KNO3, S , C.
D. KNO2, S , P.
Câu 48:. Dùng P2O5 để làm mất nước của một axit A thì thu được chất rắn B. Biết rằng B dễ bị phân hủy thành
2 chất khí mà khi hấp thụ vào nước thì tạo lại A. Vậy A và B là:
A. H2SO4 và SO2.
B. HNO3 và N2O5.
C. H2CO3 và CO2.
D. Không có chất phù hợp.
Câu 49: Hiện tượng “ ma trơi” do pứ hóa học nào xảy ra:
A. Khí P2H4 bốc cháy.
B. khí PH3 cháy.
C. Khí P2H4 lẫn PH3 bốc cháy.
D. P bốc cháy.
Câu 50: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch
amoni nitrit bão hoà. Khí X là:
A. N2O.
B. N2.
C. NO2.
D. NO..
B. BÀI TẬP:
DẠNG 1: BÀI TOÁN VỀ CO2, SO2, H3PO4 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM
Câu 1: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít CO2 (đktc). vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,2 mol Ca(OH)2. Sản
phẩm thu được sau phản ứng gồm:
A. Chỉ có CaCO3
B. Chỉ có Ca(HCO3)2
C. CaCO3 và Ca(HCO3)2.
D. Ca(HCO3)2 và CO2
Câu 2: Hấp thụ 0,224lít CO2 (đktc). vào 2 lít Ca(OH)2 0,01M ta thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là?
A. 1g.
B. 1,5g
C. 2g
D. 2,5g
Câu 3: Sục 2,24 lít (đktC. CO2 vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị
hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kết tủa. Tính m
A. 19,7g
B. 14,775g.
C. 23,64g
D. 16,745g
Câu 4: Sục 9,52 lít SO2 (đktc). vào 200 ml dung dịch hỗn hợp: NaOH 1M – Ba(OH)2 0,5M – KOH 0,5M. Kết
thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Trị số của m là:
A. 16,275 gam
B. 21,7 gam
C. 54,25 gam
D. 37,975 gam
Câu 5: Hấp thụ hết 0,672 lít CO2 (đktc). vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Thêm tiếp 0,4gam
NaOH vào bình này. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là?
A. 1,5g
B. 2g.
C. 2,5g
D. 3g
Câu 6: Sục 336 ml khí CO2 (đktc). vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,05 M và NaOH 0,1M, sau khi
kết thúc phản ứng, thu được m gam kết tủa, trong dịch chứa m’ gam chất tan. Trị số của m và m’ lần lượt là:
- Trang 23 -
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
A. 0,985; 0,84
B. 0,985; 0,924
C. 0,788; 0,84
D. 0,8865; 0,756
Câu 7: Cho 0,012 mol CO2 hấp thụ bởi 200 ml NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M.Khối lượng muối được là?
A. 1,26gam
B. 2gam
C. 3,06gam
D. 4,96gam.
Câu 8: Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. khối lượng dung dịch sau phản
ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 13,2g
B. Tăng 20g
C. Giảm 16,8g
D. Giảm 6,8g.
Câu 9: Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,11 mol Ca(OH)2. Ta nhận thấy khối lượng CaCO3
tạo ra lớn hơn khối lượng CO2 đã dùng nên khối lượng dung dịch còn lại giảm bao nhiêu?
A. 1,84 gam.
B. 3,68 gam
C. 2,44 gam
D. 0,92 gam
Câu 10: Thổi V ml (đktc). CO2 vào 300 ml dd Ca(OH)2 0,02M, thu được 0,2g kết tủa.Gía trị V là:
A. 44.8 hoặc 89,6
B.44,8 hoặc 224.
C. 224
D. 44,8
Câu 11: Thổi V lit (đktc). CO2 vào 100 ml dd Ca(OH)2 1M, thu được 6g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa lấy dd đun
nóng lại có kết tủa nữa. Gía trị V là:
A.3,136 .
B. 1,344
C. 1,344 hoặc 3,136
D. 3,36 hoặc 1,12
Câu 12: Dẫn 1,568 lít hỗn hợp A (đktc). gồm hai khí H2 và CO2 qua dung dịch có hòa tan 0,03 mol Ba(OH)2,
thu được 3,94 gam kết tủa. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A là:
A. 71,43%; 28,57%
B. 42,86%; 57,14%
C. A và B.
D. 30,72%; 69,28%
Câu 13: Hòa tan hết 28,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại kiềm thổ trong axit clohiđric dư, thu được V
lít CO2 và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A, thu được 31,7 gam muối khan. Hấp thụ hết V lít khí CO2 trên
vào 2 lít dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ a mol/l, thu được 39,4 gam kết tủa. Trị số của a là:
A.0,3
B. 0,125
C. 0,25
D. 0,175
Câu 14: Cho 0,25 mol KOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol H3PO4. Sau khi kết thúc phản ứng, trong dung
dịch có chứa các chất tan nào?
A. KH2PO4 và K2HPO4 B. K2HPO4 và K3PO4
C. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4 D. H3PO4 và K3PO4
Câu 15: Cho 336,3 mL dung dịch KOH 12% (D = 1,11 g/mL) vào 200 mL dung dịch H3PO4 1,5M, thu
được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp các muối khan. Số gam mỗi muối thu được là:
A. 42,4; 17,4
B. 21,2; 34,8
C. 63,6; 28,00
D. 52,2; 42,4
Câu 16: Để thu đựơc muối phốt phát trung hoà cần Vml dung dịch NaOH 1,00 M cho tác dụng với 50,0 ml
dung dịch H3PO4 0,50 M .V có giá trị .
A. 50 ml
B. 25 ml
C. 100 ml
D. 75 ml
Câu 17: (ĐH khối A năm 2007). Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đktc). vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng
độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Gía trị của a là?
A. 0,032
B. 0,048
C. 0,06
D. 0,04.
Câu 18: (ĐH B-2007). Nung 13,4 gam 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, được 6,8 gam rắn và khí X.
khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan sau phản ứng là?
A. 5,8gam
B. 6,5gam
C. 4,2gam
D. 6,3gam.
Câu 19: (Khối A-2007). Ba hidrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi
khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu
được số gam kết tủa là?
A. 20
B. 40
C. 30.
D. 10
Câu 20: ( ĐH khối A năm 2007). Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với H=81%. Toàn bộ CO2
được hấp thụ vào dd Ca(OH)2, được 550 gam kết tủa và dd X. Đun X thu thêm 100 gam kết tủa. m là?
A. 550
B. 810
C. 650
D. 750.
Câu 21: ( ĐH khối A năm 2008)Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm
NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70.
B. 17,73.
C. 9,85.
D. 11,82.
Câu 22: ( ĐH khối B năm 2008)Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có
các chất:
- Trang 24 -
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
A. K3PO4, K2HPO4. B. K2HPO4, KH2PO4. C. K3PO4, KOH.
D. H3PO4, KH2PO4.
Câu 23 ( ĐH khối A năm 2009)Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp
NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,182.
B. 3,940.
C. 1,970.
D. 2,364.
Câu 24: ( CĐ khối A năm 2010)Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH) 2
1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch
X là A. 0,6M.
B. 0,2M.
C. 0,1M.
D. 0,4M.
Câu 25 ( ĐH khối B năm 2010)Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X.
Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết
tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,2
B. 12,6
C. 18,0
D. 24,0
Câu 26 ( ĐH khối B năm 2010)Hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn 44 gam X bằng dung dịch
HCl (dư), sau phản ứng thu được dung dịch chứa 85,25 gam muối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 22 gam X bằng
CO (dư), cho hỗn hợp khí thu được sau phản ứng lội từ từ qua dung dịch Ba(OH) 2 (dư) thì thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 76,755
B. 73,875
C. 147,750
D. 78,875
Câu 27 ( ĐH khối B năm 2011)Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M
và KOH x mol/lít , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với
dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 1,0
B . 1,4
C. 1,2
D. 1,6
Câu 28 ( ĐH khối A năm 2011)Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH
0,025M và Ca(OH)2 0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 2,00.
B. 0,75.
C. 1,00.
D. 1,25.
Câu 29 ( ĐH khối A năm 2012)Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình dung dịch
Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn
khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết
tủa X là
A. 3,94 gam.
B. 7,88 gam.
C. 11,28 gam.
D. 9,85 gam.
Câu 30 ( ĐH khối B năm 2012)Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và
NaOH 0,06M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70
B. 23,64
C. 7,88
D. 13,79
DẠNG 2: BÀI TOÁN VỀ HNO3 VÀ MUỐI NITRAT
Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 0,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 thu được 0,28 lít khí N2O (đktc). Kim
loại M là: A.Fe.
B. Al.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 32:Hoà tan 62,1g kim loại M trong dung dịch HNO3 2M (loãng) được 16,8 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm 2
khí không màu, không hoá nâu ngoài không khí. Tỉ khối của X so với H2 là 17,2. Kim loại M là
A. Fe.
B. Cu.
C. Zn.
D. Al.
Câu 33:Hoà tan hoàn toàn 5,94 gam kim loại R trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 2,688lít (đktc) hỗn hợp
khí gồm NO và N2O có tỉ khối so với H2 là 18,5. Kim loại R là
A. Fe.
B. Cu.
C. Mg.
D. Al.
Câu 34:Hỗn hợp X gồm FeS2 và MS có số mol như nhau (M là kim loại hoá trị không đổi). Cho 6,51 gam X tác
dụng vừa đủ với dung dịch HNO3, đun nóng, thu được dung dịch Y và 13,216 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có khối
lượng là 26,34 gam gồm NO2 và NO. Kim loại M là
A. Mg.
B. Zn.
C. Ni.
D. Ca
- Trang 25 -