Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Câu 1: Trong ph n ứng: e
u
3)2
Fe(NO3)2
Câu 2: Trong ph n ứng: n 2 + 4HCl n ℓ2
H tham gia ph n ứng Giá trị của à A. 4/1.
u
h t h
àA. Fe
B. Cu(NO3)2
ℓ2 + 2H2 Số phân t H
B. 1/4. C. 1/1. D. 1/2.
C. Fe(NO3)2
đóng vai trò ch t h bằng
Câu 3: ho ph n ứng: S 2H2SO4 3SO2 + 2H2 Trong ph n ứng nà số ngu n t
o i hóa ần ượt à A. 1: 2
B. 1 : 3
C. 3 : 1
D. 2: 1
D. Cu
ần tổng số phân t
ưu hu nh bị h và ngu n t
ưu hu nh bị
Câu 4: Cho PT hóa học với a, b, c, d à các hệ số): a eS 4+bCl2cFe2(SO4)3+dFeCl3 Tỉ ệ a : c à
A. 4 : 1.
B. 3 : 2.
C. 2 : 1.
D. 3 :1.
Câu 5: u hình e ectron ớp ngoài cùng của các ngu n tố nhóm ha ogen àA. ns2np4 B. ns2np3 C. ns2np5 D. ns2np6
Câu 6: u hình e ectron ớp ngoài cùng của các ngu n tố nhóm VIA àA. ns2np4 B. ns2np3
C. ns2np5
D. ns2np6
Câu 7: Đặc điểm nào dưới đâ à đặc điểm chung của các đơn ch t ha ogen?
A. đi u ị n thư ng à ch t h
B. Tác dụng mạnh với nước
C. Vừa có t nh o i hoá, vừa có t nh h
D. ó t nh o i hoá mạnh
Câu 8: h 2 h ng tác dụng với A. h 2
B. H2O
C. dung dịch a H)2
D. dung dịch a H
Câu 9: Sục h c o vào ượng dung dịch a H nhiệt đ thư ng, s n ph m à
A. NaCl, NaClO
B. NaCl, NaClO2
C. NaCl, NaClO3
D. chỉ có a
Câu 10: Sục h c o vào dung dịch
H đun nóng thì s n ph m à
A. KCl, KClO
B. KCl, KClO2
C. KCl, KClO3
D. KCl, KClO4
Câu 11: Trong phòng th nghiệm, ta thư ng đi u chế c o bằng cách
A. điện phân nóng ch
a
han B. phân huỷ H
C. cho H
tác dụng với
n
2.
D. điện phân dung dịch a
có màng ngăn
Câu 12: Trong phòng th nghiệm, c o được đi u chế bằng cách cho H đặc ph n ứng với
A. NaCl.
B. Fe.
C. F2.
D. KMnO4.
Câu 13: ng thức phân t của c orua v i à A. Cl2.CaO
B. CaOCl2
C. CaCl2
D. Ca(OH)2 và a
Câu 14: h t h ng đ ng trong ọ thủ tinh à A. HF
B. H đặc
C. H2SO4 đặc
D. HNO3 đặc
Câu 15: Ph n ứng chứng tỏ H có t nh h à
0
t
MnCl2 + Cl2 + H2O
t0
C. 2HCl + CuO
CuCl2 + H2O
A. MnO2 + 4HCl
B. 2HCl + Mg(OH)2
MgCl2 + 2H2O
D. 2HCl + Zn
ZnCl2 + H2
Câu 16: Trong các ch t sau ,d nào g m các ch t đ u tác dụng với H ?
A. AgNO3; MgCO3; BaSO4
B. Al2O3; KMnO4; Cu
C. Fe ; CuO ; Ba(OH)2
D. CaCO3; H2SO4; Mg(OH)2
Câu 17: ho các dung dịch: a , a , a r và aI Thuốc th dùng để phân biệt được ch ng à
A. CuSO4.
B. KOH.
C. h tinh b t
D. AgNO3.
Câu 18: họn phát biểu đ ng?
A. rom à ch t ỏng màu anh
B. Iot à ch t r n màu đỏ C. o à h màu vàng ục
D. o à h màu vàng
Câu 19: ó các ch t: n 2, FeO, Ag, CaCO3, C, AgNO3 Số ch t tác dụng được với dung dịch H à
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 20: Phát biểu nào sau đâ đ ng?
A. h ng t n tại đ ng th i cặp ch t a và Ag 3
B. Iot có bán nh ngu n t ớn hơn brom
C. A it H r có t nh a it ếu hơn a it H
D. o có t nh o i hoá ếu hơn c o
Câu 24: hóm g m các ch t dùng để đi u chế tr c tiếp ra o i trong phòng th nghiệm à:
A. KClO3, CaO, MnO2
B. KMnO4, H2O2, KClO3 C. KMnO4, MnO2, NaOH D. KMnO4, H2 , h ng h
Câu 25: Để phân biệt h 2 và O3 có thể dùng:
A. dung dịch I B. H tinh b t
C. dung dịch I có h tinh b t
D. dung dịch a H
Câu 26: Ứng dụng nào sau đâ không ph i của ozon?
A. hữa sâu răng
B. T tr ng tinh b t, dầu ăn C. Đi u chế o i trong phòng th nghiệm D. Sát trùng nước sinh hoạt
Câu 27: ác số o i hóa của ưu hu nh à:A. -2, -4, +6, +8
B. -1, 0, +2, +4 C. -2, +6, +4, 0 D. -2, -4, -6, 0
Câu 28: Thuỷ ngân dễ ba hơi và r t đ c, hi nhiệt ế thuỷ ngân bị vỡ thì ch t có thể dùng để h thủ ngân à
A. b t ưu hu nh
B. b t s t
C. cát
D. nước
Câu 29: hóm g m t t c các ch t đ u tác dụng được với H2SO4 o ng à:
A. NaOH, Fe, Cu, BaSO3.
B. NaOH, Fe, CuO, C. NaOH, Fe, Cu, BaSO3.
D. NaOH, Fe, CuO, NaCl.
Câu 30: h t nào có t n gọi h ng đ ng?
A. SO2 ưu hu nh o it)
B. H2SO3 a it sunfurơ) C. H2SO4 (axit sunfuric).
D. H2S hiđrosunfua)
Câu 31: hóm g m các im oại thụ đ ng với H 2SO4 đặc, ngu i à
A. Cu, Zn, Al.
B. Cr, Zn, Fe.
C. Al, Fe, Cr.
D. Cu, Fe, Al.
Câu 32: ó 3 bình ri ng biệt đ ng 3 dung dịch: H , H2SO3 và H2SO4 Thuốc th để phân biệt ch ng là
A. Qu t m
B. Dung dịch a H
C. Dung dịch a H)2. D. Dung dịch Ag 3
Câu 33: im oại nào sau đâ hi tác dụng với dung dịch H o ng và với dung dịch H 2SO4 đặc, ngu i?
1
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
A. Fe
B. Mg
C. Cu
D. Al
Câu 34: im oại nào tác dụng được với H2SO4 loãng và H2SO4 đặc, nóng, đ u tạo cùng m t oại muối?
A. Cu
B. Ag
C. Al
D. Fe
Câu 35: ó các dung dịch: a 3; HCl; Na2SO4; Ba(OH)2 hỉ dùng thuốc th để nh n biết ch ng à
A. KOH
B. AgNO3
C. Qu t m
D. BaCl2
Câu 36: D
im oại ph n ứng được với H2SO4 loãng là:
A. Cu, Zn, Na
B. Ag, Ba, Fe, Cu
C. K, Mg, Al, Fe, Zn
D. Au, Pt, Al
Câu 37: ho H vào các dung dịch a2SO3, NaHSO3, a H, a r Số ph n ứng
ra à
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 38: hi đun nóng ống nghiệm chứa và H2SO4 đ m đặc ph n ứng nào dưới đâ
ra
A. H2SO4 + C CO + SO3 + H2
B. 2H2SO4 + C 2SO2 + CO2 + 2H2O
C. H2SO4 + 4C H2S + 4CO
D. 2H2SO4 + 2C 2SO2 + 2CO + 2H2O
Câu 39: huỗi ph n ứng nào sau đâ dùng để đi u chế H2SO4 trong c ng nghiệp:
A. S → S 3 → H2SO4 B. FeS2 → S 3 → H2SO4
C. FeS2 → S 2 → S 3 → H2SO4
D. Na2SO3 → S 2 → H2SO4
Câu 40: hững cặp ch t nào sau đâ không cùng t n tại trong bình chứa:
A. Fe và dd H2SO4 đặc, ngu i
B. BaSO4 và dd HCl
C. Khí SO2 và khí CO2
D. Al2O3 và dd H2SO4 loãng
Câu 41: Thứ t tăng dần t nh a it của H , H , H r, HI à:
A. HF
B. HI
C. HF
D. HF
Câu 42: ng thức hóa học của c orua v i à:A. CaClO2
B. CaClO
C. CaCl2
D. CaOCl2
Câu 43: ho ph n ứng S 2 + O2 → S 3 Vai trò của các ch t trong ph n ứng à:
A. SO2 vừa à ch t h vừa à ch t o i hóa
B. SO2 à ch t h , 2 à ch t o i hóa
C. SO2 à ch t o i hóa
D. SO2 à ch t o i hóa, 2 à ch t h
Câu 44: Thuốc th đặc trưng để nh n biết h ozon 3) là A. Qu t m B. BaCl2 C. AgNO3
D. I h tinh b t
Câu 45: Sục h c o vào nước thu được dung dịch X chứa a it:A. HClO
B. HClO4
C. HCl và HClO D. HCl
Câu 46: ho ph n ứng a eS2 + bO2 → c e2O3 + dSO2 ; Trong đó a,b,c,d à các hệ số cân bằng của ph n ứng Tỉ ệ a:b à
A. 4:7
B. 4:11
C. 2:3
D. 4:5
Câu 47: Sục hí SO2 vào dung dịch brom, dung dịch thu được chứa:
A. H2SO3 + HBr
B. S + HBr
C. H2S + HBr
D. H2SO4 + HBr
Câu 48: Trong phòng th nghiệm, nước Gia-ven được đi u chế bằng cách cho h c o tác dụng với dung dịch:
A. NaOH loãng
B. HOH
C. Ca(OH)2 loãng
D. NaCl
Câu 49: ho các hợp ch t H2S (1), H2SO3 (2), SO3 3) Thứ t các ch t trong đó số o i hóa của S tăng dần à:
A. 1,3,2
B. 1,2,3
C. 2,1,3
D. 3,1,2
Câu 50: Trong phòng th nghiệm, có thể đi u chế h o i từ hợp ch t: A. KClO3
B. H2SO4
C. Fe3O4D. NaCl
Câu 51: Dung dịch nào sau đâ h ng thể được đ ng trong ọ bằng thủ tinh:
A. HF
B. HCl
C. Br2
D. H2SO4
Câu 52: Thứ t gi m dần t nh o i hóa của các ha ogen 2, Cl2, Br2, I2 là:
A. F2 >Cl2>Br2 >I2
B. F2 >Cl2>I2 >Br2
C. F2 >Br2 >Cl2> I2
D. I2 >Br2>Cl2>F2
Câu 53: im oại nào sau đâ cho cùng m t s n ph m muối hi cho tác dụng với H 2SO4 o ng và với H2SO4 đặc:
A. Ag
B. Cu
C. Fe
D. Mg
Câu 54: Cho các axit HCl, H2SO3, H2SO4, H2S h t có t nh háo nước à:A. HCl
B. H2S C. H2SO4
D. H2SO3
Câu 55: T nh o i hóa của các ha ogen được s p ếp như sau:A. F>Cl>Br>I
B. I>Br>Cl>F
C. Br>F>I>Cl D. Cl>F>Br>I
Câu 56: ho ph n ứng : S
H2SO4 → S 2 + H2
Hệ số cân bằng của các ph n ứng tr n:
A. 2, 1, 3, 2
B. 2, 2, 3, 1
C. 3, 1, 3, 1
D. 1, 2, 3, 2
Câu 57: hững hóa ch t nào h ng dùng để đi u chế được S 2:A. Na2SO3 ,H2SO4 loãng. B. H2SO4 o ng và u C. S và O2D. FeS2, O2.
Câu 58: ho 3 bình ri ng biệt đ ng 3 dung dịch H , a
3)2 và H2SO4 Thuốc th dùng th m để phân biệt các dung dịch tr n à:
A. dd NaCl
B. dd NaNO3
C. Quì tím
D. dd NaOH
Câu 59: Thuốc th để nh n ra i t àA. H tinh b t B. ước br m C. Quì tím
D. Phenolphtalein
Câu 60: Trong hợp ch t nào, ngu n tố S h ng thể hiện t nh o i hóa:A. SO2 B. H2SO4
C. Na2SO3
D. Na2S
Câu 61: hi sục S 2 vào dung dịch H2S thì x ra hiện tượng nào sau đâ :
A. h ng có hiện tượng gì
ra
B. ó bọt h ba n
C. Dung dịch chu ển sang màu nâu đen
D. Dung dịch bị v n đục màu vàng
Câu 62: ho các dung dịch m t nh n: a , a r, a , aI Dùng ch t nào để phân biệt giữa 4 dung dịch nà :
A. HCl
B. AgNO3
C. Quì tím
D. BaCl2
Câu 63: Ph n ứng nào sau đâ chứng tỏ H có t nh h ?
A. 4HCl + MnO2 → n 2 + Cl2 + 2H2O
B. H
g → g 2 + H2
2
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
C. H
a H→ a
H2O
D. 2H
Câu 65: Trong số các ph n ứng hóa học sau, ph n ứng nào sai?
MnO ,t 0
u → u
2
+ H2O
2
A. 2KClO3
2KCl + 3O2 B. 3Cl2 + 6KOH
KClO3 + 5KCl + 3H2O
C. Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O D. Cl2 2 a H → a
a
H2O
Câu 66: Ph n ứng nào sau đâ à sai?
A. H2SO4 loãng
e → eS 4 + H2O
B. H2SO4 đặc
e3O4 → e2(SO4)3 + SO2 + H2O
C. H2SO4 đặc
e → eS 4 + H2O
D. H2SO4 loãng + Fe3O4 → eS 4 + Fe2(SO4)3 + H2O
Câu 67: họn phương trình ph n ứng đ ng :
A. e 3H → e 3 + 3/2 H2 .
B. e 2H → e 2 + H2.
C. 3Fe 8H → e 2 + 2FeCl3 + 4H2
D. u 2H → u 2 + H2 .
Câu 68: T nh ch t hóa học của đơn ch t ưu hu nh à
A. chỉ thể hiện t nh h B. h ng thể hiện t nh ch t nào C. chỉ thệ hiện t nh o i hóa D. t nh h và t nh o i hóa
FeCl3 + Y + H2 Hai ch t X,Y ần ượt à:
Câu 69: ho sơ đ ph n ứng hóa học: X
H
A. Fe3O4, Cl2
B. FeO, FeCl2
C. Fe3O4, FeCl2
D. Fe2O3, FeCl2
Câu 70: Ph n ứng nào sau đâ h ng thể
ra: A. FeSO4 + HCl FeCl2 + H2SO4 B. Na2S + HCl NaCl + H2S
C. FeSO4 + 2KOH Fe(OH)2 + K2SO4
D. HCl + NaOH NaCl + H2O
Câu 71: ạc tiếp c với h ng h có H2S bị biến đổi thành sunfua: Ag + H2S +O2 Ag2S + H2O
t 0 ,thuong
ệnh đ diễn t đ ng t nh ch t của các ch t ph n ứng à
A. H2S à ch t o i hóa, Ag à ch t h
B. Ag à ch t h , 2 à ch t o i hóa
C. H2S à ch t h , Ag à ch t o i hóa
D. Ag à ch t o i hóa, 2 à ch t h
Câu 72: im oại nào sau đâ tác dụng với dung dịch H o ng và tác dụng với h c o cho cùng 1 oại muối c orua im oại?
A. Ag
B. Mg
C. Cu
D. Fe
Câu 73: S tác dụng với a it sunfuric đặc nóng: S 2H2SO4 3SO2 + 2H2O
tỉ ệ số ngu n t ưu hu nh bị h : số ngu n t ưu hu nh bị o i hóa àA. 1:3
B. 2:1 C. 3:1 D. 1:2
Câu 74: ó thể đ ng a it H2SO4 đặc,ngu i trong bình àm bằng im oạiA. Cu B. Fe C. Mg D. Zn
Câu 75: Sục 2,24 t h S 2 đ tc) vào 500 m dung dịch a H 0,3
uối thu được sau ph n ứng à
A. Na2SO3
B. NaHSO3
C. Na2SO3 và NaHSO3
D. NaHSO3 và NaOH
Câu 77: Đặc điểm nào dưới đâ à đặc điểm chung của các đơn ch t ha ogen?
A. đi u ị n thư ng à ch t h B. Tác dụng mạnh với nước C. Vừa có t nh o i hoá, vừa có t nh h D. ó t nh o i hoá mạnh
Câu 78: h 2 h ng tác dụng vớiA. h 2
B. H2O C. dung dịch a H)2
D. dung dịch a H
Câu 79: Ứng dụng nào sau đâ không ph i của ozon?
A. hữa sâu răng
B. T tr ng tinh b t, dầu ăn
Đi u chế o i trong phòng th nghiệm
D Sát trùng nước sinh hoạt
Câu 80: ác số o i hóa của ưu hu nh à:A. -2, -4, +6, +8
B. -1, 0, +2, +4 C. -2, +6, +4, 0 D. -2, -4, -6, 0
Câu 82: Ph n ứng nào sau đâ à sai ?
A. 2FeO + 4H2SO4 đặc) Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
B. Fe2O3 + 4H2SO4 đặc) Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
C. FeO + H2SO4 (loãng) FeSO4 + H2O
D. Fe2O3 + 3H2SO4 (loãng) Fe2(SO4)3 + 3H2O
Câu 83: hóm im oại nào sau đâ không ph n ứng với H2SO4 loãng ?
A. Al, Zn, Cu
B. Na, Mg, Au
C. Cu, Ag, Hg
D. Hg, Au, Al
Câu 84: Trong các ph n ứng sau, ph n ứng nào sai?
A. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 B. Cu + 2HCl CuCl2 + H2 C. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O D. AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
Câu 85: Để trung hoà 200 m dung dịch a H 1,5 thì thể t ch dung dịch H 0,5 cần dùng à bao nhi u?
A. 0,5 lít.
B. 0,4 lít.
C. 0,3lít
. D. 0,6 lít.
Câu 86: Sục từ từ 2,24 t S 2 đ tc) vào 100 m dung dịch a H 3
ác ch t có trong dung dịch sau ph n ứng à:
A. Na2SO3, NaOH, NaHSO3
B. NaHSO3, H2O. C. Na2SO3, H2O.
D. Na2SO3, NaOH, H2O.
Câu 87: Sục h S 2 có dư vào dung dịch a H thu được dung dịch chứa 5,2 gam muối Thể t ch h S 2 đ tc) đ tham gia
ph n ứng à:A. 3,36 lít B. 1,68 lít
C. 1,12 lít
D. 2,24 lít
Câu 88: H p thụ hoàn toàn 12,8 gam S 2 vào 400 m dung dịch a H 1
hối ượng muối tạo thành là
A. 12,6 gam
B. 37,8 gam
C. 25,2 gam
D. 50,4 gam
Câu 89: H p thụ hoàn toàn 2,24 it h S 2 đ c) vào 100m dung dịch a H 1,5
hối ượng muối thu được
A. 11,5 (g)
B. 10,4 (g)
C. 12,6 (g)
D. 12, 9 (g)
Câu 90: ho ượng dư dung dịch Ag 3 vào dung dịch hỗn hợp g m 0,1 mo a và 0,1 mo a
hối ượng ết tủa tạo thành
làA. 14,35 gam B. 10,8 gam
C. 21,6 gam
D. 27,05 gam
Câu 91: Đun nóng a với 2 thu được 11,7 gam muối hối ượng a và thể t ch h c o đ tc) đ ph n ứng à:
A. 4,6gam; 2,24 lít
B. 2,3gam; 2,24lít
C. 4,6gam; 4,48lít
D. 2,3gam; 4,48 lít
Câu 92: ho 0,1mo e tác dụng với dung dịch H o ng dư Thể t ch h đ tc) thu được sau ph n ứng à:
3
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
A. 1,68lít
B. 1,12 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
Câu 93: ần dùng 300 gam dung dịch HCl 3,65% để hòa tan vừa hết gam A 2O3 Giá trị của à:A. 51 B. 5,1 C. 153 D. 15,3
Câu 94: Thể t ch h đ tc) thu được sau ph n ứng hi cho 4,8 gam u tác dụng với H 2SO4 đặc nóng à:
A. 1,68 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 1,12 lít
Câu 95: Dùng dung dịch H2SO4 o ng hòa tan hết m gam nh m thu được 3,36 t h hiđro đ tc) Giá trị m à:
A. 2,7
B. 5,4
C. 0,81
D. 4,05
Câu 96: ho dung dịch a 2 có dư tác dụng với dung dịch Ag 3 2 thu được 28,7 gam ết tủa Thể t ch dung dịch Ag 3 đ
dùng là:A. 150ml B. 80ml C. 200ml
D. 100ml
Câu 97: T nh thể t ch dung dịch a H 1,5 vừa đủ tác dụng với 150m dung dịch H 2 :A. 200mlB. 150mlC. 300ml D. 250ml
Câu 98: ho 11,2g im oại tác dụng hết với dd H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 6,72 it h S 2 đ c) T n im oại:
A. Nhôm
B. S t
C. ẽm
D. Đ ng
Câu 99: Để ph n ứng vừa đủ với 100 m dung dịch a 2 2 cần ph i dùng 500 m dung dịch a2SO4 với n ng đ bao nhi u?
A. 0,1M.
B. 0,4M. C. 1,4M.
D. 0,2M.
Câu 100: hi nung hoàn toàn 7,2 gam m t im oại có hóa trị II) cần dùng hết 3,36 t o i đ tc) im oại đó à
A. Zn
B. Cu
C. Fe
D. Mg
Câu 101: Hòa tan m gam e trong dung dịch H2SO4 o ng, sinh ra 3,36 t h đ tc)
ếu cho m gam s t nà vào dung dịch
H2SO4 đặc nóng thì ượng h đ tc) sinh ra bằng e = 56)A. 2,24 lít B. 5,04 lít C. 3,36 lít
D. 10,08 lít
Câu 102: ho 6,4 gam u tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 đặc, dư thu được V t h S 2 đ tc) Giá trị của V à
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 6,72.
D. 1,12.
Câu 103: hia m t ượng s t thành 2 phần bằng nhau ho phần 1 tác dụng với dung dịch H dư thu được 0,56 t h đ tc)
Đun nóng phần 2 với dung dịch H2SO4 đặc thu được V t h đ tc) Giá trị của V à:A. 1,12 B. 0,448 C. 0,84 D. 0,56
Câu 104: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam hỗn hợp g m e và u bằng ượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng Ph n ứng ết th c thu được
13,44 it h S 2
đ tc) Thành phần phần trăm v hối ượng của s t trong hỗn hợp à
A. 50,45%
B. 85,73%
C. 36,84%
D. 73,68%
Câu 105: ho 10,0 gam hỗn hợp im oại g m A , g và e tác dụng với H dư thu được 5,6 t h H 2 đ tc) hối ượng muối
han tạo thành trong dung dịch à A. 26,75g.
B. 25,82g.
C. 37,65g.
D. 27,75g.
Câu 106: Để o i hoá hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp g m g và A , cần vừa đủ 5,6 gam o i Phần trăm theo hối ượng của mỗi im
oại trong hỗn hợp đầu ần ượt:A. 50% và 50%.
B. 64% và 36%. C. 70% và 30%. D. 60% và 40%.
Câu 107: ho 3,68 gam hỗn hợp g m A và Zn tác dụng với m t ượng vừa đủ dung dịch H 2SO4, thu được 2,24 t h H2 đ tc)
hối ượng muối han thu được sau ph n ứng àA. 15,54 gam. B. 10,78 gam.
C. 14,28 gam.
D. 13,28 gam.
Câu 108: ho hỗn hợp g m e và eS tác dụng với dung dịch H dư thu được 2,24 it hỗn hợp h đi u iện chu n Hỗn hợp h
nà có tỉ hối so với hiđro à 9 Thành phần % theo số mo của hỗn hợp e và eS ban đầu ần ượt à:
A. 35% và 65%.
B. 40% và 60%.
C. 45% và 55%.
D. 50% và 50%.
Câu 1. Tốc đ ph n ứng à :
A. Đ biến thi n n ng đ của m t ch t ph n ứng trong m t đơn vị th i gian
B. Đ biến thi n n ng đ của m t s n ph m ph n ứng trong m t đơn vị th i gian
C. Đ biến thi n n ng đ của m t ch t ph n ứng hoặc s n ph m ph n ứng trong m t đơn vị th i gian
D. Đ biến thi n n ng đ của các ch t ph n ứng trong m t đơn vị th i gian
Câu 2. Tốc đ ph n ứng phụ thu c vào các ếu tố sau :
A. hiệt đ
B. ng đ , áp su t
C. ch t c tác, diện t ch b mặt
D. c A, và
Câu 3. Dùng h ng h nén thổi vào ò cao để đốt chá than cốc trong s n u t gang), ếu tố nào nh hư ng đến tốc đ ph n ứng ?
A. iệt đ , áp su t
B. tăng diện t ch
C. ng đ
D. xúc tác.
Câu 4. ho 5g ẽm vi n vào cốc đ ng 50m dung dịch H2SO4 4
nhiệt đ thư ng 25o) Trư ng hợp nào tốc đ ph n ứng h ng
đổi ?A. Tha 5g ẽm vi n bằng 5g ẽm b t
B. Tha dung dịch H2SO4 4m bằng dung dịch H2SO4 2M.
C. Th c hiện ph n ứng 50oC.
D. Dùng dung dịch H2SO4 g p đ i ban đầu
Câu 5. ho ph n ứng hóa học :
A k) + 2B (k)
nhiệt → A 2 (k).
Tốc đ ph n ứng sẽ tăng nếu :
A. Tăng áp su t B. Tăng thể t ch của bình ph n ứng B. Gi m áp su t
D. Gi m n ng đ của A
Câu 6. Tăng nhiệt đ của m t hệ ph n ứng sẽ d n đến s va chạm có hiệu qu giữa các phân t ch t ph n ứng T nh ch t của s va
chạm đó à A. Thoạt đầu tăng, sau đó gi m dần B. hỉ có gi m dần C. Thoạt đầu gi m, sau đó tăng dần
D. hỉ có tăng dần
Câu 7. ho ph n ứng: Zn(r) + 2HCl (dd) → Zn 2(dd) + H2(k).
ếu tăng n ng đ dung dịch H thì số ần va chạm giữa các ch t ph n ứng sẽ:
A. Gi m, tốc đ ph n ứng tạo ra s n ph m tăng
B. Gi m, tốc đ ph n ứng tạo ra s n ph m gi m
C. Tăng, tốc đ ph n ứng tạo ra s n ph m tăng
D. Tăng, tốc đ ph n ứng tạo ra s n ph m gi m
Câu 8. hi diện t ch b mặt tăng, tốc đ ph n ứng tăng à đ ng với ph n ứng có ch t nào tham gia ?
A. h t ỏng
B. h t r n
C. h t h
D.
Câu 9. Hai nhóm học sinh àm th nghiệm: nghiên cứu tốc độ phản ứng kẽm tan trong dung dịch axit clohydric:
hóm thứ nh t : ân miếng ẽm 1g và th vào cốc đ ng 200m dung dịch a it H l 2M.
hóm thứ hai : ân 1g b t ẽm và th vào cốc đ ng 300m dung dịch a it H 2
ết qu cho th bọt h thóat ra th nghiệm của nhóm thứ hai mạnh hơn à do:
A. hóm thứ hai dùng a it nhi u hơn
B. Diện t ch b mặt b t ẽm ớn hơn
3 đ u đ ng
4
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
C. ng đ ẽm b t ớn hơn
D.
ba ngu n nhân đ u sai
Câu 10. hi nhiệt đ tăng th m 100 thì tốc đ ph n ứng tăng 3 ần hi nhiệt đ tăng từ 20 o lên 80o thì tốc đ ph n ứng tăng n
A. 18 ần
B. 27 ần
C. 243 ần
D. 729 ần
Câu 11. ó phương trình ph n ứng: 2A
→
Tốc đ ph n ứng tại m t th i điểm được t nh bằng biểu thức:
v = k [A]2 [ ] Hằng số tốc đ
phụ thu c :
A. ng đ của ch t
B. ng đ của ch t C. hiệt đ của ph n ứng D. Th i gian
ra ph n ứng
Câu 12. Trong hệ ph n ứng trạng thái cân bằng: 2S 2 (k) + O2 (k)
2SO3 (k) ( H<0)
ng đ của S 3 sẽ tăng , nếu :A. Gi m n ng đ của S 2.
B. Tăng n ng đ của S 2.
C. Tăng nhiệt đ
D. Gi m n ng đ của 2.
Câu 13. ho ph n ứng trạng thái cân bằng: H2 (k) + Cl2 (k)
2HCl(k) ( H<0)
ân bằng sẽ chu ể dịch v b n trái, hi tăng:A. hiệt đ
B. Áp su t
C.
ng đ h H2.
D. ng đ h 2
Câu 14. ho ph n ứng trạng thái cân bằng: A(k) + B(k)
C(k) + D(k) nhiệt đ và áp su t h ng đổi,
ra s tăng
n ng đ của h A à do:A. S tăng n ng đ của h
B. S gi m n ng đ của h
C. S gi m n ng đ của h
D. S gi m n ng đ của h D
Câu 15. Để hoà tan hết m t mẫu Zn trong dung dịch a t H
20 o cần 27 ph t ũng mẫu Zn đó tan hết trong dung dịch a t nói
tr n 40o trong 3 ph t V để hoà tan hết mẫu Zn đó trong dung dịch nói tr n 55o thì cần th i gian à:
A. 64,00s.
B. 60,00s.
C. 54,54s.
D. 34,64s.
Câu 16. nhiệt đ h ng đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chu ển v b n ph i nếu tăng áp su t :
A. 2H2(k) + O2(k)
2H2O(k).
B. 2SO3(k)
2SO2(k) + O2(k)
C. 2NO(k)
N2(k) + O2(k)
D. 2CO2(k)
2CO(k) + O2(k)
Câu 17. Đối với m t hệ trạng thái cân bằng , nếu th m ch t c tác thì
A. hỉ àm tăng tốc đ của ph n ứng thu n
B. hỉ àm tăng tốc đ của ph n ứng nghịch
C. Làm tăng tốc đ của ph n ứng thu n và ph n ưng nghịch như nhau
D. h ng àm tăng tốc đ ph n ứng thu n và ph n ứng nghịch
Câu 18. Trong ph n ứng tổng hợp amoniac:
N2(k) + 3H2(k)
2NH3(k) ; H = – 92kj
Sẽ thu được nhi u h H3 nếu :
A. Gi m nhiệt đ và áp su t
B. Tăng nhiệt đ và áp su t
C. Tăng nhiệt đ và gi m áp su t
D. Gi m nhiệt đ và tăng áp su t
Câu 19. hi b t đầu ph n ứng , n ng đ m t ch t à 0,024 mo / Sau 10 giâ
ra ph n ứng , n ng đ của ch t đó à 0,022 mo /
Tốc đ ph n ứng trong trư ng hợp nà à :
A. 0,0003 mol/l.s.
B. 0,00025 mol/l.s.
C. 0,00015 mol/l.s.
D. 0,0002 mol/l.s.
Câu 20. S chu ển dịch cân bằng à :
A. Ph n ứng tr c tiếp theo chi u thu n
B. Ph n ứng tr c tiếp theo chi u nghịch
C. hu ển từ trạng thái cân bằng nà thành trạng thái cân bằng hác
D. Ph n ứng tiếp tục
ra c chi u thu n và chi u nghịch
Câu 21. ho các ếu tố sau:
a n ng đ ch t b áp su t c c tác d nhiệt đ e diện t ch tiếp c
hững ếu tố nh hư ng đến tốc đ ph n ứng nói chung à:
A. a, b, c, d.
B. b, c, d, e.
C. a, c, e.
D. a, b, c, d, e.
Câu 22. hi ninh hầm) thịt cá, ngư i ta àm gì cho ch ng nhanh ch n ?
A. Dùng n i áp su t
B. hặt nhỏ thịt cá
C. ho th m muối vào
D.
3 đ u đ ng
Câu 23. Tìm câu sai: Tại th i điểm cân bằng hóa học thiết p thì :
A. Tốc đ ph n ứng thu n bằng tốc đ ph n ứng nghịch
B. Số mo các ch t tham gia ph n ứng h ng đổi
C. Số mo các s n ph m h ng đổi
D. Ph n ứng h ng
ra nữa
Câu 24. Hệ số cân bằng của ph n ứng phụ thu c vào :
A. Áp su t
B. hiệt đ
C. ng đ
D.
3
Câu 25.
t cân bằng hóa học đạt được hi :
A. hiệt đ ph n ứng h ng đổi
B. Tốc đ ph n ứng thu n = tốc đ ph n ứng nghịch
C. ng đ ch t ph n ứng = n ng đ s n ph m
D. h ng có ph ứng
ra nữa dù có th m tác đ ng của các ếu tố b n ngoài như: nhiệt đ , n ng đ , áp su t
Câu 26. Ph n ứng tổng hợp amoniac à:
N2(k) + 3H2(k)
2NH3(k)
ΔH = – 92kJ
Yếu tố h ng gi p tăng hiệu su61t tổng hợp amoniac à :
5
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
A. Tăng nhiệt đ
B. Tăng áp su t
C. L amoniac ra hỏi hỗn hợp ph n ứng
D. ổ sung th m h nitơ vào hỗn hợp ph n ứng
Câu 27.
t bình n chứa H3 0o và 1 atm với n ng đ 1 mo /
ung bình n đó đến 546 oC và NH3 bị phân huỷ theo ph n ứng:
2NH3(k)
N2(k) + 3H2 ) hi ph n ứng đạt tới cân bằng; áp su t h trong bình à 3,3 atm; thể t ch bình h ng đổi Hằng số cân
bằng của ph n ứng phân huỷ NH3 546oC là:
A. 1,08.10-4
B. 2,08.10-4
C. 2,04.10-3
D. 1,04.10-4
Câu 28. ho các phát biểu sau:
1 Ph n ứng thu n nghịch à ph n ứng
ra theo 2 chi u ngược nhau
2 Ph n ứng b t thu n nghịch à ph n ứng
ra theo 1 chi u ác định
3 ân bằng hóa học à trạng thái mà ph n ứng đ
ra hoàn toàn
4 hi ph n ứng thu n nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, ượng các ch t sẽ h ng đổi
5 hi ph n ứng thu n nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, ph n ứng dừng ại
ác phát biểu sai là
A. 2, 3.
B. 3, 4.
C. 3, 5.
D. 4, 5.
Câu 29. Trong ph n ứng tổng hợp amoniac: 2 (k) + 3H2 (k)
2NH3 (k) H < 0 Để tăng hiệu su t ph n ứng tổng hợp ph i
A. Gi m nhiệt đ và áp su t
B. Tăng nhiệt đ và áp su t
C. Tăng nhiệt đ và gi m áp su t
D. Gi m nhiệt đ vừa ph i và tăng áp su t
Câu 30. Hệ ph n ứng sau trạng thái cân bằng: H2 (k) + I2 (k)
2HI (k)
iểu thức của hằng số cân bằng của ph n ứng tr n à:
A. KC
2HI .
=
H 2 I 2
B. KC
H 2 I 2 .
=
2HI
C. KC
2
HI
=
.
H 2 I 2
Câu 31. ho ph n ứng thu n nghịch trạng thái cân bằng:
4 NH3 (k) + 3 O2 (k)
2 N2 (k) + 6 H2O(h) H <0
A. Tăng nhiệt đ B. Th m ch t c tác
C. Tăng áp su t
D. KC =
H 2 I 2
HI 2
ân bằng sẽ chu ển dịch theo chi u thu n hi:
D. Loại bỏ hơi nước
6