Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Đề cương ôn tập hoá 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (739.9 KB, 22 trang )

Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

BI TP THNH PHN NGUYấN T
Câu 1 : Cho 11,1g mui CaX2 tỏc dng vi dd AgNO3 d thu c 28,7g kt ta
a. tớnh khi lng nguyờn t trung bỡnh ca X
b. nguyờn t X cú 2 ng v bit ng v 2 kộm ng v 1 l 2 ntron, phn trm ca ng v 2 gp 3 ln
ng v 1. Tớnh s khi ca mi ng v.

Câu 2: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về
nguyên tố hoá học nào sau đây? Nguyên tố X là :
A. nguyên tố f.

B. nguyên tố d.

C. nguyên tố p.

D. nguyên tố s.

Câu 3: Trong hợp chất của RH3 thì có R chiếm 82,35% về khối l-ợng . Hãy :
14

31

32

19

a. Tìm nguyên tố R . ( Cho : 7 N , 15 P , 16 S , 9 F )
b. Viết cấu hình electron của R, xác định R thuộc nguyên tố s, p, hay d.


Câu 4: Trong hợp chất oxit RO2 chứa 72,73% oxi về khối l-ợng. Nguyên tố R đó là :
A.

14
7

B.

N

23
11

C.

Na

32
16

D.

S

12
6

C

Câu 5: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài

cùng là 6, cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. Oxi (Z = 8).

B. L-u huỳnh (Z = 16).

C. Flo (Z = 9).

D. Clo (Z = 17).

Câu 6: Mt nguyờn t X cú 2 ng v vi t l s nguyờn t l 27/23. Ht nhõn nguyờn t X cú
35P.Trong nguyờn t ca ng v th nht cú 44N, s N ca ng v th 2 hn th nht l 2. Tớnh
AX ?
Câu 7: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong hai nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó
tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên
tử B nhiều hơn của nguyên tử A là 12. A và B lần l-ợt là
A. Ca và Fe.
B. Mg và Ca.
C. Fe và Cu.
D. Mg và Cu.
24

Câu 8: Cho X có 3 đồng vị
% của 2 đồng vị

25

X

chiếm 78,99%, nguyên tử khối trung bình của X = 24,3202. Tính


X , 26 X .

Câu 9: Nguyên tử có Z= 37 thuộc loại nguyên tố nào:
A. s

B. p

C. d

D. f

Câu 10: Cho oxit X2O3 có X chiếm 70% về khối l-ợng. Tìm công thức của oxit và xác định X là
loại nguyên tố nào.
Câu 11: Tổng các hạt trong oxit R2O3 bằng 224, trong đó tổng các hạt mang điện nhiều hơn hạt
không mang điện là 64. Tìm công thức oxit, viết cấu hình electron và xác định X thuộc loại
nguyên tố nào?
31

52

( Cho: 15 P , 24 Cr , 8 O , 26 Fe )
Câu 12: Cho phân tử A2B có tổng các hạt bằng 92, số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang
điện là 28. Số hạt mang điện của nguyên tử A hơn hạt mang điện của B là 6 hạt, số khối của B ít
hơn của A là 7 đơn vị. Tìm vị trí của A, B trong BTH và xác định A, B là kim loại hay phi kim.
Bi 13: Vit cu hỡnh electron ca nguyờn t hoc ion trong cỏc trng hp sau
a. Nguyờn t X cú 3 lp electron v cú 6e lp ngoi cựng.
b. Nguyờn t Ycú tng cng 7e phõn lp p
c. Electron cui cựng ca nguyờn t A c phõn b vo phõn lp 4p5.
d. Ion A2+ cú cu hỡnh electron ging cu hỡnh ca Ar (Z=18).
e. 9F- v 12Mg2+

16

56

1


Gia sƣ Thành Đƣợc

www.daythem.edu.vn

Bài 14 : Cho kí hiệu các ion sau :

2
1

H

56
, 1735Cl  , 26
Fe2

40
32 2
, 20
Ca 2 , 16
S .

a) Hãy xác đònh số p , e , n có trong các ion trên ?
b) Hãy viết cấu hình e của các nguyên tử trung hòa của các ion trên ?

Bài 15 : Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử một nguyên tố R là 28 .
a) Tính A , Z của nguyên tử ? Viết kí hiệu nguyên tử nguyên tố R ?
b) Viết cấu hình e của nguyên tử R và cho biết R là kim loại , phi kim hay khí hiếm ?
c) Để đạt đến cấu hình của khí hiếm gần nhất thì nguyên tử R nhường hay nhận bao nhiêu electron
?
B16: Nguyªn tư khèi trung b×nh cđa Bo lµ 10,812. Mçi khi cã 94 nguyªn tư 10B th× cã bao nhiªu
nguyªn tư 11B :
A. 405
B. 403
C. 406
D. 404
Bài 17: Tổng số hạt các loại trong một ion

2+

là 34, số hạt kh ng mang điện ít hơn số hạt mang
điện là 10 hạt. Tìm số electron và viết cấu hình e của ngun tử .
Câu 18 (Khối B-2011): Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền:

37
17

Cl chiếm 24,23% tổng số ngun tử,

còn lại là Cl . Thành phần % theo khối lƣợng của Cl trong HClO4 là:
A. 8,92%
B. 8,43%
C. 8,56%
D. 8,79%
Câu 19 (Khối A-2011): Khối lƣợng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể

canxi các ngun tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính
ngun tử canxi tính theo lí thuyết là
A. 0,155nm.
B. 0,185 nm.
C. 0,196 nm.
D. 0,168 nm.
3+
Câu 20 (Khối B-2010): Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt kh ng mang điện là 19. Cấu hình electron của ngun tử M là
A. [Ar]3d54s1.
B. [Ar]3d64s2.
C. [Ar]3d64s1.
D. [Ar]3d34s2.
Câu 21 (HSG BG 2009): Một hợp chất đƣợc tạo thành từ các ion M+ và X 2 2 .Trong phân tử M2X2 có
tổng số hạt p,n,e là 164.Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 52.Số khối của M
lớn hơn số khối của X là 23.Tổng số hạt trong ion M+ nhiều hơn trong ion X 2 2 là 7 hạt.
Xác định ngun tố M, X và cơng thức M2X2 .
Câu 22 (HSG casio 2008): Mỗi phân tử XY3 có tổng các hạt proton, nơtron, electron bằng 196; trong đó,
số hạt mang điện nhiều hơn số hạt kh ng mang điện là 60, số hạt mang điện của X ít hơn số hạt mang
điện của Y là 76.
a) Hãy xác định kí hiệu hố học của X,Y và XY3 .
b) Viết cấu hình electron của ngun tử X,Y.
35
17

37
17

Bài 23: Hợp chất có c ng thức MX2, trong đó M chiếm 46,67% về khối lƣợng. trong hạt nhân M có số


notron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong hạt nhân X số p bằng số n. Tổng số p trong MX2 là 58.
a) Tìm số khối của M và X.
b) Xác định c ng thức phân tử MX2.
Bài 24: Tổng số hạt các loại trong một ion

-

là 115, số hạt kh ng mang điện ít hơn số hạt mang điện là 27
hạt. Tìm số electron và viết cấu hình e của ngun tử .
Bài 25: Ngun tử X có tổng số hạt là 40. Biết số hạt notron nhiều hơn số hạt proton là 1 hạt.
a) Xác định số proton, số khối và số notron của X.
b) Viết cấu hình e của X.
Bài 26: Tổng số hạt các loại trong một ion A2- là 50, trong đó số hạt kh ng mang điện = 8/17 lần số hạt

mang điện. Tìm số electron và viết cấu hình e của ngun tử A.
2


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

B i 27 :Trong tự nhiên, đồng có 2 đồng vị 63 Cu và 65 Cu , trong đó đồng vị 65 Cu chiếm khoảng 27% về

khối l-ợng. Phần trăm khối l-ợng của
A. 73%

B. 32,15%

63


Cu trong Cu2 O là :

C. 63%

D. 64,29%

BI TP BNG TUN HON
Câu 28: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số hạt mang điện trong hai hạt
nhân là 25. Vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 3 và các nhóm IA và IIA.
B. Chu kì 2 và các nhóm IA và IIA.
C. Chu kì 3 và các nhóm IIIA và IVA.
D. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA.
107
Cõu 29: Trong t nhiờn bc cú hai ng v bn l Ag v 109Ag. Nguyờn t khi trung bỡnh ca Ag l
107,87.
a, Hm lng 107Ag cú trong AgNO3 l: ( cho: N=14, O=16).
A. 35,56%.
B. 43,12%.
C. 35,59%.
D. 64,44%.
b, Tớnh s nguyờn t ca ng v 107Ag cú trong 23,174 gam Ag2O.
35
35
Câu 30: Trong tự nhiên, nguyên tố clo có hai đồng vị bn là 17
Cl và 37
17 Cl , trong đó đồng vị 17 Cl chiếm
75,77% về số nguyên tử. Phần trăm khối l-ợng của 37
17 Cl trong CaCl2 là

A. 26,16%.
B. 24,23%.
C. 16,16%.
D. 47,80%.
Câu 31: Nguyên tố X có 2 electron hoá trị và nguyên tố Y có 5 electron hoá trị. Công thức của hợp chất
tạo bởi X và Y có thể là:
A. X2Y3.
B. X3Y2.
C. X2Y5.
D. X5Y2.
Câu 32: Nguyên tố X là phi kim có hoá trị cao nhất với oxi là a; hoá trị trong hợp chất khí với hiđro là b.
Quan hệ giữa a và b là:
A. a = b.
B. a + b = 8.
C. a b.
D. a - b = 8.
26
55
26
33.(KA-2010) Nhn nh no sau õy ng khi núi v 3 nguyờn t : 13 X, 26 Y, 12
Z?
A. X, Y thuc cựng mt nguyờn t hoỏ hc
B. X v Z cú cựng s khi
C. X v Y cú cựng s ntron
D. X, Z l 2 ng v ca cựng mt nguyờn t hoỏ hc
34.(KA-08) Bỏn kớnh nguyờn t ca cỏc nguyờn t: 3Li, 8O, 9F, 11Na c xp theo th t tng dn t trỏi
sang phi l
A. Li, Na, O, F.
B. F, O, Li, Na.
C. F, Li, O, Na.

D. F, Na, O, Li.
35.(KB-09) Cho cỏc nguyờn t: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dóy gm cỏc nguyờn t
c sp xp theo chiu gim dn bỏn kớnh nguyờn t t trỏi sang phi l:
A. N, Si, Mg, K.
B. Mg, K, Si, N.
C. K, Mg, N, Si.
D. K, Mg, Si, N
36.(KB-08) Dóy cỏc nguyờn t sp xp theo chiu tng dn tớnh phi kim t trỏi sang phi l:
A. P, N, F, O.
B. N, P, F, O.
C. P, N, O, F.
D. N, P, O, F.
37.(KA-2010) Cỏc nguyờn t t Li n F, theo chiu tng ca in tớch ht nhõn thỡ
A. Bỏn kớnh nguyờn t v õm in u tng B. Bỏn kớnh nguyờn t tng, õm in gim
C. Bỏn kớnh nguyờn t gim, õm in tng
D. Bỏn kớnh nguyờn t v õm in u gim
38.(KB-07) Trong mt nhúm A, tr nhúm VIIIA, theo chiu tng ca in tớch ht nhõn nguyờn t thỡ:
A. tớnh kim loi tng dn, bỏn kớnh nguyờn t gim dn. B. tớnh kim loi tng dn, õm in tng dn.
C. õm in gim dn, tớnh phi kim tng dn. D. tớnh phi kim gim dn, bỏn kớnh nguyờn t tng dn.
39.(C-2010) Cỏc kim loi X, Y, Z cú cu hỡnh electron nguyờn t ln lt l: 1s 22s22p63s1; 1s22s22p63s2;
1s22s22p63s23p1. Dóy gm cỏc kim loi xp theo chiu tng dn tớnh kh t trỏi sang phi l:
A. X, Y,
Z
B. Z, X, Y
C. Z, Y, X
D. Y, Z, X
40.(KA-07) Dóy gm cỏc ion X+, Y v nguyờn t Z u cú cu hỡnh electron 1s22s22p6 l:
A. Na+, Cl , Ar.
B. Li+, F , Ne.
C. Na+, F , Ne.

D. K+, Cl , Ar.
41.(KA-07) Anion X v cation Y2+ u cú cu hỡnh electron lp ngoi cựng l 3s23p6.
V trớ ca cỏc nguyờn t trong bng tun hon cỏc nguyờn t húa hc l:
A. X cú s th t 17, chu k 4, nhúm VIIA; Y cú s th t 20, chu k 4, nhúm IIA.
B. X cú s th t 18, chu k 3, nhúm VIA; Y cú s th t 20, chu k 4, nhúm IIA.
C. X cú s th t 17, chu k 3, nhúm VIIA; Y cú s th t 20, chu k 4, nhúm IIA.
D. X cú s th t 18, chu k 3, nhúm VIIA; Y cú s th t 20, chu k 3, nhúm IIA.
3


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

42.(KA-09). Cu hỡnh electron ca ion X2+ l 1s22s22p63s23p63d6. Trong bng tun hon cỏc nguyờn t húa
hc, nguyờn t X thuc: A. chu kỡ 4, nhúm VIIIB.
B. chu kỡ 4, nhúm VIIIA.
C. chu kỡ 3, nhúm VIB.
D. chu kỡ 4, nhúm IIA.
43.(C-08): Nguyờn t ca nguyờn t X cú tng s ht electron trong cỏc phõn lp p l 7. S ht mang
in ca mt nguyờn t Y nhiu hn s ht mang in ca mt nguyờn t X l 8 ht. Cỏc nguyờn t X v
Y ln lt l (bit s hiu nguyờn t: Na=11;Al=13;P=15;Cl=7; Fe = 26)
A. Fe v Cl.
B. Na v Cl.
C. Al v Cl.
D. Al v P.
44.(CĐ-09) : Nguyờn t ca nguyờn t X cú electron mc nng lng cao nht l 3p. Nguyờn t ca
nguyờn t Y cng cú electron mc nng lng 3p v cú mt electron lp ngoi cựng. Nguyờn t X v
Y cú s electron hn kộm nhau l 2. Nguyờn t X, Y ln lt l
A. khớ him v kim loi

B. kim loi v kim loi
C. kim loi v khớ him
D. phi kim v kim loi
45.(KB-08): Cụng thc phõn t ca hp cht khớ to bi nguyờn t R v hiro l RH3. Trong oxit m R
cú hoỏ tr cao nht thỡ oxi chim 74,07% v khi lng. Nguyờn t l :
A. S.
B. As.
C. N.
D. P.
46.(KA-09)- Nguyờn t ca nguyờn t X cú cu hỡnh electron lp ngoi cựng l ns2np4. Trong hp cht khớ
ca nguyờn t X vi hiro, X chim 94,12% khi lng. Phn trm khi lng ca nguyờn t X trong oxit
cao nht l :
A. 27,27%.
B. 40,00%.
C. 60,00%.
D. 50,00%.
47. X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm và ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Tổng số các hạt mang điện trong nguyên tử X và Y là 52. Số thứ tự của nguyên tố X và Y là :
A. 8 và 15
B. 9 và 17
C. 7 và 14
D. 7 và 15
2
48: (KB_2006): Tổng số hạt mang điện trong ion AB3 bằng 82. Số hạt mang điện trong hạt nhân của
nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử B là 8. Xác định số hiệu nguyên tử
của hai nguyên tố A và B. Viết cấu hình electron của hai nguyên tử A và B. Xác định vị trí (ô, chu kì,
nhóm) của hai nguyên tố A và B trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
49. Hai nguyên tố A, B đứng kế nhau trong cùng chu kì, có tổng số hạt proton trong 2 nguyên tử bằng 33. Xác
định vị trí của chúng trong BTH và viết công thức oxit cao nhất của chúng.
50. Một oxit có công thức X2O5 có tổng số hạt ( proton, nơtron, electron ) trong phân tử là 212, trong đó

số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 68. Xác định công thức của oxit đó và tìm vị trí
của X trong BTH. ( Cho:

31
15

P,

28
14

Si ,

16
8

O,

14
7

N)

51: Oxit cao nht ca mt nguyờn t l O3. Trong hp cht ca nú vi hiro cú 5,88% H v khi lng.
Nguyờn t khi ca nguyờn t l: A. 32.
B. 16.
C.14.
D. 39.
52: Cho 2 nguyên tố A, B thuộc nhóm IIA và ở 2 chu kỳ liên tiếp, tổng số proton của 2 nguyên tử = 32.
Xác định vị trí của chúng trong BTH.

53: Cho phân tử A2B có tổng các hạt bằng 92, số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 28. Số
hạt mang điện của nguyên tử A hơn hạt mang điện của B là 6 hạt, số khối của B ít hơn của A là 7 đơn vị.
Tìm vị trí của A, B trong BTH và xác định A, B là kim loại hay phi kim.
54 : Tổng các hạt trong nguyên tử nguyên tố X bằng 36, biết X thuộc nhóm IIA. Tìm số khối của X và
xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn.
55: Ion M3+ có cấu tạo lớp vỏ electron ngoài cùng là 2s22p6. Cấu hình electron của M là:
A. 1s22s22p63s23p1.
B. 1s22s22p63s2.
C. 1s22s22p63s23p2.
D. 1s22s22p63s23p3.
56.(KA-11)- : Cu hỡnh electron ca ion Cu2+ v Cr3+ ln lt l :
A. [Ar]3d9 v [Ar]3d3 .
B. [Ar]3d74s2 v [Ar]3d14s2.
C. [Ar]3d9 v [Ar]3d14s2.
D. [Ar]3d74s2 v [Ar]3d3.
57.(CĐ-11) Trong bng tun hon cỏc nguyờn t hoỏ hc, nguyờn t X nhúm IIA, nguyờn t Y nhúm
VA. C ng thc ca hp cht to thnh 2 nguyờn t trờn cú dng l:
A. X3Y2
B. X2Y3
C. X5Y2
D. X2Y5
4


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

58: Cho khi lng riờng ca Au l 19,32 g/cm3, trong tinh th cỏc nguyờn t Au l nhng hỡnh cu chim
75% th tớch tinh th, phn cũn li l khe rng gia cỏc qu cu. Tớnh bỏn kớnh gn ng ca nguyờn t

Au. (cho: MAu =196,97 )
A. 1,44.10-8cm.
B. 1,595. 10-8cm.
C. 1,345.10-8cm .
D. 1,009.10-8cm
35
59: Nguyờn t khi trung bỡnh ca Cl l 35,5. Trong t nhiờn cú 2 loi ng v Cl v 37Cl. S nguyờn t
37
Cl trong 35,5 gam clo l:
A. 1,505.1023.
B. 1,505.1022
C. 4,505.1023
D. 4,505.1024.
60: Hai nguyờn t X, Y thuc cựng mt nhúm A; 2 chu k liờn tip nhau cú tng s s hiu nguyờn t l
26. Hóy chn v trớ nhúm ng ca X, Y.
A. nhúm IVA
B. nhúm VA
C. nhúm VIA
D. nhúm VIIA .

Ôn tập lần3 Tìm công thức hợp chất vô cơ. ( 1/11/2011)
**, Lý thuyt:

Nu hp cht cú dng AxByCz thỡ ta cú:

xM A yM B zMC M HC



mA

mB
mC
mH.C

Hoc l: x :y :z =



xM A yM B zMC M H.C
, T õy => x, y, z.



%A
%B
%C
100

mA mB mC
% A % B %C
=
; vi t l x:y:z nguyờn ti gin nht.
:
:
:
:
MA MB MC
MA MB MC

====================================================================================


Cõu 1: hũa tan 4 gam FexOy cn 52,14 ml dd HCl 10%(D=1,05g/ml). Xỏc nh c ng thc phõn t
FexOy. (TL_99)
A. Fe2O3
B. FeO
C. Fe3O4
D. Fe2O3 v FeO
Cõu 2: Cho oxit cú c ng thc NOx , cú %N = 30,43% v khi lng. Tỡm c ng thc oxit.
Cõu 3: Tỡm c ng thc ca st oxit, bit %Fe = 72,41% v khi lng.
Cõu 4: Nung 2,45g mt mui thỡ thu c 672ml khớ O2 ktc, phn cht rn cũn li cha 52,35% K v
47,65% Cl. Tỡm cụng thc ca mui. ( KClO3)
Cõu 5: Thnh phn khi lng trong hp cht v c gm: 33,33%Na ; 20,29%N ; 46,37% O. Tỡm cụng
thc phõn t cht v c ú. ( NaNO2)
Cõu 6: Thnh phn khi lng trong hp cht v c gm: 35,96% S ; 1,12% H ; 62,92% O. Tỡm cụng
thc phõn t cht v c ú.

/s : H2S2O7

Cõu 7: t chỏy hon ton 2,04g cht A, thu c 1,08g H2O v 1,344 lit SO2 ktc. Tỡm c ng thc phõn
t cht v c ú. /s : H2S
B8: Cho 7,8 gam một kim loại kiềm vào n-ớc d- thấy thoát ra 2,24 lít H2 (đktc). Xác định kim loại kiềm?
B9: Cho 2,8 gam một kim loại tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng, d-, thu đ-ợc 1,12 lít H 2 (đktc).
Xác định kim loại?
B10: Hoà tan 10,4 gam hỗn hợp 2 kim loại A, B thuộc nhóm IIA và 2 chu kì liên tiếp vào dung dịch axit
HCl loãng, d- thu đ-ợc 6,72 lít H2 (đktc). Xác định 2 kim loại đó?
B11: Hoà tan 2,44 gam hỗn hợp 2 muối cacbonnat của 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào dung
dịch HCl d- thu 0,448 lít khí CO2 (đktc). Xác định 2 kim loại kiềm?
B12- Cho 4,55g hn hp hai mui cacbonat ca 2 kim loi kim hai chu kỡ liờn tip tỏc dng ht vi
dd HCl 1M va thu c 1,12 lớt CO2(kc).
5



Gia sƣ Thành Đƣợc

www.daythem.edu.vn

a) Hai kim loại đó là
A- Li,Na
B- Na,K
C- K,Rb
D- Rb,Cs
b) Thể tích dd HCl đã dùng
A- 0,05 lít
B- 0,1 lít
C- 0,2 lít
D- 0,15 lít
B13- Cho 20g hổn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hố tri II và III vào dd HCl 0,5M thu đƣợc dd A và
1,344ml khí(đkc).C cạn dd A thu đƣợc m gam muối khan.
a) Thể tích dd HCl đã dùng :

A- 0,12 lít

B- 0,24 lít

C- 0,2 lít

D- 0,3 lít

b) Giá trị của m là:
A- 10,33g

B- 20,66g
C- 25,32g
D- 30g
Câu 14: Cho 16,2g kim loại M (hố trị kh ng đổi) tác dụng với 0,15 mol O2, Chất rắn sau phản ứng tan
trong dung dịch HCl dƣ tạo 13,44 lít khí (đktc). M là: A. Na.

B. Al.

C. Ca.

D. Mg.

Câu 15: Hồ tan 1,8g muối sunfat của một kim loại nhóm IIA trong nƣớc rồi pha lỗng cho đủ 50ml dung
dịch. Để phản ứng hết với dung dịch này cần 20ml dung dịch BaCl2 0,75M. C ng thức của muối sunfat là:
A. BeSO4.

B. MgSO4.

C. CaSO4.

D. BaSO4.

Câu 16: Hồ tan 2,0g một kim loại hố trị II trong dung dịch HCl, sau đó c cạn dung dịch thu đƣợc
5,55g muối khan. Tên kim loại đó là:

A. canxi.

B. kẽm.

C. magie.


D. bari.

Câu 17: Cho 22g hỗn hợp muối cacbonat của kim loại IA và IIA tác dụng với dung dịch HCl dƣ thu đƣợc
0,3 mol khí (đktc). C cạn dung dịch thì số gam muối khan là:
A. 1,87g.
B.2,53g.
C. 18,7g.
D. 25,3g.
Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp gồm 1 kim loại hoá trò II và 1 kim loại hoá trò III cần dùng
hết 170 ml HCl 2M.
a) Cô cạn dung dòch thu được bao nhiêu gam muối khô. a) mmuối  16,07 gam
b) Tính VH2 thoát ra ở đktc. VH2  3,808 lít ;
c) Nêu biết kim loại hoá trò III là Al và số mol bằng 5 lần số mol kim loại hoá trò II thì kim loại
hoá trò II là nguyên tố nào?
ĐS: Zn
Câu 19: Oxit cao nhất của một nguyên tố có công thức R2Ox phân tử khối của oxit là 102 đvC, biết
thành phần khối lượng của oxi là 47,06%. Xác đònh R.
ĐS: R là nhôm (Al)
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp bột gồm CuO và một oxit của kim loại hoá trò II khác cần
100 ml dung dòch HCl 3M. Biết tỉ lệ mol của 2 oxit là 1 : 2.
a) Xác đònh công thức của oxit còn lại.
b) Tính % theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu.
ĐS: a) ZnO ; b) %CuO = 33,06% và %ZnO = 66,94%
Câu 21: Cho Cho 3,06g oxit MxOy của kim loại M có hoá trò không đổi (hoá trò từ I đến III) tan trong
HNO3 dư thu được 5,22g muối. Hãy xác đònh công thức phân tử của oxit MxOy.

ĐS:

BaO


Câu 22: Có một oxit sắt chưa công thức. Chia lượng oxit này làm 2 phần bằng nhau.
a) Để hoà tan hết phần 1 phải dùng 150ml dung dòch HCl 3M.
b) Cho một luồng khí CO dư đi qua phần 2 nung nóng, phản ứng xong thu được 8,4 (g) sắt.
Tìm công thức oxit sắt trên.
Câu 23: Hỗn hợp A gồm oxit của một kim loại hoá trò II và muối cacbonat của kim loại đó được hoà
tan hết bằng axit H2SO4 loãng vừa đủ tạo ra khí B và còn dung dòch D. Đem cô cạn D thu được một
lượng muối khan bằng 168% lượng A. Biết lượng khí B bằng 44% lượng A. Hỏi kim loại hoá trò II nói
trên là nguyên tố nào ? % lượng mỗi chất trong A bằng bao nhiêu.
6


Gia sƣ Thành Đƣợc

www.daythem.edu.vn

Đáp số: A là Mg ; %MgO = 16% và %MgCO3 = 84%
Câu 24: Lập c ng thức của tinh thể muối Mangan (II) clorua ngậm nƣớc. Biết rằng lƣợng muối MnCl 2
chiếm 63,63% khối lƣợng tinh thể.

Đ/s: MnCl2.4H2O

Bµi 25. Mét dung dÞch cã hoµ tan 3,25g s¾t clorua, t¸c dơng víi dung dÞch AgNO3 d-, t¹o ra 8,61g kÕt
tđa mµu tr¾ng. C«ng thøc ph©n tư cđa mi s¾t clorua lµ:
A. FeCl2

B. FeCl3

C. FeCl


D. A vµ B ®Ịu ®óng

Câu 26: Cho a gam một oxit sắt tác dụng với cacbon oxit ở nhiệt độ cao, ngƣời ta thu đƣợc 0,84 gam sắt
và 0,88 gam khí CO2. Xác định c ng thức oxit sắt.
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Kh ng xác định đƣợc
ÔN TẬP 4_ BÀI TOÁN NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH ( 15/11/2011).
 Lưu ý: Cách tính khối lượng dung dòch sau phản ứng.
 Nếu sản phẩm không có chất bay hơi hay kết tủa.
mdd sau phản ứng   khối lượng các chất tham gia
 Nếu sản phẩm tạọ thành có chất bay hơi hay kết tủa.
=> mdd sau phản ứng   khối lượng các chất tham gia  m khiù
=> mdd sau phản ứng   khối lượng các chất tham gia  m kết tủa

 Nếu sản phẩm vừa có kết tủa và bay hơi.
mdd sau phản ứng   khối lượng các chất tham gia  m khiù  m kết tủa
B1: Cho 5,6 gam Fe ®èt ch¸y hoµn toµn trong b×nh chøa khÝ clo. Toµn bé mi thu ®-ỵc cho n-íc vµo hÊp
thơ hoµn toµn thu ®-ỵc dung dÞch mi A. Cho NaOH d- vµo thÊy cã kÕt tđa B, läc toµn bé kÕt tđa B ®em
nung ®Õn khèi l-ỵng kh«ng ®ỉi th× thu a gam chÊt r¾n D. H·y tÝnh a =?
B2: Hoµ tan 2,7 gam Al b»ng mét l-ỵng võa ®đ dung dÞch HCl 20 % ( d=1,1 gam). H·y tÝnh:
a) ThĨ tÝch khÝ H2 tho¸t ra ë ®ktc ?
b) ThĨ tÝch dung dÞch HCl cÇn dïng?
c) Nång ®é %, nång ®é mol cđa dung dÞch mi thu ®-ỵc sau ph¶n øng?
B3: Cho 6,1 gam hçn hỵp Mg, Al, Cu vµo dung dÞch H2SO4 lo·ng, d- thu ®-ỵc 5,6 lÝt H2 (®ktc) vµ cã 1
gam chÊt r¾n kh«ng tan. TÝnh thµnh phÇn % cđa c¸c kim lo¹i trong hçn hỵp ®Çu?
Câu 4: Có 2 dung dòch HCl nồng độ 0,5M và 3M. Tính thể tích dung dòch cần phải lấy để pha được
100ml dung dòch HCl nồng độ 2,5M.
Câu 5: Khi hoà tan m (g) muối FeSO4.7H2O vào 168,1 (g) nước, thu được dung dòch FeSO4 có nồng độ

2,6%. Tính m?
Câu 6: Lấy 12,42 (g) Na2CO3.10H2O được hoà tan trong 50,1ml nước cất (D = 1g/ml). Tính nồng độ
phần trăm của dung dòch thu được.
Câu 7: Lấy 8,4 (g) MgCO3 hoà tan vào 146 (g) dung dòch HCl thì vừa đủ.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính nồng độ phần trăm của dung dòch HCl đầu?
c) Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dòch sau phản ứng?
Câu 8: Hoà tan 10 (g) CaCO3 vào 114,1 (g) dung dòch HCl 8%.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính nồng độ phần trăm các chất thu được sau phản ứng?
Câu 9: Hoà tan hoà toàn 16,25g một kim loại hoá trò (II) bằng dung dòch HCl 18,25% (D = 1,2g/ml),
thu được dung dòch muối và 5,6l khí hiđro (đktc).
a) Xác đònh kim loại?
7


Gia sƣ Thành Đƣợc

www.daythem.edu.vn

b) Xác đònh khối lượng ddHCl 18,25% đã dùng ?
Tính CM của dung dòch HCl trên?
c) Tìm nồng độ phần trăm của dung dòch muối sau phản ứng?
Câu 10: Cho a (g) Fe tác dụng vừa đủ 150ml dung dòch HCl (D = 1,2 g/ml) thu được dung dòch và 6,72
lít khí (đktc). Cho toàn bộ lượng dung dòch trên tác dụng với dung dòch AgNO3 dư, thu được b (g) kết
tủa.
1. Viết các phương trình phản ứng.
2. Tìm giá trò a, b?
3. Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol/l dung dòch HCl?
Câu 11: Một hỗn hợp gồm Na2SO4 và K2SO4 trộn theo tỉ lệ 1 : 2 về số mol. Hoà tan hỗn hợp vào 102

(g) nước, thu được dung dòch A. Cho 1664 (g) dung dòch BaCl2 10% vào dung dòch A, xuất hiện kết tủa.
Lọc bỏ kết tủa, thêm H2SO4 dư vào nước lọc thấy tạo ra 46,6 (g) kết tủa.
Xác đònh nồng độ phần trăm của Na2SO4 và K2SO4 trong dung dòch A ban đầu?
Câu 12: Cho 46,1 (g) hỗn hợp Mg, Fe, Zn phản ứng với dung dòch HCl thì thu được 17,92 lít H2 (đktc).
Tính thành phần phần trăm về khối lượng các kim loại trong hỗn hợp. Biết rằng thể tích khí H 2 do sắt
tạo ra gấp đôi thể tích H2 do Mg tạo ra.
Câu 13: Cho 39,09 (g) hỗn hợp X gồm 3 muối: K2CO3, KCl, KHCO3 tác dụng với Vml dung dòch HCl
dư 10,52% (D = 1,05g/ml), thu được dung dòch Y và 6,72 lít khí CO2 (đktc).
Chia Y thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Để trung hoà dung dòch cần 250ml dung dòch NaOH 0,4M.
- Phần 2: Cho tác dụng với AgNO3 dư thu được 51,66 (g) kết tủa.
a) Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu?
b) Tìm Vml?
Câu 14: X là hỗn hợp hai kim loại Mg và Zn. Y là dung dòch H2SO4 chưa rõ nồng độ.
Thí nghiệm 1: Cho 24,3 gam X vào 2 lít Y, sinh ra 8,96 lít khí H2.
Thí nghiệm 2: Cho 24,3 gam X vào 3 lít Y, sinh ra 11,2 lít khí H2.
(Các thể tích khí đều đo ở đktc)
a) Chứng tỏ rằng trong thí nghiệm 1 thì X chưa tan hết, trong thí nghiệm 2 thì X tan hết.
b) Tính nồng độ mol của dung dòch Y và khối lượng mỗi kim loại trong X.(CM=0,2M; 4,8g- 19,5g)
Câu 15: Tính nồng độ ban đầu của dung dòch H2SO4 và dung dòch NaOH biết rằng:
- Nếu đổ 3 lít dung dòch NaOH vào 2 lít dung dòch H2SO4 thì sau khi phản ứng dung dòch có
tính kiềm với nồng độ 0,1 M.
- Nếu đổ 2 lít dung dòch NaOH vào 3 lít dung dòch H2SO4 thì sau phản ứng dung dòch có tính
axit với nồng độ 0,2M.
Câu 16: Nång ®é CM cđa dung dÞch HCl 18% ( D= 1,09 g/ml) lµ bao nhiªu:
A. 4,5 M.
B. 4,25 M.
C. 5,375 M.
D. 5,475 M.
Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp C gồm MgCO3 và muối cacbonat của kim loại R vào axit
HCl 7,3% vừa đủ, thu được dung dòch D và 3,36 lít khí CO2 (đktc). Nồng độ MgCl2 trong dung dòch D

bằng 6,028%.
a) Xác đònh kim loại R và thành phần phần % theo khối lượng của mỗi chất trong C.
b) Cho dung dòch NaOH dư vào dung dòch D, lọc lấy kết tủa rồi nung ngoài không khí đến khi
phản ứng hoàn toàn. Tính số gam chất rắn còn lại sau khi nung.
Câu 18: Cho 20g hçn hỵp gåm Al, Fe, Ag t¸c dơng võa ®đ víi 100ml dung dÞch H2SO4 ( D= 1,24 g/ml).
Ta thu ®-ỵc 5,6 lÝt khÝ H2 ë ®ktc vµ 11,7 gam chÊt r¾n kh«ng tan. H·y :
a, ViÕt c¸c ptp- x¶y ra vµ tÝnh thµnh phÇn % vỊ khèi l-ỵng cđa tõng kim lo¹i trong 20g hçn hỵp.
b, TÝnh nång ®é CM cđa dung dÞch H2SO4 ban ®Çu vµ tÝnh nång ®é C% cđa c¸c chÊt sau ph¶n øng.
Câu 19: Trén 200 g dung dÞch Ba(NO3)2 5,2 % víi 100 ml dung dÞch H2SO4 20% (d = 1,13 g/ml).
a) TÝnh khèi l-ỵng kÕt tđa thu ®-ỵc?
b) TÝnh nång ®é % cđa c¸c chÊt sau ph¶n øng?
Câu 20:(HSG BG -2009).
8


Gia sƣ Thành Đƣợc

www.daythem.edu.vn

Cho 50 gam dung dịch muối MX 35,6% (M là kim loại kiềm, X là halogen) tác dụng với 10 gam dung
dịch AgNO3 thu đƣợc một kết tủa. Lọc bỏ kết tủa thu đƣợc dung dịch nƣớc lọc. Biết nồng độ MX trong
dung dịch nƣớc lọc bằng 5/6 lần nồng độ MX trong dung dịch ban đầu.
Xác định c ng thức muối MX.
( Đ/s: LiCl)
Câu 21: Cho 20,6 gam hçn hỵp gåm 3 kim lo¹i : (Al, Fe, Cu), t¸c dơng võa ®đ víi dung dÞch HCl 1M ( d=
1,09 g/ml), ta thu ®-ỵc 11,2 lÝt khÝ H2 ë ®iỊu kiƯn tiªu chn vµ 4 gam chÊt r¾n kh«ng tan.
1. H·y viÕt c¸c ph-¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra.
2. TÝnh thµnh phÇn % cđa tõng kim lo¹i cã trong 20,6 gam hçn hỵp.
3. TÝnh thĨ tÝch cđa dd HCl ®· dïng vµ nång ®é % c¸c chÊt sau ph¶n øng.
Câu 22: Hòa tan hồn tồn 13,4g hỗn hợp Mg, Al, Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng dƣ thu đƣợc 11,2 lít khí

ở đktc. Tính khối lƣợng muối tạo thành.
(Đ/s: 61,4g)
B23: Trộn 200ml dd HCl 2M với 300ml dd HCl 4 M. Tính nồng độ mol/l của dd thu đƣợc. (Đ/S: 3,2M.)
B24: Tính nồng độ % của dd HCl 5,375M ( D = 1,09 g/ml). (Đ/S: C%= 18%)
B25: Tính CM của dd H2SO4 20% ( D=1,14g/ml). ( Đ/S: CM= 2,33M )
B26: Tính nồng độ mol của HCl có trong 200ml dd HCl 3,65% (D=1.02 g/ml).
( Đ/S: CM = 1,02M)
B27: Tính thể tích dd H2SO4 30% (D=1,222 g/ml) cần để trung hồ 50ml dd NaOH 1,2M. (Đ/S: V=8,02 ml).
B28: Cho 50g dd NaCl tác dụng vừa đủ 50g với dd AgNO3 thu đƣợc 14,35g kết tủa. Tính nồng độ phần %
của dd thu đƣợc. ( Đ/s : C% NaNO3 = 9,924 %).
B29: trộn m1 gam dd HCl 40% với m2 gam dd HCl 15% thu đc dd HCl 20% . Tính tỷ lệ m1/m2 =?
ÔN TẬP 5_ PHƢƠNG PHÁP BẢO TỒN ELECTRON. ( 10/12/2011).
1. Xác định số oxi hóa của các ngun tố trong các chất sau:
a. Na2S, H2S, S, SO2, H2SO3, SO3, H2SO4, SO42c. KMnO4, K2MnO4, MnO2, MnSO4, Mn
b. Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeCl3, FeS, FeO, Fe2O3, Fe3O4.
d. C, CO2, Na2CO3, CO, Al4C3, CaC2, CH2O
e) NH4+, Li3N, HNO2, HNO3, NO3-, KNO3, NH4NO3
2. Xác định số oxi hóa của các ngun tử C trong các chất sau:
a) CH3-CH2-CH3
b) CH3-CH2-CH=CH2
c) C6H5-CH3
d) CH3-CH2-CH=O
e) CH3-COO-CH2-CH3
f) HCOOH
g) CH3-CH2-OH.
3. Cân bằng các phƣơng trình phản ứng sau theo phƣơng pháp thăng bằng electron:
1) Al + NaNO3 + NaOH + H2O  NaAlO2 + NH3
2)
Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + N2O + NO + H2O.
Biết V N2O : VNO = 1:1

n
n
3) Mg + H2SO4 
MgSO4 + S + H2S + H2O .
(Biết S : H2S = 2 : 1)
t
4) KMnO4 
MnO2 + K2MnO4 + O2
5) KBr + H2SO4 + KMnO4  Br2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
6) K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4  Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
7) H2O2 + KMnO4 + H2SO4  O2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
8) Cu + KNO3 + H2SO4  CuSO4 + NO + K2SO4 + H2O
0

t
9) PbO2 + HCl 
PbCl2 + Cl2 + H2O
t0
10) NH4NO2  N2 + H2O
t0
11) NH4NO3 
N2O + H2O
12) NO2 + NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O
13) Cl2 + NaOH  NaClO + NaCl + H2O
t0
14) Cl2 + KOH 
KClO3 + KCl + H2O
15) FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2 (Fe : +2 trong FeS2)
16) As2S3 + HNO3 + H2O  H2SO4 + H3AsO4 + NO2 + H2O
17) FeCu2S2 + O2  Fe2O3 + CuO + SO2 

(Fe : +2; Cu : +1 trong FeCu2S2)
18) FeS + H2SO4 đặc, nóng  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
19) FeS2 + HNO3  H2SO4 + Fe(NO3)3 + NO + H2O
20) FeI2 + H2SO4 đặc, nóng  Fe2(SO4)3 + I2 + SO2 + H2O
21) FexOy + H2SO4 đặc, nóng  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
9
0


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

22) Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NmOn + H2O
23) FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
t
24) C2H6O + O2
CO2 + H2O
25) CH3-CH2-OH + KMnO4 + H2SO4 CH3-COOH + MnSO4 + K2SO4 + H2O
26) CH2=CH2 + KMnO4 + H2O CH2OH-CH2OH + MnO2 + KOH
t0
27) C6H5-CH3 + KMnO4
C6H5-COOK + KOH + MnO2 + H2O
t0
28) CH3-CHO + AgNO3 + NH3 + H2O
CH3-COOH + Ag + NH4NO3
4.) Vit cỏc phng trỡnh phn ng oxi húa - kh sau theo phng phỏp thng bng electron:
1) H2S + SO2 ... + H2O
2) Al + HNO3 (loóng) ... + NO + H2O
3) SO2 + H2O + Br2 H2SO4 + ...

4) FeSO4 + HNO3 ... + NO2 + ...+ H2SO4
5) S + H2SO4 ... + H2O
6) KMnO4 + K2SO3 + KOH K2SO4 + ... +...
t0
7) K2Cr2O7 + HCl
CrCl3 + ... + ... + ...
t0
8) P + HNO3 (c) NO2 + ... + ...
9) Mg + HNO3 ... + NH4NO3 + ...
5. Hũa tan hon ton hn hp FeS2, Fe3O4, FeCO3 bng dung dch HNO3 c núng thu c dung dch A
v hn hp khớ B gm NO2, CO2. Cho dung dch A tỏc dng vi BaCl2 thy xut hin kt ta trng. Hp
th ton b hn hp khớ B v dung dch NaOH d. Vit cỏc phng trỡnh húa hc xy ra.
6. Dn lung khớ H2 d qua bỡnh ng hn hp Fe3O4 v CuO, thu c cht rn X. Hũa tan hon ton X
bng dung dch H2SO4 c núng c dung dch Y v khớ Z duy nht. Khớ Z cú kh nng lm mt mu
dung dch Br2. Vit cỏc phng trỡnh húa hc xy ra.
0

Cõu 7. Tớnh khi lng K2Cr2O7 cn dựng oxi hoỏ ht lng dung dch cha 15,2g FeSO4 v mt ớt axit sunfuric.
Cõu 8. Cho 2,24g Fe tỏc dng vi dung dch HCl d. Khớ sinh ra cho i qua cho i qua ng ng 4,2g CuO c
t núng . Xỏc nh khi lng cht rn trong ng sau phn ng
Cõu 9. Khi cho 22,34g kim loi M tỏc dng vi 200 g dung dch HCl (va ), thu c mui clorua ca kim loi
hoỏ tr II v 8,96 lớt (ktc) khớ H2. Lng khớ H2 ny kh va hn hp CuO v ZnO thu c 25,8g hn hp kim
loi. Cho hn hp kim loi tỏc dng vi lng d dung dch HNO3 thu c khớ NO ( ktc, duy nht)
a. Tỡm kim loi M v tỡm nng % ca dung dch HCl ó phn ng
b. Tớnh % khi lng mi oxit kim loi trong hn hp v tỡm th tớch khớ NO thu c
Cõu 10. Cho 2,6g bt Zn vo 100 ml dung dch CuCl2 0,75M. Lc k cho n khi phn ng kt thỳc.
a. Xỏc nh s mol cỏc cht trong dung dch thu c
b. Khi lng dung dch tng hay gim? bao nhiờu gam
Cõu 11. a. Hũa tan 5,6g Fe trong dung dch HNO3 6,3% va thu c V lớt khớ NO ( ktc). Tớnh khi lng
HNO3 ó dựng v C% ca dung dch mui thu c.

b. Hũa tan hon ton a gam FeSO4.7H2O trong nc thu c dung dch A. Dung dch a lm mt mu va
200 ml dung dch KMnO4 1M trong H2SO4 d. Tớnh a
Cõu 12. Cho hỗn hợp A gồm a (mol) Mg và b (mol) Al tác dụng vừa đủ với dung dịch B chứa c (mol)

AgNO3 và d (mol) Cu(NO3)2. Tìm mối liên hệ giữa a, b, c, d

Cõu 13. Hũa tan 4,59g Al trong dung dch HNO3 0,5M ly d 25% so vi lng cn dựng thu c V lớt hn hp
khớ NO v N2O cú t khi so vi H2 l 16,75. Tớnh V v th tớch dung dch HNO3 cn dựng, tớnh nng CM ca cỏc
cht trong dung dch thu c
Cõu 14. Hũa tan hn hp X gm 11,2g kim loi M v 69,6g oxit MxOy ca kim loi ú trong lng d dung dch
HCl thu c 4,48 lớt khớ H2 (ktc), cũn nu hũa tan trong lng d dung dch HNO3 thỡ thu c 6,72 lớt NO
(ktc). Xỏc nh M v MxOy
(Fe3O4)
Cõu 15. iiot pentaoxit (I2O5) tỏc dng vi cacbon mono oxit (CO) to ra cacbon ioxit (CO2) v iot
a. Lp phng trỡnh húa hc ca phn ng oxi húa kh trờn.
( /s: CO= 18%).
b. Khi cho 1 lớt hn hp khớ cú cha CO v CO2 tham gia phn ng thỡ khi lng iiot pentaoxit b kh l 0,50g.
Tớnh thnh phn % ca CO trong hn hp khớ. Bit rng iu kin thớ nghim, th tớch 1mol cht khớ = 24 lớt.
Cõu 16. Cho 5,6g bt Fe tỏc dng vi oxi, thu c 7,36g hn hp X gm 3 cht Fe, Fe3O4, Fe2O3. Cho hn hp X
tỏc dng vi dung dch HNO3 d, thu c V lớt khớ NO. Tỡm th tớch khớ NO thu c (ktc)
Cõu 17. Hũa tan 62,1g kim loi M trong dung dch HNO3 (loóng) c 16,8 lớt hn hp X (ktc) gm hai khớ kh ng
mu, kh ng húa nõu ngoi kh ng khớ. T khi hi ca hn hp X so vi H2 bng 17,2

10


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn


a. Xỏc nh c ng thc phõn t ca mui to thnh.
(M = Al)
b. Nu s dng dung dch HNO3 2M thỡ th tớch ó dựng bng bao nhiờu lớt, bit rng ó dựng d 25% so
vi lng cn thit
Cõu 18. Hũa tan ht 4,431g hn hp Al v Mg trong HNO3 loóng thu c dung dch A v 1,568 lớt hn hp khớ
(u kh ng mu) cú khi lng 2,59g, trong ú cú mt khớ b húa nõu ngoi kh ng khớ
a. Tớnh % theo khi lng ca mi kim loi trong hn hp
b. Tớnh s mol HNO3 ó phn ng
c. C cn dung dch A thu c bao nhiờu gam mui khan
Cõu 19. : Chia 2,29 (g) hỗn hợp 3 kim loại Mg, Al, Zn thành 2 phần bằng nhau:

- Phần 1: Hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl, giải phóng 1,456 (lít) H2 (ở đktc).
- Phần 2: Bị O2 oxi hoá hoàn toàn thu đ-ợc m(g) hỗn hợp 3 oxit.
Giá trị của m là :
A. 2,142
B. 2,185
C. 2,242
D. 2,168
Cõu 20. : Cho 11,6(g) hỗn hợp X (gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3) tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc
nóng, d-. Sau phản ứng thu đ-ợc dung dịch A và V(l) khí NO2(đktc). Mặt khác nếu khử hoàn toàn X bằng
khí CO d- thì sau phản ứng thu đ-ợc 9,52 (g) Fe. Tính V?
( /s: V = 5,6 (l) )
Cõu 21. : Đốt cháy 2,184(g) Fe thu đ-ợc 3,048(g) hỗn hợp A gồm các oxit sắt. Xác định thể tích H2 (ở
đktc) cần để khử hoàn toàn hỗn hợp A.
22. Ho tan hon ton m gam Al vo dung dch HNO3 rt loóng thỡ thu c hn hp gm 0,015 mol khớ
N2O v 0,01mol khớ NO (phn ng kh ng to NH4NO3). Giỏ tr ca m l :
A. 13,5 gam.
B. 1,35 gam.
C. 0,81 gam.
D. 8,1 gam.

Cõu 23:( Khi A- 2010). Trong phn ng:
K2Cr2O7 + HCl CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
S phõn t HCl úng vai trũ cht kh bng k ln tng s phõn t HCl tham gia phn ng. Giỏ tr ca k
l:
A. 4/7.
B. 1/7.
C. 3/14.
D. 3/7.
Cõu 24: Cho 2,13 gam hn hp X gm ba kim loi Mg, Cu v Al dng bt tỏc dng hon ton vi oxi
thu c hn hp Y gm cỏc oxit cú khi lng 3,33 gam. Tớnh th tớch dung dch HCl 2M va
phn ng ht vi Y?
( /s: 75ml).
ON TAP 6_ CC BI TON Vễ C H- C T 2007- 2011
Khi B 2010
Cõu 33: Ho tan hon ton 2,45 gam hn hp X gm hai kim loi kim th vo 200 ml dd HCl 1,25M,
thu c dung dch Y cha cỏc cht tan cú nng mol bng nhau. Hai kim loi trong X l
A. Mg v Ca
B. Be v Mg
C. Mg v Sr
D. Be v Ca
Khi A 2009
Cõu 19: Cho 3,68 gam hn hp gm Al v Zn tỏc dng vi mt lng va dung dchH2SO4 10% thu
c 2,24 lớt khớ H2 ( ktc). Khi lng dung dch thu c sau phn ng l:
A. 101,48 gam.
B. 101,68 gam.
C. 97,80 gam.
D. 88,20 gam.
Cõu 35: Dung dch X cha hn hp gm Na2CO3 1,5M v KHCO3 1M. Nh t t tng git cho n ht
200 ml dung dch HCl 1M vo 100 ml dung dch X, sinh ra V lớt khớ ( ktc). Giỏ tr ca V l:
A. 4,48.

B. 1,12.
C. 2,24.
D. 3,36.
Cõu 2: Cho phng trỡnh húa hc: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cõn bng phng phỏp húa hc trờn vi h s ca cỏc cht l nhng s nguyờn, ti gin thỡ h
s ca HNO3 l:
A. 46x 18y.
B. 45x 18y.
C. 13x 9y.
D. 23x 9y.
Cõu 3: Hũa tan hon ton 12,42 gam Al bng dung dch HNO3 loóng (d), thu c dung dch X v 1,344
lớt ( ktc) hn hp khớ Y gm hai khớ l N2O v N2. T khi ca hn hp khớ Y so vi khớ H2 l 18. Cụ
cn dung dch X, thu c m gam cht rn khan. Giỏ tr ca m l
A. 97,98.
B. 106,38.
C. 38,34.
D. 34,08.
Cõu 4: Cho 3,024 gam mt kim loi M tan ht trong dung dch HNO3 loóng, thu c 940,8 ml khớ NxOy
(sn phm kh duy nht, ktc) cú t khi i vi H2 bng 22. Khớ NxOy v kim loi M l
A. NO v Mg.
B. N2O v Al
C. N2O v Fe.
D. NO2 v Al.

Khi B 2009

Cõu 13: Ho tan hon ton 2,9 gam hn hp gm kim loi M v oxit ca nú vo nc, thu c 500 ml
dung dch cha mt cht tan cú nng 0,04M v 0,224 lớt khớ H2 ( ktc). Kim loi M l
A. Ca.
B. K.

C. Na.
D. Ba.
Cõu 18: Hũa tan hon ton 20,88 gam mt oxit st bng dung dch H2SO4 c, núng thu c dung
dch X v 3,248 lớt khớ SO2 (sn phm kh duy nht, ktc). C cn dung dch X, thu c m gam
11


Gia sƣ Thành Đƣợc

www.daythem.edu.vn

muối sunfat khan. Giá trị của m là : A. 48,4.
B. 52,2.
C. 58,0.
D. 54,0.
C©u 8 . Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu đƣợc
1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) . Thành phần % về khối lƣợng của Cu trong X :
A. 21,95%
B. 78,05%
C. 21,95%.
D. 78,05%.

Khối A – 2008

Câu 4: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO
bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,16.
B. 0,18.
C. 0,08.
D. 0,23.

Câu 20: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3
loãng (dƣ), thu đƣợc 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung
dịch X thu đƣợc m gam muối khan. Giá trị của m là :
A. 49,09.
B. 34,36.
C. 35,50.
D. 38,72.
Câu 31: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lƣợng dƣ hỗn hợp rắn gồm
CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lƣợng hỗn hợp rắn giảm 0,32
gam. Giá trị của V là : A. 0,112.
B. 0,560.
C. 0,448.
D. 0,224.
Câu 38: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với
oxi thu đƣợc hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lƣợng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để
phản ứng hết với Y là :
A. 90 ml.
B. 57 ml.
C. 75 ml.
D. 50 ml.

Khối B – 2008
Câu 12: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dƣ). Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đƣợc dung dịch Y; cô cạn Y thu đƣợc 7,62 gam FeCl2 và m gam
FeCl3. Giá trị của m là :
A. 9,75.
B. 8,75.
C. 7,80.
D. 6,50.


Câu 26: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dƣ), sau khi kết thúc phản ứng sinh
ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lƣợng dƣ axit nitric (đặc, nguội), sau
khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là :
A. 11,5.
B. 10,5.
C. 12,3.
D. 15,6.
Câu 6: Cho 2,16g Mg tác dụg với HNO3 dƣ. P.- x¶y ra hoµn toµn thu ®-îc 0,896 lit NO (®ktc) vµ dd X.
Khèi l-îng muèi thu ®-îc trong X lµ: A. 8,88g
B. 13,92g
C. 6,52g
D. 13,32g.

Khối A – 2007

Câu 2: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu
đƣợc dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là :
A. 0,04.
B. 0,075.
C. 0,12.
D. 0,06.
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu đƣợc V lít (ở
đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dƣ). Tỉ khối của X
đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là (cho H = 1, N = 14, O = 16, Fe = 56, Cu = 64)
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 5,60.
D. 3,36.
Câu 32: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dƣ), thu đƣợc dung dịch X. Dung dịch X
phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là (cho Fe = 56)

A. 80.
B. 40.
C. 20.
D. 60.
Câu 45: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M
(vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu đƣợc khi cô cạn dung dịch có khối lƣợng là
(cho H = 1, O = 16, Mg = 24, S = 32, Fe = 56, Zn = 65)
A. 6,81 gam.
B. 4,81 gam.
C. 3,81 gam.
D. 5,81 gam.

Khối B – 2007

Câu 2: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu đƣợc 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là (cho Cl = 35,5; K = 39)
A. 0,24M.
B. 0,48M.
C. 0,2M.
D. 0,4M.
Câu 6: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron
12


Gia sƣ Thành Đƣợc

www.daythem.edu.vn

của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy
nhất. C ng thức XY là:

A. LiF.
B. NaF.
C. AlN.
D. MgO.
Câu 22: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính
nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dƣ), thốt ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại
đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)
A. Mg và Ca.
B. Ca và Sr.
C. Sr và Ba.
D. Be và Mg.
Câu 40: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu đƣợc 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X
trong dung dịch HNO3 (dƣ), thốt ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
(cho O = 16, Fe = 56) :
A. 2,62.
B. 2,32.
C. 2,22.
D. 2,52.
Câu 41. Cho hçn hỵp A gåm a (mol) Mg vµ b (mol) Al t¸c dơng võa ®đ víi dung dÞch B chøa c (mol)
AgNO3 vµ d (mol) Cu(NO3)2. T×m mèi liªn hƯ gi÷a a, b, c, d.
B42. Cho 33,4 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu tác dụng hồn tồn với oxi thu đƣợc 41,4 gam hỗn hợp các
oxit kim loại A. Hòa tan hồn tồn A cần dùng V ml dung dịch H 2SO4 20% có d=1,14 g/ml. Giá trị của V
là:
A. 236
B. 245
C. 196
D. 215
B43. Ở 20oC khối lƣợng riêng của Fe là 7,85g/cm3. Giả thiết trong tinh thể các ngun tử Fe là những hình
cầu chiếm 75% thể tích tinh thể. Phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu và khối lƣợng ngun tử Fe
là 55,85 đvC thì bán kính gần đ ng của một ngun tử Fe ở nhiệt độ này là:

A. 1,089.10-8cm
B. 0,53.10-8 cm.
C. 1,29.10-8 cm
D. 1,37.10-8 cm
B44. Cho sơ đồ phản ứng : CuFeS2 + HNO3  CuSO4 + Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Tổng hệ số (số nguyên,tối giản) các chất tham gia phản ứng là:
A. 26
B. 23
C. 27
D. 30
Câu 45: X là một oxit kim loại, trong oxit đó kim loại chiếm 80% khối lƣợng. Thể tích dung dịch H 2SO4 1M cần
dùng để hòa tan hết 40 gam X là:
A. 0,75 lít.
B. 1 lít.
C. 1,25 lít.
D. 0,5 lít.
Câu 46: Ngun tử X và Y có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng lần lƣợt là 3s x và 3py. Biết tổng số electron
trên hai phân lớp này là 7 và hiệu của ch ng là 3. Hợp chất tạo từ X và Y có dạng
A. XY.
B. X2Y.
C. XY2 .
D. X2Y3.

ÔN TẬP 7_ NHĨM OXI
( 5/3/2012)
Câu 1: Hòa tan hòan tồn 46,4 gam một oxit FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng(vừa đủ) thu đựợc 2,24 lít
khí SO2 (đktc) và 120 gam muối. Xác định c ng thức oxit kim loại? (Fe3O4 )
Câu 2: Đốt cháy 5,6 gam bột Fe trong bình đựng O2 thu đƣợc 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4 và Fe.
Hòa tan hồn tồn lƣợng hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 thu đƣợc V lít hỗn hợp khí B gồm NO và NO2.
Tỉ khối của B so với H2 bằng 19. Thể tích V ở đktc là:

A. 672 ml.
B. 336 ml.
C. 448 ml.
D. 896 ml.
Câu 3: Nung 8,4 gam Fe trong kh ng khí, sau phản ứng thu đƣợc m gam chất rắn X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4,
FeO. Hòa tan m gam hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 dƣ thu đƣợc 2,24 lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử
duy nhất. Giá trị của m là : A. 11,2 gam.
B. 10,2.
C. 7,2.
D. 6,9 gam.
Câu 4: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng HNO3 đặc nóng thu đƣợc 4,48 lít khí NO2
(đktc). C cạn dung dịch sau phản ứng thu đƣợc 145,2 gam muối khan giá trị của m là
A. 35,7 gam.
B. 46,4 gam.
C. 15,8 gam.
D. 77,7 gam.
Câu 5: Hòa tan hồn tồn 49,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng H2SO4 đặc nóng thu đƣợc
dung dịch Y và 8,96 lít khí SO2 (đktc).
a) Tính phần trăm khối lƣợng oxi trong hỗn hợp X.
A. 40,24%.
B. 30,7%.
C. 20,97%.
D. 37,5%.
b) Tính khối lƣợng muối trong dung dịch Y.
A. 160 gam.
B.140 gam.
C. 120 gam.
D. 100 gam.
Câu 6: Để khử hồn tồn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thì cần 0,05 mol H2. Mặt khác hòa tan
hồn tồn 3,04 gam hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu đƣợc thể tích khí SO2 (sản phẩm khử

duy nhất ở đktc) là.
A. 224 ml.
B. 448 ml.
C. 336 ml.
D. 112 ml.
13


Gia sƣ Thành Đƣợc

www.daythem.edu.vn

Câu 7: Hoàn thành các phƣơng trình phản ứng sau:
a.S  SO2  S  SO2  H2SO4  SO2  Na2SO3  SO2  SO3  H2SO4  FeSO4  Fe(OH)2
b.Na2S  H2S  K2S  H2S  FeS  H2S  S  H2S  SO2  H2SO4  SO2  Na2SO3  SO2  S
c. H2SO4  SO2  H2SO4  Fe2(SO4)3  Fe(OH)3  Fe2(SO4)3  K2SO4  BaSO4.

d. Kalipermanganat  oxi  khí sunfurơ  lƣu huỳnh trioxit  axit sunfuric  sắt (II) sunfat 
sắt (II) hydroxyt  sắt (II) oxit  sắt (III) sunfat  sắt (III) hydroxyt  sắt (III) clorrua.
Câu 8: Nhận biết các dung dịch mất nhãn:
a.
H2SO4, HCl, NaOH, Na2SO4, HNO3.
c. K2SO3, K2SO4, K2S, KNO3.
b.
NaI, NaCl, Na2SO4, Na2S, NaNO3.
d.
H2S, H2SO4, HNO3, HCl.
Câu 9: Nhận biết các chất khí: a. SO2, H2S, O2,Cl2
b. Cl2, H2S, O3, O2.
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 1,44g kim loại hóa trị (II) bằng 250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Sau phản ứng phải

dùng hết 60ml dung dịch NaOH 0,5M để trung hòa lƣợng axit còn dƣ. Xác định tên kim loại. (Mg).
Câu 11: Cho 6,3 gam một kim loại X có hóa trị kh ng đổi tác dụng hoàn toàn với 0,15 mol O2. Chất rắn thu
đƣợc sau phản ứng đem hòa tan vào dung dịch HCl (dƣ) thấy thoát ra 1,12 lít khí H2 ở đktc.
Xác định kim loại X. (Al).
Câu 12: Một hỗn hợp khí gồm H2S và H2 có số mol theo tỉ lệ 2:1. Chia 6,72 lít hỗn hợp khí trên thành 2 phần
bằng nhau.
Phần 1: Đem đốt cháy hoàn toàn.
Phần 2: Sục vào dung dịch Pb(NO3)2 20%.
a. Tính thể tích oxi cần dùng để đốt cháy phần 1. (3,36 lít).
b. Tính khối lƣợng dung dịch Pb(NO3)2 đủ dùng phản ứng vói phần 2. (331 gam).

Câu 13: Cho 150 g dung dịch H2S 3,4% tác dụng với 250 ml dd NaOH 1M. Tính khối lƣợng muối
tạo thành sau phản ứng.
Câu 14: Dẫn khí sunfurơ có khối lƣợng 6,4g vào 250g dung dịch KOH 12%. Tính khối lƣợng muối tạo thành
sau phản ứng?
Câu 15. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,8M thu đƣợc m gam kết
tủa. Tính m ?
Câu 16. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,8M thu đƣợc 21,7 g kết tủa.
Tính V
Câu 17. Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 aM thu đƣợc 6 gam kết
tủa.Tính a
Câu 18. Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 aM thu đƣợc 24 gam kết
tủa. Tính a ?

Câu 19: Ngƣời ta sản xuất H2SO4 từ quặng pyrit. Nếu dùng 300 tấn quặng pyrit có 20% tạp chất thì
sản xuất đƣợc bao nhiêu tấn dung dịch H2SO4 98%. Biết rằng hao hụt trong sản xuất là 10%
Câu 20: Cho 4,5g một kim loại tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng thu đƣợc 2,24 lít hỗn hợp SO2, H2S có
tỉ khối so với H2 là 24,5 và dung dịch X. Tìm kim loại và tính khối lƣợng muối tạo thành trong dung dịch
sau phản ứng?
Câu 21: Cho 1,44g một kim loại tan hoàn toàn trong H2SO4 đăc nóng thu đƣợc 0,672 lít hỗn hợp SO2, H2S

có tỉ khối so với H2 là 27. Tìm kim loại

và tính khối lƣợng muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng?

Câu 22: Cho 8,9g hỗn hợp Zn, Mg tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng thu đƣợc dung dịch X và 0,1 mol SO2
; 0,01 mol S ; 0,005 mol H2S. Tính khối lƣợng của mỗi kim loại trong hỗn hợp?

14


Gia sƣ Thành Đƣợc

www.daythem.edu.vn

Câu 23: Hòa tan 30 g hỗn hợp một số kim loại vào dung dịch H2SO4 đặc nóng (dƣ), tới khi phản ứng kết th c
thu đƣợc 3,36 lít SO2, 3,2 gam S và 0,112 lít H2S. Xác định số mol H2SO4 đã phản ứng và khối lƣợng muối
tạo thành trong dung dịch sau phản ứng?
Câu 24: Cho m gam Zn tan vào H2SO4 đặc nóng th đƣợc 6,72 lít hỗn hợp hai khí H2S và SO2 (đktc) có tỉ khối
so với H2 là 24,5. Tính số mol của mỗi khí trong hỗn hợp? Tính giá trị của m?Tính khối lƣợng muối tạo thành
trong dung dịch sau phản ứng?

Câu 25: 100ml dung dịch X chứa H2SO4 và HCl theo tỉ lệ mol 1:1. Để trung hòa 100ml dung dịch X
cần 400ml dung dịch NaOH 5% (D = 1,2g/ml).
a. Tính nồng độ mol của mỗi axit trong dung dịch X.
b. C cạn dung dịch sau phản ứng. Cho biết tổng khối lƣợng muối thu đƣợc
Câu 26: a. Cần hòa tan bao nhiêu gam SO3 vào 100 gam dung dịch H2SO4 10% để đƣợc dung dịch
có nồng độ 20%.
b.
Cần bao nhiêu gam SO3 vào dung dịch H2SO4 10% để đƣợc 100 gam dung dịch 20%.
Câu 27: Cho V lít khí SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch Br2 dƣ, thêm dung dịch BaCl2 dƣ vào hỗn hợp

trên thì thu đƣợc 116,5 gam kết tủa. Giá trị của V là ? A. 11,2
B. 1,12 lít
C. 2,24
D. 22,4 lít
Câu 28 : Dẫn 3,36 lit hỗn hợp khí (đktc) gồm oxi và ozon đi qua dd KI dƣ thấy có 12,7 gam chất rắn màu đen
tím. Thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp là :
A. 20% oxi ; 80% ozon
B. 50% oxi ; 50% ozon
C. 40% oxi ; 60% ozon
D. 66,67% oxi ; 33,33% ozon
Câu 29 : Đốt cháy hồn tồn 7,2 gam kim loại M (có hố trị hai kh ng đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí
Cl2 và O2. Sau phản ứng thu đƣợc 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc).
Kim loại M là :
A. Be
B. Cu
C. Ca
D. Mg
Câu 30: . Nung 73,5 gam KClO3 .Khí thốt ra cho tác dụng vừa hết với Cu, thu đƣợc chất rắn có khối lƣợng
là 96 gam .Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân KClO3

C©u 31 : Cho 29,4g hçn hỵp gåm Al, Fe, Cu t¸c dơng võa ®đ víi dung dÞch H2SO4 ®Ỉc, ngi thu
®-ỵc 4,48 lÝt khÝ SO2 ë ®ktc. Còng cho 29,4g hçn hỵp gåm Al, Fe, Cu t¸c dơng võa ®đ víi dung dÞch
H2SO4 ®Ỉc, nãng thu ®-ỵc 17,92 lÝt khÝ SO2 ë ®ktc.
a. TÝnh thµnh phÇn % vỊ khèi l-ỵng cđa tõng kim lo¹i trong hçn hỵp.
b. NÕu hÊp thơ hÕt 17,92 lÝt khÝ SO2 ë trªn vµo 600ml dung dÞch Ba(OH)2 1M th× thu ®-ỵc bao nhiªu
gam mi.

ÔN TẬP 8_ÔN TẬP TỔNG HP
( 5/4/2012)
Câu 1: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 4M với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Dung dịch thu đƣợc có nồng

độ là : A. 2,5 M
B. 2 M
C. 1 M
D. 4 M
Câu 2: Trộn 200g dung dịch H2SO4 12% với 300g dung dịch H2SO4 40%. Dung dịch thu đƣợc có nồng
độ: A. 20,8%
B. 28,8
C. 25,8%
D. 30,8%
Câu 3. Cho 35,8 gam hỗn hợp gồm Fe, Al và Cu chia làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dƣ thu đƣợc 5,6 lit khí (đkc).
- Phần 2: Tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc, nguội thu đƣợc 3,36lit khí SO2 (đkc).
a, Tính khối lƣợng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b, Cho 3,36 lít SO2 ở trên tác dụng hồn tồn với 100ml dd Ca(OH)2 1M. Tính khối lƣợng kết tủa tạo
thành.
( Đ/s: 6g)
Câu 4 (HSGBG 2011): Phƣơng pháp hóa học nhận biết nào đ ng với 4 chất khí sau : CO2, SO3, SO2, N2 .
A. ddBaCl2, ddBrom, ddCa(OH)2
B. ddCa(OH)2, ddBa(OH)2, ddbrom
15


Gia sƣ Thành Đƣợc

www.daythem.edu.vn

C. quỳ tím ẩm, dd Ca(OH)2, ddBr2
D. ddBr2, ddBaCl2, que đóm
Câu 5 (HSG BG 2011): Hòa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Fe và MgCO3 bằng dung dịch HCl dƣ
đƣợc hỗn hợp khí A gồm H2 và CO2. Nếu cũng m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc,

nóng thì thu đƣợc hỗn hợp khí B gồm SO2 và CO2, tỉ khối hơi của B đối với A là 3,6785. Tính % khối
lƣợng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
Câu 6 (HSG BG 2008): a, Hoµn thµnh c¸c ph-¬ng tr×nh ph¶n øng sau:
MnO2 + HCl  KhÝ A;
FeS + HCl
 KhÝ B
Na2SO3 + HCl  KhÝ C;
NH4HCO3 + NaOH (d-)  KhÝ D
b) Cho khÝ A t¸c dơng víi khÝ D; cho khÝ B t¸c dơng víi khÝ C; cho khÝ B t¸c dơng víi khÝ A trong n-íc.
ViÕt c¸c ph-¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra.
Câu 7 (HSG BG 2010): Hồ tan x gam k.loại M trong 200g dd HCl 7,3% ( vừa đủ). Thu đc dd A có chứa
nồng độ % muối của M là 11,966% . Tính giá trị của x và xác định kim loại M ? ( Đ/s: Mn)
Câu 8: Hỗn hợp khí A gồm O2 và O3, tỉ khối của A so với H2 bằng 20. Hỗn hợp khí B gồm CO và H2. Thể
tích hỗn hợp A cần dùng để đốt cháy hồn tồn 1 mol hỗn hợp khí B là :
A. 8,96 lít
B. 7,84 lít
C. 11,2 lít
D. 10,08 lít
Câu 9: Hồ tan hồn tồn 7,020 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 vào dung dịch HCl dƣ thấy thốt ra V lít
khí (ở đktc). Dung dịch thu đƣợc đem c cạn, đƣợc 7,845 gam muối khan. Giá trị của V là
a. 1,232 lít
b. 1,344 lít
c. 1,568 lít
d. 1,680 lít
Câu 10: Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l thu đƣợc
15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là: A: 0,032 M
B: 0,06
C: 0,04 M
D: 0,048 M
Câu 11: Cho 2,8 gam CaO tác dụng với một lƣợng nƣớc dƣ thu đƣợc đung dịch A. Sục 1,68 lít khí SO2

(đktc) vào dung dịch A. Tính khối lƣợng kết tủa thu đƣợc.
Câu 12: Hấp thụ hết V lít CO2 (đkc) vào 300ml dung dòch Ba(OH)2 1M được 19,7 gam kết tủa. Tìm V
Câu 13: Hoà tan 30 gam rắn X gồn FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng H2SO4 đặc, nóng dư được 11,2 lít SO2
(đkc). Cô cạn dung dòch sau phản ứng được bao nhiêu gam muối khan?
Câu 14: Hoà tan hết 10gam rắn X gồm Al, Mg, Cu bằng H2SO4 đặc, nóng vừa đủ, được dung dòch chứa
m gam muối và 10,08 lít SO2 (đkc). Tìm m.
Câu 15: Hồ tan hồn tồn a mol một kim loại (hố trị n khơng đổi) bằng dung dịch có chứa a mol
H2SO4 thì vừa đủ thu đƣợc 31,2g muối sunfat của kim loại và một lƣợng khí X. Lƣợng khí X này vừa
đủ làm mất màu 500ml dung dịch Br2 0,2M. Xác định kim loại M. ( Đ/s: Ag).
Câu 16: Hồ tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dƣ
thu đƣợc 448ml khí SO2 ở đktc và 32g muối sunfat khan. Viết các phƣơng trình phản ứng xảy ra và tính m.
Câu 17: Trong một bình kín chứa hỗn hợp khí gồm SO2 và O2 có tỷ khối so với hiđro là 24, sau khi đun
nóng với chất x c tác thích hợp và đƣa về nhiệt độ ban đầu thì thu đƣợc một hỗn hợp khí mới có tỷ khối so
với hiđro là 30.
a). Tính thành phần % theo thể tích của các hỗn hợp khí trƣớc và sau phản ứng.
b). Tính hiệu suất của phản ứng.
Câu 18: Từ quặng pyrit sắt, muối ăn, khơng khí và nƣớc, viết phƣơng trình điều chế: Fe(OH)3, Na2SO3,
Na2SO4, Fe2(SO4)3, FeCl3, Khí Cl2, H2S, SO2 , nƣớc Javen.
Câu 19. Hồ tan 1,3 gam một kim loại M trong 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hồ lƣợng axit
dƣ cần 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định kim loại M? ( Zn)
Câu 20: Hồ tan 6,67g Oleum X vào nƣớc thành 200ml dung dịch H2SO4 . Lấy 10 ml dung dịch này
trung hồ vừa hết 16 ml dung dịch NaOH 0,5M.. Xác định c ng thức của X
A. H2SO4.SO3
B. H2SO4.2SO3
C. H2SO4.3SO3
D. H2SO4.4SO3
Câu 21: Hòa tan 3,38g một Oleum vào nƣớc thu đƣợc dung dịch A. Để trung hòa A cần 800 ml dung dịch
KOH 0,1M . a) Hãy xác định c ng thức của Oleum.
( H2SO4.3SO3 )
b) Cần lấy bao nhiêu gam A hòa tan vào 200g nƣớc để thu đƣợc dung dịch H2SO4 10%? ( m = 18,87g )

Câu 22: Viết các phản ứng xảy ra khi cho Fe, FeO, Fe3O4 , Fe2O3 lần lƣợt tác dụng với dung dịch H2SO4
lỗng và dung dịch H2SO4 đặc nóng .
Câu 23: Cho 1,84 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 40 gam dd H2SO4 đặc nóng dƣ thu đƣợc khí SO2. Dẫn tồn
bộ khí SO2 vào dung dịch br m dƣ đƣợc dung dịch A. Cho tồn bộ dung dịch A tác dụng với dung dịch
BaCl2 dƣ đƣợc 8,155 gam kết tủa.
16


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

a.Tớnh % khi lng ca mi kim loi trong hn hp u.
b.Tớnh C% dd H2SO4 l c u bit lng axit tỏc dng vi kim loi ch 25 % so vi lng H2SO4
trong dung dch.
Cõu 24: Ho tan hon ton 12,1 g hn hp X gm Fe v kim loi M hoỏ tr II trong dd H2SO4 loóng thỡ
thu c 4,48 lớt khớ H2(ktc) .Cng cho lng hn hp trờn ho tan hon ton vo H2SO4 c núng , d
thỡ thu c 5,6 lớt khớ SO2 (ktc). M l kim loi no sau õy: A. Ca
B. Mg
C.Cu
D. Zn
Cõu 25: Chỉ dùng một hoá chất có thể nhận biết đ-ợc các dung dịch không màu sau : Na2SO4, NaCl,
H2SO4, HCl. Hoá chất đó là chất nào trong các chất sau ?
A. quỳ tím

B. dung dịch BaCl2

C. AgNO3

D. BaCO3


Bài 26: Có một oxit sắt FexOy đ-ợc chia thành hai phần bằng nhau:
- Phần một: Hòa tan trong H2SO4 loãng, cần a mol H2SO4
- Phần hai: Hòa tan trong H2SO4 đặc, cần b mol H2SO4 (phản ứng tạo ra SO2).
Biết b - a = số mol của oxit sắt trong mỗi phần. Xác định công thức của oxit sắt.
Bài 27-Đốt cháy hoàn toàn 6,8 gam một hợp chất vô cơ A chỉ thu đ-ợc 4,48 lít khí SO2 (đktc) và 3,6 gam n-ớc.
a. Tính thể tích khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn đã dùng?
b. Định công thức phân tử của A?
c. Nếu đốt cháy hết 6,8 gam chất A nói trên, nh-ng l-ợng oxi đã phản ứng chỉ bằng 2/3 l-ợng oxi đã
dùng trong thí nghiệm thứ nhất. Hỏi sau phản ứng thu đ-ợc sản phẩm gì? Tính khối l-ợng các sản phẩm
tạo thành.
d, Hấp thụ hết 6,8 gam chất A vào 180 ml dung dịch NaOH 2M thì thu đ-ợc muối gì? Bao nhiêu gam?
Bài 28: Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX, NaY (X, Y là hai halogen ở hai chu kì liên tiếp) vào dung dịch
AgNO3 d-, thu đ-ợc 57,34 gam kết tủa. Tìm công thức của NaX, NaYvà tính khối l-ợng của mỗi muối.
Bài 29: Cần dùng bao nhiêu tấn pirit chứa 90%FeS2 để sản xuất 1m3 axit sunfuric nguyên chất(d=1,8305g/cm3).
Bài 30: Cho 55 gam hn hp 2 mui Na2SO3 v Na2CO3 tỏc dng ht vi H2SO4 loóng thu c hn hp
khớ A cú t khi hi i vi hiro l 24.Tớnh % khi lng mi mui trong hn hp u. S:22,9% ;77,1%
Bài 31: Cho 7,6 gam hn hp gm Fe, Mg, Cu vo dung dch H2SO4 , ngui thỡ thu c 3,08lit khớ SO2
(kc). Phn kh ng tan cho tỏc dng vi dung dch HCl d thu c 1,12 lit khớ (kc).Tớnh % khi lng
hn hp u.
S: Fe : 36,8%
; Mg : 31,58%
; Cu: 31,62%.
Bài 32: Nhit phõn 273,4g hn hp KClO3 , KMnO4 thỡ thu c 49,28 lớt khớ oxi ktc. Xỏc nh thnh
phn % theo khi lng hai mui ban u.
Cõu 33: Cho 855g dd Ba(OH)2 10% vo 200g dung dch H2SO4. Lc tỏch b kt ta. trung ho
nc lc ngi ta phi dựng 125ml dung dch NaOH 25% (d= 1,28). Nng phn trm ca dung dch
H2SO4 l:
A. 63
B.25

C.49
D.83
Bi 34: Cho 1,68 gam hn hp A gm Fe, Cu, Mg tỏc dng ht vi H2SO4 c núng. Sau phn ng thy
to hn hp mui B v khớ SO2 cú th tớch 1,008 lớt (ktc). Tớnh khi lng mui thu c v s mol
H2SO4 phn ng:
A. 6 gam v 0,09 mol.
B. 5,9 gam v 0,08 mol.
C. 6,5 gam v 0,07 mol.
D. 6 gam v 0,1 mol.
Bi 35: Nung núng 16,8 gam hn hp gm Au, Ag, Cu, Fe, Zn vi mt lng d khớ O , n khi cỏc phn
2

ng xy ra hon ton, thu c 23,2 gam cht rn X. Th tớch dung dch HCl 2M va phn ng vi
cht rn X l : A. 400 ml.
B. 200 ml.
C. 800 ml.
D. 600 ml.
Cõu 36: Cho 6,72 gam Fe tỏc dng vi O2 mt thi gian thu c 7,68 gam hn hp cht rn A gm FeO,
Fe3O4, Fe2O3, Fe d. Hũa tan hon ton A trong H2SO4 c núng thu c SO2. Xỏc nh s mol H2SO4
phn ng?
A. 0,3 mol
B. 0,4 mol
C. 0,5 mol
D. 0,6 mol
ễN TP Hẩ 2012
NHểM OXI LU HUNH
B1: S phn ng:
1
3
2

5
6
8
4
7
O2
SO2
a, KClO3
S
H2SO4
SO2
Ag2SO4
SO3
H2SO4
1
3
2
5
6
8
4
7
SO2
FeS
b, FeS2
S
CaS
H2S
S
H2S

H2SO4
-2
0
+4
+6
-2
+6
0
+6
+4
1
3
2
5
6
8
4
7
S
S
c, S
S
S
S
S
S
S
B2: iu ch:
17



Gia sƣ Thành Đƣợc

www.daythem.edu.vn

- Từ KMnO4, S, H2O, FeS, CaO hãy điều chế: H2S, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Ca(HSO3)2, CaSO4.
B3: Nhận biết các chất:
a, các dd: HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2.
b, HCl, H2SO4, BaCl2, Na2CO3.
c) Na2SO3, Na2S, NaCl, NaNO3.
d, chất khí: SO2, CO2, H2S, O2, O3.
B4: Viết 2 pt chứng minh S là một chất oxihóa, 2 pt chứng minh S là chất khử.
B5: Viết 3 pt chứng minh SO2 là một chất khử, 1 pt chứng minh SO2 là một chất oxi hóa, 2 pt chứng minh
SO2 là một oxit axit.
B6: Giấy quì tím tẩm ƣớt bằng dung dịch KI ngả sang màu xanh khi gặp Oz n. Giải thích hiện tƣợng và
viết phƣơng trình phản ứng.
B7: Đốt cháy hoàn toàn 8,98 lit H2S (đkc) rồi hoà tan tất cả sản phẩm sinh ra vào 80 ml dung dịch NaOH
25% ( d= 1,28 g/ml). Tính C% của dung dịch muối thu đƣợc.
B8: Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam lƣu huỳnh. Khí sinh ra đƣợc hấp thụ hết bởi 150 ml dung dịch NaOH
20% (d= 1,28 g/ml). Tìm CM, C% của các chất trong dung dịch thu đƣợc sau phản ứng.
ĐS: Na2SO3 : 2,67 M ; 23,2%.
NaOH : 2,67 M ; 7,35%.
B9: Cho 2,52 gam hỗn hợp FeS và FeS2 vào bình chứa oxi dƣ, đun nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu
đƣợc 0,784 lít khí SO2 thoát ra. Tính thể tích oxi đã dùng.
A. 2,538 lít
B. 1,535 lít
C. 1,204 lít
D. 2,402 lít
B10: Hòa tan V lít SO2 trong nƣớc thu đƣợc dung dịch X. Cho brom vào dung dịch X cho đến khi xuất
hiện màu dung dịch brom, sau đó thêm tiếp dung dịch BaCl2 cho đến dƣ, lọc và làm kh kết tủa thu đƣợc

1,165 gam chất rắn. Giá trị của V là: A. 0,112 lít
B. 0,224 lít
C. 0,448 lít
D. 0,336 lít
Câu 11: Hoà tan 6,67g Oleum X vào nƣớc thành 200ml dung dịch H2SO4 . Lấy 100 ml dung dịch này
trung hoà vừa hết 160 ml dung dịch NaOH 0,5M. Xác định c ng thức của X
A. H2SO4.SO3
B. H2SO4.2SO3
C. H2SO4.3SO3
D. H2SO4.4SO3
Câu 12: Hòa tan 3,38g một Oleum A vào nƣớc thu đƣợc dung dịch. Để trung hòa A cần 800 ml dung dịch
KOH 0,1M . a) Hãy xác định c ng thức của Oleum.
( H2SO4.3SO3 )
b) Cần lấy bao nhiêu gam A hòa tan vào 200g nƣớc để thu đƣợc dung dịch H2SO4 10%? ( m = 18,87g )
Câu 13: Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng thì sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m
gam sắt này vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì lƣợng khí (đktc) sinh ra bằng (Fe = 56)
A. 2,24 lít
B. 5,04 lít
C. 3,36 lít
D. 10,08 lít
Câu 14/ Hoà tan hoàn toàn 9,6 gam kim loại trong dd H2SO4 đặc nóng, dƣ. Kết th c phản ứng thu đƣợc
3,36 lít khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất) đo ở đktc.
a/ Xác định kim loại . ( Cu)
b/ Cho toàn bộ lƣợng khí SO2 ở trên hấp thụ hết bởi 400 ml dd NaOH x(M). C cạn dd sau phản ứng thu
đƣợc 22,9 gam chất rắn khan. Tính giá trị x. ( x = 1M, NaOH dƣ)
Câu 15: Nung 53,8 gam hỗn hợp 2 muối sufit trung hoà của 2 kim loại thuộc 2 chu kì liên tiếp của nhóm
IIA, thu đƣợc 11,2 lít khí (đktc). Hai kim loại đó là (Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Sr = 88; Ba =137)
A. Mg và Ca
B. Sr và Ba
C. Ca và Sr

D. Be và Mg
Câu 16: Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn axit sunfuric 98% thì
lƣợng quặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu ? Biết hiệu suất điều chế H2SO4 là 90%
A. 70,44tấn
B. 69,44tấn
C. 67,44 tấn
D. 68,44tấn

Câu 17: Cho 6,3 gam một kim loại X có hóa trị kh ng đổi tác dụng hoàn toàn với 0,15 mol O 2. Chất rắn
thu đƣợc sau phản ứng đem hòa tan vào dung dịch HCl (dƣ) thấy thoát ra 1,12 lít khí H2 ở đktc. Xác định
kim loại X. (Al).
Câu 18: Cho 6,48g hỗn hợp gồm FeO, Ag tác dụng hết với 800ml dung dịch H2SO4 đặc nóng thu đƣợc
1,344lít khí (đktc).
a. Tính thành phần % theo khối lƣợng mỗi kim loại. Tính nồng độ mol H2SO4.
b, Lấy hết lƣợng khí trên cho tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 1,25 M. Tính nồng độ mol các
chất thu đƣợc sau phản ứng.
NHÓM HALOGEN
B1: Sơ đồ phản ứng:
a, KMnO4  Cl2  KClO3  KCl  Cl2  HCl  FeCl2  FeCl3  Fe(OH)3
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
b, K2Cr2O7 
 Cl2 
 FeCl3 
 NaCl 

 HCl 
 H2 
 HF 
 SiF4
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
c, KCl  HCl  Cl2  Br2  HBr  NaBr  AgBr  Ag
B2: Bằng phƣơng pháp hóa học, nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau:
18


Gia sƣ Thành Đƣợc

www.daythem.edu.vn

1) Kh ng giới hạn thuốc thử
a) NaCl, HCl, MgCl2, NaNO3, KI.
b) KOH, NaCl, HCl, NaNO3, CuSO4, HI, HNO3
2, Chỉ dùng 1 thuốc thử: Na2SO3, Na2SO4, NaCl, Ba(NO3)2, MgCl2
3, Chỉ bằng cách pha trộn, hãy trình bày phƣơng pháp nhận biết các dung dịch kh ng màu sau:
HCl; NaOH; NaCl; Phenolphtalein
B3: Đốt cháy hồn tồn 11,6 gam hỗn hợp A (gồm Al, Mg và Zn) bằng khí oxi, thì thu đƣợc 17,2 gam hỗn
hợp B gồm 3 oxit kim loại.
a/ Tính V ml dd H2SO4 20% (d = 1,14 g/ml) tối thiểu cần dùng để hồ tan hết B.
b/ Nếu cho 11,6 gam hỗn hợp A ở trên tan hồn tồn trong dd axit HCl thì sinh ra bao nhiêu lít khí H 2

(đktc)? Tính khối lƣợng muối tạo thành.
B4: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng hồn tồn với một lƣợng vừa đủ dd HCl 14,6 %. Sau
phản ứng thu đƣợc 5,6 lít hỗn hợp hai khí (đktc). Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với khí oxi bằng 0,4625.
Tính giá trị m và nồng độ phần trăm của muối tạo thành sau phản ứng.
B5: Đổ 200ml dd HCl 0,5M vào 500ml dd Ca(OH)2 0,2M. Nh ng giấy quỳ tím vào dd thu đƣợc thì giấy
quỳ chuyển sang màu nào?
B6: Có một hỗn hợp NaCl và NaBr. Cho hh đó tác dụng với lƣợng dƣ dd AgNO3 10% thu đƣợc kết tủa có
khối lƣợng bằng khối lƣợng của AgNO3 tham gia phản ứng.
a) Tính thành phần phần trăm theo khối lƣợng mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
b) Tính C% các chất trong dd thu đƣợc biết lƣợng AgNO3 đã dùng dƣ 20% so với lƣợng cần.
(ĐS: a: 27,84%; 72,16% và b: 4,35%; 1,74%)
B7: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai ngun tố có trong tự
nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu ngun tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dƣ), thu
đƣợc 8,61 gam kết tủa. Xác định X, Y và tính % khối lƣợng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
B8: Dùng phƣơng pháp sunfat điều chế đƣợc những chất nào trong số các chất sau đây; HF, HCl,

HBr, HI? Giải thích? Viết các phƣơng trình phản ứng và ghi rõ điều kiện của phản ứng (nếu có)?
B9: Một hỗn hợp X gồm 3 muối halogen của kim loại Natri nặng 6,23g hòa tan hồn tồn trong nƣớc
đƣợc dung dịch A. Sục khí clo dƣ vào dung dịch A rồi c cạn hồn tồn dung dịch sau phản ứng đƣợc
3,0525g muối khan B. Lấy một nửa lƣợng muối này hòa tan vào nƣớc rồi cho phản ứng với dung dịch
AgNO3 dƣ thì thu đƣợc 3,22875g kết tủa. Tìm c ng thức của các muối và tính % theo khối lƣợng mỗi
muối trong X. ( Đ/s: - Trƣờng hợp 1: NaF, NaCl và NaI; - Trƣờng hợp 2: NaF, NaBr và NaI)
B10: Khử hồn tồn 2,552 gam một oxit kim loại cần 985,6 ml H2(đktc), lấy tồn bộ lƣợng kim loại thốt
ra cho vào dung dịch HCl dƣ thu đƣợc 739,2 ml H2(đktc).
Xác định c ng thức của oxit kim loại đã dùng? ( Fe3O4).
B11: Cho 20,4 gam hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Al tác dụng với dung dịch HCl dƣ thu đƣợc 10,08 lít

H2 ở đktc. Mặt khác cho 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 6,16 lít Cl 2 ở đktc. Xác định khối
lƣợng mỗi kim loại trong 20,4 gam hỗn hợp X? (Đ/s: mFe = 11,2 g; mZn = 6,5 g;
mAl = 2,7 g)

B12: Cho Na tác dụng vừa đủ với 1 halogen thu đƣợc 11,7 gam natri halogenua. Cũng lƣợng halogen đó
tác dụng vừa đủ với nh m tạo ra 8,9 gam nh m halogennua. Halogen đó là: A. F2 C. Cl2 B. Br2 D. I2
B13: Cho 16,2 gam khí HX (X là halogen) vào nƣớc thu đƣợc dung dịch X. Cho X tác dụng với lƣợng
dƣ dung dịch AgNO3 thu đƣợc 37,6 gam kết tủa. Xác định HX?
A. HF
B. HBr
C. HCl
D. HI
B14: Cho m gam hỗn hợp NaBr, NaI phản ứng axit H2SO4 đặc, nóng thu đƣợc hỗn hợp khí A (gồm 2
khí). Ở điều kiện thích hợp, các chất trong hỗn hợp A phản ứng đủ với nhau tạo ra chất rắn màu vàng và
một chất lỏng kh ng làm đổi màu quỳ tím. Cho Na lấy dƣ vào chất lỏng đƣợc dung dịch B. dung dịch B
hấp thụ vừa đủ với 2,24 lít CO2 tạo 9,5 gam muối. Tìm m?
( Đ/s: 195,45g)
BÀI TẬP NGUN TỬ - BẢNG TUẦN HỒN-PHẢN ỨNG OXI HỐ KHỬ.
Bài 1 : Viết cấu hình e đầy đủ cho các nguyên tố có lớp e ngoài cùng là :
a) 2s2
b) 2s2 2p4
c) 3s1
d) 3s2 3p5
19


Gia sƣ Thành Đƣợc

www.daythem.edu.vn

e) 3d6 4s2
f) 4s24p5
g) 5s1
i) 6s1

Bài 2: Viết cấu hình: V (Z=23), Cr (Z=24), Mn (Z=25), Ni (Z=28), Cu (Z=29), Zn (Z=30).
B3. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 115 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 25 . Cấu hình electron của nguyên tử X là :
A. [Ar]4s24p3
B. [Ar]4s24p5
C. [Ar] 3d104s24p3
D. [Ar] 3d104s24p5
Bài 4: Cho các ion: 12 H  , 1735Cl  , 2656 Fe2 , 2040Ca 2 , 1632S 2 . Tìm số p, e, n có trong các ion trên.
B5. Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s22s22p6 ?
A- Na+, Ca2+, Al3+.

B- K+, Ca2+, Mg2+.

C- Na+, Mg2+, Al3+.

D- Ca2+, Mg2+, Al3+.

Câu 6.( khối B-2012): Cho phƣơng trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số):
aFeSO4 + bCl2  cFe2(SO4)3 + dFeCl3
Tỉ lệ a : c là.
A. 4 : 1
B. 3 : 2
C. 2 : 1
D. 3 :1
Câu 7: Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị 12C và 13C . Oxi có 3 đồng vị 16O , 17O , 18O . Có bao nhiêu
6

6

8


8

8

c ng thức phân tử CO2 đƣợc cấu tạo từ các đồng vị trên? A. 6
B. 9
C. 12
D. 18
C©u 8. TØ lƯ vỊ sè nguyªn tư cđa 2 ®ång vÞ A vµ B trong tù nhiªn cđa nguyªn tè X lµ 27:23. Trong ®ã ®ång
vÞ A cã 35p vµ 44n , ®ång vÞ B cã nhiỊu h¬n ®ång vÞ A lµ 2 n¬tron .Nguyªn tư khèi trung b×nh cđa nguyªn
tè X lµ : A. 79.72
B. 81.86
C. 65.27
D. 76.35
B9. Hợp chất A có công thức MX2 . M chiếm 46,67 % về khối lƣợng A . Trong hạt nhân M có nơtron
nhiều hơn số proton là 4 . Trong hạt nhân X có nơtron bằng số proton . M là kim loại , X là phi kim .
Tổng số proton trong hợp chất của A là 58 . Công thức phân tử hợp chất A là :
A. FeCl2
B. FeS2
C. MgCl2
D. CaCl2
Câu 10. Ngun tử của ngun tố X thuộc chu kì 2 nhóm VIA trong bảng hệ thống tuần hồn:
a. Viết cấu hình electron ngun tử của X? Cho biết tính chất cơ bản của ngun tố X ( kim loại, phi kim,
khí hiếm). Giải thích?
b. X có thể tạo ion X2-. Hãy viết sơ đồ tạo thành ion và cấu hình của ion đó.
Câu 11: Một ntố thuộc nhóm VIIA có tổng số p, n, e trong ngtử bằng 28. Cấu hình e ngtử của ngun tố
đó là: A. 1s22s22p63s23p5
B. 1s22s22p5
C. 1s22s22p63s23p63d84s2

D. Kết quả khác
Bài 12: Cấu hình e lớp ngồi cùng của một ngun tố X là 5p5. Tỉ số hạt n và số đơn vị điện tích hạt nhân
bằng 1,3962. Số n trong ngun tử X gấp 3,7 lần số n của ngun tử ngun tố Y. khi cho 1,0725g Y tác
dụng với lƣợng dƣ X thu đƣợc 4,565g sản phẩm có c ng thức XY.
a) Viết đầy đủ cấu hình e ngun tử và vị trí của ngun tố X trong BTH.
b) Xác định số hiệu ngun tử, số khối và tên của X, Y.
B13. Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron ngun tử lần lƣợt là: 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2;
1s22s22p63s23p1 . Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:
A. Z, Y, X.
B. Y, Z, X.
C. Z, X, Y.
D. X, Y, Z.
2+
2 2 6 2
6 6
B14. Cấu hình e của ion X là 1s 2s 2p 3s 3p 3d .
Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học , ngun tố X thuộc
A. chu kì 4, nhómVIIIA
B. chu kì 4, nhóm IIA C. chu kì 3, nhómVIB D. chu kì 4, nhómVIIIB
Câu 15. Cân bằng các phản ứng sau bằng phƣơng pháp thăng bằng electron
1. H2S + HClO3  HCl + H2SO4
2. FexOy + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
3. Al + HNO3
4. K2Cr2O7 + HBr  CrCl3 + Br2 + KBr + H2O
 Al(NO3)3 + N2O + H2O.
5. KMnO4 + H2O2 + H2SO4
MnSO4 + K2SO4 + O2 + H2O

6. K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4  Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
7. K2S + KMnO4 + H2SO4 

MnSO4 + S + K2SO4 + H2O
8. M + H2SO4đ
M2(SO4)n + SO2 + H2O


9. FeS2 + H2SO4 đặc, nóng → ……….+ ………+………
20


Gia sƣ Thành Đƣợc

www.daythem.edu.vn

B16. X là nguyên tố thuộc nhóm IIA ,Y là nguyên tố thuộc nhóm VIIA . Hợp chất tạo thành X,Y có
thể có công thức là : A. X7Y2
B. X2Y7
C. XY2
D. X2Y
B17: Cho 2 nguyªn tè X, Y thc cïng 1 nhãm vµ ë 2 chu kú liªn tiÕp, tỉng sè proton cđa 2 nguyªn tư
= 52. X¸c ®Þnh vÞ trÝ cđa chóng trong BTH và nªu tÝnh chÊt ho¸ häc c¬ b¶n cđa chóng, lÊy VD.
Câu 18: Oxit cao nhất của ngun tố có CT 2O5. Trong hợp chất của với hidro có 82,35% về khối
lƣợng. Xác định và hidroxit tƣơng ứng của .
(ĐS: nitơ)
Câu 19: Cho 24,4g hh muối cacbonat của 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau trong BTH tác dụng vừa đủ với dd
BaCl2, thu đƣợc 39,4g kết tủa. Lọc, tách kết tủa, c cạn dd thu đƣợc m gam muối khan. Tính m và xác
định CTPT 2 muối cacbonat.
(ĐS: 26,6g; Na2CO3 và K2CO3)
Câu 20 ( khối B-2012): Ngun tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có c ng thức oxit cao nhất là YO3.
Ngun tố Y tạo với kim loại M hợp chất có c ng thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lƣợng.
Kim loại M là:

A. Zn
B. Cu
C. Mg
D. Fe
Câu 21: Cho hidroxit của một kim loại nhóm IIA tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 20% thì thu đƣợc một dd
muối có nồng độ 21,9%. Xác định CTPT của hidroxit.
(ĐS: Mg(OH)2)
Câu 22: Oxit cao nhất của một ngun tố thuộc nhóm VIIA có tỉ lệ mR: mO = 7,1: 11,2.
a) Xác định tên ngun tố, oxit cao nhất, hợp chất khí với hidro, hidroxit tƣơng ứng của . ( Cl )
b) Hòa tan 36,4g hh A gồm Fe và MgCO3 vào 800 ml dd H 2M (dƣ) thu đƣợc dd X và hh khí Y ( d Y H 2 =
13,6). Tính khối lƣợng mỗi chất trong hh A và CM của dd X.(ĐS:11,2g; 25,2g và 0,75M; 0,25M; 0,375M)
C©u 23. Cho c¸c hỵp chÊt sau MgCl2, Na2O, NH3, HCl, KCl. C¸c chÊt cã liªn kÕt céng ho¸ trÞ lµ:
A. MgCl2 vµ HCl
B. NH3 vµ HCl
C.HCl vµ KCl
D. Na2O vµ NH3
Câu 24. a. thuộc nhóm VIIA. A là hợp chất của với hidro , trong A có 97,26% về khối lƣợng. Xác
định tên ngun tố .
b. Hòa tan A ( là hợp chất của với hidro ở phần a) vào nƣớc đƣợc 25g dung dịch X có nồng độ phần
trăm 14,6%. Lấy 25g dung dịch X trên hòa tan hồn tồn vừa hết một mẩu kim loại hóa trị II . C cạn
dung dịch thu đƣợc sau phản ứng thu đƣợc 4,75 g muối. Tìm kim loại trên. ( Đ/s: Mg)
c. Viết các c ng thức hợp chất ứng với số oxi hóa khác nhau của .
B25. Cho ®é ©m ®iƯn cđa c¸c nguyªn tè sau :
Nguyªn tè
§é ©m
®iƯn

O

Cl


Br

Na

Mg

Ca

C

H

Al

N

B

3,44 3,16 2,96 0,93 1,31 1,00 2,55 2,20 1,61 3,04 2,04

Trong c¸c ph©n tư sau ®©y : HCl, MgO, CO2, NH3, NaBr, BCl3, AlCl3, CaO. Ph©n tư cã ®é ph©n cùc
nhá nhÊt lµ :
A. CaO
B. CO2
C. BCl3
D. NH3
Câu 26: Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị

63

29

Cu và

Cu . Ngun tử khối trung bình của đồng là 63,54.

65
29

63
Phần trăm về khối lƣợng của 29
B. 34,18% C. 73%
D. 27%
Cu trong CuCl2 là: A. 65,82%
0
Câu 27: Tính bán kính ngun tử gần đ ng của Ca ở 20 C, biết tại nhiệt độ đó khối lƣợng riêng của Ca
bằng 1,55 g/cm3. Giả thiết trong tinh thể các ngun tử Ca dạng hình cầu, có độ đặc khít là 74% (cho MCa
4
= 40,08 và cho NA = 6,02.1023 và Vhình cầu   R 3 ). ( Đ/s: 1,965.10-8 cm)
3
Câu 28: Hợp chất ion G tạo nên từ các ion đơn ngun tử M2+ và X2-. Tổng số hạt (nơtron, proton,
electron) trong phân tử G là 84, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt kh ng mang điện là 28 hạt. Số
hạt mang điện của ion X2- ít hơn số hạt mang điện của ion M2+ là 20 hạt. Xác định số khối, số hiệu ngun
tử của M, X và c ng thức phân tử của G.
( Đ/s: CaO)
Câu 29: Ngun tố ở chu kì 4 trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học. Trong một ion phổ biến
sinh ra từ ngun tử có các đặc điểm sau: Số electron trên phân lớp p gấp đ i số electron trên phân lớp
s; số electron của lớp ngồi cùng hơn số electron trên phân lớp p là 2.
1. Xác định . Viết cấu hình electron của ngun tử
( Đ/s: Fe )


21


Gia sƣ Thành Đƣợc

www.daythem.edu.vn

2. Xác định vị trí của trong bảng tuần hoàn. Giải thích?
Câu 23( khối B-2012): Cho phản ứng : N2(k) + 3H2(k) € 2NH3 (k); H = -92 kJ. Hai biện pháp đều
làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
Câu 29( khối B-2012): Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác
dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trƣờng hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 32( khối B-2012): Cho các chất sau : FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi
chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dƣ) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là
A. Fe3O4
B. Fe(OH)2
C. FeS
D. FeCO3
Câu 17( khối A-2012): Phần trăm khối lƣợng của nguyên tố trong hợp chất khí với hiđro ( có số oxi
hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tƣơng ứng là a% và b%, với a : b = 11 : 4. Phát biểu nào sau đây là
đ ng?

A. Oxit cao nhất của ở điều kiện thƣờng là chất rắn.
B. Nguyên tử (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s.
C. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, thuộc chu kì 3.
D. Phân tử oxit cao nhất của kh ng có cực.

22



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×