Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
TRƢỜNG THPT QUANG TRUNG
KIỂM TRA HỌC KỲ 2.
MÔN: HÓA 10- CƠ BẢN. Thời gian làm bài: 45 phút
MÃ ĐỀ: 179
( Cho M: Fe=56, S=32, Mg=24; Cu=64; Mn=55; O=16; Cl=35,5; Na=23; Ag=108)
I- TRẮC NGHIỆM(5điểm):
Câu 1: Nung hỗn hợp gồm Fe và S trong điều kiện không có không khí. Hòa tan hỗn hợp rắn thu
đƣợc trong dung dịch HCl loãng dƣ thu đƣợc hỗn hợp khí X. Dẫn X qua dung dịch Pb(NO 3)2 thì
quan sát thấy:
A. vẩn đục màu vàng
B. không có hiện tƣợng gì
C. xuất hiện kết tủa trắng
D. xuất hiện kết tủa đen
Câu 2: Có thể sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp theo phƣơng pháp tiếp xúc từ nguồn
nguyên liệu nào sau đây và có mấy công đoạn?
A. Chỉ dùng đƣợc Pirit sắt; 3 công đoạn
B. Chỉ dùng đƣợc Lƣu huỳnh; 3 công đoạn
C. Lƣu huỳnh hoặc Pirit sắt; 3 công đoạn D. Lƣu huỳnh hoặc Pirit sắt; 2 công đoạn
Câu 3: Hòa tan 4,8 gam Mg và 6,4 gam Cu trong dung dịch HCl loãng dƣ thu đƣợc bao nhiêu lít
khí H2(đktc)?
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 6,72 lít
D. 7,84 lít
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, ngƣời ta có thể điều chế Oxi bằng cách:
A. Chƣng cất không khí lỏng
B. Điện phân nƣớc
C. Nhiệt phân hợp chất giàu Oxi và kém bền nhiệt(KMnO4, KClO3..)
D. Nhiệt phân hợp chất giàu Oxi và kém bền nhiệt(MnO2, H2O,..)
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 26,1 gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc dƣ, thu đƣợc bao nhiêu lít
khí Cl2(đktc)?
A. 7,84 lít
B. 4,48 lít
C. 6,72 lít
D. 13,44 lít
Câu 6: Cho phản ứng: 2KClO3 (r) 2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu tố KHÔNG ảnh hƣởng đến tốc độ
của phản ứng trên là:
A. kích thƣớc hạt KClO3
B. áp suất
C. nhiệt độ
D. chất xúc tác
Câu 7: Độ mạnh axit của các HX đƣợc sắp xếp nhƣ sau:
A. HI
B. HF
C. HCl
D. HF
Câu 8: Phản ứng nào sau đây không đƣợc dùng để điều chế Hiđrosunfua trong phòng thí nghiệm?
A. PbS + dd HCl loãng
B. MgS + H2SO4 loãng
C. FeS + dd HCl loãng
D. ZnS + dd H2SO4 loãng
Câu 9: Dẫn hỗn hợp X (gồm 50% Oxi và 50% Ozon) qua dung dịch KI, có tẩm Hồ tinh bột, quan
sát thấy có hiện tƣợng:
A. Hỗn hợp thu đƣợc có màu vàng
B. Hồ tinh bột hóa xanh
C. Hỗn hợp thu đƣợc có màu tím
D. Hồ tinh bột hóa đỏ
Câu 10: Trong công nghiệp, ngƣời ta điều chế khí Clo bằng cách nào?
A. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng MnO2(to).
B. Điện phân dung dịch muối NaCl, không có màn ngăn xốp.
C. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng KMnO4.
D. Điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong nƣớc, có màn ngăn xốp.
Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
Câu 11: Những chất nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxihóa?
A. H2S, SO2
B. S, SO2
C. S, H2S
D. SO2, SO3
Câu 12: Kết tủa hòan toàn a(gam) NaCl bởi dung dịch AgNO3 dƣ thu đƣợc 28,7 gam kết tủa.
Tính a(gam)?
A. 11,7 gam
B. 17,1 gam
C. 1,17 gam
D. 1,71 gam
Câu 13: Các yếu tố ảnh hƣởng đến cân bằng hoá học là:
A. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
B. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
C. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
Câu 14: Chất nào sau đây chỉ có tính khử?
A. H2S
B. F2
C. SO2
D. Cl2
Câu 15: Cho đồng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu đƣợc khí X(mùi hắc); dẫn X qua
dung dịch KMnO4 thu đƣợc dung dịch Y, nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Y thu đƣợc kết tủa
E. Các chất X, E lần lƣợt là:
A. H2S; BaSO4
B. SO2; BaSO4
C. SO3; BaSO4
D. Cl2; AgCl
II- TỰ LUẬN(5điểm)
Câu 16(2đ):
Xác định các chất A, B, G và Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa sau:
Br2 H 2O
KOH ,t o
to
B
Cl2
A
O2
SO2
G
(1)
(2)
(3)
(4)
Câu 17(1đ): Viết PTHH chứng minh Ozon có tính oxihóa mạnh hơn Oxi?
Câu 18(2đ): Hòa tan hoàn toàn 44 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu trong dung dịch H2SO4 loãng, vừa
đủ thu đƣợc 11,2 lít khí(đktc) và dung dịch Y. Phần rắn không tan phản ứng vừa đủ với 8,96 lít khí
Clo(đktc).
a/ Tính khối lƣợng mỗi kim loại trong hỗn hợp X ban đầu. (1,5đ)
b/ Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dƣ thu đƣợc m (gam) kết tủa trắng. Tính m? (0,5đ).
(Học sinh không được sử dụng Bảng Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
TRƢỜNG THPT QUANG TRUNG
KIỂM TRA HỌC KỲ 2.
MÔN: HÓA 10- CƠ BẢN. Thời gian làm bài: 45 phút
MÃ ĐỀ: 254
( Cho M: Fe=56, S=32, Mg=24; Cu=64; Mn=55; O=16; Cl=35,5; Na=23; Ag=108)
I- TRẮC NGHIỆM(5điểm):
Câu 1: Hòa tan 4,8 gam Mg và 6,4 gam Cu trong dung dịch HCl loãng dƣ thu đƣợc bao nhiêu lít
khí H2(đktc)?
A. 6,72 lít
B. 2,24 lít
C. 7,84 lít
D. 4,48 lít
Câu 2: Chất nào sau đây chỉ có tính khử?
A. F2
B. SO2
C. H2S
D. Cl2
Câu 3: Các yếu tố ảnh hƣởng đến cân bằng hoá học là:
A. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
B. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
C. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
Câu 4: Có thể sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp theo phƣơng pháp tiếp xúc từ nguồn
nguyên liệu nào sau đây và có mấy công đoạn?
A. Lƣu huỳnh hoặc Pirit sắt; 3 công đoạn B. Lƣu huỳnh hoặc Pirit sắt; 2 công đoạn
C. Chỉ dùng đƣợc Lƣu huỳnh; 3 công đoạn D. Chỉ dùng đƣợc Pirit sắt; 3 công đoạn
Câu 5: Nung hỗn hợp gồm Fe và S trong điều kiện không có không khí. Hòa tan hỗn hợp rắn thu
đƣợc trong dung dịch HCl loãng dƣ thu đƣợc hỗn hợp khí X. Dẫn X qua dung dịch Pb(NO 3)2 thì
quan sát thấy:
A. vẩn đục màu vàng
B. xuất hiện kết tủa trắng
C. không có hiện tƣợng gì
D. xuất hiện kết tủa đen
Câu 6: Dẫn hỗn hợp X (gồm 50% Oxi và 50% Ozon) qua dung dịch KI, có tẩm Hồ tinh bột, quan
sát thấy có hiện tƣợng:
A. Hỗn hợp thu đƣợc có màu vàng
B. Hỗn hợp thu đƣợc có màu tím
C. Hồ tinh bột hóa xanh
D. Hồ tinh bột hóa đỏ
Câu 7: Độ mạnh axit của các HX đƣợc sắp xếp nhƣ sau:
A. HCl
B. HF
C. HI
D. HF
Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, ngƣời ta có thể điều chế Oxi bằng cách:
A. Điện phân nƣớc
B. Chƣng cất không khí lỏng
C. Nhiệt phân hợp chất giàu Oxi và kém bền nhiệt(MnO2, H2O,..)
D. Nhiệt phân hợp chất giàu Oxi và kém bền nhiệt(KMnO4, KClO3..)
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 26,1 gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc dƣ, thu đƣợc bao nhiêu lít
khí Cl2(đktc)?
A. 6,72 lít
B. 7,84 lít
C. 13,44 lít
D. 4,48 lít
Câu 10: Cho phản ứng: 2KClO3 (r) 2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu tố KHÔNG ảnh hƣởng đến tốc độ
của phản ứng trên là:
A. chất xúc tác
B. nhiệt độ
C. áp suất
D. kích thƣớc hạt KClO3
Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
Câu 11: Kết tủa hòan toàn a(gam) NaCl bởi dung dịch AgNO3 dƣ thu đƣợc 28,7 gam kết tủa.
Tính a(gam)?
A. 11,7 gam
B. 17,1 gam
C. 1,17 gam
D. 1,71 gam
Câu 12: Phản ứng nào sau đây không đƣợc dùng để điều chế Hiđrosunfua trong phòng thí
nghiệm?
A. FeS + dd HCl loãng
B. ZnS + dd H2SO4 loãng
C. MgS + H2SO4 loãng
D. PbS + dd HCl loãng
Câu 13: Cho đồng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu đƣợc khí X(mùi hắc); dẫn X qua
dung dịch KMnO4 thu đƣợc dung dịch Y, nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Y thu đƣợc kết tủa
E. Các chất X, E lần lƣợt là:
A. H2S; BaSO4
B. SO2; BaSO4
C. SO3; BaSO4
D. Cl2; AgCl
Câu 14: Trong công nghiệp, ngƣời ta điều chế khí Clo bằng cách nào?
A. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng MnO2(to).
B. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng KMnO4.
C. Điện phân dung dịch muối NaCl, không có màn ngăn xốp.
D. Điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong nƣớc, có màn ngăn xốp.
Câu 15: Những chất nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxihóa?
A. H2S, SO2
B. S, SO2
C. S, H2S
D. SO2, SO3
II- TỰ LUẬN(5điểm)
Câu 16(2đ):
Xác định các chất A, B, G và Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa sau:
Br2 H 2O
KOH ,t
t
B
Cl2
A
O2
SO2
G
(1)
(2)
(3)
(4)
o
o
Câu 17(1đ): Viết PTHH chứng minh Ozon có tính oxihóa mạnh hơn Oxi?
Câu 18(2đ): Hòa tan hoàn toàn 44 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu trong dung dịch H2SO4 loãng, vừa
đủ thu đƣợc 11,2 lít khí(đktc) và dung dịch Y. Phần rắn không tan phản ứng vừa đủ với 8,96 lít khí
Clo(đktc).
a/ Tính khối lƣợng mỗi kim loại trong hỗn hợp X ban đầu. (1,5đ)
b/ Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dƣ thu đƣợc m (gam) kết tủa trắng. Tính m? (0,5đ).
(Học sinh không được sử dụng Bảng Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
TRƢỜNG THPT QUANG TRUNG
KIỂM TRA HỌC KỲ 2.
MÔN: HÓA 10- CƠ BẢN. Thời gian làm bài: 45 phút
MÃ ĐỀ: 368
( Cho M: Fe=56, S=32, Mg=24; Cu=64; Mn=55; O=16; Cl=35,5; Na=23; Ag=108)
I- TRẮC NGHIỆM(5điểm):
Câu 1: Các yếu tố ảnh hƣởng đến cân bằng hoá học là:
A. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
B. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
C. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
Câu 2: Trong công nghiệp, ngƣời ta điều chế khí Clo bằng cách nào?
A. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng MnO2(to).
B. Điện phân dung dịch muối NaCl, không có màn ngăn xốp.
C. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng KMnO4.
D. Điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong nƣớc, có màn ngăn xốp.
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, ngƣời ta có thể điều chế Oxi bằng cách:
A. Nhiệt phân hợp chất giàu Oxi và kém bền nhiệt(KMnO4, KClO3..)
B. Điện phân nƣớc
C. Chƣng cất không khí lỏng
D. Nhiệt phân hợp chất giàu Oxi và kém bền nhiệt(MnO2, H2O,..)
Câu 4: Cho phản ứng: 2KClO3 (r) 2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu tố KHÔNG ảnh hƣởng đến tốc độ
của phản ứng trên là:
A. nhiệt độ
B. chất xúc tác
C. áp suất
D. kích thƣớc hạt KClO3
Câu 5: Hòa tan 4,8 gam Mg và 6,4 gam Cu trong dung dịch HCl loãng dƣ thu đƣợc bao nhiêu lít
khí H2(đktc)?
A. 4,48 lít
B. 7,84 lít
C. 6,72 lít
D. 2,24 lít
Câu 6: Nung hỗn hợp gồm Fe và S trong điều kiện không có không khí. Hòa tan hỗn hợp rắn thu
đƣợc trong dung dịch HCl loãng dƣ thu đƣợc hỗn hợp khí X. Dẫn X qua dung dịch Pb(NO 3)2 thì
quan sát thấy:
A. vẩn đục màu vàng
B. xuất hiện kết tủa đen
C. xuất hiện kết tủa trắng
D. không có hiện tƣợng gì
Câu 7: Chất nào sau đây chỉ có tính khử?
A. F2
B. Cl2
C. H2S
D. SO2
Câu 8: Có thể sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp theo phƣơng pháp tiếp xúc từ nguồn
nguyên liệu nào sau đây và có mấy công đoạn?
A. Lƣu huỳnh hoặc Pirit sắt; 2 công đoạn B. Chỉ dùng đƣợc Pirit sắt; 3 công đoạn
C. Lƣu huỳnh hoặc Pirit sắt; 3 công đoạn D. Chỉ dùng đƣợc Lƣu huỳnh; 3 công đoạn
Câu 9: Những chất nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxihóa?
A. H2S, SO2
B. S, SO2
C. S, H2S
D. SO2, SO3
Câu 10: Kết tủa hòan toàn a(gam) NaCl bởi dung dịch AgNO3 dƣ thu đƣợc 28,7 gam kết tủa.
Tính a(gam)?
Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
A. 11,7 gam
B. 17,1 gam
C. 1,17 gam
D. 1,71 gam
Câu 11: Phản ứng nào sau đây không đƣợc dùng để điều chế Hiđrosunfua trong phòng thí
nghiệm?
A. FeS + dd HCl loãng
B. ZnS + dd H2SO4 loãng
C. MgS + H2SO4 loãng
D. PbS + dd HCl loãng
Câu 12: Cho đồng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu đƣợc khí X(mùi hắc); dẫn X qua
dung dịch KMnO4 thu đƣợc dung dịch Y, nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Y thu đƣợc kết tủa
E. Các chất X, E lần lƣợt là:
A. H2S; BaSO4
B. SO2; BaSO4
C. SO3; BaSO4
D. Cl2; AgCl
Câu 13: Độ mạnh axit của các HX đƣợc sắp xếp nhƣ sau:
A. HI
Câu 14: Dẫn hỗn hợp X (gồm 50% Oxi và 50% Ozon) qua dung dịch KI, có tẩm Hồ tinh bột,
quan sát thấy có hiện tƣợng:
A. Hỗn hợp thu đƣợc có màu vàng
B. Hỗn hợp thu đƣợc có màu tím
C. Hồ tinh bột hóa xanh
D. Hồ tinh bột hóa đỏ
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 26,1 gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc dƣ, thu đƣợc bao nhiêu lít
khí Cl2(đktc)?
A. 13,44 lít
B. 7,84 lít
C. 6,72 lít
D. 4,48 lít
II- TỰ LUẬN(5điểm)
Câu 16(2đ):
Xác định các chất A, B, G và Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa sau:
Br2 H 2O
KOH ,t o
to
B
Cl2
A
O2
SO2
G
(1)
(2)
(3)
(4)
Câu 17(1đ): Viết PTHH chứng minh Ozon có tính oxihóa mạnh hơn Oxi?
Câu 18(2đ): Hòa tan hoàn toàn 44 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu trong dung dịch H2SO4 loãng, vừa
đủ thu đƣợc 11,2 lít khí(đktc) và dung dịch Y. Phần rắn không tan phản ứng vừa đủ với 8,96 lít khí
Clo(đktc).
a/ Tính khối lƣợng mỗi kim loại trong hỗn hợp X ban đầu. (1,5đ)
b/ Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dƣ thu đƣợc m (gam) kết tủa trắng. Tính m? (0,5đ).
(Học sinh không được sử dụng Bảng Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
TRƢỜNG THPT QUANG TRUNG
KIỂM TRA HỌC KỲ 2.
MÔN: HÓA 10- CƠ BẢN. Thời gian làm bài: 45 phút
MÃ ĐỀ: 496
( Cho M: Fe=56, S=32, Mg=24; Cu=64; Mn=55; O=16; Cl=35,5; Na=23; Ag=108)
I- TRẮC NGHIỆM(5điểm):
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 26,1 gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc dƣ, thu đƣợc bao nhiêu lít
khí Cl2(đktc)?
A. 13,44 lít
B. 4,48 lít
C. 7,84 lít
D. 6,72 lít
Câu 2: Nung hỗn hợp gồm Fe và S trong điều kiện không có không khí. Hòa tan hỗn hợp rắn thu
đƣợc trong dung dịch HCl loãng dƣ thu đƣợc hỗn hợp khí X. Dẫn X qua dung dịch Pb(NO 3)2 thì
quan sát thấy:
A. vẩn đục màu vàng
B. không có hiện tƣợng gì
C. xuất hiện kết tủa trắng
D. xuất hiện kết tủa đen
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, ngƣời ta có thể điều chế Oxi bằng cách:
A. Nhiệt phân hợp chất giàu Oxi và kém bền nhiệt(KMnO4, KClO3..)
B. Nhiệt phân hợp chất giàu Oxi và kém bền nhiệt(MnO2, H2O,..)
C. Điện phân nƣớc
D. Chƣng cất không khí lỏng
Câu 4: Trong công nghiệp, ngƣời ta điều chế khí Clo bằng cách nào?
A. Điện phân dung dịch muối NaCl, không có màn ngăn xốp.
B. Điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong nƣớc, có màn ngăn xốp.
C. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng KMnO4.
D. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng MnO2(to).
Câu 5: Những chất nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxihóa?
A. H2S, SO2
B. S, SO2
C. S, H2S
D. SO2, SO3
Câu 6: Cho đồng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu đƣợc khí X(mùi hắc); dẫn X qua
dung dịch KMnO4 thu đƣợc dung dịch Y, nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Y thu đƣợc kết tủa
E. Các chất X, E lần lƣợt là:
A. H2S; BaSO4
B. SO2; BaSO4
C. SO3; BaSO4
D. Cl2; AgCl
Câu 7: Có thể sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp theo phƣơng pháp tiếp xúc từ nguồn
nguyên liệu nào sau đây và có mấy công đoạn?
A. Lƣu huỳnh hoặc Pirit sắt; 2 công đoạn B. Chỉ dùng đƣợc Pirit sắt; 3 công đoạn
C. Lƣu huỳnh hoặc Pirit sắt; 3 công đoạn D. Chỉ dùng đƣợc Lƣu huỳnh; 3 công đoạn
Câu 8: Hòa tan 4,8 gam Mg và 6,4 gam Cu trong dung dịch HCl loãng dƣ thu đƣợc bao nhiêu lít
khí H2(đktc)?
A. 2,24 lít
B. 6,72 lít
C. 4,48 lít
D. 7,84 lít
Câu 9: Các yếu tố ảnh hƣởng đến cân bằng hoá học là:
A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
B. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
D. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
Câu 10: Phản ứng nào sau đây không đƣợc dùng để điều chế Hiđrosunfua trong phòng thí
nghiệm?
A. FeS + dd HCl loãng
B. ZnS + dd H2SO4 loãng
C. MgS + H2SO4 loãng
D. PbS + dd HCl loãng
Câu 11: Chất nào sau đây chỉ có tính khử?
A. H2S
B. SO2
C. Cl2
D. F2
Câu 12: Độ mạnh axit của các HX đƣợc sắp xếp nhƣ sau:
A. HI
B. HF
C. HCl
D. HF
Câu 13: Dẫn hỗn hợp X (gồm 50% Oxi và 50% Ozon) qua dung dịch KI, có tẩm Hồ tinh bột,
quan sát thấy có hiện tƣợng:
A. Hỗn hợp thu đƣợc có màu vàng
B. Hỗn hợp thu đƣợc có màu tím
C. Hồ tinh bột hóa xanh
D. Hồ tinh bột hóa đỏ
Câu 14: Kết tủa hòan toàn a(gam) NaCl bởi dung dịch AgNO3 dƣ thu đƣợc 28,7 gam kết tủa.
Tính a(gam)?
A. 11,7 gam
B. 17,1 gam
C. 1,17 gam
D. 1,71 gam
Câu 15: Cho phản ứng: 2KClO3 (r) 2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu tố KHÔNG ảnh hƣởng đến tốc độ
của phản ứng trên là:
A. chất xúc tác
B. áp suất
C. kích thƣớc hạt KClO3
D. nhiệt độ
---- II- TỰ LUẬN(5điểm)
Câu 16(2đ):
Xác định các chất A, B, G và Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa sau:
Br2 H 2O
KOH ,t o
to
B
Cl2
A
O2
SO2
G
(1)
(2)
(3)
(4)
Câu 17(1đ): Viết PTHH chứng minh Ozon có tính oxihóa mạnh hơn Oxi?
Câu 18(2đ): Hòa tan hoàn toàn 44 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu trong dung dịch H2SO4 loãng, vừa
đủ thu đƣợc 11,2 lít khí(đktc) và dung dịch Y. Phần rắn không tan phản ứng vừa đủ với 8,96 lít khí
Clo(đktc).
a/ Tính khối lƣợng mỗi kim loại trong hỗn hợp X ban đầu. (1,5đ)
b/ Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dƣ thu đƣợc m (gam) kết tủa trắng. Tính m? (0,5đ).
(Học sinh không được sử dụng Bảng Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
-------------------------------------------
Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
THỐNG KÊ CÁC CẤP ĐỘ CÂU HỎI
MÃ ĐỀ: 179
I- TRẮC NGHIỆM(5điểm):
* Biết:
1- Khái quát về nhóm Oxi, Halogen:
Câu 7: Độ mạnh axit của các HX đƣợc sắp xếp nhƣ sau:
A. HI
B. HF
C. HCl
D. HF
2- Oxi- Ozon và các hợp chất có Oxi của Clo:
Câu 9: Dẫn hỗn hợp X (gồm 50% Oxi và 50% Ozon) qua dung dịch KI, có tẩm Hồ tinh bột, quan
sát thấy có hiện tƣợng:
A. Hỗn hợp thu đƣợc có màu vàng
B. Hồ tinh bột hóa xanh
C. Hỗn hợp thu đƣợc có màu tím
D. Hồ tinh bột hóa đỏ
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, ngƣời ta có thể điều chế Oxi bằng cách:
A. Chƣng cất không khí lỏng
Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
B. Điện phân nƣớc
C. Nhiệt phân hợp chất giàu Oxi và kém bền nhiệt(KMnO4, KClO3..)
D. Nhiệt phân hợp chất giàu Oxi và kém bền nhiệt(MnO2, H2O,..)
3- Lưu hùynh và hợp chất của Lưu hùynh; Clo và hợp chất của Clo:
Câu 10: Trong công nghiệp, ngƣời ta điều chế khí Clo bằng cách nào?
A. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng MnO2(to).
B. Điện phân dung dịch muối NaCl, không có màn ngăn xốp.
C. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng KMnO4.
D. Điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong nƣớc, có màn ngăn xốp.
Câu 11: Những chất nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxihóa?
A. H2S, SO2
B. S, SO2
C. S, H2S
D. SO2, SO3
Câu 8: Phản ứng nào sau đây không đƣợc dùng để điều chế Hiđrosunfua trong phòng thí nghiệm?
A. PbS + dd HCl loãng
B. MgS + H2SO4 loãng
C. FeS + dd HCl loãng
D. ZnS + dd H2SO4 loãng
Câu 14: Chất nào sau đây chỉ có tính khử?
A. H2S
B. F2
C. SO2
D. Cl2
Câu 2: Có thể sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp theo phƣơng pháp tiếp xúc từ nguồn
nguyên liệu nào sau đây và có mấy công đoạn?
A. Chỉ dùng đƣợc Pirit sắt; 3 công đoạn
B. Chỉ dùng đƣợc Lƣu huỳnh; 3 công đoạn
C. Lƣu huỳnh hoặc Pirit sắt; 3 công đoạn D. Lƣu huỳnh hoặc Pirit sắt; 2 công đoạn
4- Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học:
Câu 13: Các yếu tố ảnh hƣởng đến cân bằng hoá học là:
A. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
B. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
C. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
* Hiểu:
1- Lưu hùynh và hợp chất của Lưu hùynh; Clo và hợp chất của Clo:
Câu 15: Cho đồng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu đƣợc khí X(mùi hắc); dẫn X qua
dung dịch KMnO4 thu đƣợc dung dịch Y, nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Y thu đƣợc kết tủa
E. Các chất X, E lần lƣợt là:
A. H2S; BaSO4
B. SO2; BaSO4
C. SO3; BaSO4
D. Cl2; AgCl
Câu 1: Nung hỗn hợp gồm Fe và S trong điều kiện không có không khí. Hòa tan hỗn hợp rắn thu
đƣợc trong dung dịch HCl loãng dƣ thu đƣợc hỗn hợp khí X. Dẫn X qua dung dịch Pb(NO 3)2 thì
quan sát thấy:
A. vẩn đục màu vàng
B. không có hiện tƣợng gì
C. xuất hiện kết tủa trắng
D. xuất hiện kết tủa đen
2- Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học:
Câu 6: Cho phản ứng: 2KClO3 (r) 2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu tố KHÔNG ảnh hƣởng đến tốc độ
của phản ứng trên là:
A. kích thƣớc hạt KClO3
B. áp suất
C. nhiệt độ
D. chất xúc tác
* Vận dụng cấp thấp:
-Lưu hùynh và hợp chất của Lưu hùynh; Clo và hợp chất của Clo:
Câu 3: Hòa tan 4,8 gam Mg và 6,4 gam Cu trong dung dịch HCl loãng dƣ thu đƣợc bao nhiêu lít
khí H2(đktc)?
Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 6,72 lít
D. 7,84 lít
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 26,1 gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc dƣ, thu đƣợc bao nhiêu lít
khí Cl2(đktc)?
A. 7,84 lít
B. 4,48 lít
C. 6,72 lít
D. 13,44 lít
Câu 12: Kết tủa hòan toàn a(gam) NaCl bởi dung dịch AgNO3 dƣ thu đƣợc 28,7 gam kết tủa.
Tính a(gam)?
A. 11,7 gam
B. 17,1 gam
C. 1,17 gam
D. 1,71 gam
II- TỰ LUẬN(5điểm)
* Thông hiểu và vận dụng cấp thấp: phần Oxi-Ozon-Lƣu huỳnh-Clo và hợp chất của
chúng:
Câu 16(2đ):
Xác định các chất A, B, G và Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa sau:
Br2 H 2O
KOH ,t
t
B
Cl2
A
O2
SO2
G
(1)
(2)
(3)
(4)
o
o
Câu 17(1đ): Viết PTHH chứng minh Ozon có tính oxihóa mạnh hơn Oxi?
*Vận dụng cấp cao:
Câu 18(2đ): Hòa tan hoàn toàn 44 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu trong dung dịch H2SO4 loãng, vừa
đủ thu đƣợc 11,2 lít khí(đktc) và dung dịch Y. Phần rắn không tan phản ứng vừa đủ với 8,96 lít khí
Clo(đktc).
a/ Tính khối lƣợng mỗi kim loại trong hỗn hợp X ban đầu. (1,5đ)
b/ Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dƣ thu đƣợc m (gam) kết tủa trắng. Tính m? (0,5đ).
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2MÔN HÓA HỌC 10- CƠ BẢN
I- TRẮC NGHIỆM:
Mỗi đáp án đúng đƣợc 0,33đ
MÃ ĐỀ: 179
CÂU
ĐÁP
ÁN
1
D
2
C
3
A
4
C
5
C
6
B
7
D
8
A
9
B
10
D
11
B
12
A
13
A
14
A
15
B
Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
MÃ ĐỀ: 254
CÂU
ĐÁP
ÁN
1
D
2
C
3
A
4
A
5
D
6
C
7
B
8
D
9
A
10
C
11
A
12
D
13
B
14
D
15
B
10
A
11
D
12
B
13
D
14
C
15
C
10
D
11
A
12
D
13
C
14
A
15
B
MÃ ĐỀ: 368
CÂU
ĐÁP
ÁN
1
A
2
D
3
A
4
C
5
A
6
B
7
C
8
C
9
B
MÃ ĐỀ: 496
CÂU
ĐÁP
ÁN
1
D
2
D
3
A
4
B
5
B
6
B
7
C
8
C
9
C
Điểm làm tròn phần trắc nghiệm
Số
câu
đúng
Số
điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
0.33
0.66
1
1.33
1.66
2
2.33
2.66
3
3.33
3.66
4
4.33
4.66
5
II- TỰ LUẬN:
MÃ ĐỀ 179, 254, 368, 496
Gia sƣ Thành Đƣợc
CÂU
16
17
18
Ý
(1)
www.daythem.edu.vn
NỘI DUNG
ĐIỂM
0,5
t
3Cl2 6KOH
5KCl KClO3 3H 2O
o
(2)
t , MnO2
2KClO3
2KCl 3O2
0,5
(3)
t
O2 S
SO2
0,5
(4)
SO2 Br2 2H 2O
2HBr H 2 SO4
0,5
o
o
- Nếu thiếu điều kiện hoặc cân bằng sai bị trừ một nửa số điểm.
- Nếu sai công thức thì không đƣợc tính điểm.
PTHH chứng minh Ozon có tính oxhóa mạnh hơn Oxi:
O3 + 2KI + H2O
2KOH + I2 + O2
Hoặc O3 + 2Ag
Ag2O + O2
O2 không tác dụng với Ag.
a/
* Với dd H2SO4 loãng, Chỉ có Mg, Fe phản ứng:
Mg + H2SO4
(1)
MgSO4 + H2
x(mol)
x(mol)
b/
Fe + H2SO4
FeSO4 + H2
y(mol)
y(mol)
(2)
* Phần rắn không tan là Cu, tác dụng Cl2:
Cu
+
Cl2
CuCl2
0,4(mol)
0,4(mol)
(3)
1
0,25
0,25
0,25
Khối lƣợng Cu= 0,4. 64= 25,6 (gam)
0,25
Khối lƣợng Mg và Fe= 44-25,6=18,4(gam)
Đặt x, y lần lƣợt là số mol Mg, Fe trong 44 gam hỗn hợp X
ban đầu(x,y>0).
Ta có:
24x+56y=18,4
(I)
x+y=0,5
(II)
0,25
Từ (I), (II), ta có: x= 0,3; y= 0,2
Khối lƣợng Mg=24.0,3=7,2(gam)
Khối lƣợng Fe= 56.0,2=11,2 (gam)
0,25
MgSO4 + BaCl2
BaSO4 + MgCl2
0,3
0,3(mol)
BaSO4 + FeCl2
FeSO4 + BaCl2
0,2
0,2(mol)
Khối lƣợng BaSO4=(0,3+0,2).233= 116,5(gam).
0,25
0,25
Các cách giải đúng khác vẫn ghi điểm tối đa.
Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
Độ mạnh axit của các HX đƣợc sắp xếp nhƣ sau:
A. HF
B. HI
C. HCl
D. HF
[
]
Dẫn hỗn hợp X (gồm 50% Oxi và 50% Ozon) qua dung dịch KI, có tẩm Hồ tinh bột, quan sát
thấy có hiện tƣợng:
A. Hồ tinh bột hóa xanh
B. Hồ tinh bột hóa đỏ
C. Hỗn hợp thu đƣợc có màu vàng
D. Hỗn hợp thu đƣợc có màu tím
[
]
Trong phòng thí nghiệm, ngƣời ta có thể điều chế Oxi bằng cách:
A. Nhiệt phân hợp chất giàu Oxi và kém bền nhiệt(KMnO4, KClO3..)
B. Chƣng cất không khí lỏng
C. Điện phân nƣớc
D. Nhiệt phân hợp chất giàu Oxi và kém bền nhiệt(MnO2, H2O,..)
[
]
Trong công nghiệp, ngƣời ta điều chế khí Clo bằng cách nào?
A. Điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong nƣớc, có màn ngăn xốp.
B. Điện phân dung dịch muối NaCl, không có màn ngăn xốp.
C. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng MnO2(to).
D. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng KMnO4.
[
]
Những chất nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxihóa?
A. S, SO2
B. S, H2S
C. H2S, SO2
D. SO2, SO3
[
]
Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
Phản ứng nào sau đây không đƣợc dùng để điều chế Hiđrosunfua trong phòng thí nghiệm?
A. PbS + dd HCl loãng
B. FeS + dd HCl loãng
C. ZnS + dd H2SO4 loãng
D. MgS + H2SO4 loãng
[
]
Chất nào sau đây chỉ có tính khử?
A. H2S
B. SO2
C. Cl2
D. F2
[
]
Có thể sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp theo phƣơng pháp tiếp xúc từ nguồn nguyên liệu
nào sau đây và có mấy công đoạn?
A. Lƣu huỳnh hoặc Pirit sắt; 3 công đoạn
B. Chỉ dùng đƣợc Lƣu huỳnh; 3 công đoạn
C. Lƣu huỳnh hoặc Pirit sắt; 4 công đoạn
D. Chỉ dùng đƣợc Pirit sắt; 3 công đoạn
[
]
Cho đồng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu đƣợc khí X(mùi hắc); dẫn X qua dung
dịch KMnO4 thu đƣợc dung dịch Y, nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Y thu đƣợc kết tủa E.
Các chất X, E lần lƣợt là:
A. SO2; BaSO4
B. H2S; BaSO4
C. SO3; BaSO4
D. Cl2; AgCl
[
]
Nung hỗn hợp gồm Fe và S trong điều kiện không có không khí. Hòa tan hỗn hợp rắn thu đƣợc
trong dung dịch HCl loãng dƣ thu đƣợc hỗn hợp khí X. Dẫn X qua dung dịch Pb(NO3)2 thì quan
sát thấy:
A. xuất hiện kết tủa đen
B. không có hiện tƣợng gì
C. xuất hiện kết tủa trắng
D. vẩn đục màu vàng
[
]
Hòa tan 4,8 gam Mg và 6,4 gam Cu trong dung dịch HCl loãng dƣ thu đƣợc bao nhiêu lít khí
H2(đktc)?
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 6,72 lít
D. 7,84 lít
[
]
Hòa tan hoàn toàn 26,1 gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc dƣ, thu đƣợc bao nhiêu lít khí
Cl2(đktc)?
A. 6,72 lít
B. 4,48 lít
C. 7,84 lít
Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
D. 13,44 lít
[
]
Kết tủa hòan toàn a(gam) NaCl bởi dung dịch AgNO3 dƣ thu đƣợc 28,7 gam kết tủa. Tính
a(gam)?
A. 11,7 gam
B. 17,1 gam
C. 1,17 gam
D. 1,71 gam
[
]
Cho phản ứng: 2KClO3 (r) 2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu tố KHÔNG ảnh hƣởng đến tốc độ của
phản ứng trên là:
A. áp suất
B. kích thƣớc hạt KClO3
C. chất xúc tác
D. nhiệt độ
[
]
Các yếu tố ảnh hƣởng đến cân bằng hoá học là:
A. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
B. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
C. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
[
]