Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
CHƢƠNG 1
NGUYÊN TỬ
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Electron được phát minh năm 1897 bởi nhà bác học ngưới Anh (J.J. Thomson). Từ khi được phát hiện đến nay,
electron đã đóng vai trò lớn trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như: năng lượng, truyền thông và thông tin…
Trong các câu sau đây, câu nào sai?
A. electron là hạt mang điện tích âm.
B. electron có khối lượng là 9,1.10-28 gam.
C. electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt.
D. electron có khối lượng đáng kể so với khối lượng nguyên tử.
Câu 2: Nguyên tử luôn trung hoà điện nên
A. tổng số hạt electron luôn bằng tổng số hạt proton
B. tổng số hạt nơtron luôn bằng tổng số hạt electron
C. tổng số hạt nơtron luôn bằng tổng số hạt proton
C. tổng số hạt nơtron và proton luôn bằng tổng số hạt electron
Câu 3: Trong nguyên tử hạt mang điện là
A. chỉ có hạt proton.
B. chỉ có hạt electron.
C. Hạt nơtron và electron
D. hạt electron và proton.
Câu 4: Trong hạt nhân nguyên tử(trừ H), các hạt cấu tạo nên hạt nhân gồm:
A. nơtron.
B. electron.
C. proton, nơtron và electron.
D. pronton và nơtron.
Câu 5: Đường kính của nguyên tử có cỡ khoảng bao nhiêu?
A. 10-6 m
B. 10-8 m
Câu 6: Khối lượng của nguyên tử vào cỡ:
A. 10-6 kg
B. 10-10 kg
C. 10-10 m
D. 10-20 m
C. 10-20 kg
D. 10-26 kg
Câu 7: Nguyên tử được cấu tạo từ những hạt cơ bản nào
A. nơtron.
B. electron.
C. proton, nơtron và electron.
D. pronton và nơtron.
Câu 8: Nuyên tử có đường kính lớn gấp 10000 lần đường kính hạt nhân. Nếu ta phóng đại hạt nhân lên thành một quả bóng
có đường kính 6 cm thì đường kính nguyên tử sẽ là
A. 200 m
B. 600 m
C. 1200 m
D. 300 m
A
Câu 9: Kí hiệu nguyên tử Z X cho biết những điều gì về nguyên tố X?
A. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
B. Số hiệu nguyên tử.
C. Số khối của nguyên tử.
Câu 10: Điện tích hạt nhân nguyên tử Z là:
A. số electron của nguyên tử.
[Type text]
D. Số hiệu nguyên tử và số khối.
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
B. số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử.
C. số proton trong hạt nhân.
D. số nơtron trong hạt nhân.
Câu 11: Chọn câu đúng khi nói về
24
12
Mg trong các câu sau?
A. Có 12 electron
B. Có 24 electron
C. Có 24 notron
D. Có 24 proton
Câu 12. Nguyên tử
27
13 Al
có số khối là:
A. 13
Câu 13. Nguyên tử
B. 27
39
19 K
C. 14
D. 26
C. 21
D.20
có số notron là:
A. 19
B. 39
Câu 14. Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào chứa ít notron nhất?
A.
235
92 U
B.
238
92 U
C.
239
93 Np
D.
239
94 Pu
Câu 15. Nguyên tố M có các đồng vị sau.Đồng vị nào phù hợp với tỉ lệ số proton/số notron=13/15?
A.
55
26 M
B.
56
26 M
C.
57
26 M
58
D. 26 M
Câu 16: Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng?
Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử:
A. Có cùng điện tích hạt nhân.
B. Có cùng nguyên tử khối.
D. Có cùng số nơtron trong hạt nhân.
C. Có cùng số khối.
Câu 17: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng?
A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hạt notron
B. Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron
C. Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron do đó số khối khác
nhau.
D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn
Câu 18: Vỏ nguyên tử gồm các electron chuyển động như thế nào xung quanh hạt nhân?
A. Chuyển động rất nhanh không theo những quỹ đạo xác định.
B. Chuyển động rất nhanh theo những quỹ đạo xác định.
C. Chuyển động rất chậm và không theo những quỹ đạo xác định.
D. Chuyển động rất không nhanh và không theo những quỹ đạo xác định.
Câu 19: Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng như thế nào?
A. Bằng nhau
B. Không bằng nhau
C. Gần bằng nhau
D. KXĐ
Câu 20 : Các electron trên cùng một lớp có mức năng lượng như thế nào?
A. Bằng nhau
B. Không bằng nhau
Câu 21: Phân lớp nào sau đây bán bão hòa?
[Type text]
C. Gần bằng nhau
D. KXĐ
Gia sư Thành Được
A. 4s2
www.daythem.edu.vn
B. 4p6
C. 4d5
D. 4f4
C. 3
D. 4
C. M
D.L
Câu 22: Lớp M có bao nhiêu phân lớp?
A. 1
B. 2
Câu 23: Lớp electron nào có số electron tối đa là 18 ?
A. K
B. N
Câu 24: Lớp electron liên kết với hạt nhân nguyên tử chặc chẽ nhất là:
A. Lớp trong cùng
B. Lớp ngoài cùng
C. Lớp giữa
D. Không xác định
Câu 25: Số electron tối đa ở lớp thứ n là:
A. n
B. n2
C. 2n2
D. 2n
C. 4d
D. 3f
Câu 26: Trong các phân lớp sau, kí hiệu nào sai?
A. 2s
B. 3d
Câu 27: Nguyên tử của một nguyên tố có bốn lớp electron K, L, M, N.Trong đó lớp electron nào sau đây có mức năng
lượng cao nhất?
A. K
B. L
C. M
D. N
C. 14,10,6,2
D. 2,10,6,14
Câu 28: Số electron tối đa trên các phân lớp s,p,d,f lần lượt là
A. 2,4,6,10
B. 2,6,10,14
Câu 29: Cấu hình nào sau đây là của nguyên tố
A. 1s22s22p63s23p6
39
19 K?
B. 1s22s22p63s23p64s1
C. 1s22s22p63s23p63s1
D. 1s22s22p63s23p63d1
Câu 30: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nào đúng cho nguyên tử có Z=16?
A. 1s22s22p63s23p1
B. 1s22s22p63s23p3
C. 1s22s22p63s23p6
D. 1s22s22p63s23p4
Câu 31: Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của Fe là:
A. 1s22s22p63s23p64s2
B. 1s22s22p63s23p63d6 4s2
C. 1s22s22p63s23p63d5
D. 1s22s22p63s23p63d4
Câu 32: Cấu trúc electron nào sau đây là của kim loại Cu
A. 1s22s22p63s23p63d94s1.
B. 1s22s22p63s23p63d10.
C. 1s22s22p63s23p63d9.
D. 1s22s22p63s23p63d104s1
Câu 33 : Ca có cấu hình electron là:
A. 1s22s22p63s23p64s2
B. 1s22s22p63s23p63d104s1
C. 1s22s22p63s23p64s1
D. 1s22s22p63s23p63d8
Câu 34: Photpho có Z=15 tổng số electron của lớp ngoài cùng là:
A. 3
B. 4
C.5
D. 6
Câu 35: Chọn cấu hình electrron của nguyên tố kim loại trong số các cấu hình electron của nguyên tử sau:
A. 1s22s22p63s23p1
[Type text]
B. 1s22s22p63s23p3
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
C. 1s22s22p63s23p6
D. 1s22s22p63s23p4
Câu 36: Chọn cấu hình electrron của nguyên tố khí hiếm trong số các cấu hình electron của nguyên tử sau:
A. 1s22s22p63s23p1
B. 1s22s22p63s23p3
C. 1s22s22p63s23p6
D. 1s22s22p63s23p4
Câu 37: Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s22s22p63s1. Biết rằng X có số khối là 24 thì trong hạt nhân của X có:
B. 11 proton, 13 nơtron
A. 24 proton
C. 11 proton, số nơtron không định được
D. 13 proton, 11 nơtron
Câu 38: Nguyên tử Y có 3e ở phân lớp 3p, Y có số hiệu nguyên tử Z là
A. 17.
B. 13.
C. 15.
D. 16.
Câu 39: Nguyên tử Y có 3e ở phân lớp 3d, Y có số hiệu nguyên tử (Z) là
A. 23.
B. 21.
C. 25.
D. 26.
Câu 40: Nguyên tử nào sau đây có số electron lớp ngoài cùng nhiều nhất
A. Ne(Z=10)
B. O(Z=8)
C. N(Z=7)
D. Cl(Z=17)
Câu 41: Các electron của nguyên tử X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của
nguyên tử của nguyên tố X là
A. 6.
B. 8.
C. 14.
D. 16.
Câu 42: Nguyên tử nào sau đây có 3 electron lớp ngoài cùng?
A. 7N
B. 11Na
C. 13Al
D. 6C
Câu 43: Lớp ngoài cùng có 7e, thuộc cấu hình electron nào?
A. 1s22s22p63s23p5
B. 1s22s22p63s23p64s1
C. 1s22s22p63s23p3
D. 1s22s22p63s2
Câu 44: Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p1
Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p3
Số proton của X và Y lần lượt là :
A. 13 và 14
B. 12 và 15
C. 13 và 15
D. 12 và 14
Câu 45: Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =19. Số lớp electron trong nguyên tử X là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
2
2
6
2
1
Câu 46: Nguyên tử của nguyên tố nhôm có 13e và cấu hình electron là 1s 2s 2p 3s 3p . Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.
B. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 1e.
C. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e.
D. Lớp M (lớp thứ 2) của nhôm có 3e hay nói cách khác là lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.
Câu 47: Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ tự :
A. d < s < p.
B. p < s < d.
C. s < p < d.
D. s < d < p.
Câu 48: Tổng số hạt nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt pronton là 1. Cho biết nguyên tố
trên thuộc loại nguyên tố nào?
A. nguyên tố s
[Type text]
B. nguyên tố p
C. nguyên tố d
D. nguyên tố f
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Câu 49: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X
thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?
B. Lưu huỳnh (Z = 16)
A. Oxi (Z = 8)
C. Flo (Z = 9)
D. Clo (Z = 17)
Câu 50: Một ngtử X có tổng số e ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. nguyên tố s.
B. nguyên tố p.
2-
Câu 51: Ion X và M
3+
C. nguyên tố d.
2
D. nguyên tố f.
2
6
đều có cấu hình electron là 1s 2s 2p . X, M là những nguyên tử nào sau đây ?
A. F, Ca
B. O, Al
C. S, Al
D. O, Mg
Câu 52: Dãy gồm nguyên tử X, các ion Y2+ và Z- đều có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p6 là:
A. Ne, Mg2+, F-
B. Ar, Mg2+, F-
C. Ne, Ca2+, Cl-
D. Ar,Ca2+, Cl-
Câu 53: Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vậy cấu hình electron của nguyên tử R là
A.1s22s22p5
B.1s22s22p63s2
C.1s22s22p63s23p1
D.1s22s22p63s1
Câu 54: Ion M3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy cấu hình electron của M là
A. 1s22s22p63s23p64s23d8
B. 1s22s22p63s23p63d64s2
C. 1s22s22p63s23p63d8
D. 1s22s22p63s23p63d54s24p1
Câu 56: Cấu hình e của ion Mn2+ là : 1s22s22p63s23p63d5. Cấu hình e của Mn là :
A.1s22s22p63s23p63d7
C. 1s22s22p63s23p63d54s2
B. 1s22s22p63s23p64s24p5
D. 1s22s22p63s23p63d34s24p2
Câu 57: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố X : 1s22s22p63s23p4 ; Y : 1s22s22p63s23p64s2 ; Z : 1s22s22p63s23p6.
Nguyên tố nào là kim loại ?
A. X
B. Y
C. Z
D. X và Y
Câu 58: Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z1 = 11), Y (Z2 = 14), Z (Z3 = 17), T (Z4 = 20), R (Z5 = 10). Các
nguyên tử là kim loại gồm :
A. Y, Z, T.
B. Y, T, R.
C. X, Y, T.
D. X, T.
Câu 59 : Cấu trúc electron nào sau đây là của phi kim:
(1). 1s22s22p63s23p4.
(4). [Ar]3d54s1.
(2). 1s22s22p63s23p63d24s2.
(5). [Ne]3s23p3.
(3). 1s22s22p63s23p63d104s24p3.
(6). [Ne]3s23p64s2.
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (5).
C. (2), (3), (4).
D. (2), (4), (6).
Câu 60: Cho các cấu hình electron sau:
a. 1s22s1.
b. 1s22s22p63s23p64s1.
c. 1s22s22p63s23p1
d. 1s22s22p4.
e. 1s22s22p63s23p63d44s2
f. 1s22s22p63s23p63d54s2
g. 1s22s22p63s23p5.
h. 1s22s22p63s23p63d104s24p5
i. 1s22s22p63s23p2
j. 1s22s22p63s1.
k. 1s22s22p3.
a/ Các nguyên tố có tính chất phi kim gồm:
A. ( c, d, f, g, k)
B. ( d, f, g, j, k)
C. ( d, g, h, k )
D. ( d, g, h, i, k).
[Type text]
l. 1s2.
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
b/ Các nguyên tố có tính kim loại :
A. ( a, b, e, f, j, l).
B. ( a, f, j, l)
C. ( a, b,c, e, f, j)
D. ( a, b, j, l).
Bài tập chƣơng 1
Dạng 1: Bài tập đồng vị-nguyên tử khối trung bình
14
7
Câu 61. Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là
N (99,63%) và
15
7
N (0,37%). Nguyên tử khối trung
bình của nitơ là
A. 14,7
B. 14,0
C. 14,4
Câu 62. Tính ngtử khối trung bình của Mg biết Mg có 3 đồng vị
A. 24,37
Cu ,
65
29
25
26
Mg ( 79%), 12
Mg ( 10%), còn lại là 12
Mg ?
B. 24,0
63
29
Câu 63. Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là
63
29
24
12
D. 13,7
C. 24,4
Cu và
65
29
D. 24,32
Cu . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tỉ lệ % đồng vị
Cu lần lượt là
A. 70% và 30%
B. 27% và 73%
C. 73% và 27%
D. 64% và 36 %
Câu 64. Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), ngtử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1% là:
A. 80%
B. 20%
Câu 65. Đồng có 2 đồng vị
C. 10,8%
63
29
D. 89,2%
65
29
Cu , biết tỉ lệ số nguyên tử của chúng lần lượt là 105 : 245. Tính ngtử khối trung
Cu ;
bình của Cu ?
A. 64
B. 64,4
Câu 66. Clo có hai đồng vị
A. 36,5
35
17 Cl
(75,77%) và
B. 35,5
Câu 67. Đồng có 2 đồng vị
A.31,77
63
C. 64,2
37
17 Cl(24,23%).
D. 64,3
Nguyên tử khối trung bình của Clo là
C. 37,5
Cu và
65
D. 34,5
Cu(27%).Hỏi 0,5 mol Cu có khối lượng bao nhiêu gam?
B. 32
C. 31,5
Câu 68. Trong tự nhiên brom có hai đồng vị
đồng vị này lần lượt là:
79
A. 35% và 65% B. 45,5% và 55,5%
Br và
81
D.32,5
Br. Nếu nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,91 thì % hai
C. 54,5% và 45,5%
D. 61,8% và 38,22%
Câu 69. Ngtố X có 2 đồng vị , tỉ lệ số ngtử của đồng vị 1, đồng vị 2 là 31 : 19. Đồng vị 1 có 51p, 70n và đồng vị thứ 2 hơn
đồng vị 1 là 2 nơtron. Tìm ngtử khối trung bình của X ?
A. 121,38
B. 122,21
C. 120,38
Câu 70. Trong tự nhiên bạc có hai đồng vị, trong đó đồng vị
109
D. 121,28
Ag chiếm 44%. Biết
AAg = 107,88. Nguyên tử khối của
đồng vị thứ hai của Ag là bao nhiêu?
A. 106,78
B.107,53
C. 107,00
D. 108,23
Câu 71. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt bằng 115. Trong đó tổng số hạt mang điện là 70 hạt. Kí
hiệu nguyên tử của X là:
A.
80
35
X
[Type text]
B.
90
35
X
C.
45
35
X
D.
115
35
X
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Câu 72. Một nguyên tử có số hiệu 29, số khối 61. Nguyên tử đó có:
A. 90 nơtron.
B. 61 nơtron.
C. 29 nơtron.
D. 29 electron.
Câu 73. Một nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 13.Vậy nguyên tử đó có số proton là :
A. 4
B. 5
C. 6
D.7
Câu 74. Một nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 28.Vậy nguyên tử đó có số nơtron là :
A. 10
B. 9
C. 8
D.7
Câu 75. Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với hai đồng vị là:
65
29
Cu,
63
29
Cu . Thành phần % của đồng
A. 27,30%
65
29
Cu theo số nguyên tử là:
B. 26,30%
C. 26,7%
Câu 76. Trong tự nhiên Clo có hai đồng vị bền:
35
D. 23,70%
Cl chiếm 75% và
A
Cl chiếm 25%. Nguyên tử khối trung bình của clo
35,5. A có giá trị là:
A. 34
B. 35
C. 36
D. 37
Câu 77. Nguyên tử khối trung bình của Sb là 121,76. Sb có 2 đồng vị, biết
121
Sb chiếm 62%. Tìm số khối của đồng vị thứ
2?
A. 123,0
B. 122,5
C. 124,0
D. 121,0
35
37
Câu 78: Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị Cl và Cl, trong đó đồng vị chiếm 35Cl 75% về số đồng vị. Phần trăm khối
lượng của 35Cl trong KClO4 là ( cho : K=39, O=16) :
A. 21,43%
B. 7,55%
C. 18,95%
Câu 79. (ĐH - KB – 2011) Trong tự nhiên Clo có hai đồng vị bền:
35
17
Cl . Thành phần % theo khối lượng của
A. 8,43%.
37
17
Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là
Cl trong HClO4 là
B. 8,79%.
Câu 80: Đồng và oxi có các đồng vị sau:
37
17
D. 64,29%
65
29
C. 8,92%.
63
Cu, 29
Cu ;
16
8
D. 8,56%.
O, 178 O, 188 O . Có thể có bao nhiêu loại phân tử đồng(I) oxit
khác nhau tạo nên từ các đồng vị của hai nguyên tố đó ?
A. 6.
B. 8.
C. 9.
Câu 81: Cacbon và oxi có các đồng vị sau:
12
6
C, 146 C ;
D. 12.
16
8
O, 178 O, 188 O . Có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbon
đioxit khác nhau tạo nên từ các đồng vị của hai nguyên tố đó ?
A. 8.
B. 18.
C. 9.
D. 12.
DẠNG 2: TÌM SỐ P, E, N, SỐ KHỐI A - VIẾT KÍ HIỆU NGUYÊN TỬ
Câu 82. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là
12 hạt .Nguyên tố X có số khối là :
A. 27
B. 26
C. 28
D. 23
Câu 83. Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu của
A là
A.
38
19
K
[Type text]
B.
39
19
K
C.
39
20
K
D.
38
20
K
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Câu 84. Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 155 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện
là 33 hạt. Số khối của nguyên tử đó là
A. 119
B. 113
C. 112
D. 108
Câu 85. Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện
là 22 hạt. Số p,n,e lần lượt là
A. 26,30,26
B. 26,27,30
C. 30,26,26
D. 25,25,31
Câu 86. Ngtử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt .Trong hạt nhân, hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. Số
đơn vị điện tích hạt nhân Z là :
A. 10
B. 11
C. 12
D.15
Câu 87. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 34,69% số tổng
hạt. Điện tích hạt nhân của X là:
A. 18
B. 17
C. 15
D. 16
Câu 88. Nguyªn tö nguyªn tè X ®îc cÊu t¹o bëi 60 h¹t, trong ®ã sè h¹t mang ®iÖn gÊp ®«i sè h¹t kh«ng mang ®iÖn. §iÖn
tÝch h¹t nh©n cña X lµ:
A. 20
B. 12
C. 15
D. 18
Câu 89. Nguyên tử của một nguyên tố có 122 hạt p,n,e. Số hạt mang điện trong nhân ít hơn số hạt không mang điện là 11
hạt. Số khối của nguyên tử trên là:
A. 122
B. 96
C. 85
D. 74
Câu 90. Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 17
B. 18
C. 34
D. 52
Câu 91 Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là
A.
16
8
X
19
9
B.
X
C.
10
9
X
D.
18
9
X
Câu 92 Tæng sè h¹t proton, n¬tron, electron trong nguyªn tö cña mét nguyªn tè lµ 13. Sè khèi cña nguyªn tö lµ:
A. 8
B. 10
C. 9
D. 7
Câu 93. Tổng các hạt cơ bản trong nguyên tửX (proton,nơtron và electron) là 82. Biết các hạt mang điện gấp các hạt không
mang điện là 1,733 lần. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X là:
A. 26
B. 52
C. 30
D. 60
Câu 94. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34. Trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số
hạt không mang điện. Nguyên tố R là
A. Mg(24).
B. Na(23).
C. F(19).
D. Ne(20).
Câu 95. Trong nguyên tử Y có tổng số proton,nơtron và electron là 26. Hãy cho biết Y thuộc về loại nguyên tố nào sau
đây? ( Biết rằng Y là nguyên tố hóa học phổ biến nhất trong vỏ quả đất).
A.
16
8
O
B.
17
8
O
C.
18
8
O
D.
19
9
F
Câu 96. Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản (p + n + e) = 48. Biết trong nguyên tử X số hạt proton bằng số hạt nơtron. Cấu
hình của X là
A. 1s22s22p4
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p63s1
Câu 97. Một nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 10.Vậy nguyên tử đó có cấu hình là :
[Type text]
Gia sư Thành Được
A. 1s22s22p4
www.daythem.edu.vn
B. 1s22s2
C. 1s22s1
D. 1s22s22p6
Câu 98. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 52. Trong đó các hạt mang điện chiếm 65,3846% tổng
số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào?
A. 1s22s22p4
B. 1s22s22p63s23p5
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p63s1
Câu 99. Tổng số hạt mang điện trong ion AB43- là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện
trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là:
A. 16 và 7
B. 7 và 16
C. 15 và 8
D. 8 và 15
Câu 100. Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34
hạt. CTPT của M2X là:
A. K2O
B. Rb2O
C. Na2O
D. Li2O
Câu 101. Trong phân tử MX2 có tổng số hạt p,n,e bằng 164 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn
hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của M là:
A. 12
B. 20
C. 26
D. 9
DẠNG 3. TÍNH BÁN KÍNH, KHỐI LƢỢNG RIÊNG NGUYÊN TỬ
Câu 102: Nguyên tử kẽm có bán kính r = 1,35.10-1 nm và có khối lượng nguyên tử là 65 u. Biết trong tinh thể, các nguyên
tử kẽm chỉ chiếm 68,2% thể tích, phần còn lại là không gian rỗng. Khối lượng riêng của kẽm tính theo lí thuyết là
A. 7,12 g/cm3.
B. 7,14 g/cm3.
C. 7,15 g/cm3.
D. 7,30 g/cm3.
O
Câu 103: Nguyên tử nhôm có bán kính r = 1,43 A và có khối lượng nguyên tử là 27 u. Khối lượng riêng của nguyên tử
nhôm là
A. 3,86 g/cm3.
B. 3,36 g/cm3.
C. 3,66 g/cm3.
D. 2,70 g/cm3.
Câu 104: Bán kính gần đúng của hạt nơtron là 1,5.10-15 m, còn khối lượng của một hạt nơtron bằng 1,675.10-27kg. Khối
lượng riêng của nơtron là
A. 123.106 kg/cm3.
B. 118.109 kg/cm3.
C. 120.108 g/cm3.
D. 118.109 g/cm3.
3
Câu 105: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm . Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những
hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là.
A. 0,155 nm.
B. 0,196 nm.
C. 0,185 nm.
D. 0,168 nm.
1
2
Câu 106: Hiđro có nguyên tử khối trung bình là 1,008. Trong nước, hiđro chủ yếu tồn tại hai đồng vị là 1 H và 1 H. Số
2
nguyên tử của đồng vị 1 H trong 1ml nước là
(cho số Avogađro bằng 6,022.1023 , khối lượng riêng của nước là 1 g/ml).
A. 5,33.1020.
B. 4,53.1020.
C. 5,35.1020.
D. 4,55.1020.
CHƢƠNG 2
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
[Type text]
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào?
1. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
2. Các nguyên tố có cùng số lớp e trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
3. Các nguyên tố có cùng số e hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
A. Nguyên tắc 1
B. Nguyên tắc 1,2
C. Nguyên tắc 2,3
D. Nguyên tắc 1,2,3
Câu 2: Trong bảng tuần hoàn, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là:
A. 3 và 4
B. 4 và 3
C. 2 và 5
D. 5 và 4
C. 18
D. 32
Câu 3: Số nguyên tố trong chu kì 5 là:
A. 8
B. 10
Câu 4: Các nguyên tố hóa học trong cùng một chu kì có đặc điểm nào chung về cấu hình electron nguyên tử?
A. Số electron hóa trị.
B. Số lớp electron.
C. Số electron lớp L.
D. Số phân lớp electron.
Câu 5: Bảng tuần hoàn các nguyên tố có bao nhiêu cột, bao nhiêu nhóm A, bao nhiêu nhóm B?
A. 18 cột được chia thành 8 nhóm A và 10 nhóm B
B. 18 cột được chia thành 10 nhóm A và 8 nhóm B
C. 18 cột được chia thành 9 nhóm A và 9 nhóm B
D. 18 cột được chia thành 8 nhóm A và 8 nhóm B
Câu 6: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố nhóm A?
A. Gồm các nguyên tố s,p
B. Gồm các nguyên tố p,d
C. Gồm các nguyên tố d,f
D. Gồm các nguyên tố s,d
Câu 7: Các nguyên tố thuộc dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân?
A. Fe, Ni, Co.
B. Br, Cl, I.
C. C, N, O.
D. O, Se, S.
Câu 8: Dãy nguyên tố có số hiệu nguyên tử ( thứ tự trong bảng tuần hoàn) nào sau đây chỉ gồm các nguyên tố d ?
A. 11, 14, 22.
B. 24, 39, 74.
C. 13, 33, 54.
2
6
2
D. 19, 32, 51.
Câu 9: Cho các nguyên tố: X: 1s 2s 2p 3s , Y: 1s 2s , Z: 1s 2s22p63s23p63d14s2, T: 1s22s22p63s23p5.Các nguyên tố cùng
chu kì là:
A. X,Y
2
B. X,T
2
2
2
C. Y,Z
D. X,Z
Câu 10: Nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học tương tự Canxi?
A. Cacbon
B. Kali
C. Natri
D. Stronti
Câu 11 : Cặp nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học giống nhau?
A. Ca và Mg.
B. P và S.
C. Ag và Ni.
D. N và O.
Câu 12: Xét các nguyên tố nhóm IA của bảng tuần hoàn, điều khẳng định nào sau đây là đúng?
Các nguyên tố nhóm IA:
A.Được gọi là các kim loại kiềm thổ.
[Type text]
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
B.Dễ dàng cho 2 electron hóa trị lớp ngoài cùng.
C.Dễ dàng cho 1 electron để đạt cấu hình bền vững.
D.Dễ dàng nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình bền vững.
Câu 13: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố thuộc nhóm B?
A. Ca(Z=20)
B. Fe(Z=26)
C. K(Z=19)
D. Na(Z=11)
Câu 14: Các nguyên tố nhóm VIIA của bảng tuần hoàn, điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Các nguyên tố nhóm VIIA gọi là nhóm kim loại kiềm.
B. Dễ dàng cho 2e hóa trị lớp ngoài cùng.
C. Dễ dàng cho 1e hóa trị để đạt cấu hình bền vững.
D. Dễ dàng nhận thêm 1e để đạt cấu hình bền vững.
Câu 15: Các nguyên tố trong cùng nhóm A có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Số electron hóa trị.
B. Số lớp electron.
C. Số electron lớp L
D. Số phân lớp electron.
Câu 16: Những nguyên tố cuối chu kì có đặc điểm gì?
A. Có 8e lớp ngoài cùng
B. Có 1e lớp ngoài cùng
C. Dễ dàng nhận thêm 1e
D. Có 2e lớp ngoài cùng.
Câu 17: Nguyên tố có Z= 7. Nguyên tố đó thuộc nhóm:
A. VA
B. VIA
C. VIIA
D. VIIIA
Câu 18: Nguyên tố có Z=20 . Nguyên tố đó thuộc chu kì:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19: M là nguyên tố thuộc chu kì 4 và số electron lớp ngoài cùng của M là 1. M là
A. K
B. Mg
C. Ca
D. Na
Câu 20: Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn?
A. Số lớp e
B. Số e lớp ngoài cùng
C. Nguyên tử khối
D. Điện tích hạt nhân
Câu 21: Điện tích hạt nhân của các nguyên tử là:
X(Z=6), Y(Z=7), M(Z=20), Q(Z=19).Nhận xét nào đúng?
A. X thuộc nhóm VA
B. Y, M thuộc nhóm IIA
C. M thuộc nhóm IIB
D. Q thuộc nhóm IA
Câu 22: Nguyên tố nào sau đây thể hiện tính kim loại rỏ nhất?
A. Flo
B. Clo
C. Brom
D. Iot
C. Mg
D. Li
C. Be
D. Fe
Câu 23: Nguyên tố nào có tính kim loại mạnh nhất?
A. Na
B. K
Câu 24: Kim loại nào tác dụng được với nước?
A. K
B. Mg
Câu 25: Trong một chu kì khi đi từ trái sang phải:
[Type text]
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
A. Tính kim loại và tính phi kim tăng dần.
B. Tính kim loại và tính phi kim giảm.
C. Tính kim loại tăng tính phi kim giảm.
D. Tính kim loại giảm tính phi kim tăng.
Câu 26: Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
A. Nguyên tử khối
B. Số electron lớp ngoài cùng.
C. Hóa trị cao nhất với oxi
D. Thành phần các oxi và hidroxit cao nhất.
Câu 27: Trong một chu kì theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.
A. Tính kim loại tăng
B. Tính phi kim giảm
C. Hóa trị cao nhất với oxi tăng
D. Hóa trị cao nhất với hidro không đổi
Câu 28: Trong một chu kì theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.
A. Tính kim loại giảm
B. Tính phi kim giảm
C. Hóa trị cao nhất với oxi giảm
D. Hóa trị cao nhất với hidro tăng
Câu 29: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
A. Tính bazo của các oxit và hidroxit giảm dần
B. Tính axit của các oxit và hidroxit tăng dần
C. Tính bazo của các oxit và hidroxit tăng dần
D. Tính axit của các oxit và hidroxit không đổi
Câu 30: Nguyên tố nào sau đây thể hiện tính kim loại rỏ nhất?
A. F
B. Cl
C. Br
D. I
Câu 41: Trong một chu kì khi đi từ trái sang phải, hóa trị cao nhất của nguyên tố đối với oxi:
A. Giảm dần
B. Tăng dần
C. Không đổi
D. Tăng giảm không theo qui luật
Câu 42: Trong nhóm A theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần, tính axit của các oxit và hidroxit:
A. Giảm dần
B. Tăng dần
C. Không đổi
D. Tăng giảm không theo qui luật
Câu 43: Trong chu kì 3, nguyên tố có bán kính lớn nhất là:
A. Na
B. Mg
C. Al
D. P
Câu 44: Nhóm nguyên tố nào mà hợp chất oxit có hóa trị cao nhất ứng với công thức chung là X2O5
A. Nhóm IIIA
B. Nhóm IVA
C. Nhóm VA
D. Nhóm VIA
Câu 45: M là nguyên tố nhóm IA, oxit của nó có công thức hóa trị là:
A. MO
B. MO2
C. M2O3
D. M2O
Câu 46: Kim loại mạnh nhất nằm ở vị trí nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
A. Ở đầu nhóm IA
C. Cuối nhóm IA
B. Đầu nhóm VIIA
D. Cuối nhóm VIIA
Câu 47: Nguyên tố nào là kim loại kiềm?
A. B
B. Be
Câu 48: Nguyên tố nào có độ âm điện lớn nhất?
[Type text]
C. Li
D. Al
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
A. F
B. S
C. O
D. Cl
Câu 49: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ?
A. Na
B. Mg
C. Al
D. Si
Câu 50: Nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học tương tự như caxi?
A. Na
B. Ba
C. Zn
D. K
Câu 51: Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần từ trái sang phải?
A. K
B. Mg
C. K
D. Mg
Câu 52: Trong các hodroxit dưới đây, hidroxit nào có tính bazo mạnh nhất?
A. NaOH
B. KOH
C. LiOH
D. Ca(OH)2
C. HBr
D. HI
Câu 53: Trong các axit dưới đây axit nào mạnh nhất?
A. HF
B. HCl
Câu 54: X là nguyên tố phi kim hóa trị cao nhất của X với oxi bằng hóa trị với hidro. X là:
A. S
B. N
C. C
C.F
Câu 55: Dãy nguyên tố nào được xếp theo chiều giãm dần tính phi kim(từ trái sang phải)?
A. F,Cl,Br,I
B. I,Br,Cl,F
C. Cl,Br,I,F
D. F,I,Cl,Br
Câu 56: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO3,Công thức hợp chất khí với hidro là:
A. RH4
B. RH3
C. RH2
D. RH
Câu 57: Dãy nguyên tố nào được xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử(từ trái sang phải)?
A.Na,Mg,Al
B. Al,Mg,Na
C.Mg,Na,Al
D. Al,Na,Mg
Câu 58: Dãy nguyên tố nào được xếp theo chiều tăng dần của độ âm điện(từ trái sang phải)?
A. Li,Na,K
B. K,Na,Li
C. Na,K,Li
D. Li,K,Na
Câu 59: Dãy hidroxit nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần?
A. NaOH
B. Al(OH)3
C. NaOH
D. Al(OH)3
Câu 60: Dãy axit nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần?
A. HF
B. HF
C. HF
D. HI
Câu 61: Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải theo chiều tăng của bán kính
nguyên tử?
A. K
B. Mg
C. K
D. Mg
Câu 62: Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần của độ âm điện từ trái sang phải?
A. S
B. F
C. O
Câu 63: Trong các hodroxit dưới đây, hidroxit nào có tính lưỡng tính?
A. NaOH
B. KOH
C. LiOH
Câu 64:Trong hợp chất khí với hidro hóa trị của các nguyên tố:
A. Tăng dần từ 1 đến 4
[Type text]
B. Giảm dần từ 4 đến 1
D. Al(OH)3
D. F
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
C. Tăng dần từ 1 đến 8
D. Giảm dần từ 8 đến 8
Câu 65: Nguyên tố A có Z = 18,vị trí của A trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kì 3, phân nhóm VIB
B. chu kì 3, phân nhóm VIIIA
C. chu kì 3, phân nhóm VIA
D. chu kì 3, phân nhóm VIIIB
Câu 66: Ion
26
Fe 2 có cấu hình electron là:
A. 1s22s22p63s23p63d34s2
B. 1s22s22p63s23p63d6
C. 1s22s22p63s23p64s23d4
D. 1s22s22p63s23p63d64s2
Câu 67: Dãy gồm nguyên tử X, các ion Y2+ và Z- đều có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p6 là:
A. Ne, Mg2+, F-
B. Ar, Mg2+, F-
C. Ne, Ca2+, Cl-
D. Ar,Ca2+, Cl-
Câu 68: R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là np2n+1 (n là số thứ tự của lớp electron). Có các
nhận xét sau về R:
(I) Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18.
(II) Số electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử R là 7.
(III) Oxit cao nhất tạo ra từ R là R2O7.
(IV) NaR tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa.
Số nhận xét đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Bài tập chƣơng 2
Dạng 1: Tìm tên kim loại khi kim loại tác dụng với axit, với nƣớc, bazo, oxit bazo
Câu 69: Hòa tan hoàn toàn 5,4g một kim loại thuộc nhóm IIIA vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít
H 2 (đktc). Kim
loại trên là.
A. Al =27
B. Mg =24
C. Ca =40
D. Na=23
Câu 70: Hòa tan hoàn toàn 0,78g một kim loại thuộc nhóm IA vào nước thu được 0,224 lít
A. Li=7
B. Na =23
C. K =39
H 2 (đktc). Kim loại trên là.
D. Cs=
Câu 71: Hòa tan hoàn toàn 6 g một kim loại thuộc nhóm A vào dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít
H 2 (đktc). Tìm kim
loại trên.
A. Al =27
B. Mg =24
C. Ca =40
D. Na=23
Câu 72: Hòa tan hoàn toàn 0,6g hỗn hợp hai kim lọai X và Y ở hai chu kì liên iếp của nhóm IA vào nước thì thu 0,224 lít
khí hidro ở đktc. Hai kim lọai X và Y lần lượt là:
A. Na và K.
B. Li và Na.
C. K và Rb.
D. Rb và Cs
Câu 73: Cho 6,4g hỗn hợp hai kim lọai IIA, thuộc hai chu kì liên tiếp, tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít
khí hidro (đktc). Các kim lọai đó là:
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr
D. Sr và Ba
Câu 74: Hòa tan 7g một hỗn hợp 2 kim loại IIA(thuộc 2 chu kì liên tiếp) trong dung dịch HCl, thu 4,48 lít (đktc). Hai kim
loại là:
[Type text]
Gia sư Thành Được
A. Be và Mg
B.
www.daythem.edu.vn
Be và Ca
C. Ca và Mg
D. Ca và Ba
Câu 75: Hòa tan 20,55g một kim loại trong dung dịch HCl, thu 3,36 lít (đktc). Tên kim loại là:
A. Na
B. Ba
C. Ca
D. K
Câu 76: Cho 5,4g một kim loại tác dụng với Oxi ta thu được 10,2g oxit cao nhất có công thức
A. Al
B. Fe
C. Cr
M 2O3 . Kim loại đó là:
D. Ca
Câu 77: Cho 6 g một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng với Oxi ta thu được 10g một oxit . Kim loại đó là:
A. Al
B. Fe
C. Cr
D. Fe
Câu 78: Người ta dùng 14,6g HCl thì vừa đủ hòa tan 11,6g hidroxit của kim loại nhóm IIA. Kim loại là
A. Ba
B. Mg
C. Ca
D. Sr
Câu 79: Người ta dùng 7,3g HCl thì vừa đủ hòa tan 11,2g hidroxit của kim loại nhóm IA. Kim loại là
A. Na
B. K
C. Ca
D. Li
Câu 80: Để hòa tan hoàn toàn 0,78g hidroxit của một kim loại hóa trị 3, cần dùng hết 100ml dung dịch HCl 0,3M. Xác
định tên kim loại:
A. Fe
B. Mg
C. Ca
D. Al
Câu 81: Để hòa tan hoàn toàn 9,15g hidroxit của một kim loại, cần dùng hết 100g dung dịch HCl 10,95%. Xác định tên
kim loại:
A. Fe
B. Mg
C. Ca
D. Al
Dạng 2: Tìm tên nguyên tố dựa vào công thức oxit và công thức trong hợp chất khí với hidro
Câu 82: Nguyên tố M thuộc nhóm IIA trong công thức oxit cao nhất của M. Oxi chiếm 20% khối lượng . Vậy M là:
A.Mg=24
B. Cu =64
C.Al=27
D. Ca=40
Câu 83: Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO2. trong đó R chiếm 27,27% khối lượng. R là:
A. S=32
B. P=31
C. C=12
D. Si=28
Câu 84: Nguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm
43,66% về khối lượng . Vậy R là:
A. Si=28
B. P=31
C. S=32
D. N=14
Câu 85: Nguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH2. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 40%
về khối lượng . Vậy R là:
A. Si=28
B. P=31
C. S=32
D. N=14
Câu 86: Nguyên tố M thuộc nhóm IIA trong công thức oxit cao nhất của M. Oxi chiếm 40% khối lượng . Vậy M là:
A.Mg=24
B. Cu =64
C.Zn=65
D. Ca=40
Câu 87: Nguyên tố R có công thức của oxit cao nhất là R 2 O5 , trong hợp chất khí với Hidro có 82,35% khối lượng của R.
R là:
A. N(14)
B. Si(28)
C. P(31)
D. O(16)
Câu 88. Oxit cao nhất của một nguyên tố có công thức tổng quát là R2O5, hợp chất của nó với hiđro có thành phần khối
lượng %R = 82,35%; %H = 17,65%. Nguyên tố R là:
A. photpho.
[Type text]
B. nitơ.
C. asen.
D. antimon.
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Câu 89. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố có công thức tổng quát là RH4, oxit cao nhất của nguyên tố này chứa
53,(3)% oxi về khối lượng. Nguyên tố đó là:
A. cacbon.
B. chì.
C. thiếc.
D. silic.
Câu 90: A là hợp chất có công thức MX2 trong đó M chiếm 50% về khối lượng. Biết hạt nhân nguyên tử M cũng như X
đều có số proton bằng số nơtron, tổng số các hạt proton trong MX2 là 32. Công thức phân tử của MX2 là:
A. CaCl2
B. MgC2
C. SO2
D. CO2
Câu 91: Nguyên tố X thuộc nhóm A tạo được hợp chất khí với hiđro trong đó X chiếm 94,12% về khối lượng. Phân tử
khối của oxit với hóa trị cao nhất của X bằng
A. 80.
B. 64.
C. 40.
D. 34.
Câu 92: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp
chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là
A. Zn.
B. Cu.
C. Mg.
D. Fe.
Dạng 3: Tính khối lƣợng muối, % khối lƣợng
Câu 93: Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp các kim loại(Fe, Ca, Mg, Na, Al) vào dung dịch HCl dư thu được 11,2 lít
H2
(đktc). Tìm khối lượng muối clorua thu được.
A. 40g
B. 35,5g
C. 55,5g
D. 50g
Câu 94: Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp các kim loại(Fe, Ca, Mg, Na, Al) vào dung dịch
H 2SO4 dư thu được 11,2 lít H 2
(đktc). Tìm khối lượng muối sunfat thu được.
A. 40g
B. 48g
C. 88g
D. 68g
Câu 95: Hòa tan hoàn toàn 11,2g một kim loại vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít (đktc). Khối lượng muối thu được
là:
A. 17,2g
B. 18,3g
C. 25,4g
D. 26,4g
Câu 96: Để hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al cần dùng 400 ml dung dịch HCl 2M phản ứng vừa đủ. Khối lượng
muối clorua thu được là:
A. 71,7g
B. 22g
C. 29,1g
D. 36,2g
Câu 97: Để hòa tan hoàn toàn 9,6 g hỗn hợp Fe và Ca vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, sau phản ứng thu đươc 4,48 lít
H2 đktc. Khối lượng muối sunfat thu được là:
A. 21,7g
B. 22,8g
C. 29,1g
D. 28,8g
Câu 98: Hòa tan 8,4g một hỗn hợp 2 kim loại IIA(thuộc 2 chu kì liên tiếp) trong dung dịch HCl, thu 6,72 lít (đktc). %số
mol 2 kim loại:
A. 75% và 25%
B. 50% và 50%
C. 40% và 60%
D. 20% và 80%
Câu 99: Đề hòa tan hoàn toàn 3,9 g hỗn hợp Mg và Al cần dùng 200 ml dung dịch HCl 2M. khối lượng của Mg là:
A. 1,2g
B. 2,4g
C. 7,2g
D. đáp số khác
Câu 100: Hòa tan hoàn toàn 16,3g hỗn hợp Na và K vào 1500ml nước, thấy thoát ra 5,6 lít H 2 (đktc). % khối lượng của K
là:
A. 71,8%
[Type text]
B. 22,2%
C. 47,9%
D. 52,1%
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Câu 101: Hòa tan hoàn toàn 26,8g MgCO3 và CaCO3 vào dung dịch HCl dư, thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Khối lượng
CaCO3 :
A. 8,4g
B. 16,8g
C. 10g
D. 20g
Câu 102: Hòa tan hoàn toàn 3,2g hỗn hợp Mg và Ca vào dung dịch HCl dư, thoát ra 0,672 lít khí (đktc). Tính % khối
lượng Ca:
A. 62,5
B. 45
C. 37,5
D. 65
Câu 103: Hòa tan hoàn toàn 4,15g hỗn hợp Fe và Al vào dung dịch HCl dư, thoát ra 2,8 lít khí (đktc). Khối lượng của Al
trong hh đầu là
A. 1,35
B. 2,8
C. 2,7
D. 5,6
Câu 104: Hòa tan hoàn toàn 0,83g hỗn hợp Fe và Al vào dung dịch HCl dư, thoát ra 0,56 lít khí (đktc). Khối lượng của
muối nhôm clorua sau phản ứng là:
A. 1,35
B. 2,88
C. 2,7
D. 1,335
Câu 105: Hòa tan hoàn toàn 7,8 g hỗn hợp Fe và CaCO3 vào dung dịch H2SO4 dư, thoát ra 2,24 lít hh khí (đktc). Khối
lượng của CaCO3 trong hh đầu là
A. 5
B. 2,8
C. 2,7
D. 5,6
Câu 106: Hoà tan hết 4 gam một kim loại vào 96,2 gam nước, được dd bazơ có nồng độ 7,4 % và V lít khí H2 (đktc). Tìm
kim loại và thể tích V.
A. Na và V = 11,2 lít
B. Ca và 2,24 lít C. K và V = 3,3 6 lít
D. một kết quả khác
Câu 107: Hòa tan hoàn toàn 16 gam natrihidroxit và nước ta được 200gam dd A. Nồng độ % của dd A thu được là
A. 8%
B. 16%
C. 10%
D. 20%
Câu 108: Tính khối lượng dd HCl 7,3% đủ để trung hòa hết 200ml dd NaOH 0,1M?
A. 10g
B. 20g
C. 7,3g
D. 15g
Câu 109: Cho 4,6 gam Na vào 200ml nước. Tính C% của dd sau phản ứng?
A. 3,91
B. 9,31
C. 39,1
D. 19,3
Câu 110: Cho 3,9 g Kali vào 101,8 g nước thu được dung dịch KOH có khối lượng riêng là 1,056 g/ml. Nồng độ của dung
dịch KOH là bao nhiêu (Cho K= 39, O= 16, H= 1)
A. 5,31%.
B. 5,2%.
C. 5,3%.
D. 5,5%.
Câu 111: Cho hỗn hợp 3 muối ACO3, BCO3, XCO3 tan trong dung dịch HCl 2 M vừa tạo ra 0,2 mol khí, vậy thể tích dung
dịch HCl đã dùng là:
A. 200ml.
B. 100ml.
C. 150ml.
D. 300ml.
Câu 112: Cho 24,4g hổn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 sau phản ứng thu được 39,4g kết tủa .
Lọc , tách kết tủa , cô cạn dung dịch thu được mg muối clorua khan Vậy m có giá trị là :
A. 26,6g
B. 27,6g
C. 26,7g
D. 25,6g
Câu 113: Hoà tan 5,94g hổn hợp hai muối clorua của 2 kim loại X,Y (thuộc nhóm IIA) vào nước được 100ml dung dịch Z .
Sau đó cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được 17,22g kết tủa .Lọc kết tủa thu được dung dịch M .Cô
cạn dung dịch M được mg hổn hợp muối khan . Giá trị của m là :
A. 9,20g
[Type text]
B. 9,10g
Gia sư Thành Được
C. 9,21g
www.daythem.edu.vn
D. 9,12g
Câu 114: Hoà tan hoàn toàn 10g hổn hợp 2 kim loại đều đứng trước hidro trong dãy hoạt động hoá học trong dung dịch
HCl dư tạo ra 2,24l khí H2 (điều kiện tiêu chuẩn). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được mg muối khan , giá trị của m là
:
A. 15,10g
B. 16,10g
C. 17,10g
D.18,10g
Câu 115: Hoà tan 9,14g hợp kim Cu, Mg , Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lit khí X (dktc) và
2,54g chất rắn và dung dịch Z . Cô cạn dung dịch Z thu được mg muối khan .Giá trị của mg là :
A. 34,15g
B. 35,14g
C. 31,45g
D. 32,45g
Câu 116.Cho dung dịch chứa 6,09 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai
chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 10,34 gam kết tủa.
Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 58,2%.
B. 50,74%.
C. 41,8%.
D. 47,2%.
CHƢƠNG 3 LIÊN KẾT HÓA HỌC
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Hợp chất nào thể hiện đặc tính liên kết ion rõ nhất ?
A. CCl4
B. MgCl2
C. H2O
D. CO2
Câu 2: Ion dương đơn nguyên tử điện tích 1+ trở thành nguyên tử là do :
B. Nhường đi 1 electron
A. Nhận thêm 2 electron
D. Nhường đi 2 electron
C. Nhận thêm 1 electron
Câu 3: Chọn phát biểu đúng nhất: Liên kết ion là liên kết
A. được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa cation kim loại và anion gốc axit.
B. giữa nguyên tử kim loại với nguyên tử phi kim.
C. được hình thành do nguyên tử phi kim nhận electron từ nguyên tử kim loại.
D. được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
Câu 4: Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử
A. S2-
B. Al3+
C. NH4+
D. Ca2+
Câu 5: Chọn câu sai
A. Các tinh thể ion rất bền vững, khá rắn, khó nóng chảy, khó bay hơi
B. Các hợp chất ion tan nhiều trong nước
C. Các hợp chất ion khi nóng chảy và khi hòa tan trong nước chúng dẫn điện
D. Các tinh thể ion rất bền vững, khá rắn, dễ nóng chảy, dễ bay hơi
Câu 6: Nguyên tử X có cấu hình electron: 1s2 2s2 2p5 thì ion tạo ra từ nguyên tử X sẽ có cấu hình electron nào sau đây?
A. 1s2 2s2 2p4
B. 1s2 2s2 2p6
C. 1s2 2s2 2p63s23p64s24p6 D. 1s2 2s2 2p63s2
Câu7: Cho biết nguyên tử Clo có Z=17, cấu hình electron của ion Cl- là:
[Type text]
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
Câu 8: Cho biết nguyên tử Na, Mg, F lần lượt có số hiệu nguyên tử là 11, 12, 9. Các ion Na+, Mg2+, F- có đặc điểm chung
là:
A.Có cùng số proton.
B.Có cùng notron.
C.Có cùng số electron.
D.Không có đặc điểm gì chung.
Câu 9: Cho các hợp chất: KCl (1), NH Cl (2), Ca(OH) (3), Na SO (4), H PO (5). Chất chứa ion đa nguyên tử là:
4
A. (1), (2), (4), (5)
B. (2), (3), (4)
2
2
4
C. (2), (4), (5)
3
4
D. (2), (3), (4), (5)
Câu 10: Chọn phương trình biểu diễn sự tạo thành cation magie (Mg2+) đúng nhất:
A. Mg → Mg+ + 1e
B. Mg - 2e → Mg2+
C. Mg2+ + 2e → Mg
D. Mg → Mg2+ + 2e
Câu 11: Chọn phát biểu đúng nhất: Liên kết cộng hoá trị là liên kết
A. giữa các nguyên tử phi kim với nhau.
B. được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử khác nhau.
C. được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung.
D. trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử.
Câu 12: Chọn câu đúng nhất: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho
A. khả năng nhường electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học.
B. khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học.
C. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.
D. khả năng tạo thành liên kết hoá học.
Câu13: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Liên kết cộng hoá trị không phân cực chỉ được tạo thành từ các nguyên tử giống nhau.
B. Trong liên kết cộng hoá trị, cặp electron dùng chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
C. Liên kết cộng hoá trị có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện lớn hơn 0,4.
D. Liên kết cộng hoá trị trong đó cặp electron chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn được gọi là liên kết
cộng hoá trị phân cực.
Câu 14: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực ?
A. HF
B. H2O
C. NH3
D. CH4
Câu 15: Phân tử chất nào sao đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh ?
A. H2
B. CH4
C. N2
D. HCl
Câu 16: Phân tử chất nào có liên kết cộng hóa trị không phân cực rõ nhất ?
A. SO2
B. F2
C. CS2
Câu 17: Chọn câu sai
A. Các chất mà phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị có thể là chất rắn , lỏng, khí
B. Các chất phân cực như ancol etylic tan nhiều trong nước
[Type text]
D. PCl3
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
C. Các chất không phân cực như iot, lưu huỳnh tan nhiều trong nước
D. Các chất chỉ có liên kết cộng hóa trị không cực, không dẫn điện
Câu 18: Trong phân tử HCl có bao nhiêu cặp electron chung?
A. 4
B. 2
C.3
D.1
Câu 19: Kim cương có kiểu cấu tạo mạng tinh thể nào ?
A. Mạng tinh thể ion
B. Mạng tinh thể nguyên tử
C. Mạng ting thể kim loại
D. Mạng tinh thể phân tử
Câu 20: Kiểu mạng tinh thể nào thường có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất ?
A. Mạng tinh thể phân tử
B. Mạng tinh thể ion
C. Mạng tinh thể nguyên tử
D. Mạng tinh thể kim loại
Câu 21: Chọn câu đúng
A. Tinh thể nguyên tử bền vững, rất cứng, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi khá cao
B. Kim cương có độ cứng lớn nhất so với các tinh thể đã biết nên được quy ước có độ cứng bằng 10
C. Tinh thể phân tử kém bền vững, rất cứng, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp
D. Tinh thể phân tử kém bền, dễ tan trong nước, nhiệt độ nóng chảy cao, nhiệt độ sôi thấp
Câu 22: Trong phản ứng : H2S + SO2 → S + H2O.
A. -2 và +6
B. -2 và +4
Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2S và SO2 lần lượt là:
C. +4 và -2
D. +1 và +4
Câu 23: Trong hợp chất nhôm clorua, nhôm có điện hóa trị:
A. 3+
B. +3
C. +2
D. 2+
C. 3
D.4
Câu 24: Trong hợp chất CH4, cacbon có cộng hóa trị
A. 1
B. 2
Câu 25: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất H2S2O7 là
A. +4
B. +6
C. +8
D. Không xác định
C. -3
D. +7
2
Câu 26: Số oxi hóa của photpho trong ion HPO 4 là
A. +3
B. +5
Câu 27: Những chất trong dãy nào có cùng số oxi hóa ?
A. Đồng trong Cu2O và CuO
B. Mangan trong MnO2 và KMnO4
C. Sắt trong FeO và Fe2O3
D. Lưu huỳnh trong SO3 và H2SO4
Câu 28: Dựa vào định nghĩa, xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau: NaCl,
AlCl3,
CH4,
SO2,
HNO3, CO32 – ClO4 – , MnO4 –, Cr2O72 – , NH4+, ClO3 – , SO32 –
Câu 29: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trung tâm trong các chất sau:
a/Số oxi hóa của N trong:
N2,
NO,
NO2,
b/Số oxi hóa của S trong:
[Type text]
N2O4, HNO3,
Fe(NO3)3,
NH4NO3,
N xO y
CaO,
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
H2S,
Na2SO4,
H2S2O7,
K2Cr2O7,
K2CrO4
FeCl2,
FeCl3
S,
SO2,
SO3, H2SO4,
FeS,
FeS2
c/Số oxi hóa của Cr trong:
CrO,
Cr2O3,
d/Số oxi hóa của Fe trong:
FeO,
Fe3O4, FexOy,
Câu 30: Cho biết các ion dưới đây ion nào là chất khử, chất oxi hóa, là cả hai
Cl –,
Br –, I –, S2 – , F2, Cl2, Br2, I2, MnO4 –, Cr2O7 2 –
H2SO4 đặc, HNO3, H2O2, C, S, SO2, SO32 – , NO2 –, Fe2+, Fe3+
CHƢƠNG 4 PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
Câu 1: Phương trình hóa học nào sau đây là phản ứng oxi- hóa khử ?
A. 2O3 3O2
B. CaO + CO2 CaCO3
C. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
D. BaO + 2HCl
BaCl2 + H2O
Câu 2: Sự oxi hóa là :
A. Sự kết hợp của một chất với hidro
B. Sự làm giảm số oxi hóa của một chất
C. Sự nhận electron của một chất
D. Sự làm tăng số oxi hóa của một chất
Câu 3: Sự khử là :
A. Sự kết hợp của một chất với oxi
B. Sự nhận electron của một chất
C. Sự tách hidro của một hợp chất
D. Sự làm tăng số oxi hóa của một chất
Câu 4: Sự mô tả nào về tính chất của bạc trong phản ứng sau là đúng ?
AgNO3 (dd) + NaCl (dd) AgCl (r) + NaNO3 (dd)
A. Nguyên tố bạc bị oxi hóa.
B. Nguyên tố bạc bị khử.
C. Nguyên tố bạc không bị oxi hóa cũng không bị khử.
D. Nguyên tố bạc vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
Câu 5: Trong phản ứng : Zn (r)
+ CuCl2 (dd) ZnCl2 (dd) + Cu (r)
2+
Cu trong CuCl2 đã :
A. Bị oxi hóa
B. Không bị oxi hóa và không bị khử
C. Bị khử
[Type text]
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
D. Bị oxi hóa và bị khử
Câu 6: Trong phản ứng : Cl2 (r) + 2KBr (dd) Br2 (l) + 2KCl (dd)
Clo đã :
A. Bị oxi hóa
B. Không bị oxi hóa và không bị khử
C. Bị khử
D. Bị oxi hóa và bị khử
Câu 7: Cho phản ứng : ….NH3 + …O2 ….NO + ….H2O , sau khi phản ứng được cân bằng, hệ số các chất phản
ứng và sản phẩm lần lượt là :
A. 1, 1, 1, 1
B. 2, 1, 2, 3
C. 2, 5, 2, 3
D. 4, 5, 4, 6
Câu 8: Cho biết số mol khí oxi tham gia phản ứng oxi – hóa khử ?
….H2S + ….O2 ….SO2 + ….H2O
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 9: Cho phản ứng : ….2NH3 + …3Cl2 ….N2 + ….HCl , sau khi phản ứng được cân bằng, hệ số các chất phản
ứng và sản phẩm lần lượt là :
A. 2,3,2,6
B. 2, 3, 1, 6
C. 2, 6, 2, 6
D. 4, 5, 4, 6
C. 7
D. 8
C. 17
D. 18
Câu 10: Cho phản ứng: H2S + SO2 S + H2O
Tổng hệ số khi cân bằng phản ứng trên là:
A. 6
B. 5
Câu 11: Cho phản ứng: NH3 + O2
N2 + H2O
Tổng hệ số khi cân bằng phản ứng trên là:
A. 16
B. 15
Câu 12: Sau khi cân bằng đúng phản ứng oxi – hóa khử :
…Cu + ….HNO3 ….Cu(NO3)2 + ….NO +
….H2O
Số phân tử Cu và HNO3 đã tham gia phản ứng lần lượt là
A. 3 và 8
B. 6 và 2
C. 8 và 6
D. 8 và 2
Câu 13: Sau khi cân bằng phản ứng oxi – hóa khử :
Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O
Tổng số hệ số các chất phản ứng và tổng số hệ số các sản phẩm là :
A. 26 và 26
B. 19 và 19
C. 38 và 26
D. 19 và 13
Câu 14: Sau khi phản ứng đã được cân bằng :
Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + N2 + H2O
Tổng số hệ số các chất trong phương trình phản ứng là :
A. 29
B. 25
C. 28
D. 32
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng:
Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây?
[Type text]
Gia sư Thành Được
A. 3, 14, 9, 1, 7.
www.daythem.edu.vn
B. 3, 28, 9, 1, 14.
C. 3, 26, 9, 2, 13.
D. 2, 28, 6, 1, 14.
Câu 16: Cho phản ứng sau :
…Ag2S + ....HNO3 ….AgNO3 + ....NO + ….S + …..H2O
Sau khi phản ứng được cân bằng, hệ số của các chất Ag2S , AgNO3 , S và H2O lần lượt là :
A. 6, 3, 12, 4
B. 3, 6, 3, 4
C. 3, 3, 3, 4
D. 1, 2, 1, 4
Câu 17: Cho phản ứng
…Cu + ….H2SO4 ….CuSO4 + ….SO2 +
….H2O
Tổng hệ số khi cân bằng là
A. 7
B. 6
C. 8
D. 9
Câu 18: Cho phương trình phản ứng
Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2S + H2O.
A. 41
tổng hệ số khi cân bằng là
B. 40
C. 42
D. 44
Câu 19: Cho phản ứng
…Fe + ….H2SO4 ….Fe2(SO4 )3 + ….SO2 +
….H2O
Tổng hệ số khi cân bằng là
A. 17
B. 16
C. 18
D. 19
Câu 20: Cho phản ứng
…Na + ….H2SO4 ….Na2SO4 + ….H2S +
….H2O
Tổng hệ số khi cân bằng là
A. 22
B. 21
C. 20
D. 19
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + N2O + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là
phương án nào sau đây?
A. 8, 30, 8, 3, 15.
B. 8, 28, 8, 1, 14.
Câu 22: Cho phản ứng: S + KOH
Tính tổng hệ số khi cân bằng
A. 17
B. 16
D. 3, 30, 3, 1, 15.
K2SO3 + K2S + H2O
Câu 23: Cho phản ứng: Cl2 + KOH
Tính tổng hệ số khi cân bằng
A. 17
B. 16
Câu 24: Cho phản ứng: FeS2 + O2
Tính tổng hệ số khi cân bằng
A. 27
B. 26
C. 3, 26, 3, 2, 13.
C. 18
D. 15
KClO3 + KCl + H2O
C. 18
Fe2O3 +
D. 19
SO2
C. 24
D. 25
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng
của phản ứng là
A. 21.
B. 19.
C. 23.
D. 25.
Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử HNO3 là
A. 23x-9y.
[Type text]
B. 23x- 8y.
C. 46x-18y.
D. 13x-9y.
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Câu 27: Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử
A. Phản ứng thế
B. phản ứng trao đổi
C. Phản ứng hóa hợp
D. Phản ứng phân hủy
Câu 28: Trong các phản ứng sau phản ứng nào luôn là phản ứng oxi hóa khử
A. Phản ứng thế
B. phản ứng trao đổi
C. Phản ứng hóa hợp
D. Phản ứng phân hủy
Câu 29: Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng thế
A. Ca + 2HCl CaCl2 + H2
B. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
C. CaO + H2O Ca(OH)2
D. CaCO3 CaO + CO2
Câu 30: Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng Phân huỷ
A. Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O
B. CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
C. CaO + H2O Ca(OH)2
D. CaCO3 CaO + CO2
Câu 31: Hòa tan hết 5,6 gam sắt trong axit sunfuric đặc , nóng dư ta thu được V lít SO2 ở đktc. Giá trị của V là
A. 2,24
B. 3,36
C. 4,48
D. 5,6
Câu 32: Hòa tan hết 3,6 gam Mg trong HNO3 dư thu được V lít NO duy nhất ở đktc. Giá trị của V là
A. 1,12
B. 2,24
C. 3,36
D. 4,48
Câu 33: Cho kim loại kẽm vào HNO3 dư thu được 0,448 lít NO (một sản phẩm khử duy nhất) đktc. Sau phản ứng ta thu
được bao nhiêu gam muối.
A. 5,67
B. 4,56
C. 6,57
D. 6,54
Câu 34: Cho kim loại Al vào HNO3 dư thu được 0,448 lít NO đktc. Tính khối lượng Al đã dùng.
A. 0,56
B. 0,54
C. 0,27
D. 0,24
Câu 35: Hòa tan hết 9,75gam một kim loại hóa trị 2 trong H2SO4 đặc, nóng thu được 3,36 lít SO2 đktc. Kim loại trên là
A. Mg(24)
B. Ca(40)
C. Zn(65)
D. Cu(64)
Câu 36: Hòa tan 1,35g một kim loại có hóa trị 3 bằng HNO3 loãng thu được 1,12lít NO đktc. Kim loại trên là
A. Fe(56)
B. Al(27)
C. Cr(52)
D. Pb(207)
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 1,47gam hỗn hợp Ca và Al trong HNO3 loãng dư. Sau phản ứng ta thu được 0,672 lít NO một
chất khí duy nhất ở đktc. phần trăm khối lượng Al đã tham gia phản ứng là
A. 18,37%
B. 18,73%
C. 81,63%
D. 33,34%
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp FeO và Al trong HNO3 loãng dư. Sau phản ứng ta thu được 0,448 lít NO một
chất khí duy nhất ở đktc. phần trăm khối lượng FeO đã tham gia phản ứng là
A. 92,37%
B. 88,93%
C. 88,89%
D. 33,34%
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 0,83 gam hỗn hợp Fe và Al trong HNO3 loãng dư. Sau phản ứng ta thu được 0,448 lít NO một
chất khí duy nhất ở đktc. tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
A. 4,55g
B.5,45g
C. 55,4g
D. 45,5g
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 0,24g kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2 duy nhất (đktc).
Giá trị của V là
A. 0,672 lít.
[Type text]
B. 1,12lít.
C. 0,448 lít.
D. 4,48 lít.
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Câu 41: Hòa tan hết 7,6 gam hh sắt và canxi trong axit sunfuric đặc , nóng dư ta thu được 4,48 lít SO2 ở đktc. Khối lượng
sắt trong hh đầu là
A. 2,8g
B. 3,6g
C. 4,8g
D. 5,6g
Câu 42: Hòa tan hết 5,65 gam hh Zn và Mg trong axit sunfuric đặc , nóng dư ta thu được 3,36 lít SO2 ở đktc. Khối lượng
Mg trong hh đầu là
A. 2,4g
B. 3,6g
C. 4,8g
D. 5,6g
Câu 43: Hòa tan hết 12,45 gam hh Al và Fe trong axit sunfuric đặc , nóng dư ta thu được 10,08 lít SO2 ở đktc. Khối lượng
Al trong hh đầu là
A. 4,01g
B. 4,05g
C. 4,08g
D. 5,01g
Câu 44: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và
0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 0,8 lít.
B. 1,0 lít.
C. 0,6 lít.
D. 1,2 lít.
Câu 45: Hòa tan hết 9,1 gam hh Al và Cu trong axit sunfuric đặc, nóng (phản ứng vừa đủ) ta thu được 5,6 lít SO2 ở đktc,
cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam muối . m có khối lượng là
A. 40,2g
B. 40g
C. 50,2g
D. 50g
Câu 46: Hòa tan hết 5,6 gam sắt trong axit nitric đặc , nóng dư ta thu được V lít NO2 ở đktc. Giá trị của V là
A. 6,72
B. 3,36
C. 4,48
D. 5,6
Câu 47: Hoà tan hoàn toàn một lượng kim loại R hóa trị n bằng dung dịch H2SO4 loãng rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được một lượng muối khan có khối lượng gấp 5 lần khối lượng kim loại R ban đầu đem hoà tan. Kim loại R đó là
A. Al.
B. Ba.
C. Zn.
D. Mg.
Câu 48: Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối đối
với H2 là 19. Giá trị của m là
A. 25,6 gam.
B. 28,8 gam.
C. 27,2 gam.
D. 8 gam.
Câu 49: Cho 11,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 1,344 lít
NO duy nhất ở đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. X có giá trị
A. 49,09
B. 34,36
C. 35,50
D. 38,72
Câu 50: 0,15 mol oxit sắt tác dụng với HNO3 đun nóng, thoát ra 0,05 mol NO. Công thức oxit sắt là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO hoặc Fe3O4.
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014
Câu 1: Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng như thế nào?
A. Không bằng nhau
B. Bằng nhau
C. Gần bằng nhau
D. Không xác định
Câu 2: Nguyên tố R trong hợp chất khí với hidro có công thức RH. Trong công thức oxit cao nhất oxi chiếm 61,2% khối
lượng. R là:
A. I
B. F
C. Br
D. Cl
Câu 3: Hòa tan 8,4g một hỗn hợp 2 kim loại IIA(thuộc 2 chu kì liên tiếp) trong dung dịch HCl, thu 6,72 lít H 2 (đktc). Hai
kim loại là:
A. Be và Ca
[Type text]
B. Ca và Ba
C. Mg và Ca
D. Be và Mg