Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

7 đề ôn tập hoá 10 về cấu tạo phân tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.67 KB, 16 trang )

Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Họ tên: ……………………………………………….. Lớp …………….

Trang 1/ đề 1

ĐỀ ƠN TẬP – ĐỀ SỐ 1

MÔN HÓA : LỚP 10 – CẤU TẠO N.TỬ.

GV Nguyễn Thanh Hải – Trường THPT Nguyễn Thái Học

Đề kiểm tra gồm 20 câu – Thời gian làm bài 15 phút.
Bài 1: THÀNH PHẦN CẤU TẠO N.TỬ.
Câu 1: N.tử R có điện tích ở lớp vỏ là: - 41,6.10-19 culong. Điều khẳng đònh nào sau
đây là không đúng:
A. Lớp vỏ của R có 26 electron.
B. Hạt nhân của của R có 26 prôtôn.
C. Hạt nhân của R có 26 nơtron.
D. N.tử R trung hòa điện.
Câu 2:
Người ta dùng một chùm hạt anpha bắn phá n.tử
vàng trong một khe hẹp có tích điện ở hai bản ( như hình
vẽ), thấy có 3 chùm hạt thoát ra: chùm hạt (1), chùm hạt
(2), chùm hạt (3) như hình vẽ. Vậy chùm (1), (2), (3)
lần lượt là các chùm hạt nào sau đây:
A. Prôtôn, notron, electron. B. Nơtron, electron, prôtôn.
C. electron, nơtron, prôtôn. D. prôtôn, electron, nơtron.
Câu 3. Có bao nhiêu nhận đònh đúng trong các nhận đònh cho dưới đây:


1. Bản chất của tia âm cực ( trong thí nghiệm của Tom-xơn) là chùm hạt electron.
2. Điện tích có giá trò tuyệt đối 1,6.10-19 culong được gọi là điện tích đơn vò.
3. N.tử có cấu tạo khối cầu gồm các e sắp xếp đặc khít cấu tạo nên lớp vỏ.
4. N.tử là hạt hạt mang điện tích dương.
5. nơtron và electron có điện tích như nhau.
6. proton và nơtron có trò số điện tích bằng nhau, nhưng ngược dấu nhau.
7. Trong một n.tử số nơtron luôn lớn hơn số prôtôn.
8. Tổng đại số điện tích ở lớp vỏ hạt nhân và hạt nhân của bất kì luôn bằng 0.
A. 3
B. 4
C. 5
D.6
Câu 4. Người ta đã xác đònh được khối lượng của electron là gía trò nào sau đây:
A. 1,6.10-19 kg.
B. 1,67.10-27kg
C. 9,1.10-31kg
D. 6,02.10-23kg.
Câu 5. Hạt nhân n.tử R bất kì ( trừ hiđrô ) : luôn luôn có hạt nào sau đây:
A. prôtôn.
B. Nơtron.
C. Prôtôn và nơtron.
D. Proton, notron, electron.
Câu 6. Điều nhận đònh nào sau đây là không đúng:
A. N.tử có cấu tạo rỗng, hạt nhân mang điện tích dương có kích thước rất nhỏ so
với kích thước của n.tử và nằm ở tâm của n.tử.
B. Khối lượng của n.tử tập trung hầu hết ở hạt nhân, khối lượng của electron
không đáng kể so với khối lượng của n.tử.
C. Tổng trò số điện tích âm của electron trong lớp vở n.tử bằng tổng trò số điện
tích dương của prôtôn nằm trong hạt nhân n.tử.
D. Khối lượng tuyệt đối của n.tử bằng tổng khối lượng của prôton và nơtron trong

hạt nhân.
Câu 7. N.tử X có tổng số hạt trong n.tử là 40. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 10. Điều nào sau đây là không đúng:
A. Số hạt không mang điện của X là 12.


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

B. Số hạt mang điện tích dương của X là 11.
C. Số khối của n.tử X là 24.
D. Hiệu số hạt không mang điện và số hạt trong lớp vỏ là 1.
Câu 8. Đường kính của n.tử lớn hơn đường kính của hạt nhân vào khoảng:
A. 10000 lần.
B. 1000 lần.
C. 100000 lần D. 100 lần.
Câu 9. Điều nào sau đây là đúng:
A. Một n.tử trung hòa điện sau khi đã nhận thêm electron sẽ mang điện tích
dương.
B. Một n.tử trung hòa điện, sau khi mất đi một số electron ở lớp vỏ sẽ mang điện
tích dương.
C. Một n.tử trung hòa điện, sau khi mất đi hoặc nhân thêm electron thì điện tích
của n.tử sẽ không thay đổi.
D. (A, B, C) là những nhận xét không đúng.
Câu 10. Trong 600gam Mg có bao nhiêu gam electron ( cho biết me = 9,1.10-31kg,
n.tử khối của Mg = 24), và số avogadro = 6,02.1023.
A.  0,13696gam B.  0,16435gam. C.  0,18623gam D.  0,3287gam
Câu 11: Cho 1u = 1,66.10-27 kg. N.tử khối của Neon là 20,179u. Vậy khối lượng theo
đơn vò kg của Neon là:

A. 33,5.10-27kg.
B. 183,6.10-31kg.
C. 32,29.10-19kg. D. 33,98.10-27kg.
Câu 12. Hằng số avogadro có ý nghóa là:
A. Trong 1 gam hạt vimo ( n.tử hay phân tử ) thì có 6,02.1023 hạt.
B. Trong 1 mol hạt vimo ( n.tử hay phân tử ) thì có 6,02.1023 hạt.
C. Trong lít hạt vimo ( n.tử hay phân tử ) thì có 6,02.1023 hạt.
D. Trong mol hạt vimo ( n.tử hay phân tử ) thì cân nặng 6,02.1023 gam.
Câu 13. Trong 0,1 mol CuCl2 thì có bao nhiêu n.tử các loại:
A. 10,06.1022
B. 6,02.1022
C. 6,02.1023
D. 10,06.1023.
Câu 14. Cho các nhận xét sau: Số nhận xét đúng là:
1. Một n.tử có điện tích hạt nhân là +1.6a.10-19 culong thì số proton trong hạt
nhân là: a
2. Trong một n.tử thì số proton luôn bằng số nơtron.
3. Khi bắn phá hạt nhân người ta tìm thấy một loại hạt có khối lượng gần bằng
khối lượng của proton, hạt đó là electron.
4. Trong n.tử bất kì thì điện tích của lớp vỏ luôn bằng điện tích của hạt nhân
nhưng ngược dấu.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15. Cho n.tử R, Ion X2+, và ion Y2- có số electron ở lớp vỏ bằng nhau. Sự sắp
xếp bán kính n.tử nào sau đây là đúng.
A. R < X2+ < Y2-.
B. X2+ < R < Y2C. X2+ < Y2-< R. D. Y2- < R < X2+.
Câu 16. N.tử có tổng số hạt là 34. Trong đó tổng số hạt không mang điện gấp 1,8333

lần số hạt không mang điện. Số hạt không mang điện của n.tử đó là:
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 17. Tính khối lượng của electron có trong 1kg Fe. Biết 1 mol n.tử Fe có khối
lượng là 55,85g. Số proton trong hạt nhân của Fe là 26.
A. 2,55.10-3 gam
B. 2,55.10-4 gam.
C. 0,255 gam. D. 2,55.10-3kg.
Câu 18. Tổng số hạt trong n.tử R là 40. TÍnh số prôton của R biết tổng số proton và
nơtron của R không chia hết cho 2.
A. 12
B. 11
C. 13
D. 10


www.daythem.edu.vn

Gia sư Thành Được

Câu 19. Một n.tử có tổng số hạt là 46. Trong đó tỉ số hạt mang điện tích đối với hạt
không mang điện là 1,875. Khối lượng tuyệt đối của n.tử đó là:
( Cho biết me = 9,109.10-31 kg ; mp = 1,6726.10-27 kg; mn = 1,6748.10-27 kg).
A. 5,1673.10-26kg B. 5,1899.10-26 kg. C. 5,2131.10-26 kg D.5,252.10-27kg.
Câu 20. Tổng khối lượng tương đối của n.tử U là 1,052.10-25 kg. Lớp vỏ của n.tử
mang điện tích là 4,64.10-18 culong. Số nơtron trong hạt nhân là:
( cho mn  mp  1,67.10-27kg).
A. 33

B. 34
C.31
D. 32.

Họ

GV: Nguyễn Thanh Hải – Trường THPT Nguyễn Thái Học.
Phone:
090.992.993.5

n: ………………………………………………..
Lớp …………….

Trang 1/ đề 2

ĐỀ ƠN TẬP – ĐỀ SỐ 2.

MÔN HÓA : LỚP 10 – CẤU TẠO N.TỬ.

GV Nguyễn Thanh Hải – Trường THPT Nguyễn Thái Học

Bài 2+3: HẠT NHÂN N.TỬ- N.TỐ HÓA HỌC – ĐỒNG VỊ.
39
Câu 1: Số prơtơn, nơtron và electron của 19 K lần lượt là:
A. 19,20,39.
B. 20,19,39
C. 19,20,19
D. 19,19,20.
19
Câu 2: Tổng số hạt p, n, e trong 9 F là:

A. 19
B. 29
C. 30
D. 32
35

Câu 3. Tổng số hạt n,p,e trong 17 Cl là:
A. 52
B. 35
C. 53
D. 51
52
3
Câu 4: Tổng số hạt p, n, e trong 24 Cr lần lượt là:
A. 24,28,24
B. 24,28,21
C. 24,30,21
D. 24,28,27.
Câu 5. Ngun tử X có tổng số hạt là 60. Trong đó số hạt n bằng số hạt p.X là:
40
39
40
37
A. 18 Ar
B. 19 K
C. 21 Sc
D. 20 Ca .

Câu 6. Đồng vị 16 S và 8 O kết hợp tạo phân tử SO2. Tổng số hạt trong p.tử SO2 là:
A. 83

B. 66
C. 118
D. 32.
29
Câu 7. Ngun tử có kí hiệu là: 13 X Vậy ngun tử đó thuộc ngun tố.
A. Bari
B. Nhơm
C. Na
D. Kali.
Câu 8. N.tử nào sau đây có sự khác biệt về cấu tạo so với các n.tử còn lại:
1
27
14
35
1 H; 13 Al; 7 N; 17 Cl .
32

A.

1
1

17

B.

H

27
13


Al

C.

14
7

N

Câu 9 Có bao nhiêu phát biểu luôn luôn đúng cho dưới đây:

D.

35
17

Cl

A

1. Kí hiệu n.tử Z X cho ta biết được giá trò đ.tích hạt nhân , số prôtôn và nơtron của n.tử X.
2. Đồng vò là những n.tử có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số khối.
3. Trong tất cả các n.tử ta luôn xác đònh được : sô prôtôn  số notron  1,5 số prôtôn.
4. Một n.tử khi nhận thêm e lectron trở thành ion dương và mất electron trở thành ion âm.

A. 1
B. 2
C. 3
Câu 10 Tổng số hạt mang điện tích của ion [ZnO2]2-.

A. 94
B. 48
C. 64

D. 4

D. 46


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Câu 11. Tổng số electron trong anion AB32- là 40. ion AB32- là:
A. SiO32B. CO32C. SO32D. ZnO32-.
Câu 12. Trong ion ClO4 có tổng số hạt mang điện tích âm là:
A. 50
B. 52
C. 51
D. 49
Câu 13. N.tử của một n.tố có số hạt không mang điện là 12. Số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 10. N.tử của n.tố đó là:
A. Natri
B. magiê
C. Nhôm
D. Nêon.
Câu 14. Tổng số hạt prơtơn, nơtron và electron trong ngun tử A là 155. Số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 33 hạt. Vậy A là:
A. Cu
B. Ag

C. Fe
D. Al.
1
2
3
12
13
Câu 15. Hiđrơ có 3 đồng vị 1 H, 1 H, 1 H , Cacbon có 2 đồng vị. 6 C và 6 C . Hỏi có
bao nhiêu phân tử C2H2 được tạo nên từ các loại đồng vị đó:
Trang 2/ đề 2
A. 6
B. 12
C. 9
D. 18.
12
13
16
17
18
Câu 16. Cacbon 2 đồng vị: 6 C và 6 C , còn Oxi có 3 đồng vị 8 O, 8 O, 8 O . Số
phân tử CO2 khác nhau tạo từ các loại đồng vị trên là:
A. 3
B. 6
C. 9
D. 12
Câu 17. Số hiệu ngun tử nào sau khơng đúng với ngun tố hóa học.
A. ( Na : Z =11). B. ( Cr : Z =24 ). C. ( Ti : Z = 23) D. (Cl : Z =17)

Câu 18. Trong các đồng vị sau đây thì đồng vị nào phù hợp với tỉ lệ: p/n = 7/8.


A. 14 X
B. 24 X
C.
D.
X
X
Câu 19. Hai n.tử khác nhau, muốn có cùng kí hiệu n.tố thì phải có đ. đ nào sau đây:
A. Cùng số điện tử trong nhân. C. Cùng số prơtơn.
B. Cùng số nơtron.
D. Cùng số khối.
35
35
16
17
17
Câu 20. Cho 5 ngun tử 17 A, 16 B, 8 C, 9 D, 8 E . Cặp ngun tử nào là đồng vị.
A. (C, D)
B. ( C, E)
C. ( A,B)
D. (B,C).
24
25
Câu 21: Giả sử trong tự nhiên Mg có hai đồng vò bền 12 Mg và 12 Mg . N.tử khối
16

21

60

trung bình của Mg là 24,31. Hỏi % đồng vò


61

24
12

Mg và% đồng vò

25
12

Mg lần lượt

là giá trò nào sau đây?
A. 72% và 28% B. 69% và 31% C. 31% và 69% D. 28% và 72%
Câu 22. N.tử lượng trung bình của Br là 79,91. Brôm có hai đồng vò biết đồng vò thứ
hai 79Br chiếm 54,5%. Xác đònh n.tử khối của đồng vò thứ hai:
A. 82
B. 81
C. 80
D.78.
79
81
Câu 24. Ngun tử khối của Brơm là 79,91. Brơm có hai đồng vị 35 Br và 35 Br .
(1). Tính % mỗi loại đồng vị trong tự nhiên lần lượt là: ……………………………………
(2). % khối lượng của mỗi loại đồng vò lần lượt là: ……………………………………………
79
(3).Số đồng vị 35 Br là 700 thì số đồng vị còn lại là: ………………………

Câu 26. Một hợp chất ion A được cấu tạo từ M+ và X2-. có dạng là M2X

Trong A có tổng só hạt e, p, n là 92, Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
khơng mang điện là 28. Số khối của M+ lớn hơn số khối của X2+ là 7. Tổng số hạt
e, p, n trong M+ nhiều hơn trong X2- là 7.
Điên tích hạt nhân và số khối của M và X lần lượt là: …………………………………


www.daythem.edu.vn

Gia sư Thành Được

Câu 27. Tổng số hạt mang điện trong ion AB32- bằng 82. Số hạt mang điện trong hạt
nhân của ngun tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của ngun tử B là 8.
Số hiệu ngun tử của hai ngun tố A và B lần lượt là: …………………………………
Câu 28. X, Y, Z là ba nguyên tố có số hiệu nguyên tử liên tiếp nhau. Tổng số prôtôn
của X, Y, Z là: 36. X, Y, Z là các nguyên tố:………………………………
Câu 29. A, B, C là ba nguyên tố có số hiệu nguyên tử liên tiếp nhau: Tổng số hạt
mang điện của A, B, C là 144. A, B, C là các nguyên tố: ………………………
35
37
Câu 30. - Trong tự nhiên ngun tố Clo có hai đồng vị 17 Cl, 17 Cl có phần trăm số
ngun tử tương ứng là 75% và 25%.
63
65
- Ngun tố đồng có hai đồng vị trong đó 29 Cu , 29 Cu . Nguyên tử khối
trung bình của Cu là : 63,54.
(1): Nguyên tử khối trung bình của Clo: ……………………
63
65
(2): % Đồng vò của 29 Cu , 29 Cu : ……………………….


Cu trong tự nhiên: …………………………………
(4). % khối lượng của Cu trong phân tử CuCl2: ………………………
Họ tên: ……………………………………………….. Lớp …………….
(3): % khối lượng của

65
29
65
29

ĐỀ ƠN TẬP – ĐỀ SỐ 3.

MÔN HÓA : LỚP 10 – LỚP VỎ NGUYÊN TỬ.
GV Nguyễn Thanh Hải – Trường THPT Nguyễn Thái Học

( Thời gian làm bài 10 phút).
Câu 1: Điền vào chỗ trống: ( 2 điểm).
a. Trong nguyên tử các: (a.1) …………………………… chuyển động (a.2): …………………… trong
khu vực xung quanh: (a.3):……………………… và không theo một quỹ đạo nào cả.
b. (b.4):……………………… là khi vực xung quanh hạt nhân mà xác suất tìm thấy electron
là lớn nhất vào khoảng (b.5):……………………….Obitan gồm: (b.6):……......... khác nhau
đó là: (b.7)…………………………
c. Các electron trong một lớp có mức năng lượng: ( c.8)……………………, và các electron
trong một: (c.9) ……………………… có mức năng lượng bằng nhau. Những electron
càng gần hạt nhân thì có mức năng lượng càng: ( c.10)………………
Câu 2. Hãy điền vào chỗ trống: ( 2 điểm).
2.1. Cấu trúc e của nguyên tử Natri ( Z = 11) là: ………………………………………
2.2. Cấu trúc electron của nguyên tử S là: …………………………………………………..
2.3. Cấu trúc electron của nguyên tử Fe là: …………………………………………………
2.4. Nguyên tử R có cấu trúc e là: 1s22s22p63s23p1: R là nguyên tử: ………………

2.5. Nguyên tử X có cấu trúc eletron ở lớp vỏ ngoài cùng là: 4s 24p1 thì nguyên tử
đó có số electron trong lớp vỏ là: ……………
Câu 3. Hãy điền vào chỗ trống: (2 điểm).
3.1. Cấu trúc của bộ khung của lớp vỏ: ………………………………………4p6.
3.2. Trong một obitan có tối đa: ……………… electron.
3.3. Số electron tối đa trong phân lớp s, p, d, f lần lượt là: ………………………………


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

3.4. Obitan p có hình: ……………………
3.5. Số electron tối đa trong lớp thứ M là: ……………………………
Câu 4. Hãy chọn câu đúng – sai: ( 2 điểm).
4.1. Đ – S: Năng lượng được sắp xếp đúng là: 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 3d < 4s
4.2. Đ – S: Số electron tối đa trong phân lớp f là 10.
4.3. Đ – S: Số obitan trong phân lớp p là 3.
4.4. Đ – S: Những obitan trong cùng một phân lớp sẽ cùng đònh hướng trong không
gian.
4.5. Đ – S: Lớp thứ L có 4 obitan (AO).
4.6. Đ – S: Số opitan trong các phân lớp s, p, d, f là các số chẳng.
4.7. Đ – S: Phân lớp đầu tiên của một lớp đều được kí hiệu là phân lớp s.
4.8. Đ – S: Một n.tử có 23 e: cấu trúc e của nguyên tử đó là:1s 22s22p63s23p63d5.
4.9. Đ – S: Nguyên tử P có số electron lớp vỏ ngoài cùng là 5.
4.10. Đ – S: Nguyên tử K có số electron lớp vỏ ngoài cùng là 1.
Câu 5. Điền vào chỗ trống: ( 2 điểm).
5.1. Tổng số phân lớp ( có chứa e) trong lớp vỏ của nguyên tử Mg và Fe là: ……………
5.2. ion Cl- có cấu trúc electron giống nguyên tử:…………………………………….
5.3. Tổng số obitan ( có chứa e) trong nguyên tử Lưu huỳnh là: …………………………

5.4. Cấu trúc electron đúng của nguyên tử Crom:………………………………………
5.5. Bán kính của: Ne, Na+, Mg2+ được xếp theo chiều tăng dần là: ……………………………

Họ tên: ……………………………………………….. Lớp …………….
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: ( Mỗi câu đúng: 0,2 điểm).
1:………………………………………………………………
6 :………………………………………………………………
2:………………………………………………………………

7 :………………………………………………………………

3: ………………………………………………………………

8 : ………………………………………………………………

4: ………………………………………………………………

9 : ………………………………………………………………

5:…………………………………………………………………

10: ………………………………………………………………

Câu 2. ( Mỗi câu đúng 0,4 điểm).

Câu 3. ( Mỗi câu đúng 0,4 điểm).

1: …………………………………………………………………


1. …………………………………………………………………

2: …………………………………………………………………

2. …………………………………………………………………

3: …………………………………………………………………

3. …………………………………………………………………

4: …………………………………………………………………

4. …………………………………………………………………

5: …………………………………………………………………

5. …………………………………………………………………


www.daythem.edu.vn

Gia sư Thành Được

Câu 4. ( Mỗi câu đúng 0,2 điểm).
1

2

3


4

5

6

7

8

9

Câu 5. ( Mỗi câu đúng 0,4 điểm).
1: …………………………………………………………………

4. …………………………………………………………………

2: …………………………………………………………………

5. …………………………………………………………………

3: …………………………………………………………………

Họ tên: ……………………………………………….. Lớp …………….
ĐỀ ƠN TẬP – ĐỀ SỐ 4.

MÔN HÓA : LỚP 10 – LỚP VỎ NGUYÊN TỬ.
GV Nguyễn Thanh Hải – Trường THPT Nguyễn Thái Học.

Câu 11: Cho các nguyên tố sau đây: Na, Cu, Al. Tìm nhận xét không đúng:

A. Lớp vỏ ngoài cùng của Na và Cu có số electron bằng nhau.
B. Nguyên tử Na có 3 lớp electron.
C. Nguyên tử Al có 1 e ở phân lớp ngoài cùng.
D. Lớp ngoài cùng của Cu và Al có số electron đều bằng 1.
Câu 12:Ngun tử nào sau đây có 3 electron thuộc lớp ngồi cùng:
A. Na
B. N
C. Al
D. C
Câu 13. Ion nào sau đây khơng có cấu hình của khí hiếm:
A. Ca2+
B. ClD. K+
D. Fe2+.
Câu 14. Ngun tử Ca có cấu hình electron đúng như sau:
A. 1s22s22p63s23p64s2
B. 1s22s22p63s23p63d2
C. . 1s22s22p53s23p64s2
D. 1s22p63s23p63d24s2.
Câu 15. Ngun tử Ca có cấu hình electron đúng như sau:
A. 1s22s22p63s23p64s2
B. 1s22s22p63s23p63d2
2 2
5 2
6 2
C. . 1s 2s 2p 3s 3p 4s
D. 1s22p63s23p63d24s2
Câu 16. Trong ion ClO4- có tổng số hạt mang điện tích âm là:
A. 50
B. 52
C. 51

D. 49
Câu 17. A+ và B- đều có cấu hình electron giống nhau là 1s22s22p6.

10


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

a. A là Cl , B là K
b. A là K, B là Clo
c. A là Na, B là F
d. A là F, B là Na
Câu 18. Cấu hình e của 4 ngun tố : (X: 1s22s22p5 ) ; ( Y : 1s22s22p63s1 ) ; ( Z:
2 2
6 2
1
2 2
4
1s 2s 2p 3s 3p ); ( T: 1s 2s 2p ).
Ion của 4 ngun tố trên là:
A. X+, Y+, Z+, T2+.

B. X-, Y2+, Z3+, T+

C. X-, Y+, Z3+, T2-.

Câu 19. Xét ba ngun tố X ( Z =2); Y ( Z -16), T ( Z =19).
A.


X và T là kim loại, Y là phi kim.

D. X+, Y2+, Z3+, T-.

C. X là khí hiếm, Y là phi kim, T là kim loại.

B. X, Y là khí hiếm, T là kim loại.
D. Tất cả đều sai.
Câu 20. Ngun tử X có 19 electron. Ở trạng thái cơ bản X có số obitan chứa e là :
A. 8
B. 9
C.11
D. 10
Câu 21. Ngun tố X có Z bằng 15. Ở trạng thái cơ bản số electron độc thân là:
A. 3
B. 5
C. 1
D. 2
Câu 22. Cấu hình electron của Cu ở trạng thái cơ bản:
A. 1s22s22p63s23p63d94s2
C. 1s22s22p63s23p64s23d9
B. 1s22s22p63s23p63d104s1
D. 1s22s22p63s23p64s13d10.
Câu 23. Ở trạng thái cơ bản số electron độc thân của ngun tố Crơm là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. Kết quả khác.
Câu 24. Hạt nhân của ion X+ có điện tích là 30,4.10-19 culơng. Vậy ngun tử đó là:

A. Ar
b. K
c. Ca
d. Cl
Câu 25. Cấu hình electron nào sau đây có tính phi kim.
a. 1s2
b. 1s22s22p63s23p63d54s2 c. 1s22s22p63s23p6
d. 1s22s22p5.
3+
Câu 26. Cấu hình electron của fe nào sau đây là đúng:
a. 1s22s22p63s23p63d5
b. 1s22s22p63s23p63d34s2
C. 1s22s22p63s23p6
d. 1s22s22p53s23p63d34s2
8
Câu 27. Electron cuối cùng phân bố vào 3d . Số electron ngồi cùng của ngun tố đó
là: a. 2
b. 10
c. 8
d. Kết quả khác.
Câu 28. N.tử M có cấu hình electron 1s22s22p4. phân bố electron trên các obitan là:

   

C.     
A.

B.

 


 



D.

 

 



Câu 29: Lớp vỏ của ion tương ứng của lưu huỳnh có số electron là:
A. 14
B. 16
C. 18
D. 20
Câu 30. Ion A2+ có tổng số hạt là 34. Trong đó số hạt khơng mang điện là 12. Vậy số
khối của A là:
A. 46
B. 23
C. 24
D. 2
Câu 31. Cấu hình electron nào sau đây là đúng:
A. 1s22s22d63s2
B. 1s22s22p63p63d44s2
C. 1s22s22p63s23p63d104s1
D. 1s22s22p63s23d54s1
Câu 32. Nguyên tố X có Z = 17. Số electron lớp ngoài cùng của X là:

A. 1
B. 5
C. 3
D. 7
Câu 33. Si có tổng số phân lớp có chứa electron là:
A. 3
B. 4
C. 5
D.6
Câu 34. Số phân lớp electron trên lớp N bằng:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 35. Nguyên tố nào sau đây thuộc chu ký 2 có electron độc thân là nhiều nhất:
A. Nitơ
B. Cacbon
C. Oxi
D. Flo
Câu 36. Một nguyên tử có tổng số hạt là 21. Số obitan n.tử của nguyên tố đó là:
A. 4
B. 5
C.6
D. 7


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn


Câu 37 Trong các ngun tử từ Z =22 đến Z = 30. Ngun tử nào có nhiều electron
độc thân nhất:
A. Z =22
B. Z =24
C. Z =25
D. Z =26.
Câu 38. Tổng số electron độc thân của nguyên tử của nguyên tố Y ( ở trạng thái cơ
bản) là 3. Vậy Y là nguyên tố nào sau đây:
A. Cacbon
B. Nitơ
C. Oxi
D. Clo
67
Câu 39. Nguyên tử của nguyên tố X có kí hiệu như sau: Z X . Và có cấu hình
electron như sau: [Ar]3d104s2. Vậy số hạt không mang điện của X là:
A. 36
B. 37
C. 38
D. 35
Câu 40. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố d, nguyên tử X có 5 electron hoá trò và
lớp electron ngoài cùng thuộc lớp N. Cấu hình electron của X là:
A. 1s22s22p63s23p63d34s2
B. 1s22s22p63s23p64s23d3
2 2
6 2
6
5 2
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
D. 1s22s22p63s23p63d104s24p3.


ĐỀ ƠN TẬP – ĐỀ SỐ 5.

MÔN HÓA : LỚP 10 –

TỔNG HP CHƯƠNG 1.

GV Nguyễn Thanh Hải – Trường THPT Nguyễn Thái Học.

Câu 1: Một nguyên tử R có tổng số hạt là 58. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 20. Tìm kết luận không đúng:
A. Số hạt mang điện trong R là 38.
B. R có tính kim loại
C. Ion tương ứng của R có cấu trúc electron giống như cấu trúc e của Argon.
B. Nguyên tử R có 3 lớp electron.
Câu 2: Một nguyên tử X của một nguyên tố có điện tích của hạt nhân là 27,2.10-19 Culông.
Hạt nhân của nguyên tử có khối lượng là 58,45.10-27 kg.
Cho các nhận đònh sau về X:
(1). Ion tương ứng của X sẽ có cấu trúc là: 1s22s22p63s23p6. (3). X có 1 electron độc thân.
(2). X có tổng số obitan chứa e là: 10.
(4). X là một kim loại.
Có bao nhiêu nhận đònh không đúng trong các nhận đònh cho ở trên:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4


www.daythem.edu.vn

Gia sư Thành Được


Câu 3. Cho các cấu hình electron sau:
a. 1s22s1.
e. 1s22s22p4.
j. 1s22s22p63s23p5.
b. 1s22s22p63s1.
f. 1s22s22p63s23p64s1.
k. 1s22s22p63s23p63d54s1
c. 1s22s22p3.
h. 1s22s22p63s23p1
l. 1s22s22p63s23p63d54s2
d. 1s22s22p63s23p2
i. 1s2.
m. 1s22s22p63s23p63d104s24p5
Cho các nhận xét sau: Trong các nguyên tố cho ở trên:
(1). Có 6 nguyên tố là kim loại.
(2). Có 5 nguyên tố là phi kim.
(3). Không có nguyên tố nào là khí hiếm.
(4). Chỉ có 5 nguyên tố thuộc nguyên tố p.
(5). Có 3 nguyên tố thuộc nguyên tố d.
(6). Có 2 nguyên tố có số e độc thân là 2, có 6 nguyên tố có số electron độc thân là 1.
Số nhận đònh đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D.5
Câu 4. Xét các nguyên tố Hiđrô, Liti, Natri, Nitơ, Oxi, Flo, Heli Có bao nhiêu nguyên tố có
số electron độc thân không phải là 1:
A. 2
B. 3

C.4
D. 5
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là của nguyên lí vững bền:
A. Trên một obitan chỉ có thể có nhiều nhất là hai electron và hai electron này chuyển
động tự quay khác chiều nhau xung quanh trục riêng của mỗi electron.
B. Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ được phân bố trên các obitan sao cho số
electron lectron độc thân là tối đa và các electron này có chiều tự quay giống nhau.
C. Ở trạng thái cơ bản, trong nguyên tử các electron chiếm lần lượt những obitan có mức
năng lượng từ thấp đến cao.
D.
Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào cùng một phân lớp, các
electron có mức năng lượng electron gần bằng nhau được xếp cùng vào một lớp.
Câu 6. Cho các câu sau đây:
39
(1). Số prơtơn, nơtron và electron của 19 K lần lượt là: 19,20,19
(2). Tổng số hạt p, n, e trong

19
9

F  là: 28 và tổng số hạt n,p,e trong

35
17

Cl  là:52.

(3). Trong 24 Cr có số prôtôn là 21, có số electron bằng 24.
(4). Tổng số electron trong của MnO4- là: 56
Có bao nhiêu câu đúng:

A. 1
B.2
C.3
D.4
Câu 7. Cho các kết luận sau đây:
12
13
16
17
18
(1). Cacbon có 2 đồng vị: 6 C và 6 C , còn Oxi có 3 đồng vị 8 O, 8 O, 8 O . Số phân
tử CO2 khác nhau tạo từ các loại đồng vị trên là: 12.
1
2
3
12
13
(2). Hiđrơ có 3 đồng vị 1 H, 1 H, 1 H , Cacbon có 2 đồng vị. 6 C và 6 C . Số phân tử
C2H2 được tạo ra là: 16
A. (1) đúng, (2) đúng.
B. (1) đúng, (2) sai.
C. (1) sai,(2) đúng.
C. (1) sai, (2) sai.
Câu 8. Ba nguyên tố X, Y, Z có tổng điện tích hạt nhân bằng 16, hiệu điện tích hạt nhân X và
Y là 1, Tổng số e trong ion [X3Y}- là 32. Xác đònh tên ba nguyên tố:
A. N, F, H.
B. F, C, H
C. N, C, Li
D. O, N, H.
Câu 9: Tổng số electron trong anion AB32- là 40. ion AB32- là:

A. SiO32B. CO32C. SO32D. ZnO32-.
Câu 10. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần của bán kính nguyên tử và ion?
Chọn đáp án đúng:
A . K+ > Ca2+ > Ar
B. Ar > Ca2+ > K+ C. Ar> K+> Ca2+ D. Ca2+> K+> Ar.
Câu 11. Tổng số các loại hạt trong nguyên tử X là 52. Biết rằng số hạt không mang điện
nhiều hơn số hạt mang điện dương 1 đơn vò. Xác đònh số khối của nguyên tử và điện tích
hạt nhân của X.
A. 35
B. 37
C. 33
D. 36
Câu 12. Trong những câu dưới đây: Có bao nhiêu nhận xét đúng:
1. Số khói bằng khối lượng nguyên tử.
52

3


www.daythem.edu.vn

Gia sư Thành Được

2. Điện tích hạt nhân bằng số prôtôn.
3. Số đơn vò điện tích hạt nhân bằng số electron.
4. Điện tích hạt nhân bằng số electron.
5. Số hạt ectron bằng số hạt nơtron.
A. 2
B. 3
C. 4

D. 5
Câu 13. Chọn câu trả lời đúng:
A.Các đồng vò của cùng một nguyên tố hoá học là những n.tử có cùng điện tích hạt nhân.
B. Đồng vò là những nguyên tố có cùng vò trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
C. Đồng vò là những nguyên tử có cùng sốhạt nơtron.
D.Đồng vò là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số nơtron.
Câu 14. Khối lượng của nguyên tử:
A.Tập trung hầu hết ở lớp vỏ nguyên tử.
C. Tập trung hầu hết ở số prôtôn.
B. Tập trung hầu hết ở hạt nhân nguyên tử.
D. Tập trung hầu hết ở số nơtron.
Câu 15. Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về u:
A. 1u bằng khối lượng nguyên tử của đồng vò : 1H.
B. 1u bằng 1/12 khối lượng nguyên tử của đồng vò cacbon 12.
C. 1u bằng 1/16 khối lượng nguyên tử của đồng vò 16O.
D. 1u bằng ½ khối lượng nguyên tử đồng vò 4He.
Câu 16. Chọn nhận xét không đúng:
A.Nguyên tố hoá học là là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
B. Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân đều có tính chất hoá học giống nhau.
C. Số đơn vò điện tích hạt nhân nguyên tử của một nguyên tố được gọi là số hiệu nguyên
tử của nguyên tố đó.
D.Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân có thể thuộc nguyên tố này cũng có thể
thuộc nguyên tố khác.
Câu 17. Cacbon có hai loại đồng vò bền: 13C và 12C. Trong đó 13C chiếm 1,11%. Nếu số đồng
vò 13C tìm thấy được là 2456 nguyên tử. Thì đồng vò 12 tìm thấy tương ứng là bao nhiêu?
A.  221261
B.  218805
C.  2217
D.  21880
Câu 18. Agon có 3 đồng vò bền với lỉ lệ % các đồng vò như sau:

36
18

Ar ( 0,337%);

38.
18

Ar(0,063%);

40
18

Ar(99,6%).

Thể tích của 2,400 gam agon đo ở điều kiện tiêu chuẩn bằng:
A. 11,200 lít B. 1,120 lít
C. 2,240 lít
D. 1,344 lít
Câu 19. Số nguyên tử các loại có trong 0,01 mol phân tử muối kalisunfat bằng:
A. 4,214.1022
B. 4,214.1021
C. 6,02.1022
D. 3,01.1022
Câu 17. Cacbon có 2 đồng vò: 12C và 13C. Oxi có 3 đồng vò: 16O, 17O và 18O. Khi kết hợp với
nhau tạo ra phân tử CO2. Số phân tử có khối lượng trùng nhau nhiều nhất là bao nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 18. Oxi có 3 đồng vò bền, Hiđrô có 2 đồng vò. Hỏi có thể tạo ra bao phân tử H2O có
thành phần đồng vò khác nhau:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 6
Câu 19. Cho các phát phiểu sau:
1. Trong một nguyên tử luôn luôn có số prôtôn bằng số electron bằng số điện tích hạt nhân.
2. Tổng số prôtôn và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
4. Số prôtôn bằng số điện tích hạt nhân.
5. Đồng vò là các nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số nơtron.
Có bao nhiêu phát biểu không đúng:
A. 1
B.2
C.3
D.4
Câu 20.Cấu trúc electron nào sau đây là của ion Cu+.
A. 1s22s22p63s23p63d94s1.
C. 1s22s22p63s23p63d9.
2 2
6 2
6
10
B. 1s 2s 2p 3s 3p 3d .
D. 1s22s22p63s23p63d104s1.

ĐỀ ÔN TẬP – ĐỀ SỐ 6.
MÔN HÓA : LỚP 10 – TỔNG HP CHƯƠNG 1.
GV Nguyễn Thanh Hải – Trường THPT Nguyễn Thái Học.


Câu 1: Ngun tố hóa học là ngun tử có cùng:
A. Số khối.
B. Số nơtron.
C. Số Prơtơn.

D. SỐ Prơtơnvà nơtron.


www.daythem.edu.vn

Gia sư Thành Được

Câu 2. Ngun tử của ngun tố nào sua đây chứa đồng thời 20n, 19e, 19p.
A.

19
20

X

B.

20
19

B

C.


39
19

Z

D.

T

19
39

Câu 3. Trị số điện tích hạt nhân bằng:
A. Số electron.
B. Số ( p + n)
C. số ( n +e).
D. ( SỐ n + p+ e).
Câu 4. Vỏ ngun tử gồm:
A. Các hạt mang điện.
B. Các hạt p và n C. Các electron
D. Các prơtơn.
Câu 5. Ngun tử của ngun tố có tổng số hạt là 40 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hat
khơng mang điện là 12. vậy số khối của ngun tử đó là:
A. 27
B. 26
C.28
D. Kết quả khác.
Câu 6. Oxi có 3 động vị khác nhau, Cacbon có hai đồng vị khác nhau: có bao nhiêu phân tử CO2
được tạo thành :
A. 11

B.12
C.13
D.14
Câu 7. Ion M3+ có số electron ở lớp vỏ ngồi cùng là 13. Ngun tố M là:
A. Al
B. Fe
C. Na
D. Cr
Câu 8. Tổng số hạt mang điện tích dương trong ion NH4+ là:
A. 11
B. 10
C. 9
E. 1
Câu 9. Ngun tử A có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p3. Ion A3- có cấu hình electron là:
A. 1s22s22p63s23p64s2
C. 1s22s22p63s23p5
B. 1s22s22p63s23p6
D. 1s22s22p63s23p1
Câu 10. Nguyên tử của một nguyên tố có cấu tạo bởi 115 hạt. Hạt mang điện nhiều hơn hạt
không mang điện là 25 hạt. Xác đònh số nơtron:
A. 40
B. 45
C. 42
D. Tất cả đều sai.
Câu 11. Xét các nguyên tố Hiđrô, Liti, Natri, Nitơ, Oxi, Flo, Heli và nêon. Có bao nhiêu
nguyên tố có số electron độc thân bằng 1:
A. 2
B. 3
C.4
D. 5

Câu 12. Nguyên tố X có 3 đồng vò A1 chiếm 92,3%, A2 chiếm 4,7% và A3 chiếm 3%. Tổng
số khối của 3 đồng vò là 87. Số nơtron trong 1 nguyên tử A2 nhiều hơn trong nguyên
tử A1 là một hạt. Nguyên tử khối trung bình của X là 28,107. Vậy số khối của 3 đồng
vò là:
A. 27,28,32
B. 26,27, 34
C. 28,29,30
D. 29,30,28
Câu 13. Nguyên tử khối trung bình của brôm là 79,91. Brôm có hai đồng vò trong tự nhiên là
79
Br và 81Br. % số nguyên tử của mỗi loại đồng vò.
A. 54,5% và 45,5%
B. 55% và 45%
C. 57% và 43%
D. 55,4% và 44,6%
Câu 14 : Đối với năng lượng của các phân lớp theo nguyên lí vững bền, trường hợp nào sau
đây không đúng :
A. 2p > 2s
B. 2p < 3s
C. 3s < 4s
D. 4s > 3d
Câu 15 : Mệnh đề nào sau đây không đúng :
A. Không có nguyên tố nào lớp ngoài cùng nhiều hơn 8e.
B. Lớp ngoài cùng bền vững khi chứa tối đa số e.
C. Lớp ngoài cùng bền vững khi lớp s chứa tối đa số e.
D. Có nguyên tố có lớp ngoài cùng bền vững với 2e.
Câu 16: Cho ion có tổng số hạt mang điện là: 82 vậy ion đó là:
A. ClO4B. NO3C. AlO2D. SO32-.
Câu 17 : Hãy chọn những mệnh đề nào sau đúng :
1. Khi ngtử Cl nhận thêm hay mất bớt 1 số e, nguyên tố Cl đã biến thành nguyên tố khác.

2. Khi ngtử Cl nhận thêm hay mất bớt 1 số e, ng tố Cl không biến thành nguyên tố khác.
3. Khi hạt nhân nguyên tử S nhận thêm 1p thì nó vẫn là nguyên tố S.
4. Khi hạt nhân nguyên tử S nhận thêm 1p thì nó sẽ biến thành nguyên tố khác.
A. 1,2
B. 2,3
C. 2,3,4
D. 2,4
Câu 18: Cấu hình electron của Fe3+ là:
2 2
6 2
6
6
2 2
6 2
6
5 2
A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d
B. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
C. 1s22s22p63s23p64s2
D. 1s22s22p63s23p63d5.


www.daythem.edu.vn

Gia sư Thành Được

Câu 19. Cho các ngun tố có cấu hình electron của các ngun tố sau đây:
X ( 1s22s22p63s2).
Y. ( 1s22s22p63s23p63d54s2).
Z.(

1s22s22p63s23p5).
T( 1s22s22p6).
Các ngun tố là kim loại nằm ở tập hợp nào sau đây:
A. X, Y, T
B. X, Y
C. Z, T
D. Y, Z, T.
Câu 20. Cho 5 ngun tử 17 A, 16 B, 8 C, 9 D, 8 E . Cặp ngun tử nào là đồng vị.
A. (C, D)
B. ( C, E)
C. ( A,B)
D. (B,C).
Câu 21. Clo có 2 đồng vò khác nhau, Hiđrô có ba đồng vò khác nhau: Có bao nhiêu phân tử
HCl khác nhau được tạo ra từ các đồng vò trên:
A. 12
B. 6
C. 9
D. 12.
Câu 22 Cấu hình electron của Fe3+ :
A. 1s22s22p63s23p63d6
C. 1s22s22p63s23p63d54s2
2 2
6 2
6 2
B. 1s 2s 2p 3s 3p 4s
D. 1s22s22p63s23p63d5.
Câu 23. Hai ngun tử khác nhau, muốn có cùng kí hiệu ngun tố thì phải có tính chất nào sau
đây:
C. Cùng số điện tử trong nhân.
C. Cùng số prơtơn.

D. Cùng số nơtron.
D. Cùng số khối.
8
Câu 24:Electron cuối cùng phân bố vào 3d . Số electron ngồi cùng của ngun tố đó là:
A. 2
B. 10
C. 8
E. Kết quả khác.
Câu 25. Nguyên tử X có tổng số hạt là 36. Trong đó số hạt mang điện gấp đôi sốhạt không
mang điện. Nguyên tử đó có giá trò điện tích hạt nhân là:
A/ 10
B.11
C.12
D. 13
Câu 26. Oxi có 3 đồng vò, Hiđrô có 3 đồng vò hỏi có bao nhiêu phân tử H 2O khác nhau được
tạo thành từ các loại đòng vò trên:
A. 6
B. 9
C. 18
D.20
Câu 27. Đồng vò nào sau đây không có nơtron:
35

A.

1
1

H


35

B.

2
1

16

17

17

H

C.

7
3

Li

D. (A,B,C) sai.

Câu 28: Nếu chia đôi liên tiếp một viên bi sắt, và một mẫu nước đá cho được phần tử nhỏ
nhất còn mang tính chất hoá học đặc trưng của sắt và tính chất hoá học đặc trưng của
nước. Các phần tử nhỏ nhất này được gọi là gì?
A. Nguyên tử sắt, nguyên tử nước.
C. Nguyên tố sắt, phân tử nước.
B. Nguyên tử sắt, phân tử nước.

D. phân tử sắt, phân tử nước.
Câu 29: Trong 0,1 mol muối ăn có bao nhiêu nguyên tử các loại:
A. 6,02.1022
B. 1,204.1023
C. 12,04.1023
D 6,02.1023
Câu 30. Một mol phân tử C2H5OH có khối lượng bằng 46 gam. Hỏi một phân tử C2H5OH có
khối lượng bằng bao nhiêu gam?
A. 7,64.10-23g
B. 7,64.10-26g
C. 3,82.10-23
D. 15,28.10-23g
Câu 31. Khối lượng của prôtôn nặng gấp bao nhiêu lần khối lượng của electron:
A. 2000 lần.
B. 1836 lần
C. 1928 lần
D. Kết quả khác.
Câu 32. Nguyên tử hêli có 2 prôtôn, 2 nơtron, 2 electron. Hỏi khối lượng của electron chiếm
bao nhiêu % khối lượng của nguyên tử:
A. 0.12%
B. 0,0248%
C. 0.0272%
D. 0,0326%
Câu 33. Trong 1 kg Fe có bao nhiêu electron? ( Biết nguyên tử khối trung bình của Fe bằng
55,85 đvc)
A. 0,456gam
B. 0,225gam
C. 0,255gam
D. Kết quả khác.
Câu 34. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt là 58. Hỏi nguyên tử của nguyên tố đó

có bao nhiêu electron độc thân trong lớp vỏ:
A. 1e
B. 2 e
C.3e
D. 4e
Câu 35. Cho các nguyên tử có kí hiệu như sau:
14
7

A;

16
8

B;

15
7

C;

18
8

D;

56
26

E;


56
27

F;

17
8

G;

20
10

H;

23
11

I;

22
10

K

Có bao nhiêu nguyên tố hoá học được xác đònh từ dãy các nguyên tử trên:


www.daythem.edu.vn


Gia sư Thành Được
A. 3

B. 4

C.5

D. 6

ĐỀ ÔN TẬP – ĐỀ SỐ 7.
MÔN HÓA : LỚP 10 – TỔNG HP CHƯƠNG 1.
GV Nguyễn Thanh Hải – Trường THPT Nguyễn Thái Học.

Câu 1. Một nguyên tố X có hai đồng vò với tỉ lệ số nguyên tử là

27
. Hạt nhân nguyên tử X
23

có 35 prôtôn. Trong nguyên tử của đồng vò thứ nhất có 44 nơtron. Số nơtron trong đồng vò
thứ hai nhiều hơn trong đồng vò thứ nhất là 2 nơtron. Vậy khối lượng nguyên tử trung
bình của nguyên tố X là:
A. 78,82
B. 79,92
C.80,05
D. Kết quả khác.
Câu 2. Cho biết nguyên tử khối trung bình của Iriđi là 192.22. Ir trong tự nhiên có hai đồng vò
có số khối lần lượt là 191 và 193. % số mol cho hai đồng vò trên là:
A. 37% và 63%

B. 36,77% và 63,23%
C. 35% và 65%
D. Kết quả
khác.
Câu 3. Trong tự nhiên Silic tồn tại với hàm lượng Các đồng vò
28.
14

28
14

30
14

(3,1%). Nguyên tử khối trung bình của Silic
là:
A. 28,109
B. 28,002
C. 28,312
D. 28,115
Câu 4. Ion X2+ có 3 lớp, và có 17 electron ở lớp vỏ ngoài cùng. Vậy nguyên tố đó là:
A. Clo
B. Kali
C. Đồng.
D. sắt.
Câu 5. C¸c ®ång vÞ cđa cïng mét nguyªn tè hãa häc ®-ỵc ph©n biƯt bëi ®¹i l-ỵng nµo sau ®©y?
A. Sè n¬tron.
B. Sè electron ho¸ trÞ.
C. Sè proton
D. Sè líp electron.

Câu 6. §Þnh nghÜa nµo sau ®©y vỊ nguyªn tè hãa häc lµ ®óng? Nguyªn tè hãa häc lµ tËp hỵp c¸c
nguyªn tư:
A. cã cïng ®iƯn tÝch h¹t nh©n.
B. cã cïng nguyªn tư khèi.
C. cã cïng sè khèi.
D. cã cïng sè n¬tron trong h¹t nh©n.
Câu 7. Electron thc líp nµo sau ®©y liªn kÕt chỈt chÏ nhÊt víi h¹t nh©n?
A. Líp K
B. Líp L
C. Líp M
D. Líp N.
Câu 8. Khi nãi vỊ sè khèi, ®iỊu kh¼ng ®Þnh nµo sau ®©y lu«n ®óng? Trong nguyªn tư, sè khèi
A. b»ng tỉng khèi l-ỵng c¸c h¹t proton vµ n¬tron.
B. b»ng tỉng sè h¹t c¸c h¹t proton vµ n¬tron.
C. b»ng nguyªn tư khèi.
D. b»ng tỉng c¸c h¹t proton, n¬tron vµ electron.
Câu 9. Tỉng sè c¸c h¹t c¬ b¶n (p, n, e) cđa mét nguyªn tư X lµ 28. Sè h¹t mang ®iƯn nhiỊu h¬n
sè h¹t kh«ng mang ®iƯn lµ 8. Nguyªn tư X lµ:
Si(92, 23%) ;

A.

18
9

F

Si ( 4,67%) ;

B.


19
9

F

C.

16
8

O

D.

17
8

O

Câu 10. Vi h¹t nµo sau ®©y cã sè proton nhiỊu h¬n sè electron?
A. Nguyªn tư natri (Na)
B. Ion clorua (Cl-)
C. Nguyªn tư l-u hnh (S)
D. Ion kali (K+)
Câu 11. Mét nguyªn tư X cã tỉng sè electron ë c¸c ph©n líp s lµ 6 vµ tỉng sè electron líp ngoµi
cïng lµ 6, cho biÕt X thc vỊ nguyªn tè ho¸ häc nµo sau ®©y?
A. Oxi (Z = 8)
B. L-u hnh (Z = 16)
C. Flo (Z = 9)

D. Clo (Z = 17)
Câu 12. Trong nguyªn tư Y cã tỉng sè proton, n¬tron vµ electron lµ 26. H·y cho biÕt Y thc vỊ
lo¹i nguyªn tư nµo sau ®©y? BiÕt r»ng Y lµ nguyªn tè ho¸ häc phỉ biÕn nhÊt trong vá Tr¸i §Êt.


www.daythem.edu.vn

Gia s Thnh c
A.

16
8

O

B.

17
8

O

C.

18
8

O

D.


19
9

F

Caõu 13. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về
nguyên tố hoá học nào sau đây? Nguyên tố X là
A. nguyên tố s.
B. nguyên tố p.
C. nguyên tố d.
D. nguyên tố f.
Caõu 14. Một nguyên tố hoá học có nhiều loại nguyên tử có khối l-ợng khác nhau vì nguyên nhân
nào sau đây ?
a. Hạt nhân có cùng số nơtron nh-ng khác nhau về số proton.
b. Hạt nhân có cùng số proton. nh-ng khác nhau về số nơtron.
c. Hạt nhân có cùng số nơtron nh-ng khác nhau về số electron.
d. Ph-ơng án khác.
Cau 15. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt
mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và cấu hình electron là:
A. Na, 1s22s22p63s1.
B.Mg, 1s22s22p63s2.
C. F, 1s22s22p5.
D.Ne, 1s22s22p6.
Cau 16. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Kí hiệu hoá học của X là:
57

55


56

57

A. 28 Ni
B. 27 Co
C. 26 Fe
D. 26 Fe
Cau 17. Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe2+là
A. 1s22s22p63s23p64s2
B. 1s22s22p63s23p63d6
C. 1s22s22p63s23p63d5
D. 1s22s22p63s23p63d4
Cau 18. Cho dãy các nguyên tố nhóm IIA: Mg - Ca - Sr - Ba. Từ Mg đến Ba theo chiều điện tích
hạt nhân tăng, tính kim loại thay đổi theo chiều:
A. tăng dần
B. giảm dần
C. tăng rồi giảm
D. giảm rồi tăng
Cau 19. Xét các nguyên tố nhóm IA của bảng hệ thống tuần hoàn, điều khẳng định nào sau đây
là đúng? Các nguyên tố nhóm IA
A. đ-ợc gọi là các kim loại kiềm thổ.
B. dễ dàng cho 2 electron lớp ngoài cùng.
C. dễ dàng cho 1electron để đạt cấu hình bền vững.
D. dễ dàng nhận thêm 1electron để đạt cấu hình bền vững.
Cau 20. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong hai
hạt nhân nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kỳ và các nhóm nào sau đây?
A. Chu kỳ 2 và các nhóm IIA và IIIA. B. Chu kỳ 3 và các nhóm IA và IIA.
C. Chu kỳ 2 và các nhóm IIIA và IVA. D. Chu kỳ 3 và các nhóm IIA và IIIA.
Cau 21: Tổng số hạt proton, nôtron và electron trong nguyên tử của 1 nguyên tố là 28. Số khối

của hạt nhân của nguyên tố đó là:
A) 19
B) 28
C ) 16B) 18
D) 20
Cau 22. Nguyên tố có Z = 35 thuộc chu kì
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cau 23. Nguyên tử nguyên tố X có e cuối cùng điền vào phân lớp 3p1. Nguyên tử nguyên tố Y có
3
e cuối cùng điền vào phân lớp 3p . Số proton của X, Y lần l-ợt là:
A. 13 và 15
B. 12 và 14
C. 13 và 14
D. 12 và 15
Cau 24. Dãy chất đ-ợc sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử:
A. Cl2, NaCl, HCl
B. NaCl, HCl, Cl2 C. Cl2, HCl, NaCl D. HCl, Cl2, NaCl
Cau 25. Oxit cao nhất của nguyên tố X thuộc nhóm IVA chứa 53,33% oxi về khối l-ợng. X là:
A. C
B. Si
C. Sn
D. Pb
Cau 26. Ion M3+ đ-ợc cấu tạo bởi 37 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
9. M là
A. Al
B. B
C. Fe

D. Au
Cau 27. Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố X phân bố vào phân lớp 3d6. X là
A. Zn
B. Fe
C. Ni
D. S
Cau 28. Một nguyên tố thuộc nhóm VIA có tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử
bằng 24, cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là
A. 1s22s22p3
B. 1s22s22p5
C. 1s22s22p4
D. 1s22s22p6
Cau 29. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử
của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y
là các nguyên tố:


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

A. Al vµ Br
B. Al vµ Cl
C. Mg vµ Cl
D. Si vµ Br.
Cau 30. Nhận đònh các tính chất:
I. Các nguyên tử có cùng số electron xung quanh nhân
II. Các nguyên tử có cùng số proton trong nhân
III. Các nguyên tử có cùng số neutron trong nhân
IV. Cùng có hóa tính giống nhau

Các chất đồng vò có cùng các tính chất
A. I + II
B. I+ II + IV
C. I + II + III
D. I + II + III + IV

21. X vµ Y lµ hai nguyªn tè thc hai chu kú kÕ tiÕp nhau trong cïng mét nhãm A cđa b¶ng
HTTH, X cã ®iƯn tÝch h¹t nh©n nhá h¬n Y. Tỉng sè proton trong h¹t nh©n nguyªn tư cđa X vµ Y
lµ 32. X¸c ®Þnh hai nguyªn tè X vµ Y trong sè c¸c ph-¬ng ¸n sau:
A. Mg (Z = 12) vµ Ca (Z = 20).
B. Al (Z = 13) vµ K (Z = 19).
C. Si (Z = 14) vµ Ar (Z = 18).
D. Na (Z = 11) vµ Ga (Z = 21).
22. C¸c ph©n tư sau ®Ịu cã liªn kÕt céng ho¸ trÞ kh«ng ph©n cùc :
A. N2, Cl2, HCl, H2, F2
B. N2, Cl2, I2, H2, F2 .
C. N2, Cl2, CO2, H2, F2
.
D. N2, Cl2, HI, H2, F2.



×