Cả năm
Tuần Tiết
1
1
2
3
2
4
5
3
6
7
4
8
9
5
10
11
6
12
7
8
13
14
15
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN SINH HỌC LỚP 12
(CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
: 37 tuần – 52 tiết (Học kì I : 19 tuần – 27 tiết, Học kì II: 18 tuần – 25 tiết)
----------------------------------HỌC KÌ I
(9 tuần đầu: 2tiết/tuần + 10 tuần sau: 1tiết/tuần → 27 tiết)
Bài
Nội dung bài
Ghi chú
Phần V: DI TRUYỀN HỌC
Chương I: Cơ chế di truyền và biến dị (7 tiết: 6 LT + 1 TH)
1 Gen, mă di truyền và quá Không dạy: mục I.2 trang 6
trình nhân đôi ADN
2 Phiên mă và dịch mă
- Mục I.2: Không dạy chi tiết phiên mã ở sinh
vật nhân thực
- Mục II: Dạy gọn lại, chỉ mô tả đơn giản
bằng sơ đồ.
3 Điều ḥòa hoạt động của Câu hỏi 3 cuối bài ở trang 115: Thay từ “Giải
gen
thích” bằng “Nêu cơ chế điều hoà hoạt động
của ôpêrôn Lac”
4 Đột biến gen
Hình 4.1, 4.2 trang 20: Không giải thích cơ
chế
5 Nhiễm sắc thể và đột
biến cấu trúc NST
6 Đột biến số lượng nhiễm Hình 6.1: Chỉ dạy 2 dạng đơn giản 2n+1 và
sắc thể
2n-1
7 Thực hành: Quan sát các Cho học sinh quan sát trên máy chiếu các
dạng đột biến số lượng dạng đột biến và hậu quả của nó
nhiễm sắc thể trên tiêu
bản cố định hay trên tiêu
bản tạm thời
Chương II: Tính quy luật của hiện tượng di truyền
(9 tiết: 6 LT+ 1 BT+ 1 TH+ 1 KT)
Quy luật Menden: Quy
8
luật phân ly
9 Quy luật phân ly độc lập
Tương tác gen và tác
10
động đa hiệu của gen
Liên kết gen và hoán vị
11
gen
Di truyền liên kết với
12 giới tính và di truyền
ngoài nhân
Ảnh hưởng của môi
13 trường đến sự biểu hiện
của gen
Đề nghị thay bằng tiết làm bài tập
14 Thực hành: Lai giống
15 Bài tập chương I, II
- Bài tập chương I: Làm các bài 1,3,6
- Bài tập chương II: Làm các bài 2,6,7
16
17
9
18
10
19
11
20
12
21
13
22
14
23
15
24
16
25
17
26
18
27
19
Kiểm tra 1 tiết
Chương III: Di truyền học quần thể (2 tiết LT)
Cấu trúc di truyền của
16
quần thể
Cấu trúc di truyền của Sơ đồ 18.1: Không dạy, không giải thích theo
17
quần thể (tiếp theo)
sơ đồ
Chương IV: Ứng dụng di truyền học (3 tiết LT)
Chọn giống vật nuôi và
18 cây trồng dựa trên nguồn
biến dị tổ hợp
Tạo giống bằng phương
19 pháp gây đột biến và
công nghệ tế bào
Tạo giống bằng công
20
nghệ gen
Chương V: Di truyền học người (4 tiết: 2LT + 1 ôn tập + 1 KT)
21 Di truyền y học
Bảo vệ vốn gen di truyền
của loài người và một số
22
vấn đề xã hội của di
truyền học
Ôn tập phần di truyền
23
học
Kiểm tra học kì 1
Phần sáu: TIẾN HOÁ
Chương I: Bằng chứng và cơ chế tiến hóa (6 tiết LT)
Các bằng chứng tiến hóa Không dạy: Mục II ở trang 105 và III ở trang
24
106
Học thuyết Lamac và học Không dạy: Mục I (Học thuyết La mác)
25
thuyết Dacuyn
Dự phòng (Dạy bù nếu chậm tiết hoặc sửa bài thi học kì I …)
HỌC KÌ II
(8 tuần đầu: 2tiết/tuần + 10 tuần sau: 1tiết/tuần → 25 tiết)
28
Học thuyết tiến hóa tổng Bài 27 không dạy mà chỉ ghép nội dung tóm tắt tron
26 hợp hiện đại
29
30
31
28 Loài
29 Quá trình hình thành loài Không dạy mục I.2 trang 127
30 Quá trình hình thành loài
(tiếp theo)
Không dạy bài 31(Tiến hóa lớn)
20
21
Chương I
22
23
24
32
33
34
35
36
32 Nguồn gốc sự sống
33 Sự phát triển của sinh giới qua
các đại địa chất
34 Sự phát sinh loài người
Ôn tập
Xử lí tiết không dạy ở bài 31
Kiểm tra 1 tiết
Chươ
24
37
35
Môi trường và các nhân tố sinh
Không dạy Mục III ở trang 152
thái
38
36
Quần thể sinh vật và mối quan hệ
giữa các cá thể trong quần thể
39
37
25
26
40
41
27
42
43
28
44
29
45
30
46
31
47
32
48
33
49
34
35
50
51
52
36
37
Các đặc trưng cơ bản của quần
thể sinh vật
Kích thước và sự tăng trưởng của
38
quần thể sinh vật
Biến động số lượng cá thể của
39
quần thể
Quần xã sinh vật và một số đặc
trưng cơ bản của quần xã
Không dạy Câu hỏi lệnh mục III ở trang 18
41 Diễn thế sinh thái
Chương I
40
42 Hệ sinh thái
Trao đổi vật chất trong hệ sinh
43
thái
Chu trình sinh địa hóa và sinh Không dạy chi tiết mục II.2 (Vì đã học ở bài
44
quyển
Dòng năng lượng trong hệ sinh Không dạy: - Hình 45.2 ở trang 202.
45
thái và hiệu suất sinh thái
- Câu hỏi lệnh thứ 2 ở trang 202
Thực hành: quản lý sử dụng
46 bền vững
tài nguyên thiên
nhiên
Bài tập phần Sinh thái
47 Ôn tập phần tiến hóa, sinh thái
Kiểm tra học kỳ II
48 Ôn tập chương trình Sinh học
51
cấp THPT
Dự phòng (Dạy bù nếu chậm tiết hoặc sửa bài thi học kì II)