Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề thi số 6 môn tin học văn phòng của công chức thuế , hải quan, kho bạc...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.11 KB, 8 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC ĐỀ 6
Câu 1. Thao tác nào sau đây sẽ không thực hiện được với 1 cửa sổ đang ở chế độ cực đại kích
thước?
a. Di chuyển.
b. Đóng.
c. Phục hồi kích thước cửa sổ.
d. Tất cả các thao tác trên.
Câu 2. Thao tác nào sau đây sẽ thực hiện được với 1 cửa sổ đang ở chế độ cực đại kích thước?
a. Cực tiểu kích thước cửa sổ.
b. Phục hồi kích thước cửa sổ.
c.Đóng cửa sổ.
d Tất cả các thao tác trên.
Câu 3. Trong các thao tác sau, thao tác nào sẽ làm cho kích thước cửa sổ thay đổi?
a. Maximize.
b. Minimize.
c. Size.
d Tất cả các thao tác trên.
Câu 4. Khi xem thuộc tính của một File hoặc Folder, thông tin nào trong các thông tin sau giúp
người dùng phân biệt được File hoặc Folder?
a Attribute.
b. Location.
c Size.
d Contains.
Câu 5.Trong cửa sổ ListView của Windows Explorer, kiểu hiển thị nào cho phép người sử dụng
có thể biết được kích thước của một File có chứa trong cửa sổ đó?
a Tiles.
b Icons.
c List.
d Details.
Câu 6 Kiểu hiển thị nào sau đây trong cửa sổ ListView của Windows Explorer có thể cho người
sử dụng biết được kiểu của File hoặc Folder?


a Tiles.
b Icons.
c List.
d Details.
Câu 7 Thao tác nào trong các thao tác sau có thể thực hiện được trên cả hai cửa sổ TreeView và
ListView của Windows Explorer?
a Sắp xếp Folder hoặc File.
b Nới rộng hoặc thu hẹp 1 cấp Folder.
c Trở lên trên 1 cấp Folder.
d Thay đổi kiểu hiển thị. e Tất cả các thao tác trên
Câu 8 Thao tác sắp xếp File hoặc Folder có thể thực hiện được ở cửa sổ nào trên Windows
Explorer?
a Tree View.
b List View.
c Cả hai cửa sổ đều thực hiện được.
d Cả hai cửa sổ đều không thực hiện được.
Câu 9 Trong Windows Explorer, bấm Ctrl+A chỉ có tác dụng trên cửa sổ?
a Tree View.
b List View.
c Cả hai cửa sổ đều có tác dụng.
d Cả hai cửa sổ đều không có tác dụng.
Câu 10 Trong Windows Explorer, khi nhắp phải chuột tại vùng trống trên cửa sổ List View,
chọn mục nào sau đây có thể sắp xếp được File hoặc Folder trong cửa sổ đó?
a Copy.
b View.
c Cut.
d Properties.
Câu 11 Để đóng một cửa sổ, ta có thể thực hiện bằng thao tác:
a Bấm Alt+F4.
b Kích nút Close trên cửa sổ đó.

c Right Click chuột tại tên cửa sổ đó trên Taskbar, chọn Close.
d Tất cả các cách trên đều được.
Câu 12 Để tạo một Folder mới trong Windows Explorer, ta chọn Folder cha ở cửa sổ bên trái
(TreeView) và thao tác như sau:
a Chọn Edit  New Folder.
b Chọn File  New Folder.
c Chọn Edit  New  Folder.
d Chọn File  New  Folder.
Câu 13 Để thay đổi biểu tượng của ShortCut, ta thực hiện :
a Change ShortCut Icon.
b Nhắp phải chuột tại ShortCut chọn Change Icon.
c Nhắp phải chuột tại ShortCut, chọn Properties  Change Icon.
d Nhắp phải chuột tại ShortCut, chọn Properties  ShortCut  Change Icon.
Câu 14 Để thay đổi màu nền của Desktop, ta thực hiện :
a Nhắp phải chuột tại vùng trống của Desktop, chọn Properties  Change Color.
b Nhắp phải chuột tại vùng trống của Desktop, chọn Properties  Background.
1


c.Nhắp phải chuột tại vùng trống của Desktop, chọn Properties  Change Background.
d Nhắp phải chuột tại vùng trống của Desktop, chọn Properties  Appearance.
Câu 15 Để xoá một biểu tượng trên Desktop ta chọn biểu tượng cần xoá và :
a Nhắp phải chuột và chọn Delete.
b Bấm phím Delete.
c Dùng chuột kéo và thả biểu tượng đó vào Recycle Bin.
d Các cách nêu trên đều được.
Câu 16 Chọn cách nào trong các cách sau để chuyển qua lại giữa các ứng dụng đang đợc kích
hoạt trên Windows?
a Dùng chuột kích chọn vào tên ứng dụng ở trên TaskBar.
b Dùng tổ hợp phím Alt+Tab để chọn ứng dụng cần làm việc.

c Cả A và B đều không được.
d Cả A và B đều được.
Câu 17 Dùng chuột kéo và thả một File từ Folder này sang Folder khác đồng thời bấm giữ phím
CTRL, đó là thao tác :
a Xoá.
b Di Chuyển.
c Sao Chép.
d Đổi Tên.
Câu 18 Dùng chuột kéo và thả một File từ Folder này sang Folder khác, đó là thao tác:
a Sao Chép.
b Xoá.
c Đổi Tên.
d Di Chuyển.
Câu 19. Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất:
a Trên cửa sổ TreeView của Windows Explorer chỉ chọn được một đối tượng .
b Trên cửa sổ ListView của Windows Explorer cho phép chọn nhiều đối tượng cùng một lúc.
c Cả A và B đều đúng.
d Cả hai A và B đều sai.
Câu 20. Muốn tạo một Folder trên Desktop của Windows, ta nhắp phải chuột tại vùng trống trên
Desktop và chọn:
a New Folder.
b Properties Folder.
c NewFolder.
d PropertiesNew Folder.
Câu 21. Thao tác nào sau đây để sắp xếp các cửa sổ trên Desktop theo hàng ngang:
a Nhắp phải chuột trên vùng trống Desktop, chọn Arrange Windows.
b Chọn Start  Program  Arrange Windows.
c Nhắp phải chuột trên Start  chọn Arrange Windows.
d Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar chọn Windows Tile Horizontally.
Câu 22 Thao tác nhắp phải chuột tại một biểu tượng trên Desktop và chọn mục Copy là tương

đương với thao tác:
a Bấm tổ hợp phím Ctrl + M.
b Bấm tổ hợp phím Ctrl + V.
c Bấm tổ hợp phím Ctrl + C.
d Bấm tổ hợp phím Ctrl + X.
Câu 23 Thao tác thu hẹp hoặc nới rộng một cấp Folder được thực hiện trên cửa sổ nào của
Windows Explorer?
a ListView. b TreeView - ListView.
c TreeView. d Các câu trên đều đúng.
Câu 24 Trong một cửa sổ tệp hồ sơ, bấm Ctrl+A là để:
a Chọn tất cả các tệp hồ sơ và tập tin có trong tệp hồ sơ đó.
b Xoá tất cả các tệp hồ sơ và tập tin có trong tệp hồ sơ đó.
c Đổi tên tất cả các tệp hồ sơ và tập tin có trong tệp hồ sơ đó.
d Sao chép tất cả các tệp hồ sơ và tập tin có trong tệp hồ sơ đó sang nơi khác.
Câu 25 Trong Windows cho phép đặt tên (File, Folder hoặc ShortCut) kể cả ký tự trắng (khoảng
trống) với độ dài tối đa :
a 64 ký tự.
b 16 ký tự.
c 32 ký tự.
d 255 ký tự.
Câu 26 Trong Windows Explorer :
a Bên trái là cửa sổ ListView, bên phải là cửa sổ TreeView.
b Bên trái là cửa sổ TreeView, bên phải là cửa sổ ListView.
c Cả A và B đều đúng.
d Cả A và B đều sai.
Câu 27 Trong Windows, muốn xem dung lượng của một ổ đĩa cứng hiện có trên máy (Ví dụ :
đĩa C:\), bạn thực hiện :
2



a Vào Windows Explorer, chọn ổ đĩa cần xem, chọn Files  Properties
b. Double Click chuột vào biểu tượng My Computer, chọn ổ đĩa cần xem nhắp nút phải chuột,
chọn Properties.
c Cả A và B đều sai.
d Cả A và B đều đúng.
Câu 28 Trong Windows, ta có thể chạy(run) cùng lúc :
a Chỉ một chương trình.
b Hai chương trình.
c Nhiều chương trình ứng dụng khác nhau.
d Tối đa 10 chương trình.
Câu 29. Windows là một hệ điều hành :
a Đa nhiệm.
b Đơn nhiệm.
c Cả A và B đều đúng.
d Cả A và B đều sai.
Câu 30 Để khởi động Explorer ta thực hiện :
a Right click chuột vào biểu tượng My Computer rồi chọn Explore.
b Double click chuột vào biểu tượng My Computer.
c Double click chuột vào biểu tượng My Document.
d Tất cả đều đúng.
Câu 31 Để khởi động Explorer ta thực hiện :
a Bấm tổ hợp phím ALT + Spacebar.
b Bấm tổ hợp Windows + E.
c Double Click chuột vào nút lệnh Start.
d Bấm tổ hợp phím ALT +A.
Câu 32 Explorer là chương trình :
a Dùng làm trình duyệt Internet.
b Dùng để soạn thảo văn bản.
c Quản Lý File và Folder.
d Dùng để tính toán các bảng lương, vật tư...

Câu 33. Để tìm kiếm một tập tin hay một Folder, ta thực hiện :
a Click chuột vào nút Start  Programs.
b Click chuột vào nút Start  Find  Files or Folders.
c Bấm tổ hợp phím Ctrl + A.
d Nhắp phải chuột tại biểu tượng My Computer và chọn Explorer.
Câu 34 Để di chuyển một cửa sổ hiện hành trong môi trường Windows, ta thực hiện thao tác
nào sau đây trên thanh tiêu đề của cửa sổ ?
a Double click chuột.
b Click chuột.
c Right Click chuột.
d Drag.
Câu 36 Control Box là một hộp chứa các lệnh để :
a Đóng một cửa sổ.
b Cực đại kích thước cửa sổ.
c Cực tiểu kích thước cửa sổ.
d Tất cả các lệnh trên.
Câu 37 Để tự động ẩn thanh TaskBar ta thực hiện :
a Chọn Start  Programs  Explorer.
b Chọn Start  Setting  TaskBar & Start Menu  TaskBar Option  Auto Hide  Apply 
OK.
c Start  Setting  TaskBar & Start Menu  TaskBar Option  Always On Top  Apply 
OK.
d Tất cả đều sai.
Câu 38 Để hiện thị đồng hồ trên thanh TaskBar ta thực hiện :
a Start SettingTaskBar & Start MenuTaskBar OptionShow ClockApplyOK.
b Start SettingTaskBar & Start MenuTaskBar OptionAlways On TopApply OK.
c Right click chuột vào chổ trống trên TaskBar  Cascade Windows.
d Right click chuột vào chỗ trống trên TaskBar  ToolBars  Address.
Câu 39 Để mở hộp thoại TaskBar Option ta thực hiện:
a Right click chuột vào chỗ trống trên thanh TaskBar, chọn Properties.

b Chọn Start  Settings  TaskBar & Start Menu.
c Câu A và B đều đúng.
d Câu A và B đều sai.
Câu 40 Để mở cửa sổ tìm kiếm File hay Folder ta thực hiện :
3


a Kích chọn Start  Find  Files Or Foldes.
b Right Click chuột tại biểu tượng My Computer  Find.
c Right Click chuột tại nút Start  Find.
d Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 41 Để mở một Folder nào đó thì ta thực hiện :
a Double Click chuột vào biểu tượng của Folder đó.
b Nhập đường dẫn vào thanh Address Bar rồi Enter.
c Cả A và B đều đúng.
d Cả A và B đều sai.
Câu 42 Để chuyển đổi qua lại giữa các trình ứng dụng đang được kích hoạt, ta sử dụng:
a Tổ hợp phím Alt + Tab.
b Tổ hợp phím Ctrl + Tab.
c Tổ hợp phím Shift + Tab.
d Tổ hợp phím Ctrl + C.
Câu 43 Để khởi động một trình ứng dụng nào đó đã được cài đặt lên máy tính thì ta thực hiện :
a Click nút Start  Programs  Chọn tên trình ứng dụng.
b Double Click chuột vào biểu tượng ShortCut trình ứng dụng đó.
c Cả A và B đều đúng.
d Cả A và B đều sai.
Câu 44 Để đóng một cửa sổ ứng dụng thực hiện :
a Click nút Close trên thanh tiêu đề của cửa sổ trình ứng dụng.
b Bấm tổ hợp phím Alt + F4.
c Cả A và B đều đúng.

Cả A và B đều sai.
Câu 45 Để hiển thị phần mở rộng của tập tin, tại cửa sổ của Windows Explorer ta thực hiện :
a Chọn ViewFolder OptionsViewBỏ chọn Hide File Extension For Known File Types
Apply OK.
b ViewFolder OptionsViewChọn Show All Files Apply  OK.
c ViewFolder OptionsViewChọn Hide File Extension For Known File TypesApply
OK.
d Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 46 Khi làm việc với Windows Explorer để sắp xếp các File hoặc Folder trên cửa sổ
ListView, ta thực hiện :
a Chọn View  Arrange Icons.
b Chọn View  Customize This Folder.
c Chọn File  Properties.
d Chọn View  As Web Page.
Câu 47 Khi Right Click chuột vào biểu tượng tập tin và chọn Copy là để :
a Sao chép tập tin.
b Xoá tập tin.
c Đổi tên tập tin.
d Di chuyển tập tin.
Câu 48 Khi Right Click chuột vào biểu tượng tập tin và chọn Cut là để :
a Sao chép tập tin.
b Xoá tập tin.
c Đổi tên tập tin.
d Di chuyển tập tin.
Câu 49 Khi Right Click chuột vào biểu tượng tập tin và chọn Delete là để :
a Sao chép tập tin.
b Xoá tập tin.
c Đổi tên tập tin.
d Di chuyển tập tin.
Câu 50 Để xoá một File hay một Folder ta thực hiện :

a Right click chuột vào biểu tượng File hoặc Folder rồi chọn Delete.
b Chọn File hoặc Folder và bấm phím Delete.
c Đánh dấu chọn File hay Folder cần xoá rồi Click chuột tại nút Delete trên thanh công cụ
ToolBar.
d Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 51 Để sao chép một tập tin từ ổ đĩa C: sang ổ đĩa mềm A: thì ta thực hiện :
a Right click chuột vào biểu tượng tập tin rồi chọn Send to  Floppy(A).
b Right click chuột vào biểu tượng tập tin rồi chọn Send to  My Documents.
c Đánh dấu chọn tập tin, bấm Ctrl + C, mở ổ đĩa mềm A: và bấm Ctrl + V
d Câu A và C đều đúng.
Câu 52 Khi làm việc với Windows Explorer ta chọn View  Status Bar là để :
a Hiển thị thanh địa chỉ Address Bar.
b Hiển thị thanh trạng thái Status Bar.
c Hiển thị thanh công cụ chuẩn Standard Buttons.
d Tất cả đều sai.
Câu 53 Trong cửa sổ Windows Explorer, kích thước của các tập tin được chọn sẽ hiển thị trên :
4


a Thanh địa chỉ - Address Bar
c Thanh công cụ chuẩn - Standard Buttons.

b Thanh trạng thái - Status Bar.
d Tất cả các thanh trên.

Câu 54 Để thay đổi thuộc tính của tập tin thì ta thực hiện :
a Right Click chuột vào biểu tượng tập tin và chọn Properties.
b Đánh dấu chọn tập tin, kích chọn nút Properties trên thanh công cụ.
c Đánh dấu chọn tập tin, chọn menu File và chọn Properties.
d Tất cả các cách trên đều đúng.

Câu 55 Để mở hộp ControlBox của một cửa sổ, ta bấm tổ hợp phím :
a Ctrl+Tab. b Alt + Space Bar.
c Alt + Tab.
d Ctrl + Alt.
Câu 56 Để xoá hẳn một File mà không đưa vào Recycle Bin, ta chọn File đó rồi nhấn :
a Shift + Delete.
b Shift + Ctrl.
c Shift + Alt.
d Ctr + Delete.
Câu 57 Để xoá sạch tất cả File hoặc Folder trong Recycle Bin thì ta thực hiện :
a Right click chuột vào biểu tượng Recycle Bin  Properties.
b Right click chuột vào biểu tượng Recycle Bin  Empty Recycle bin.
c Right click chuột vào biểu tượng Recycle Bin  Explore.
d Tất cả đều sai.
Câu 58 Trong Windows Explorer khi ta ấn tổ hợp phím Alt +  (Mũi tên qua trái) thì tương
ứng với việc Click chuột vào nút gì trên thanh công cụ ?
a Up.
b Forward.
c Cut.
d Back.
Câu 59 Trong Windows Explorer khi ta ấn tổ hợp phím Alt +  (Mũi tên qua phải) thì tương
ứng với việc Click chuột vào nút gì trên thanh công cụ ?
a Up.
b Forward.
c Cut.
d Back.
Câu 60 Để thay đổi màn hình nền Desktop thì ta thực hiện :
a Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop  Properties  Setting.
b Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop  Properties  Background.
c Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop  Properties  Screen saver.

d Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop  Properties  Appearance.
e Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop  Properties  Desktop
Câu 61 Để thay đổi chế độ bảo vệ màn hình thì ta thực hiện :
a Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop  Properties  Setting
b Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop  Properties  Background.
c Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop  Properties  Screen saver.
d Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop  Properties  Appearance.
Câu 62 Để thay đổi chế độ hiển thị màu thì ta thực hiện :
a Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop  Properties  Setting.
b Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop  Properties  Background.
c Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop  Properties  Screen saver.
d Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop  Properties  Appearance.
Câu 63 Thao tác Right Click chuột tại chỗ trống trên Desktop  Properties tương ứng với các
thao tác nào sau đây ?
a Start  Settings  Control Panel  Display.
b Start  Settings  Control Panel  Date/Time.
c Start  Settings  Control Panel  System.
d Start  Settings  Control Panel  Add New Hardware.
Câu 64 Để cài đặt máy in ta thực hiện các thao tác :
a Start  Settings  Printers.
b Start  Settings  Control Panel 
Printers.
5


c Câu A và B đều đúng.
d Câu A và B đều sai.
Câu 65 Để thay đổi cách thể hiện thông tin ngày tháng năm, ta chọn Start  Settings 
Control Panel rồi chọn :
a Display.

b Regional Settings.
c Date/Time.
d Mouse.
Câu 66 Thao tác Right click chuột vào biểu tượng My Computer  Properties tương ứng với
việc Double Click chuột vào biểu tượng nào trong cửa sổ Control Panel?
a Display.
b Date/Time.
c System.
d Regional Settings.
Câu 67 Khi xoá một ShortCut thì :
a File nguồn cũng bị xoá.
b File nguồn không bị xoá.
c File bị di chuyển sang một Folder khác.
d Tất cả đều đúng.
Câu 68 Để chọn các biểu tượng nằm cách nhau trên màn hình nền Desktop, ta dùng chuột nhắp
chọn từng biểu tượng một đồng thời bấm giữ phím :
a ALT.
b CTRL.
c ENTER.
d SHIFT.
Câu 69 Để cực đại hoá kích thớc cửa sổ, ta thực hiện :
a Kích vào nút Maximize.
b Mở ControlBox và chọn Maximize.
c Double Click vào Title Bar của cửa sổ.
d Các cách trên đều được.
Câu 70 Tại màn hình Windows, để hiển thị giờ hệ thống trên thanh TaskBar, ta thực hiện :
a Kích chuột phải trên nền Desktop, chọn Properties và đánh dấu chọn Show Clock.
b Kích chuột phải trên thanh TaskBar, chọn Properties và đánh dấu chọn Show Clock.
c Chọn Start  Setting  Control Panel, chọn Date/Time.
d Cả ba câu trên đều đúng.

Câu 71 Trong cửa sổ Windows Explorer, để tìm tên Folder hoặc File ta bấm tổ hợp phím :
a Ctrl+F.
b Ctrl+G.
c Ctrl+A.
d Ctrl+H.
Câu 72 Trong cửa sổ Windows Explorer, để thiết lập thuộc tính cho các Folder đã được chọn ta
thực hiện lệnh :
a File - Properties.
b View - Properties.
c Edit - Properties.
d Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 73 Khi làm việc với Windows Explorer ta chọn View  ToolBars  Standard Buttons là
để :
a Hiển thị thanh địa chỉ Address Bar.
b Hiển thị thanh trạng thái Status Bar.
c Hiển thị thanh công cụ chuẩn Standard Buttons.
d Các câu trên đều sai.
Câu 74 Để tự động sắp xếp đều các ShortCut trên màn hình nền, ta thực hiện thao tác nào trong
các thao tác sau :
a Nhắp chuột phải tại vùng trống trên Desktop, chọn Arrange Icons và chọn Auto Arrange.
b Bấm chuột trái trên màn hình nền và chọn AutoSort.
c Bấm chuột trái trên màn hình nền, chọn Arrange Icons và chọn AutoSort.
d Bấm chuột phải trên màn hình nền và chọn Auto Arrange Icons.
Câu 75 Để thay đổi các biểu tượng chuẩn của Windows như : My Computer, Recycle Bin ta
thực hiện như sau :
a Nhắp phải chuột tại biểu tượng, chọn Properties và chọn Change Icon.
b Nhắp phải chuột trên màn hình nền, chọn Properties và chọn Effect, tiếp tục đánh dấu chọn
biểu tượng cần thay đổi và chọn tiếp Change Icons.
c Nhắp chuột tại biểu tượng và chọn Change Icons.
d Tất cả các câu trên đều sai.

Câu 76 Trong Windows Explorer, để hiển thị nhãn của các nút lệnh trên thanh công cụ thì ta
thực hiện :
a Chọn File  Properties.
b Chọn View  As Web Page.
c Chọn View  ToolBars  Text Lables.
d Tất cả đều sai.
Câu 77 Để khởi động Explorer ta thực hiện :
a Kích chọn Start  Programs  Windows Explorer.
6


b Nhắp phải chuột tại nút Start chọn Explore.
c Nhắp phải chuột tại biểu tượng My Computer trên Desktop, chọn Explore.
d Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 78 Thao tác nào sau đây dùng để sắp xếp các cửa sổ trên Desktop theo hàng dọc :
a Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar  chọn Tile Windows Horizontally.
b Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar  chọn Tile Windows Vertically.
c Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar  chọn Cascade Windows.
d Tất cả các thao tác trên đều sai.
Câu 79 Thao tác nào sau đây dùng để sắp xếp các cửa sổ trên Desktop theo kiểu xếp ngói :
a Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar  chọn Tile Windows Horizontally.
b Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar  chọn Tile Windows Vertically.
c Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar  chọn Cascade Windows.
d Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 80 Ta có thể chép một tập tin có kích thớc 2MB lên đĩa mềm hay không ?
a Có.
b Không.
c Chỉ chép được khi nội dung tập tin đó chỉ chứa văn bản.
d Chỉ chép được khi nội dung tập tin đó chỉ chứa hình ảnh.
Câu 81 Để phục hồi một tập tin trong Recyle Bin, ta thực hiện :

a Chọn tập tin, chọn Restore.
b Nhắp phải chuột tại tập tin, chọn Restore.
c Chọn tập tin, chọn File  Restore.
d Chỉ có B và C là đúng.
Câu 82 Trong hộp thoại ShutDown Windows, khi chọn Restart the Computer và chọn Yes, có
nghĩa là :
a Thoát khỏi Windows.
b Khởi động lại máy và vào hệ điều hành Windows.
c Khởi động lại máy và vào hệ điều hành DOS.
d Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 83 Trong Windows Explorer, để xem dung lượng, phần mở rộng của các tập tin, ta thực
hiện :
a Chọn View - List.
b Chọn View - Details.
c Chọn File - Properties.
d Chọn File - ReName.
Câu 84 Thao tác nào sau đây dùng để sắp xếp các cửa sổ trên Desktop theo hàng dọc?
a Nhắp phải chuột trên vùng trống Desktop, chọn Arrange Windows.
b Chọn Start  Programs  Arrange Windows.
c Nhắp phải chuột trên Start  Chọn Arrange Windows.
d Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar, chọn Tile Windows Vertically.
Câu 85 Thao tác nào sau đây dùng để sắp xếp các cửa sổ trên Desktop theo hàng ngang?
a Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar - chọn Cascade Windows.
b Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar - chọn Tile Windows Horizontally.
c Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar - chọn Tile Windows Vertically.
d Cả 3 thao tác trên đều sai.
Câu 86 Để mở hộp thoại tìm kiếm của Windows, tại màn hình Desktop ta nhấn tổ hợp phím :
a Ctrl+F.
b Ctrl+Alt+F. c Phím Windows + F.
d Không có tổ hợp phím nào đúng.

Câu 87 Trong Windows, ký tự phân cách hàng ngàn là :
a Dấu chấm (.)
b Dấu phẩy (,)
c Dấu chẩm phẩy (;)
d Không có câu trả lời đúng.
Câu 88 Bấm phím nào trong các phím sau dùng để nới rộng một cấp Folder trên cửa sổ
TreeView của Windows Explorer?
a Mũi tên lên() b Mũi tên xuống()
c Mũi tên qua trái()
d Mũi tên qua
phải()
Câu 89 Bấm phím nào trong các phím sau dùng để thu hẹp một cấp Folder trên cửa sổ TreeView
của Windows Explorer?
7


a Mũi tên lên() b Mũi tên xuống()
c Mũi tên qua trái()
d Mũi tên qua
phải()
Câu 90 Thao tác nào sau đây không thực hiện được trên cửa sổ TreeView của Windows
Explorer?
a Nới rộng 1 cấp Folder.
b Thu hẹp 1 cấp Folder.
c Sắp xếp các Folder.
d Trở lên trên 1 cấp Folder.
Câu 91 Thao tác nào trong các thao tác sau có thể thực hiện được trên cả hai cửa sổ TreeView
và ListView của Windows Explorer?
a Sắp xếp Folder hoặc File.
b Nới rộng hoặc thu hẹp 1 cấp Folder.

c Mở 1 Folder.
d Thay đổi kiểu hiển thị.
Câu 92 Để phục hồi File hoặc Folder từ Recycle Bin, ta chọn File hoặc File ở Recyle Bin rồi
thực hiện :
a Chọn File  Retore.
c Cả A và B đều đúng.
b RightClick chuột tại File hoặc Folder rồi chọn Restore.
d Cả A và B đều không đúng.
Câu 93 Để làm rỗng Recycle Bin, ta thực hiện như sau :
a RightClick chuột tại Recycle Bin trên Desktop, chọn Empty Recyle Bin.
b Tại cửa sổ TreeView của Windows Explorer, RightClick chuột tại Recycle Bin trên Desktop,
chọn Empty Recyle Bin.
c Cả A và B đều đúng.
d Cả A và B đều sai.
Câu 94 Trong các thao tác sau, thao tác nào có thể thực hiện được trên cửa sổ TreeView của
Windows Explorer ?
a Nới rộng một cấp Folder.
b Thu hẹp một cấp Folder.
c Trở lên trên một cấp Folder.
d Tất cả các thao tác trên đều được.
Câu 95 Trong các thao tác sau, thao tác nào có thể thực hiện được trên cửa sổ ListView của
Windows Explorer ?
a Sắp xếp các Folder hoặc File.
b Thay đổi kiểu hiển thị.
c Trở lên trên một cấp Folder.
d Tất cả các thao tác trên đều được.
Câu 96 Thao tác sắp xếp Folder hoặc File có thể thực hiện trên cửa sổ nào của Windows
Explorer?
a TreeView.
b ListView.

c TreeView và ListView.
d Không có câu trả lời đúng.
Câu 97 Trong cửa sổ Windows Explorer, muốn biết kích thước của một File, ta thực hiện như
sau
a Chọn File, RightClick chuột chọn Properties.
c Cả A và B đều đúng.
b Chọn File và xem dòng thông báo kích thước trên Status Bar.
d Cả A và B đều sai.
Câu 98 Trong Windows, ký tự phân cách số thập phân là : D
a Dấu chấm (.)
b Dấu phẩy (,)
c Dấu chẩm phẩy (;)
d Tuỳ thuộc vào ký tự do người dùng quy định trong Control Panel.
Câu 99 Kiểu hiển thị ngày tháng năm trong Windows là : D
a DD/MM/YYYY
b MM/DD/YYYY
c DD/MM/YYYY
d Tuỳ thuộc vào kiểu hiển thị do người dùng quy định trong Control Panel.
Câu 100 Trên một hộp thoại, có thể có :
a Nút lệnh Command Button.
b Hộp danh sách List Box.
c Hộp kiểm Check Box.
d Tất cả các thành phần trên.

8



×