Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Sách tiếng hàn thật là đơn giản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (26.42 MB, 30 trang )

that là
Dành cho người mới bắt đầu
Starter


Học tiếng Hàn thật là đơn giản

Dành cho người mới bắt đầu

Korean made easy - Starter by Darakwon, Inc.
Copyright © 2009, Seung-eun Oh
All rights reserved.
Vietnam translation Copyright © 2016,
MCBooks Joint stock Company
This translated version is published by
arrangement with Darakwon, Inc.

Bản quyền tiếng Việt © 2016 thuộc Công ty Cổ phần sách MCBooks. Bất cứ
sự sao chép nào không được sự đồng ý của Công ty Cổ phần sách MCBooks
đều là bất hợp pháp và vi phạm luật xuất bản Việt Nam, luật bản quyền
quốc tế, và công ước Berne về bảo hộ bản quyền sở hữu trí tuệ.

Phát triển cùng phương châm “Knowledge Sharing – Chia sẻ tri thức”
MCBooks luôn mong muốn được hợp tác cùng các tác giả trong nước với ước
mong được chia sẻ những phương pháp học mới lạ độc đáo, những cuốn sách
học ngoại ngữ hay và chất lượng đến với độc giả Việt Nam.

Các tác giả viết sách có nhu cầu xuất bản xin vui lòng liên hệ với chúng
tôi qua:
Email:
Điện thoại: (04).3792.1466


(Bấm máy lẻ 103 gặp Phòng Kế Hoạch)

Chúng tôi luôn mong muốn nhận được những ý kiến góp ý của Quý độc giả để
cuốn sách ngày càng hoàn thiện hơn.
Góp ý về nội dung sách:
Liên hệ về bản thảo và bản dịch:
Liên hệ hợp tác truyền thông trên sách:
Liên hệ tư vấn, đại diện và giao dịch bản quyền:


| Seung-eun Oh |

that là
Starter

Dành cho
người mới
bắt đầu
Biên dịch: Nguyễn Linh
Hiệu đính: Trang Thơm - Trang Nhung

Bộ sách tự học: Học tiếng Hàn thật là đơn giản

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI


머리말
<Korean Made Easy - Starter>는 외국인 학습자가 제2언어 혹은 외국어로서 한국어를 혼자 공부할 때 도
움을 주고자 기획된 <Korean Made Easy> 시리즈의 하나이다. 첫 번째로 출판된 <Korean Made Easy for Beginners>
는 한국어를 처음 접하는 학습자가 기본적인 한국어의 문법과 발음, 표현을 쉽게 이해하여 말문이 트일 수 있도록 하는

데 중점을 두었다면, 두 번째로 출판된 <Korean Made Easy for Everyday Life>는 실생활의 다양한 상황별 대화를 통
해 주제별로 의미 있게 한국어를 사용할 수 있도록 하는 데 중점을 두었다.
이번에 출판되는 <Korean Made Easy - Starter>는 한글을 전혀 읽지 못하는 외국인이 여러 가지 연습 활동과 게임
을 통해 즐겁게 공부하면서 한글을 읽고 쓰고 듣고 발음할 수 있도록 하여, 궁극적으로는 일상생활에서 꼭 필요한 표현
을 익히도록 고안된 책이다. 말하자면 이번 책은 <Korean Made Easy> 시리즈 중에서 세 번째로 출판된 책이지만, 학
습 순서로 볼 때에는 첫 번째로 출판된 <Korean Made Easy for Beginners> 이전에 공부해야 할 내용을 담고 있으므로,
한국어를 처음 공부하고자 하는 독자는 <Korean Made Easy - Starter>를 먼저 공부하기를 바란다.
책은 크게 “한글 소개”와 본문의 “10개 과”, “24가지 중요 표현”으로 나뉘어 있다. 한글 소개는 학습자가 본격적으로
한글을 익히기 이전에 영어와 너무 다른 한국어의 특징적인 부분을 이해할 수 있도록 설명한 것이다. 본문의 각 과는
“준비하기- 공부하기- 읽기활동 - 쓰기활동 - 종합문제”의 다섯 단계로 구성되어 있는데, 각 단계에서 풍부한 연습문제
와 듣기자료가 제공되어 학습자가 책의 구성을 따라가는 것만으로도 체계적이면서도 재미있게 한국어를 학습할 수 있
도록 하였다. 중요 표현은 한국 생활에서 꼭 알아두어야 할 표현 24가지를 상황 그림과 함께 카드로 제작하여 학습자가
들고 다니면서 적절한 상황에 바로 사용할 수 있도록 하였다.
이 책을 통해 한국어 공부를 시작하는 모든 학습자가 한국어 공부를 즐기면서 효과적으로 공부할 수 있기를 바란다.
또한 외국인에게 한글을 가르치려는 초보 교사도 한글을 어떻게 가르칠지 고민이 될 때 이 책이 알차고 즐거운 수업을
준비하는 데 도움이 되기를 기대한다.
이 책은 많은 분의 도움으로 완성될 수 있었다. 먼저, 원고의 내용을 정확하고 분명하게 베트남어로 번역해 주신
Nguyễn Linh 선생님께 감사 드린다. 교정 과정에서 베트남어권 학습자에게 쉽고 유익한 설명이 되도록 교정을 봐 주신
Trang Thơm 씨와 Trang Nhung 씨께도 진심으로 감사 드리고 싶다.이분들의 도움이 있었기에 책의 완성도가 한층 높
아졌다고 믿는다.
한국어 교육에 많은 애정과 관심을 보여주시는 다락원의 정규도 사장님과 좋은 책을 만들고자 애써 주신 다락원의
한국어 출판부 편집진께도 진심으로 감사의 말씀을 전한다.
저자가 마음 편히, 무사히 책을 완성할 수 있도록 언제나 기도해 주시고 곁을 지켜 주시는 어머니와 하늘에서 이 책을
보고 너무도 기뻐해 주실 아버지께 이 책을 바치고 싶다.
오승은


• • • • • • • • • • • • • • • • • • • •

Cuốn Học tiếng Hàn thật là đơn giản – Dành cho người mới bắt đầu mà các bạn

đang cầm trên tay này nằm trong bộ giáo trình Học tiếng Hàn thật là đơn giản, bộ sách hướng
tới những người nước ngoài muốn học tiếng Hàn Quốc. Cuốn sách đầu tiên của bộ sách này, tức
cuốn Học tiếng Hàn thật là đơn giản – Dành cho người mới bắt đầu tập trung vào ngữ pháp cơ
bản, phát âm và các cấu trúc, biểu hiện cần thiết trong giao tiếp bằng tiếng Hàn. Cuốn thứ hai,
Tiếng Hàn Quốc đơn giản - Trong giao tiếp hàng ngày lại tập trung vào giao tiếp, đối thoại bằng
tiếng Hàn trong những tình huống thường ngày.
Khác với hai cuốn trước, Học tiếng Hàn thật là đơn giản – Dành cho người mới bắt đầu
hướng tới đối tượng là những người chưa từng học tiếng Hàn và chưa biết đến bảng chữ cái
tiếng Hàn. Thông qua nhiều bài luyện tập, hoạt động và trò chơi đa dạng, cuốn sách này sẽ giúp
các bạn học nghe, nói, đọc và viết tiếng Hàn Quốc một cách thú vị. Mục tiêu hàng đầu của Học
tiếng Hàn thật là đơn giản – Dành cho người mới bắt đầu! là trang bị cho người học những cấu
trúc, biểu hiện câu tiếng Hàn cần thiết nhất trong những tình huống hội thoại hàng ngày. Mặc
dù là cuốn thứ ba trong bộ Học tiếng Hàn thật là đơn giản, nhưng đây lại chính là cuốn sách đặt
nền tảng cho cuốn Học tiếng Hàn thật là đơn giản – Dành cho người mới bắt đầu, bởi vậy tôi
hy vọng Học tiếng Hàn thật là đơn giản – Dành cho người mới bắt đầu sẽ được đông đảo bạn
đọc đón nhận như một cuốn sách cần thiết cho những người mới bắt đầu học tiếng Hàn Quốc.
Cuốn sách này bao gồm 1 phần giới thiệu, 10 chương học và 24 thẻ những câu tiếng Hàn
hữu ích. Mục tiêu của phần giới thiệu là giúp các bạn phân biệt được tiếng Hàn Quốc với tiếng
Việt và nắm rõ những đặc điểm của tiếng Hàn Quốc trước khi bắt đầu học. Mỗi bài học sẽ được
chia ra làm 5 bước là: <Khởi động!>, <Học lý thuyết!>, <Tập đọc!>, <Tập viết!> và tra!> cùng với nhiều bài luyện tập phong phú và bài nghe tương ứng, như vậy chỉ cần học theo
hệ thống đơn giản này là các bạn có thể học tiếng Hàn dễ dàng hơn nhiều. Ngoài ra, 24 câu và
các biểu hiện tiếng Hàn hữu ích trong đời sống hàng ngày sẽ được minh họa dưới dạng thẻ với
tranh minh họa sống động để các bạn có thể đem theo bên người và dùng trong những tình
huống thích hợp.
Tôi hy vọng rằng Học tiếng Hàn thật là đơn giản – Dành cho người mới bắt đầu sẽ trở thành
một công cụ học tập hiệu quả cho những bạn học tiếng Hàn Quốc và sẽ giúp các bạn hứng thú
hơn trong học tập. Tôi cũng mong cuốn sách có thể giúp những giáo viên dạy tiếng Hàn Quốc,
những người hẳn đôi khi sẽ gặp khó khăn trong việc giảng dạy tiếng Hàn, chuẩn bị được nhiều
bài giảng một cách thú vị hơn cho học sinh.


Học tiếng Hàn thật là đơn giản – Dành cho người mới bắt đầu được xuất bản là nhờ sự
chung sức của rất nhiều những cá nhân, những người đã đóng góp rất lớn vào chất lượng của
cuốn sách.
Tôi xin cảm ơn bà Nguyễn Linh đã dịch nội dung bản thảo sang tiếng Việt một cách rõ ràng
và dễ hiểu. Ngoài ra, tôi cũng xin cảm ơn bà Trang Thơm và bà Trang Nhung đã hiệu chỉnh
cuốn sách, giúp cung cấp những thông tin hữu ích và giải thích dễ hiểu tới các bạn độc giả.
Tác giả Seung-eun Oh


Hướng dẫn sử dụng sách


Giới thiệu
Tiếng Hàn Quốc có cách cấu tạo âm tiết, cách phát âm và cấu trúc câu rất khác với tiếng
Việt. Cuốn sách này tập trung vào những điểm khác biệt đó và cung cấp nhiều tranh
minh họa sống động nhằm giúp đem đến cho người Việt muốn học tiếng Hàn những
kiến thức cơ bản nhất trước khi chính thức bắt đầu học ngơn ngữ này.

Giới thiệu chữ tiếng Hàn
Hangeul


1

Phần 1

Phần 1 giới thiệu chung về nguồn gốc các ngun âm và phụ
âm tiếng Hàn cũng như cấu trúc của một âm tiết tiếng Hàn.


Hangeul
là gì?
What
is Hangeul?
chữ
cái tiếngwas
Hàncreated
Quốc,
Hangeul, hệ
thethống
Korean
alphabet,
được
vuaby
Se-jong,
vua đờithe
thứ 4th
tư của
triều
đại
in
1443
King Sejong,
king
of the
Joseon, Dynasty,
sáng tạo and
ra vào
năm 1443
được phổ

cập
Joseon
spread
to thevàpublic
in 1446.
rộng rãi Hangeul,
trong dân members
chúng vào of
năm
1446.
Trước
khi
Before
the
upper
class
Hangeul
ra đời,characters,
giới q tộc
dùng tiếnghad
Hán,a
used
Chinese
butchỉ
commoners
nhưng những
người dân
thường
lại way
khơng

có cách
difficult
time because
there
was no
to express
nào để ghi chép
hoặc King
diễn Sejong
tả điều realized
mình muốn
themselves
in writing.
that
bằng
viết. Vua
ý thứctođược
rằng
chữ Hán tượng
hìnhcharacters,
rất khó họcsođối
những
it
waschữ
difficult
for Sejong
commoners
learn
ideographic
Chinese

hevới
invented
người dânKorean
thường,
vì vậy ngài
đã sáng
tạo raacknowledge
hệ thống chữHangeul
tiếng Hàn
về tượng
thanh.
phonetic
characters.
Today,
linguists
asthiên
an original
invention
Ngàyisnay,
nhà ngơn
đều cơng nhận Hangeul rất có hệ thống và khoa học.
that
bothnhiều
systematic
andngữ
scientific.
Khi mới học
tiếng Hàn
hẳn bạn
thấy like

kháakhó
khăn, nhưng
nắm chắc
19
Although
learning
Hangeul
maysẽseem
daunting
task atmột
first,khi
it isđãrelatively
easy
phụ
âm and
và 21
ngun
âm once
tiếngyou
Hànlearn
bạn sẽ
tiếng Hàn
rất dễ đọc
vàtwenty-one
dễ viết. Vậy,vowels.
chúng
to
read
write
Korean

thethấy
nineteen
consonants
and
ta cùng
học
tiếng Hàn
Quốc
nhé!
Let’s
start
learning
about
Hangeul!

2

Sự hình
của formed?
Hangeul?
How
wasthành
Hangeul
Ngun âm
(1) Vowels
Tiếng Hàn
có tất cả 21 ngun
There
are twenty-one
vowels

âm,Hangeul
các ngun
nàyare
có formed
nguồn gốc
từ:
in
that
with

Phần 2

Đặc điểm của Nguyên âm và
ⅡⅡ Ⅱ
Phụ âm tiếng Hàn
“Cheon (bầu
trời:●)”,
●)”, “Ji
ㅡ)”, và
“Cheon
(sky:
“Ji(đất:
(ground:
“In (người:ㅣ)”.
ㅡ)”,
and “In (person:ㅣ)”.



14




“Cheon”
“Cheon”
trời
sky

“Ji”
“Ji”
đất
ground

“In”
“In”
người
person

Tiếng HàMade
n QuốEasy
c đơn–giả
n – Khởi động
Korean
Starter

1 111

1

Korean

vowels
produce
the
same
sound.
Korean
vowels
always
produce
the
same
sound.
Korean
vowels
always
produce
the
same
sound.
Ngun
âmalways
tiếng
Hàn
ln
ln
được
phát
âm một cách cố định.
Korean
vowels

always
produce
the
same
sound.
Korean vowels always produce the same sound.
Korean vowels always produce the same sound.
Unlike
in American
English,
Korean
vowels
always
produce
the same
sound.
For For
Unlike
in
English,
Korean
vowels
always
produce
the
sound.
Unlike
in American
American
English,

Korean
vowels
always
produce
the same
same
sound.
For

2

Vowels
serve
as the
base
for for
writing
andand
consonants
aređược
Vowels
serve
as
the
base
for
writing
Korean,
and
consonants

are
Vowels
serve
asthe
thengun
base
for
writing
Korean,
andconsonants
consonants
are gắn
Khi
viếtserve
tiếng
Hàn,
âm
làKorean,
phần
trung
tâm

phụ âm
Vowels
as
base
writing
Korean,
are
Vowels serve as the base for writing Korean, and consonants are

attached
in
front
ofhoặc
or
behind
vowels.
attached
in
front
of
or
behind
vowels.
Vowels serve as the base for writing Korean,
and
consonants
are
attached
infront
front
of
orbehind
behind
vowels. âm.
vào
phía
trước
phía
dưới

ngun
attached
in
of
or
vowels.
attached in front of or behind vowels.
attached in front of or behind vowels.
In English,
consonants
and vowels
are written
side by
side
separation.
In In
In
consonants
and
are
side
by
side
separation.
In English,
English,
consonants
and vowels
vowels
are written

written
side
bywithout
side without
without
separation.
In

1

Khơng in
giống
như tiếng
Anh, các
ngun
âm tiếng
Hàn produce
ln đượcthe
phátsame
âm cố
định. VíFor
dụ
Unlike
American
English,
Korean
vowels
always
sound.
Unlike in American English, Korean vowels always produce the same2015-09-22

sound. 오후
For5:39:24
책1.indb 14
example,
the ㅇ
inthe
“hot”
or
“roll”
make
different
butnhưng
아,
어,
오,
우,
으,
이,
etc.
example,
the

“hot”
or
“roll”
make
different
sounds,
but
아,

어,
오,
우,
으,
이,
etc.
always
Unlike in American English, Korean vowels
always
produce
same
sound.
For
như
chữ

kết
hợp
trong
“hot”
vàor
“roll”
được
phát
âmsounds,
khácsounds,
nhau
example,
the
ㅇinin

in
“hot”
or“roll”
“roll”
make
different
sounds,
but
아,
어,
오,
우,
으,
이,always
etc.always
always
example,
the

“hot”
make
different
but
아,
어,
오,
우,
으,
이,
etc.

example, the ㅇ in “hot” or “roll” make different sounds, but 아, 어, 오, 우, 으, 이, etc. always
produce
the어,
same
sound.
example, the ㅇ in “hot” or “roll” make different sounds,
but
아,
오,
우,thì으,
이, vẫn
etc.được
always
produce
the
same
sound.
produce
the
same
sound.
với
phụ
âm
nào
cũng
phát âm theo một âm cố định duy nhất chứ khơng thay đổi.
produce
the
same

sound.
produce the same sound.
produce the same sound.

2 222

Phần 2 giải thích sự khác biệt của âm tiết tiếng Hàn thơng qua
cách người Hàn phát âm các từ mượn (ngoại lai) (chủ yếu là từ
vay mượn tiếng Anh).

2

tiếngconsonants
Anh cũng như
Việt,are
ngun
âm side
và phụ
được
viết liền
nhau, khơng
InTrong
English,
andtiếng
vowels
written
bm
side
without
separation.

In
In English, consonants and vowels are written side by side without separation. In
Korean
however,
vowels
serve
asHàn,
the
base,
and
consonants
are attached
insẽ
front
ofgắn
orofof
Korean
however,
vowels
serve
the
base,
and
consonants
are
attached
in
front
In English, consonants and vowels are written
side

by
side
without
separation.
In
Korean
however,
vowels
serve
as
thebase,
base,
and
consonants
are
attached
infront
front
of
or
tách
rời.
Nhưng
trong
tiếng
ngun
âmand
sẽ

trung tâm


phụ
âm
được
vào
Korean
however,
vowels
serve
asas
the
consonants
are
attached
in
oror
Korean however, vowels serve as the base, and consonants are attached in front of or
behind
vowels.
Take
the
word
“camera”
This
isThis
written
asví카메라
innày
Korean
(three

behind
vowels.
Take
the
word
“camera”
for
example.
written
카메라
Korean
(three
Korean however, vowels serve as the base, and consonants
are
attached
in
front
of
orfor
behind
vowels.
Take
the
word
“camera”
forexample.
example.
This
written
as카메라

카메라
inKorean
Korean
(three
phía
trước
hoặc
phía
dưới
ngun
âm.example.
Hãy
lấy từ
“camera”
làm
dụ.
Từ
trong
tiếng
Hàn
behind
vowels.
Take
the
word
“camera”
for
This
isisiswritten
asas

inin
(three
behind vowels. Take the word “camera” for example. This is written as 카메라 in Korean (three
based
the
vowels
in
word).
Korean
syllable
istiết
represented
square
behind vowels. Take the word “camera” for example.syllables
Thissyllables
is
written
as
in
Korean
(three
syllables
based
on
the
vowels
the
word).
Each
Korean

syllable
isisrepresented
represented
in
square
được
viếtbased
làon카메라
(3
âm
tiếtthe
dựa
trên
3Each
ngun
âm).
Mỗisyllable
âm
Hàn in
sẽ ađược
vừa
syllables
based
on
the
vowels
in
theword).
word).
Each

Korean
syllable
represented
inaaaviết
square
on
the
vowels
inin
the
Each
Korean
istiếng
in
square
syllables based on the vowels in the word). Each Korean syllable is represented in a square
like the
following.
like
the
following.
syllables based on the vowels in the word). Each Korean
syllable
ismột
represented
in a hình
square
like
thefollowing.
following.

vặn
trong
ơ vng như
dưới.
like
the
like the following.
like the following.



Ex.

dụ. ho-tel호텔
Ex.
Ex.VíEx.Ex.ho-tel호텔
ho-tel호텔
ho-tel호텔
Ex. ho-tel호텔
Ko-re-a코리아
Ko-re-a코리아
Ko-re-a코리아
Ko-re-a코리아

Ko-re-a코리아
Ca-na-da캐나다
Ca-na-da캐나다
Ca-na-da캐나다
Ca-na-da캐나다


Ca-na-da캐나다

ho-tel호텔



Ko-re-a코리아



Ca-na-da캐나다

Ⅲ3


3 33
33

Trong tiếng
Hàn, phụ
âm khơng
thểtođược
phát âma khi
đứng một mình
In Korean,
consonants
require
a vowel
pronounce
sound.

In
Korean,
consonants
require
vowel
to
pronounce
sound.
InKorean,
Korean,
consonants
require
vowel
topronounce
pronounce
sound.
In
consonants
require
aaavowel
to
aaasound.
Korean,
consonants
require a vowel to pronounce a sound.
mà ln In
cần
có ngun
âm đi kèm.
In Korean, consonants require a vowel to pronounce

a sound.
The English
word
“bus”
is
pronounced
as oneas
the final
“s” in “bus”
can
The
word
isispronounced
one
the
final
“s”
TheEnglish
English
word“bus”
“bus”
pronounced
assyllable;
onesyllable;
syllable;
theconsonant
finalconsonant
consonant
“s”in
in“bus”

“bus”can
can

3

1

18

Đặc điểm Câu
tiếng Hàn

The English word “bus” is pronounced as one syllable; the final consonant “s” in “bus” can
English
word
“bus”
is âm
pronounced
one
syllable;
the“s”
final
consonant
“s” in “bus” can
Trong tiếngThe
Anh,
từ “bus”
được
phát
như 1 âmas

tiết;
phụ
âm cuối
có thể
được phát
produce
sound
without
there
being
a vowel
afterafter
it.
Init.Korean,
however,
the consonant
produce
sound
without
there
being
vowel
after
it.
Korean,
however,
the
consonant
The English word “bus” is pronounced as one syllable;
theafinal

“s”
in “bus”
can
produce
asound
sound
without
there
being
vowel
after
it.InIn
InKorean,
Korean,
however,
theconsonant
consonant
produce
aaconsonant
without
there
being
aaavowel
however,
the
produce
sound without
being
a vowel
In Korean,

the consonant
âm mà khơng
cần cóangun
âm kèm there
theo. Tuy
nhiên
trongafter
tiếngit.Hàn,
phụ âmhowever,
cuối “s” phải
“s”it.requires
the however,
vowel
ㅡ to
produce
a sound,
so bus
be
written
as 버스
(buh-seu)
and and
“s”
requires
the
vowel
to
produce
sound,
so

bus
must
be
written
버스
(buh-seu)
and
produce a sound without there being a vowel after
In
the
consonant
“s”Korean,
requires
thevowel
vowel
ㅡto
toproduce
produce
sound,
somust
busmust
must
bewritten
written
as버스
버스(buh-seu)
(buh-seu)
and
“s”
requires

the
ㅡㅡ
aaasound,
so
bus
be
asas
có ngun “s”
âmrequires
‘ㅡ’ đi kèm
mớiㅡ
cótothể
phát âm
được, vìsovậy
được
viết as
là 버스 (buh-seu)

thethì
vowel
produce
a sound,
bus“bus”
mustsẽbe
written
and
“s” requires the vowel ㅡ to produce a sound, so bus must be written as 버스 (buh-seu) and




The verb is always at the end of the sentence.

• Korean
Korean
Made
Easy
–Easy
Starter
Made
Easy
Starter
18 • 18
18
Korean
Made
–giả
Starter
18• ••Korean
Tiế
ng Hà
n Quố
cEasy
đơn
n – Khởi động
Made
– –Starter
18
18 • Korean Made Easy – Starter

As with English, the subject is written in the


Korean Made Easy – Starter

first part of a Korean sentence. However, unlike
từ ln
đứngat
ở the
cuốiend
câuof the sentence.
The verb
is always
1 Động
English, the verb is always written at the end of
Cũng
giống
như the
tiếng
Việt, chủ
ngữ thường
with
English,
subject
is written
in the
the As
sentence.
2015-09-22
5:39:27
đứng
ở đầu

tiếng
Hàn. Tuy
nhiên,오후
khơng
first part
of acâu
Korean
sentence.
However,
unlike

책1.indb
18
책1.indb
책1.indb
18
책1.indb
1818

2015-09-22
오후 5:39:27
2015-09-22
오후
5:39:27
2015-09-22
오후
5:39:27
2015-09-22
오후
5:39:27


책1.indb 18
책1.indb 18






2

Phần 3

Phần 3 tập trung vào sự khác nhau về cấu trúc câu giữa tiếng
Hàn và tiếng Việt, qua đó giúp người đọc có cái nhìn tồn diện
về câu tiếng Hàn.

2015-09-22 오후 5:39:27

Ex.
저는책을읽어요.
giống
như
độngwritten
từ trong
câuend
tiếng
English,
thetiếng
verb Việt,

is always
at the
of

I readđứng
books.

sentence.
Hàn
lại ln
ở cuối.
the

저는책을읽어요.
I read
books.

Tơi
đọc
sách.

Ex.
Ex.
Ví dụ.



In Korean, adjectives can be at the end of a sentence just like verbs.
I n K o re a n , a d j e c t i ve s c a n b e u s e d a s


descriptive verbs (to be cheap, to be good, etc.)
In Korean,
bethể
at the
end
of a sentence
just like
tiếngadjectives
Hàn, tính can
từ có
đứng
ở cuối
câu như động
từ. verbs.
2 Trong
are used in English. However, Korean adjectives
Inot
n Krequire
o re
a n , aHàn,
averb
d j etính
clike
t i ve
s có
cbe”
athể
n as
bđược
ethey

u s ecoi
d alà
s
tiếng
từ
do Trong
“to
do
in
descriptive
verbs
(to
cheap,
totừ,betính
good,
etc.)
động
từ (to
trạng
vàbe
như
động
từ cũng
English
be thái
cheap)
and
can occur
alone.
Like

are
used
in are
English.
However,
adjectives
đứng
ởthey
cuối
câu.used at
verbs,
the end Korean
of sentences.
do not require a verb like “to be” as they do in






6



Ví dụ.
한국단어는발음하기쉬워요.
English
(to be cheap) and can occur alone. Like
Ex.


Korean
words
are end
easy
tôm
pronounce.

Tiếng
Quốc
phátof
dễ.
verbs,
they
areHàn
used
at the
sentences.
Ex.
Ex.



한국단어는발음하기쉬워요.
Korean words are easy to pronounce.

Học tiếng Hàn thật là đơn giản – Dành cho người mới bắt đầu
21

21
21

책1.indb 21

2015-09-22 오후 5:39:29

책1.indb
책1.indb 21
21

2015-09-22
2015-09-22 오후
오후 5:39:29
5:39:29




Các chương học
Cuốn sách gồm có 10 chương đề cập đến tồn bộ hệ thống ngun âm và phụ
âm tiếng Hàn. Mỗi chương được chia thành 5 bước nhỏ: <Khởi động!>, thuyết>, <Tập đọc!>, <Tập viết> và <Tự kiểm tra!>. Sách kèm theo đĩa ghi âm
với những bài tập đa dạng, phong phú dành cho mỗi bước, giúp các bạn học sinh có
thể tự làm quen với tiếng Hàn. Mỗi phần trong đĩa sẽ được đọc hai lần. Đáp án của
bài luyện tập có ở phần phụ chú.

Khởi động!

▶ BƯỚC 1

Hình ảnh minh họa


Khởi động!
1 Nghe và tập phát âm những đồ uống ở tranh dưới đây.

Thơng qua bài nghe được ghi âm trong đĩa, các bạn học sinh có
thể tập trung học cách phát âm những vật và khái niệm thường
gặp trong đời sống thường ngày ở Hàn Quốc.

track

129

















Bài luyện tập
2 Nghe và viết những đồ uống mà bạn nghe được (theo tranh bên trên) tương ứng với các
số sau đây. 130

track



)(2) (

(1) (

)(3) (

3 Nghe ví dụ. Sau đó tập gọi đồ uống.



Ví dụ

(2)

Làm ơn...
cho tơi

Làm ơn...
cho tơi

)(4) (

)(5) (

)


track

131



(1)

Làm ơn...
cho tơi



(3)

Làm ơn...
cho tơi

Chương 7



93

Học lý thuyết!

▶ BƯỚC 2

Nghe


Học lý thuyết!
Nghe

Hãy nghe kỹ và chú ý tới những ngun âm được in màu đỏ ở những từ sau đây.



(1)



(3)

Phần này kết hợp những đồ vật và khái niệm đã học ở trên thành
biểu hiện tiếng Hàn hữu dụng, cho phép các bạn học sinh tự tập
nói bằng tranh và khơng bị q lệ thuộc vào việc đọc chữ. Các
bạn cũng có thể làm quen với những biểu hiện tiếng Hàn bằng
cách nghe đĩa và trả lời câu hỏi. Nội dung bài nghe được in đầy
đủ ở phần phụ chú.



track

132

(2)

Để giúp các bạn phát âm những từ chỉ đồ vật và khái niệm ở Bước
1 tốt hơn, Bước 2 sẽ tập trung vào những ngun âm và phụ âm

cấu thành nên những từ đó.

(4)

Học



[p] phát âm tương tự chữ p trong tiếng Việt, nhưng mạnh hơn một chút.

Phần này trình bày lý thuyết và cách phát âm của các ngun âm
và phụ âm chủ điểm với hình minh họa sống động.



[t] phát âm tương tự chữ th trong tiếng Việt.

★



[ch] phát âm tương tự chữ ch trong tiếng Việt, nhưng bật hơi nhiều hơn.



[k] phát âm tương tự chữ kh trong tiếng Việt.

Học

Sau đây là các phụ âm bật hơi. Khi phát âm những phụ âm này bạn có thể cảm nhận được

luồng khí mạnh bật ra.

Giải thích chi tiết những ngun âm và phụ âm gây khó khăn cho học
sinh nước ngồi học tiếng Hàn.

Ký hiệu phát âm
94



Tiếng Hàn Quốc đơn giản – Khởi động

Các ngun âm và phụ âm chủ điểm được phiên âm dưới dạng
những ký hiệu Latinh. Bằng cách nghe đĩa và tập phát âm, các
bạn học sinh sẽ dần quen với cách phát âm của ngun âm và
phụ âm tiếng Hàn cũng như những ký hiệu phát âm.

7


Luyện tập

Các
phụ âmconsonants
bật hơi được
tạo
thành by
bằng
cách viết
thêm

cácconsonants
phụ âm cơ bản
Aspirated
are
formed
adding
strokes
tonét
thevào
basic
Các
phụ âm
bật hơi được
thànhby
bằng
cáchstrokes
viết thêm
nét
Aspirated
consonants
aretạo
formed
adding
to the
vào
cácconsonants
phụ âm cơ bản.
phụ
âmpronounced
này cũng có vị

phát
âm
basic
andCác
they
are
intríthe
same
tương
các phụ âm
cơ bản. Thơng
[h] là phụ but
âm
tonguetựpositions.
Normally,
ㅎ [h] isthường,
a basicㅎconsonant

bản, nhưng
khi kết
hợp với cácwhen
phụ âm
ㅂ, ㄷ, ㅈ,
ㄱ sẽ
tạo
it makes
aspirated
consonants
combined
with

these
thành
phụ
âm
bật
hơi.
consonants : ㅂ, ㄷ, ㅈ, and ㄱ.

Luyện
tập
Practice

âm
ciation
kíp phát

Pronun

Nghe
âmand
các practice
phụ âm cơ
Listenvàtotập
thephát
audio
bản
phụ âm bật hơi.
the và
pronunciation
of the133

basic and
aspirated consonants. 133

Các
nhớ bật
hơi
Makebạn
surechú
yorelease
a puff
Tip
Tip
khi
phát
âm you
những
phụ âm
of air
when
pronounce
này!
hiệu
a s p iMột
r a t ephương
d c o n sphát
onan
ts!
quả
để tập
phát

phụ âmpro-nouncing
bật hơi là cầm
A good
way
tôm
practice
một
tờ giấyconsonants
đặt gần trước
mơi,
nếua phát
aspirated
is to
hold
thin
âm
đúng
bạn sẽclose
thấy to
hơiyour
bật ra
làm
sheet
of paper
lips
so rung
that
giấy.
Tuy“visually
nhiên khisee”

phát
cácofphụ

you can
thêm
puff
air. âm
If you
bản,
ví dụ
tờ giấy
sẽ rung
rất paper
ít.
actually
donhư
this,ㅂ,you
should
see the
move a lot when you pronounce the
aspirated 파, but it will hardly move when
you pronounce the basic 바.

track

track

Phụ âm
cơ bản
Basic







[ba]

[pa]





[da]

[ta]







[ja]

[cha]






[ga]

[ka]

Bí quyết phát âm
Cuốn sách này cũng cung cấp những bí quyết phát âm hỗ trợ các
bạn tập phát âm chuẩn những ngun âm và phụ âm khó.

Tip



Phụ
âm bật hơi
Aspirated



Mỗi chương sẽ có một phần nghe để học sinh tập phát âm những
ngun âm và phụ âm chủ điểm.

Khi
phụthe
âmconsonant
ㅋ kết hợp với
ngun
When
ㅋ các

is followed
âm
(ㅏ, ㅓ,
ㅣ, ...)
được
viết
, ㅓsẽ
,ㅣ
, etc.),
it
by adọc
vertical
vowel
(ㅏnó
hơi
cong ヲ,
tự nhưway
フ as .
the same
is written
as tương
Ví dụ (cong)
카 커 키
Ex. (curving) 카 커 키

Tập đọc!

▶ BƯỚC 3

(thẳng)

(straight) 코 쿠 크

Chương
Chapter 7

Đọc âm tiết

95




Reading
Activity!
Tập đọc!
Reading
Activity!
책1.indb 95

2015-09-22 오후 5:40:40

1 Đọc
chữ bắt
đầu
phụ
âm cơ bảnand
và phụ
âm bậtconsonants
hơi được viết
liền nhau

đây
The các
following
are
thebằng
basic
consonants
aspirated
written
side dưới
by side.
1 và
The
following
the
basic
consonants and aspirated consonants written side by side.
tập
phát
âmare
theo
đĩa.
Read
the
following
syllables
135and practice your pronunciation with the audio. 135
Read the following syllables and practice your pronunciation with the audio. 135
track


track
track




(2)

(1)
(1)

(3)

바파 (2)
바파
버퍼
버퍼
보포
보포
부푸
부푸
브프
브프
비피
비피

(4)

다타 (3)
다타

더터
더터
도토
도토
두투
두투
드트
드트
디티
디티

자차 (4)
자차
저처
저처
조초
조초
주추
주추
즈츠
즈츠
지치
지치

가카
가카
거커
거커
고코
고코

구쿠
구쿠
그크
그크
기키
기키

2 Nghe
O vào and
chữ write
đúng,OXifvào
sai. 136
Listenvà
tođiền
the audio
thechữ
syllables
below are correct or X if they are incorrect.
2 Listen to the audio and write O if the syllables below are correct or X if they are incorrect.
136

Phần này giúp các bạn luyện phát âm bằng cách kết hợp những
ngun âm và phụ âm đã học với những ngun âm và phụ âm
đang học. Các bạn có thể luyện phát âm bằng cách vừa nghe đĩa
vừa nhìn chữ và đọc theo.

track

Đọc âm tiết và từ


track
track

(1)
(2)
(3)
(1) 팔 (2) 턱 (3)




(
(

)
)

(
(

)
)

(
(

(
(

)

)

(
(

)
)

(
(

(6)
(7)
(8)
(6) 탕 (7) 키 (8)





136

(4)
(5)
(4) 콩 (5) 피




)

)

(
(

)
)

(
(

)
)

(
(

Phần này được chia làm hai phần giúp các bạn tập đọc âm tiết và
đọc từ. Tất cả những bài tập này đều u cầu các bạn phải nghe
đĩa.

)
)

(9)
(10)
(9) 층 (10) 표





)
)

(
(

)
)

track

3 Nghe
Listenvà
tođánh
the audio
and check
the nghe
wordsđược.
you hear.
3
dấu những
âm bạn
137 137
3 Listen to the audio and check the words you hear. 137
ⓐ보도ⓑ포도
(1)ⓐ
(2)ⓐ자요ⓑ차요
(1) 보도ⓑ포도
(2)ⓐ자요ⓑ차요

track

track








(3)ⓐ동기ⓑ통기
(3)ⓐ동기ⓑ통기

(4)ⓐ반사ⓑ판사
(4)ⓐ반사ⓑ판사

(5)ⓐ다기ⓑ타기
(5)ⓐ다기ⓑ타기

(6)ⓐ저음ⓑ처음
(6)ⓐ저음ⓑ처음

(7)ⓐ저리ⓑ처리
(7)ⓐ저리ⓑ처리

(8)ⓐ그림ⓑ크림
(8)ⓐ그림ⓑ크림
Chương
Chapter 7

Chapter 7




97
97

Special Pronunciation Rule

Quy tắc phát âm đặc biệt

책1.indb 97

Learn

책1.indb 97

2015-09-22 오후 5:40:41

ㅎ makes aspirated consonants when combined with the following
2015-09-22
consonants. 141
Khi kết hợp với các phụ âm sau đây, ㅎ sẽ trở thành phụ âm bật hơi. 141

오후 5:40:41

track

Học


track

(1) If ㅎ is the initial sound of the syllable following the final consonants ㅂ, ㄷ, or ㄱ,
(1) Khi
âm tiết
các phụofâm
ㄷ, consonant
ㄱ đứng trước
âm tiết cóThe
phụinitial
âm đầu
ㅎ thì of
ㅎ sẽ
ㅎcuối
andnhư
theㅂ,final
combine.
sound
the
then
the có
sounds
kết
hợp vớibeginning
những phụwith
âm này
tạo thànhto
cácㅍphụ
bậtㅋ,

hơirespectively.
ㅍ, ㅌ, ㅋ.
ㅂ, và
ㄷ,lần
orlượt
ㄱ changes
, ㅌâm
, and
syllable

When
thecófinal
is followed
, ㅈ,
ㄱnhư
, ㅎㅂ,
combines
(2)(2)Khi
âm tiết
phụconsonant
âm cuối ㅎ ㅎ
đi trước
âm tiếtby
có ㅂ
các, ㄷ
phụ
âm or
đầu
ㄷ, ㄱ thìwith
ㅎ sẽthese

kết
,ㅌ
consonants
their
respective
aspirated
consonants
hợp
với những to
phụmake
âm này
và lần
lượt tạo thành
các phụ
âm bật hơiㅍ
ㅍ,
ㅌ,, ㅊ
ㅋ., or ㅋ.

Ví Ex.
dụ
Practice
Luyện
tập
track
track

Listen
thesốaudio
number

the words
in the
order
you
hearđược.
them.
1 1 Nghe
vàto
điền
vào ơand
trống
bên cạnh
các từ sau
theo
thứ that
tự bạn
nghe

Quy tắc phát âm đặc biệt
Phần này giải thích đơn giản những quy tắc phát âm liên quan tới
các ngun âm và phụ âm chủ điểm. Các bạn có thể làm quen với
các quy tắc chính tả và phát âm bằng cách luyện tập phát âm qua
đĩa.

dụ
Ví Ex.

142
142


입학놓다육호선이렇게
맏형좋고못해요그렇지
Listen
thechữ
audio
andhợp
choose
syllable
thatthành
completes
2 2 Nghe
vàto
điền
thích
vào ơthe
trống
để hồn
các từeach
sau. word.
143
track

(1)(1)
(2)(2)
(3)(3)




해 요







해 요






해 요






해 요



(슥,슴,습)
(슥,
슴, 습)


(각,갑,갓)

(각,
갑, 갓)



Tập viết!

▶ BƯỚC
4

(4)(4)

track

143



(복,봄,봅)
(복,
봄, 봅)



(슴,습,슷)
(슴,
습, 슷)

Chapter 7


Tập Activity!
viết!
Writing

Chương 7

책1.indb 99





99

99

2015-09-22 오후 5:40:43

Các
củaorder
phụ âm
viếtconsonants
theo thứ tự sau
The nét
stroke
forđược
writing




Các
âm được
theo hai ngun
cơ bản
trên xuống
từ trái
sang phải.
Thephụ
stroke
orderviết
is basically
to writetắc
from
toplàtotừbottom
anddưới
fromvàleft
to right.






















Tip
Tip
Tip
Tip



Tùy
thuộc vào
fontfont
chữstyle,
mà phụ
ㅎ có thể
có nhiều
hình
dạngforms,
khác
Depending
on the
the âm
consonant
ㅎ can

take on
various
nhau
như
hình
bên.
such as
the
following:
Các
chữmay
nhưbe
표times
hoặc when
터 có thể
hơi khótođọc
vì các
phụ
và cácthey
ngun
There
it issẽdifficult
read
표 or
터 âm
because
are
âm
đượcwithout
viết dính

vào
nhau.between
Để dễ đọc
các bạnand
nênthe
xácvowel.
định ngun
âm
written
any
space
thehơn,
consonant
If you first
trước
Hãy tập
viết be
phụ
âm và
âm
hơimay
cáchatnhau
một chút
nhé!
locatenhất.
the vowel,
it will
easier
tongun
read text

that
first appear
difficult.

VíEx.
dụ

VíEx.
dụ

Thứ tự các nét và bí quyết
Phần này đưa ra cách viết những ngun âm và phụ âm chủ điểm
theo thứ tự chính xác, cũng như các bí quyết làm thế nào để tránh
những lỗi mà học sinh nước ngồi thường mắc phải khi học tiếng
Hàn.

hoặc
or

Practice
yournhững
pronunciation
of the
following
syllables
the
audio
and
write144
them with

1 Tập
phát âm
chữ sau đây
theo
đĩa và viết
lại theowith
đúng
thứ
tự các
nét.
the correct stroke order. 144

(1)(2)
(1)(2)
track

track






8





Học tiếng Hà


푸n



















포 포
포 토

thậ
t푸
là đơn


푸 푸



프 프
프 트













토 토

giả
– Dành cho người mới bắt đầu

투 n투


트 트



피 피

피 피
피 티
티 티
티 티

(3)(4)
100

••

Tiế
ng HàMade
n QuốEasy
c đơn–giả
n – Khởi động
Korean
Starter


3 Nghe và viết lại các từ sau đây.

Bài tập viết

track

146

자동차
ơ tơ


bãi đỗ xe

지하철

택시

tàu điện ngầm

taxi

기차

선풍기

tàu hỏa

quạt máy

자판기
máy bán hàng tự động



세탁기

Tự kiểm tra!

▶ BƯỚC 5
102


Phần này giúp học sinh kiểm tra lại chính tả và cách phát âm thơng
qua các bài luyện tập viết chữ và các từ được giới thiệu ở Bước 3.

주차장

máy giặt

Tiếng Hàn Quốc đơn giản – Khởi động

Phần này cung cấp những trò chơi vui nhộn với những từ được
cấu tạo nên từ những ngun âm và phụ âm đã học với những
ngun âm và phụ âm chủ điểm đang học. Các bạn có thể dễ
dàng liên hệ giữa cách phát âm và nghĩa của từ thơng qua những
hình ảnh minh họa sinh động và những bài tập phong phú. Bước
này cũng đưa ra những từ hữu ích cho cách tình huống thường
ngày, để học sinh khơng chỉ biết đọc ngun âm, phụ âm mà còn
học được nhiều từ mới.

Quiz
Yourself!
Tự kiểm
tra!
Listen
and
findbằng
the answer
by choosing
the correct
path.
Nghe to

vàthe
tìmaudio
đáp án
đúng
cách chọn
đúng đường.
36
track

track

36

Start!

우리

이마

아마

미모

마모

노루

마리

오리


나루

머리

이미

어미
마루

머루

나리 나라
Finish!

Chapter
Chương2 2

책1.indb 43



43
43



2015-09-22 오후 5:39:51

24 Thẻ câu tiếng Hàn hữu ích

24 câu và biểu hiện mà các bạn
thường gặp trong những tình
huống giao tiếp khác nhau với
người Hàn Quốc được minh họa
dưới dạng thẻ học. Những thẻ
này được thiết kế để các bạn có
thể mang theo và sử dụng trong
những trường hợp cần thiết.

9


Muïc luïc


Lời nói đầu 

4



Hướng dẫn sử dụng sách 

6



Mục lục 

10




Bảng nội dung 

12

Phần 1

Giới thiệu chữ tiếng Hàn (Hangeul) 

14



Phần 2

Đặc điểm của nguyên âm và phụ âm tiếng Hàn 

18



Part 3

Đặc điểm câu tiếng Hàn 

21




Giới thiệu

Chương 1 6 nguyên âm đơn ㅏ ㅓ ㅗ ㅜ ㅡ ㅣ 

26



Chương 2 3 phụ âm cơ bản ㅁ ㄴ ㄹ 

34



Chương 3 6 phụ âm cơ bản ㅂ ㄷ ㅅ ㅈ ㄱ ㅎ 

44



Chương 4 Phụ âm cuối ㅁ ㄴ ㅇ ㄹ ㅂ ㄷ ㅅ ㅈ ㄱ ㅎ

56



Chương 5 4 nguyên âm [y] ㅑ ㅕ ㅛ ㅠ 

70




Chương 6 2 nguyên âm đơn ㅔ ㅐ 

82



Chương học


và 2 nguyên âm [y] ㅖ ㅒ


Hc ting Hn tht l n gin Daứnh cho ngửụứi mụựi baột ủau



Chng hc

Chng 7 4 ph õm bt hi 

92



Chng 8 7 nguyờn õm ụi 

108




Chng 9 5 ph õm cng 

122



Chng 10 Ph õm cui 

136

v ph õm cui kộp





Ph chỳ I





Ph chỳ II

Tng hp kin thc 

150


ỏp ỏn 

154

Bi nghe 

162

T in 

171

24 Th cõu ting Hn hu ớch 

185


Baûng noäi dung
★ Giới
Phần

thiệu

Nội dung

1

Giới thiệu chữ tiếng Hàn (Hangeul): Sơ lược lịch sử Hangeul; Nguồn gốc các nguyên âm và phụ âm; Cấu tạo âm tiết;


2

Đặc điểm của các nguyên âm và phụ âm tiếng Hàn: Mỗi âm tiết là một âm; Phụ âm bắt buộc phải đi kèm nguyên âm;

3

Đặc điểm câu tiếng Hàn: Vị trí của động từ; Chia động từ và tính từ; Dùng tiểu từ; Cấu trúc câu hỏi và câu trả lời;


★ &KѭѫQJKӑF
&KѭѫQJKӑF







1yL
1yL

1ӝLGXQJKӑF
1ӝLGXQJKӑF

3KҫQ
3KҫQ

+RҥWÿӝQJ
+RҥWÿӝQJ


7ӯYӵQJ
7ӯYӵQJ

$ÉVLIØB
$ÉVLIØB

ĈӑFVӕ ELӇQVӕ[H
ĈӑFVӕ ELӇQVӕ[H
VӕÿLӋQWKRҥLVӕ
VӕÿLӋQWKRҥLVӕ
FKӭQJPLQKWKѭ

FKӭQJPLQKWKѭ


6ӕ+iQ+jQ
6ӕ+iQ+jQ

³6ӕFӫDW{LOj´
³6ӕFӫDW{LOj´


ㅁㄴ
ㄴㄹ


;iFQKұQWK{QJWLQ
;iFQKұQWK{QJWLQ
1yLYӅÿӗYұW
1yLYӅÿӗYұW

7UҧOӡLNKҷQJÿӏQKSKӫ
7UҧOӡLNKҷQJÿӏQKSKӫ
ÿӏQK
ÿӏQK

ҬPWKӵF+jQ
ҬPWKӵF+jQ
4XӕF
4XӕF

³&ySKҧLOj"´
³&ySKҧLOj"´
ƄyOj 'DQKWІ

ƄyOj 'DQKWІ

&yƄ~QJ.K{QJ
&yƄ~QJ.K{QJ

SKөkPFѫEҧQ
SKөkPFѫEҧQ

+ӓLÿӏDÿLӇP
+ӓLÿӏDÿLӇP

&iFWKjQKSKӕ
&iFWKjQKSKӕ
FӫD+jQ4XӕF
FӫD+jQ4XӕF


1yϺĉkX"
1yϺĉkX"

+ӓLWUҧOӡLYӅNKҧQăQJ
+ӓLWUҧOӡLYӅNKҧQăQJ
FKѫLWKӇWKDR
FKѫLWKӇWKDR

ƄϮYψWWUrQEjQ
ƄϮYψWWUrQEjQ

³Ƅk\OjFiLJu"´
³Ƅk\OjFiLJu"´

+ӓLWUҧOӡLYӅNKҧQăQJ
+ӓLWUҧOӡLYӅNKҧQăQJ
FKѫLWKӇWKDR
FKѫLWKӇWKDR

7KӇWKDR
7KӇWKDR

QJX\rQkPÿѫQ
QJX\rQkPÿѫQ


ㅏㅓ
ㅓㅗ
ㅗㅜ
ㅜㅡ

ㅡㅣ

SKөkPFѫEҧQ
SKөkPFѫEҧQ


ㅂㄷ
ㄷㅅ
ㅅㅈ
ㅈㄱ
ㄱㅎ

3KөkPFXӕL
3KөkPFXӕL


ㅁㄴ
ㄴㅇ
ㅇㄹ
ㄹㅂ
ㅂㄷ
ㄷㅅ
ㅅㅈ
ㅈㄱ
ㄱㅎ




QJX\rQkP>\@

QJX\rQkP>\@



QJX\rQkPÿѫQ
QJX\rQkPÿѫQㅔ
ㅔㅐ

YjQJX\rQkP>\@
YjQJX\rQkP>\@ㅖ
ㅖㅒ


+ӓLWUҧOӡLYӅVӣWKtFK
+ӓLWUҧOӡLYӅVӣWKtFK

7KӵFSKҭP
7KӵFSKҭP

³%ҥQFyWKtFK"´
³%ҥQFyWKtFK"´

SKөkPEұWKѫL
SKөkPEұWKѫL


ĈӗXӕQJ
ĈӗXӕQJ


³ 'DQKWӯ
OjPѫQ´
³ 'DQKWӯ
OjPѫQ´


ㅑㅕ
ㅕㅛ
ㅛㅠ




 



QJX\rQkPÿ{L
QJX\rQkPÿ{L







ㅍㅌ
ㅌㅊ
ㅊㅋ




ㅘㅝ
ㅝㅙ
ㅙㅞ
ㅞㅚ
ㅚㅟ
ㅟㅢ


+ӓLWUҧOӡLYӅVӵVӣKӳX
+ӓLWUҧOӡLYӅVӵVӣKӳX ĈӗWKXӝFVӣ
ĈӗWKXӝFVӣ
KӳXFiQKkQ
KӳXFiQKkQ

³%ҥQFy"´
³%ҥQFy"´

+ӓLWUҧOӡLFkXKӓLYӅ
+ӓLWUҧOӡLFkXKӓLYӅ
QJѭӡLQjRÿy
QJѭӡLQjRÿy

7KjQKYLrQJLD
7KjQKYLrQJLD
ÿuQK
ÿuQK


&{$QKҩ\OjDL"
&{$QKҩ\OjDL"


ㅃㄸ
ㄸㅆ
ㅆㅉ
ㅉㄲ


3KөkPFXӕL
3KөkPFXӕL

ĈӃP
ĈӃP

6ӕWKXҫQ+jQ
6ӕWKXҫQ+jQ

³&y EDRQKLrX
FiLJu´
³&y EDRQKLrX
FiLJu´

SKөkPFăQJ
SKөkPFăQJ


ㅍㅌ
ㅌㅊ

ㅊㅋ
ㅋㄲ
ㄲㅆ
ㅆ
YjSKөkPFXӕLNpS
YjSKөkPFXӕLNpS


• • • • • • • • • • • • • • • • • • •

Thứ tự các nét
4USPLFPSEFS
4USPLFPSEFS
Bỏ “r” khi phát âm; Phát âm từ mượn (ngoại lai)
XJUIFBDIDPOTPOBOU%SPQQJOHPGiSwJOQSPOVODJBUJPO-PBOXPSETPVOET
XJUIFBDIDPOTPOBOU%SPQQJOHPGiSwJOQSPOVODJBUJPO-PBOXPSETPVOET
Nối cấu trúc cho câu hỏi và câu trả lời; Dùng kính ngữ; Các dạng câu
.BUDIJOHTUSVDUVSFGPSRVFTUJPOTBOEBOTXFST6TJOHIPOPSJGJDGPSNT4UZMFPGTQFFDI
.BUDIJOHTUSVDUVSFGPSRVFTUJPOTBOEBOTXFST6TJOHIPOPSJGJDGPSNT4UZMFPGTQFFDI

Vocabulary
ininReading
and
Writing
Từ vựng
trong
phần
đọc
và viết
Vocabulary

Reading
and
Writing

Special
Special
Quy tắc phát âm
Pronunciation
Pronunciation
đặc biệt
Rules
Rules

Vocabulary
Review
Tổng hợp
từ vựng
Vocabulary
Review

이,
이,오,
오,이,
아이,
아이,
오이,
아우,
우이,
어이
오,오이,

아이,아우,
오이,우이,
아우,어이
우이, 어이

나라, 나무, 나루, 나이, 너무, 노루, 누나, 마루, 마리, 마무리,
나라,
마루,
마리,
마무리,
모이,나루,
무리,나이,
미리,너무,
아마,노루,
어머니,
오리,
우리,
이마,
이모, 이미
나라,나무,
나무,
나루,
나이,
너무,
노루,누나,
누나,
마루,
마리,
마무리,
모이,

모이,무리,
무리,미리,
미리,아마,
아마,어머니,
어머니,오리,
오리,우리,
우리,이마,
이마,이모,
이모,이미
이미

가수, 고기, 구두, 그리고, 기사, 나머지, 다시, 도시, 두부, 모기,
가수,
가수,고기,
고기,
구두,
그리고,
기사,
기사,나머지,
나머지,
다시,
다시,
도시,
도시,
두부,
두부,
모기,
모기, 오후,
모두,구두,
모자,그리고,

바다, 바지,
사자,
서로,
소리,
수리,
아버지,
모두,
바지,
사자,
서로,
소리,
수리,
자리,바다,
주머니,
주사,
지도,
지하,
하루
모두,모자,
모자,
바다,
바지,
사자,
서로,
소리,
수리,아버지,
아버지,오후,
오후,
자리,
자리,주머니,

주머니,주사,
주사,지도,
지도,지하,
지하,하루
하루
가방, 가족, 남자, 돈, 물, 밥, 방, 부모님, 사람, 사랑, 사진, 선물, 음악, 발음, 단어, 웃음,
음악,
음악,발음,
발음,
단어,
웃음, %JSFDUJPOT
가방,
가방,가족,
가족,
남자,
돈,
돈,물,
물,밥,
밥,방,
방,부모님,
부모님,
사람,사랑,
사랑,
사진,
선물,
수업,남자,
숟가락,
시간,
시작,
신문,사람,

아줌마,
옷,사진,
우산,선물,
운동, 음식,
울음,단어,
녹음,웃음,
(동,서,
서,남,
남,북)
북)
%JSFDUJPOT(동,
수업,
시간,
시작,
신문,
옷,
운동,
음식,
이름, 장소,
점심,
젓가락,
정말,
주말,
집,
한복,
혼자
울음,녹음,
녹음,
수업,숟가락,
숟가락,

시간,
시작,
신문,아줌마,
아줌마,
옷,우산,
우산,
운동,
음식, 울음,
(산,나무,
나무,강,
강,절,
절,섬,하늘,
섬,하늘,구름,
구름,비,
비,
/BUVSBMGFBUVSFT
/BUVSBMGFBUVSFT(산,
이름,
이름,장소,
장소,점심,
점심,젓가락,
젓가락,정말,
정말,주말,
주말,집,
집,한복,
한복,혼자
혼자
바람,
바람,눈)
눈)

고양이, 금연, 목욕, 무료, 병, 서양, 수염, 수영, 안경, 안녕, 야경, 국민, 작년, 입문,
(봄, 여름, 가을, 겨울)
국민,
입문,
고양이,
금연,
목욕,
무료,
병,
서양,
수염,
안경,
안녕,
야경,
약,
양말,
여기,
여자,
영어,
요금,
요즘,
유명, 저녁,
습니다,
잇몸, 벚나무4FBTPOT
국민,작년,
작년,
입문,
고양이,
금연,
목욕,

무료,
병,연습,
서양,영수증,
수염,수영,
수영,
안경,
안녕,
야경,
(봄,여름,
여름,가을,
가을,겨울)
겨울)
4FBTPOT(봄,
약,
여기,
여자,
연습,
조용,
중요,
학교
습니다,잇몸,
잇몸,벚나무
벚나무
약,양말,
양말,
여기,
여자,
연습,영수증,
영수증,영어,
영어,요금,

요금,요즘,
요즘,유명,
유명,저녁,
저녁, 습니다,
조용,
조용,중요,
중요,학교
학교
가게, 계단, 계란, 내일, 냄새, 냉장고, 노래, 동생, 매일, 맥주, 신라, 연락, 신랑, 진료,
신라,
가게,
냄새,
냉장고,
맥주,
설날,신랑,
실내 진료,
문제,계란,
배달,내일,
비행기,
새우,
생선,노래,
생일,동생,
세계,매일,
소개,
숙제, 시계,
신라,연락,
연락,
신랑,
진료,
가게,계단,

계단,
계란,
내일,
냄새,
냉장고,
노래,
동생,
매일,
맥주,
문제,
새우,
생선,
생일,
세계,
소개,
숙제,
시계,
시내,비행기,
실례,
아내,
안내,
얘기,
어제,
언제,
예약,
재미,
조개 설날,
설날,실내
실내
문제,배달,

배달,
비행기,
새우,
생선,
생일,
세계,
소개,
숙제,
시계,
시내,
시내,실례,
실례,아내,
아내,안내,
안내,얘기,
얘기,어제,
어제,언제,
언제,예약,
예약,재미,
재미,조개
조개
(한국, 미국, 중국, 영국, 호주, 독일, 일본,
경치, 기차, 김치, 남편, 녹차, 도착, 보통, 봉투, 선택, 세탁기, 축하, 급히, 못해요,
축하,
경치,
남편,
녹차,
도착,
봉투,
선택,
좋다,못해요,

넣고, 이렇게, $PVOUSJFT
아침,김치,
우체국,
자동차,
주차장,
지하철,
책,
처음, 청소,
축하,급히,
급히,
못해요,
경치,기차,
기차,
김치,
남편,
녹차,자판기,
도착,보통,
보통,
봉투,
선택,세탁기,
세탁기,
중국,
영국,
일본,
(한국,미국,
미국,
중국,
영국,베트남)
일본,호주,
호주,독일,

독일,
$PVOUSJFT
인도,(한국,
캐나다,
프랑스,
필리핀,
좋다,
아침,
자동차,
자판기,
주차장,
지하철,
책,
처음,
청소,
추석, 출발,
친구,
친절, 침대,
커피,
컴퓨터,
통역,
표, 필요,
좋다,넣고,
넣고,이렇게,
이렇게,
아침,우체국,
우체국,
자동차,
자판기,
주차장,

지하철,
책,택시,
처음,
청소,
인도,
프랑스,
베트남)
인도,캐나다,
캐나다,
프랑스,
필리핀,
베트남)
Các địa
điểm필리핀,
nổi
tiếng
ở Seoul (명동, 남산, 시청,
추석,
친구,
핸드폰
추석,출발,
출발,
친구,친절,
친절,침대,
침대,커피,
커피,컴퓨터,
컴퓨터,택시,
택시,통역,
통역,표,
표,필요,

필요,
(명동,
홍대,
(명동,
남산,시청,
시청,
홍대,
'BNPVTMPDBUJPOTJO4FPVM
'BNPVTMPDBUJPOTJO4FPVM
홍대, 남대문 시장, 동대문
시장,남산,
경복궁,
강남역,
서울역,
핸드폰
핸드폰
남대문
시장,
남대문종로)
시장,동대문
동대문시장,
시장,경복궁,
경복궁,강남역,
강남역,서울역,
서울역,종로)
종로)
가위,
더워요,
돼지,
의자,

의미,
주의,
회의,
가위,결과,
결과,
과일,
관심,
대사관,
더워요,더워요,
돼지,매워요,
매워요,
문화,뭐,
뭐,
화요일,
수요일,
목요일,
(월요일,수요일,
화요일,목요일,
수요일,금요일,
목요일,토요일,
의자,주의,
의미,회의,
주의, 회의,
%BZTPGUIFXFFL
%BZTPGUIFXFFL
가위,과일,
결과,관심,
과일,대사관,
관심, 대사관,
돼지, 문화,

매워요,
문화,의자,
뭐, 의미,
(월요일,(월요일,
화요일,
희망,
바퀴,
여권,
외국인,
위험,
희망,무늬
무늬
바퀴,사회,
사회,
쉬워요,
여권,열쇠,
열쇠,
영화,
왜,
외국인,
위험,의미,
의미,
금요일,
토요일,
금요일,
토요일,일요일)
일요일)
희망, 무늬
바퀴,쉬워요,
사회, 쉬워요,

여권,영화,
열쇠,왜,
영화,
왜, 외국인,
위험, 의미,
일요일)
의자,
죄송,
취소
의자,전화,
전화,
좌회전,
죄송,쥐,
쥐,
취소
주유소,
약국,
극장,
(은행,시장,
시장,
주유소,
편의점,
병원,
약국,
극장,
의자,좌회전,
전화, 좌회전,
죄송,
쥐, 취소
1MBDFT

1MBDFT(은행,
(은행,
시장,편의점,
주유소,병원,
편의점,
병원,
약국, 극
공원,
식당,
빵집,
화장실,
지하철역,
학교,
공항,
공원,교회,
교회,
식당,
빵집,
화장실,
지하철역,
학교,
공항,
집, 공항,
장, 공원, 교회, 식당, 빵집, 화장실, 지하철역, 집,
학교,
주차장)
주차장)
집, 주차장)
(선생님,학생,
학생,경찰,

경찰,회사원,
회사원,주부,
주부,가수,
가수,의사,
의사,
+PCT
+PCT(선생님,
(선생님, 학생, 경찰, 회사원, 주부, 가수,
간호사,
간호사,기자
기자화가)
화가)
의사, 간호사, 기자 화가)
가끔,
입구,곧장,
곧장,식당,
식당,역시,
역시, 'SVJUT
가끔,가짜,
가짜,공짜,
공짜,글쎄,
글쎄,기뻐요,
기뻐요,까지,
까지,깜짝,
깜짝,꿀,
꿀,꿈,
꿈,나빠요,
나빠요,느
느 입구,
(사과,배,

배,딸기,
딸기,포도,
포도,수박,
수박,바나나,
바나나,감,
감,율)
율)
'SVJUT(사과,
(사과, 배, 딸기, 포도, 수박, 바나나, 감, 율)
입구, 곧장, 식당, 역시,
가끔, 가짜, 공짜, 글쎄, 기뻐요, 까지, 깜짝, 꿀, 꿈, 나빠요, 느
낌,
목소리,갑자기
갑자기
낌,따로,
따로,딸,
딸,땀,
땀,때문,
때문,떡,
떡,또,
또,뚜껑,
뚜껑,말씀,
말씀,바빠요,
바빠요,비싸요,
비싸요,빨래,
빨래, 목소리,
낌, 따로, 딸, 땀, 때문, 떡, 또, 뚜껑, 말씀, 바빠요, 비싸요, 빨래, 목소리, 갑자기
빨리,
빨리,빵,
빵,쓰레기통,

쓰레기통,아빠,
아빠,아저씨,
아저씨,오빠,
오빠,이따가,
이따가,일찍,
일찍,잠깐,
잠깐,진

빨리, 빵, 쓰레기통, 아빠, 아저씨, 오빠, 이따가, 일찍, 잠깐, 진
짜,
짜,찌개,
찌개,함께
함께
짜, 찌개, 함께
잎,
잎,숲,
숲,끝,
끝,돌솥,
돌솥,빛,
빛,꽃,낯,
꽃,낯,몇,
몇,부엌,
부엌,밖,
밖,흙,
흙,값,
값,닭,
닭,밖,
밖,몫,
몫,삶,
삶, 꽃/꽃이,

꽃/꽃이,밖/밖에
밖/밖에
(앞,뒤,
뒤,옆,
옆,오른쪽,
오른쪽,왼쪽,
왼쪽,위,
위,아래,
아래,안,
안,밖)
밖)
-PDBUJPOT
-PDBUJPOT(앞,
잎, 숲, 끝, 돌솥, 빛, 꽃,낯, 몇, 부엌, 밖, 흙, 값, 닭, 밖, 몫, 삶, 꽃/꽃이, 밖/밖에
(앞, 뒤, 옆, 오른쪽, 왼쪽, 위, 아래, 안, 밖) Body
닭/닭이,
닭/닭이,값/값을
값/값을
(머리,눈,
눈,코,
코,귀,
귀,입,
입,목,
목,어깨,
어깨,가슴,
가슴,배,
배,
#PEZQBSUT
#PEZQBSUT(머리,
닭/닭이, 값/값을

(머리,
많이,
많이,않아요
않아요
팔,
발)
팔,손,
손,허리,
허리,다리,
다리,무릎,
무릎,
발) 눈, 코, 귀, 입, 목, 어깨, 가슴,
많이, 않아요
배, 팔, 손, 허리, 다리, 무릎, 발)




Giới thiệu chữ tiếng Hàn
Hangeul

Hangeul
là gì?
is Hangeul?
1 What


chữ
cái tiếngwas
Hàncreated

Quốc,
Hangeul, hệ
thethống
Korean
alphabet,

được
vuaby
Se-jong,
vua đờithe
thứ 4th
tư của
triều
đại
in
1443
King Sejong,
king
of the
Joseon, Dynasty,
sáng tạo and
ra vào
năm 1443
được phổ
cập
Joseon
spread
to thevàpublic
in 1446.
rộng rãi Hangeul,

trong dân members
chúng vào of
năm
1446.
Trước
khi
Before
the
upper
class
Hangeul
ra đời,characters,
giới q tộc
dùng tiếnghad
Hán,a
used
Chinese
butchỉ
commoners
nhưng những
người dân
thường
lại way
khơng
có cách
difficult
time because
there
was no
to express

nào để ghi chép
hoặc King
diễn Sejong
tả điều realized
mình muốn
themselves
in writing.
that
bằng
viết. Vua
ý thứctođược
rằng
chữ Hán tượng
hìnhcharacters,
rất khó họcsođối
những
it
waschữ
difficult
for Sejong
commoners
learn
ideographic
Chinese
hevới
invented
người dânKorean
thường,
vì vậy ngài
đã sáng

tạo raacknowledge
hệ thống chữHangeul
tiếng Hàn
về tượng
thanh.
phonetic
characters.
Today,
linguists
asthiên
an original
invention
Ngàyisnay,
nhà ngơn
đều cơng nhận Hangeul là bảng chữ cái có hệ thống và rất
that
bothnhiều
systematic
and ngữ
scientific.
khoaAlthough
học.
learning Hangeul may seem like a daunting task at first, it is relatively easy
to read
Khi mới
học tiếng
Hànonce
hẳn you
bạnlearn
sẽ thấy

khó khăn,
nhưng một
đã nắm chắc
19
and write
Korean
thekhá
nineteen
consonants
and khi
twenty-one
vowels.
phụ âm
vàlearning
21 ngun
âmHangeul!
tiếng Hàn bạn sẽ thấy tiếng Hàn rất dễ đọc và dễ viết. Vậy chúng
Let’s
start
about
ta cùng học tiếng Hàn Quốc nhé!

2 How was Hangeul formed?
2 Hangeul được hình thành như thế nào?
(1) Vowels
(1)Ngun
âmtwenty-one vowels
There are




in Hangeul
Tiếng Hàn
có are
tất cả
21 ngun
that
formed
with
âm, các ngun
này có “Ji
nguồn
gốc từ:
“Cheon
(sky: ●)”,
(ground:
●)”, “Ji (đất: ㅡ)”, và
“Cheonand
(bầu
trời:
ㅡ)”,
“In
(person:ㅣ)”.

"Cheon"
“Cheon”
skytrời

“In (người:ㅣ)”.


14



Học tiếnMade
g Hàn Easy
thật là– đơn
giản – Dành cho người mới bắt đầu
Korean
Starter

"Ji"
“Ji”
đất
ground

"In"
“In”
người
person


For For
example,
example,
For
theexample,
the
vowel
vowel

ㅏthe

is vowel
formed
is forme

For
example,
the
vowel
formed
For
example,
ㅏㅏisisformed

Víexample,
dụ, nguyên
âm
tạo
thành
the
vowel

isisvowel
formed
ForFor
example,
the
vowel
ㅏ được

isthe
formed
For
example,
the
vowel

formed
by writing
by writing
“Cheon
by “Cheon
writing
(●)”to
(●)”to
“Cheon
thethe
(●)”to
right
right
of tho
le, the vowel ㅏ is formed
example,
the
vowel

is
formed
by
writing

“Cheon
(●)”to
the
right
of
by
writing
“Cheon
(●)”to
the
right
of

the vowel ㅏ is formed
bằng
cách
viết
“Cheon
(
)”
vào
bên
phải
by
writing
“Cheon
(●)”to
the
right
of

byFor
writing
“Cheon
(●)”to
the
right
of
by writing
“Cheon (●)”to the right of
“In “In
(ㅣ)”and
(ㅣ)”and
“In
the(ㅣ)”and
the
vowel
vowel
ㅗthe
is
ㅗformed
vowel
is formed
ㅗbyisbf
heon (●)”to the right
of
by
writing
“Cheon
(●)”to
right

of
“In
(ㅣ)”and
the
vowel

formedby
by
“In
(ㅣ)”and
the
vowel

isisformed
on (●)”to the right
of
“In
(ㅣ)”;the
nguyên
âm
được
tạo
thành
(ㅣ)”and
the
vowel

is
formed
by

“In“In
(ㅣ)”and
vowel
ㅗthe
is
formed
by
“In
(ㅣ)”and
the
vowel

is
formed
by
he vowel ㅗ is formed by
writing
writing
“Ji (ㅡ)”under
“Ji
writing
(ㅡ)”under
“Ji“Cheon
(ㅡ)”under
“Cheon
(●)”.
(●)”.
“Cheon (
“Inwriting
(ㅣ)”and

the
vowel

is
formed
by
writing
“Ji
(ㅡ)”under
“Cheon
(●)”.

writing
“Ji
(ㅡ)”under
“Cheon
(●)”.
vowel ㅗ is formed
by
bằng
cách
viết
“Ji
(ㅡ)”
dưới
“Cheon
(
)”.
writing
“Ji

(ㅡ)”under
“Cheon
(●)”.
“Ji
(ㅡ)”under
“Cheon
(●)”.
Vowels
Vowels
formed
formed
Vowels
by adding
by
formed
adding
“Cheon
by “Cheon
adding
(●
”under “Cheon (●)”.writing “Ji (ㅡ)”under “Cheon (●)”.
writingVowels
“JiVowels
(ㅡ)”under
“Cheon
(●)”.
Vowels
formed
by
adding

“Cheon
(●)”to
“In
(ㅣ)”are
called
vertical
vowels,
Vowels
formed
by
adding
“Cheon
(●)”to
“In
(ㅣ)”are
vertical

Những
nguyên
âm
được
tạo
thành
bằng
cách
kết
hợp called
“Cheon
(●vertical
)”

vớicalled
“In
(ㅣ)”
được vowels,
formed
adding
“Cheon
(●)”to
“In
(ㅣ)”are
called
vowels,
formed
by by
adding
“Cheon
(●)”to
“In
(ㅣ)”are
vertical
vowels,
nder “Cheon (●)”.
Vowels
formed
by
adding
“Cheon
(●)”to
“In
(ㅣ)”are

called
vertical
vowels,
andand
those
those
formed
and
formed
those
by adding
by
formed
adding
“Cheon
by“Cheon
adding
(●
med by adding “Cheon (●)”to “In (ㅣ)”are called vertical vowels,
Vowels
formed
by
adding
“Cheon
(●)”to
“In
(ㅣ)”are
called
vertical
vowels,

and
those
formed
by
adding
“Cheon
(●)”to
“Ji
(ㅡ)”are
called
horizontal
vowels.
and
those
formed
by
adding
“Cheon
(●)”to
“Ji
(ㅡ)”are
called
horizontal
vowels.

ed by adding “Cheon
(●)”to
“In
(ㅣ)”are
called

vertical
vowels,
gọi

nguyên
âm
dọc,
còn
các
nguyên
âm
được
tạo
thành
bằng
cách
kết
hợp
“Cheon
(
)”
and
those
formed
by
adding
“Cheon
(●)”to
“Ji
(ㅡ)”are

called
horizontal
vowels.
and
those
formed
by
adding
“Cheon
(●)”to
“Ji
(ㅡ)”are
called
horizontal
vowels.
and (●)”to
those formed
by adding
(●)”to
“Ji (ㅡ)”are Consonants
called
horizontal
vowels.
med by adding “Cheon
“Ji (ㅡ)”are
called“Cheon
horizontal
vowels.
Consonants
Consonants

are are
placed
placed
differently
aredifferently
placedwhen
differen
when
pa
and
those
formed
by
adding
“Cheon
(●)”to
“Ji
(ㅡ)”are
called
horizontal
vowels.
Consonants
are
placed
differently
when
paired
with
vertical
vowels

versus
horizontal
Consonants
are
placed
differently
when
paired
with
vertical
vowels
versus
d by adding “Cheon
(●)”to
“Ji
(ㅡ)”are
called
horizontal
vowels.
với “Ji (ㅡ)”
được
gọi
là nguyên
âm
ngang.
Phụ
âm
kết vowels
hợp
với

nguyên
âm
ngang
vàhorizontal
Consonants
are
placed
differently
when
paired
with
vertical
vowels
versus
horizontal
Consonants
are
placed
differently
when
paired
with
vertical
versus
horizontal
Consonants
are
placed
differently
when

paired
with
vertical
vowels
versus
horizontal
vowels.
vowels.
It isItalso
vowels.
is also
possible
possible
It is also
to combine
to
possible
combine
two
to com
two
vo
e placed differently when paired with vertical vowels versus horizontal
Consonants
are
placed
differently
when
paired
with

vertical
vowels
versus
horizontal
vowels.
It
is
also
possible
to
combine
two
vowels
to
form
compound
vowels.
vowels.
It
is
also
possible
to
combine
two
vowels
to
form
compound
vowels.

nguyên
âm
dọc
theo
các
cách
khác
nhau.
Hai
nguyên
âm
đơn

thể
kết
hợp
với
nhau
vowels.
It
is
also
possible
to
combine
two
vowels
to
form
compound

vowels.
vowels.
It
is
also
possible
to
combine
two
vowels
to
form
compound
vowels.
placed differently
when
paired
with
vertical
vowels
versus
horizontal
It is also
possible
to combine
two vowels to form compound vowels.
o possible to combinevowels.
two vowels
to form
compound

vowels.
vowels.
It
is
also
possible
to
combine
two
vowels
to form compound vowels.
ossible to combine twođể
vowels
to form
compound
tạo thành
nguyên
âm đôi.vowels.



(2) (2)
Consonants
Consonants
(2) Consonants
(2)Consonants
Consonants
(2)
Consonants
(2)(2)

Consonants
(2)
Consonants
There
There
are are
nineteen
There
nineteen
are
consonants
nineteen
consonants
in
consona
Hang
in Ha
(2) Consonants
(2)Phụ
âm
There
are
nineteen
consonants
in
Hangeul,
and
these
are
formed

by
mimicking
the
There
are
nineteen
consonants
in
Hangeul,
and
these
are
formed
by
mimicking
the
There
are
nineteen
consonants
in
Hangeul,
and
these
are
formed
by
mimicking
the
There

are
nineteen
consonants
in
Hangeul,
and
these
are
formed
by
mimicking
the
There are nineteen consonants in Hangeul, and these are formed by mimicking the

shape
shape
of the
of shape
the
tongue
tongue
ofand
theand
speech
tongue
speech
organs.
andorgans
speec
Fo

nineteen consonants in Hangeul, and these are formed by mimicking the
There
nineteen
consonants
in
Hangeul,
and
these
are
formed
mimicking
the
shape
the
tongue
and
speech
organs.
For
example,
the
shape
for

[m]
comesfrom
from
shape
ofof
the

tongue
and
speech
organs.
For
example,
the
shape
for

[m]
comes
eteen consonants
in
Hangeul,
and
these
are
formed
by
mimicking
the

Tiếng
Hàn
Quốc

tất
cả
19

phụ
âm.
Các
phụ
âm
này
được
tạo
nên
bằng
cách

shape
of
the
tongue
and
speech
organs.
For
example,
the
shape
for

[m]
comes
from
shape
ofare

the
tongue
and
speech
organs.
For
example,
the
shape
forby

[m]
comes
from
shape
of
the
tongue
and
speech
organs.
For
example,
the
shape
for

[m]
comes
from

ongue and speech organs. For example, the shape for ㅁ [m] comes from
the the
shape
shape
your
the
your
lips
shape
lips
form
form
your
when
lips
when
pronouncing
form
pronounc
when
of
the
tongue
and
speech
organs.
For
example,
the
shape

for

[m]
comes
from
phỏng
lại
hình
dạng
của
lưỡi

các

quan
phát
âm.

dụ,
bắt
nguồn
từ
hình
dạng
the
shape
your
lips
form
when

pronouncing
this
consonant.
The
shape
for

[n]
comes
the
shape
your
lips
form
when
pronouncing
this
consonant.
The
shape
for

[n]
comes
gue and speechshape
organs.
For
example,
the
shape

for

[m]
comes
from
shape
your
lips
form
when
pronouncing
this
consonant.
The
shape
for

[n]
comes
thethe
shape
your
lips
form
when
pronouncing
this
consonant.
The
shape

for

[n]
comes
the shapethis
your
lips form The
when
pronouncing
consonant. The
shape
forfrom
ㄴof
[n]
comes
from
from
the the
shape
shape
the
the
of
the
shape
tongue
tongue
ofas
the
itasbriefly

tongue
it briefly
tou
a
lips form when pronouncing
consonant.
shape
for ㄴ [n]this
comes
the
shape
your
lips
form
when
pronouncing
this
consonant.
The
shape
for

[n]
comes
from
the
shape
of
the
tongue

as
it
briefly
touches
the
back
of
the
upper
teeth
whenthis
this
from
the
shape
of
the
tongue
as
it
briefly
touches
the
back
of
the
upper
teeth
củathe
môi

khi
âm
phụas
âm
này.

nguồn
gốc
từofhình
dáng
của
lưỡi
khi
chạm
gốcwhen
ps form when pronouncing
this
consonant.
The
shape
ㄴtouches
[n]
comes
from
shape
of
the
tongue
ititfor
briefly

touches
back
of
the
upper
teeth
when
from
the
shape
of phát
the
tongue
itas
briefly
thethe
back
the
upper
teeth
when
thisthis
from
the
shape
of
the
tongue
as
briefly

touches
the
back
of
the
upper
teeth
when
this
consonant
consonant
isconsonant
pronounced.
is pronounced.
is pronounced.
e of the tongue as it briefly touches the back of the upper teeth when this
the
shape
of
the
tongue
as
it
briefly
touches
the
back
of
the
upper

teeth
when
this
consonant
is
pronounced.
consonant
is
pronounced.
chân
răng
hàm
trên
để
phát
âm
phụ
âm
này.
consonant
is
pronounced.
consonant
is
pronounced.
the tongue as from
it briefly
touches
the
back

of
the
upper
teeth
when
this
consonant is pronounced.
ronounced.
As shown
As shown
below,
As
below,
shown
ㅁ, ㄴ,
ㅁ,below,
ㅅ,
ㄴ, ㄱ,
ㅅ,ㅁ,
and
ㄱ,ㄴ,
and
ㅇㅅ,
ar

consonant
isNhư
pronounced.
shown
below,

ㅁ,
ㄴ,
ㅅ,
ㄱ,
and
ㅇare
are
the
basic
consonants.

cácbelow,
bạn
thấy
bên
dưới,

làconsonants.
các
phụ
âmconsonants.

bản.
AsAs
shown
below,
ㅁ,
ㄴ,
ㅅ,
ㄱ,

and

the
basic
nounced.
shown
ㅁ,
ㄴ,
ㅅ,
ㄱ,
and

are
the
basic
As As
shown
below,
ㅁ,
ㄴ,
ㅅ,
ㄱ,
and

are
the
basic
consonants.
As
shown

below,
ㅁ,
ㄴ,
ㅅ,
ㄱ,
and

are
the
basic
consonants.
below, ㅁ, ㄴ, ㅅ, ㄱ, and ㅇ are the basic consonants.
As shown
below,
ㄴ, ㅅ, ㄱ, and ㅇ are the basic consonants.
ow, ㅁ, ㄴ, ㅅ, ㄱ, and
ㅇ are the
basicㅁ,consonants.

g]

[k][k]
hoặc
hoặc
[g]
[k][g]
hoặc[n]
[g]
[n] [n][m
[k]

hoặc
[g]
[n]
[m]
[s]
hoặc
[sh]
[ng]
[k]
hoặc
[g]
[n]
[m]
[s]
hoặc
[sh]
[ng]
[k]
hoặc
[g]
[n]
[m]
[s]
hoặc
[sh]
[ng]
[k]
hoặc
[g]
[n]

[m]
[s]
hoặc
[sh]
[ng]
[k][m]
hoặc [g][s] hoặc
[n] [sh]
[m]
[s] hoặc [sh]
[ng]
[n]
[ng]
[ng]
[n] [k] hoặc
[m][g] [s][n]
hoặc [sh] [m]
[ng] [s] hoặc [sh]

Additional
Additional
strokes
Additional
strokes
cancan
be
strokes
added
be added
cantobe

each
toadd
eac
o
Additional
strokes
be
added
each
ofthese
thesebasic
basic
consonants
toproduce
producenew
new
Additional
can
be
added
totobasic
each
of
to
Additional
strokes
be
added
to
each

of
these
basic
consonants
to
produce
new
Additional
strokes
cancan
bestrokes
added
tocan
each
of
these
consonants
to consonants
produce
new
Additional
strokes
can
be
added
to
each
of
these
basic

consonants
to
produce
new
 to each
Ta có of
thểthese
viết thêm
vào những
âm này
để tạo consonants.
ra những
phụ
âm
mới
Khinew consonan
consonants.
consonants.
These
These
newkhác.
new
consonants
These
consonants
are are
prono
pro
okes can be added
basic nét

consonants
to phụ
produce
new
Additional
strokes
can
be
added
to
each
of
these
basic
consonants
to
produce
new
consonants.
These
new
consonants
are
pronounced
using
the
same
tongue
position
or

consonants.
These
new
consonants
are
pronounced
using
the
same
tongue
position
or
es can be added
to
each
of
these
basic
consonants
to
produce
new
consonants.
These
new
consonants
are
pronounced
using
the

same
tongue
position
or
consonants.
These
new
consonants
are
pronounced
using
the
same
tongue
position
or
consonants.
Thesephụ
newâm
consonants
arecơpronounced
using
the
same
tongue
phátpronounced
âm những
mớisame
này, các
quan

phát or
âm
sẽ ởmouth
vị mouth
trí
tương
tựasnhư
khi
phát
âm
shape
shape
mouth
the
asposition
shape
the
original
original
asor
basic
thebasic
original
consonant.
consonan
basicFc
e new consonants
are
using
the

tongue
position
consonants.
These
new
consonants
are
pronounced
using
the
same
tongue
position
or
mouth
shape
as
the
original
basic
consonant.
For
example,
by
adding
additional
strokestoto
shape
assame
the

original
basic
consonant.
example,
by adding
additional
strokes
ew consonants
are
pronounced
using
thebasic
tongue
position
or byFor
mouth
shape
as
the
original
basic
consonant.
example,
by
adding
additional
strokes
mouth
shape
asmouth

the
original
consonant.
ForFor
example,
adding
additional
strokes
to to
mouth
shape
as
the
original
basic
consonant.
For
example,
by
adding
additional
strokes
to
những phụ
cơ bảnby
cấu
thànhadditional
nên chúng.
Ví dụ,toviết thêm
nét[m],

vàothe
ta sẽthe
được
ㅁ [m],

the
consonants
ㅁconsonants
[m],

consonants
[b],
ㅂ, [b],
ㅍ, [p],
ㅍㅂ
[p],
and
[b],
and
ㅃㅍ[pp]

[p[
e original basic consonant.
For âm
example,
adding
strokes
mouth
shape
as

the
original
basic
consonant.
For
example,
by
adding
additional
strokes
to

[m],
the
consonants

[b],

[p],
and

[pp]
are
formed.

[m],
the
consonants

[b],


[p],
and

[pp]
are
formed.
[m],
the
consonants

[b],

[p],
and

[pp]
are
formed.
ㅁㅁ
[m],
the
consonants

[b],

[p],
and

[pp]

are
formed.
original basic
consonant.
For
example,
by
adding
additional
strokes
to
[m],

.[pp]consonants
ants ㅂ [b], ㅍ [p],ㅁ
and
ㅃthe
are formed.ㅂ [b], ㅍ [p], and ㅃ [pp] are formed.

[m],
the
consonants
ㅂ [b], ㅍ [p], and ㅃ [pp] are formed.
ts ㅂ [b], ㅍ [p], and ㅃ [pp] are formed.

15
15

15 15
1515

15

15
15


Howâm
arevà
consonants
and
combined?
ngun âm
kếtvowels
hợp với
nhau như thế nào?
3 Phụ


In written
English,
letters
theirviết
owncùng
unique
phonetic
Trong
tiếng
Việt, các
chữ with
cái được

ở cùng
một

sounds
a line
syllables
and words.
hàng
đểare
tạowritten
nên cácinâm
tiết to
và produce
các từ. Tuy
nhiên, trong
tiếng
However,
in và
Korean,
consonants
are phạm
instead
Hàn,
phụ âm
ngun
âm kết hợpand
với vowels
nhau trong
vi
grouped

together
by bên.
syllables
like từ
those
pictured
một
ơ vng
như hình
Nếu một
có hai
âm tiết to
thì the
hai
right.
a được
word viết
has cạnh
two syllables
Korean,
the vowels and
âm
tiếtIfsẽ
nhau nhưin
hình
vẽ bên.
for each
are grouped
as pictured.
consonants

Trong tiếng
Hàn,syllable
mỗi ngun
âm và together
phụ âm có
phát âm
In Tuy
Korean,
has itsâm
own
sound.
riêng.
nhiêneach
phụconsonant
âm phải điand
kèmvowel
với ngun
thìphonetic
mới có thể
phát However,
âm được. vowels
Do đó,
must be
with
a consonant.
in Korean,
vowels
serve
as viết
the focus,

and
trong
âmwritten
tiết tiếng
Hàn,
ngun âmTherefore,
là phần trung
tâm, còn
phụ âm
được
phía trước
consonants
are ngun
written in
of or
after
vowels
to form
syllables.
hoặc
phía dưới
âmfront
để tạo
nên
một
âm tiết.
Những
âm tiếtThese
lại kếtare
hợpthen

với grouped
nhau để
intothành
words.từ.
tạo
In Korean,
there
four
ways
ofnhư
writing

4 cách viết
âmare
tiết
tiếng
Hàn
sau:syllables.







When
vowels
are
written
Khi

ngun
âm
đứng
mộtalone
mình

In spoken
vowels
a sound
by themselves.
written
 Trong
tiếng Korean,
Hàn, ngun
âmcan
vẫn produce
có thể được
phát âm
khi đứng mộtInmình.
TuyKorean,
nhiên,
however,
soundless
ㅇởmust
in the
space
in front
vowel
(the
khi

viết, tathe
phải
đặt ㅇ câm
vị trí be
bỏ placed
trống của
phụempty
âm trước
ngun
âm.of
ㅇthe
được
viết bên
consonant’s
position).
ㅇ is(ㅏ
written
left
of của
vertical
vowels âm
(ㅏ,ngang
ㅓ, ㅣ)(ㅗand
trái
của các ngun
âm dọc
, ㅓ, ㅣto
) vàthe
bên
trên

các ngun
, ㅜ,above
ㅡ).
horizontal vowels (ㅗ, ㅜ, ㅡ).

▶ “o” câm + ngun âm


Soundless “o” + Vowels

horizontal
vowel
ngun
âm ngang





verticalâm
vowel
ngun
dọc

compound
ngun âmvowel
đơi

When
consonants

are written
inâm
front of vowels
Khi
phụ
âm đứng trước
ngun

The consonant
is written
in place of the soundless “ㅇ.”

Thay
“ㅇ” câm bằng
phụ âm.
▶ Phụ
Initial
Vowels

âmconsonants
đầu + ngun+âm

horizontal
vowel
ngun
âm ngang

16

••


verticalâm
vowel
ngun
dọc

Korean
Starter
Họ
c tiếnMade
g Hàn Easy
thật là–đơn
giản – Dành cho người mới bắt đầu

compound
ngun âmvowel
đơi







When
consonants
arenguyên
written âm
after vowels
vowels

When
consonants
are
written
after
Khi
phụ
âm đứng sau

Consonants
that
arenguyên
written after
after
vowelsgọi
arelàreferred
referred
to as
as
batchim
(final
consonant).
Consonants
are
written
vowels
are
to
aa batchim
(final

consonant).
 Phụ
âm đứngthat
dưới
âm được
batchim
(phụ
âm cuối).
Như
các bạn
As
shown,
syllables
are
divided
into
an
upper
part
and
a
lower
part.
Batchims
are
written
As
shown,
aretiết
divided

into chia
an upper
part
andtrên
a lower
part. Batchims
are written
thấy
ở hìnhsyllables
dưới, âm
sẽ được
ra làm
phần
và phần
dưới. Batchim
được
in the
theở lower
lower
part.
in
viết
phần part.
dưới.
▶ Soundless “o” + Vowels + Final consonants
Soundless
“o” + âm
Vowels
Final


“o”
câm + nguyên
+ phụ+âm
cuốiconsonants






When
vowels
are
written
between
consonants
Khi
nguyên
âm
đứng
giữabetween
hai phụ âm
When
vowels
are
written
consonants

Theâm
firstđầu

consonant
andâm
vowel
are
written
together
in the
thecòn
upper
part
of the
the
syllable,
 Phụ
và nguyên
cùngare
được
viết together
ở phần trên,
phụpart
âm cuối
(batchim)
The
first
consonant
and
vowel
written
in
upper

of
syllable,
and the
the
second
consonant
is written
written in
in the
the lower
lower part
part as
as the
the batchim
batchim (the
(the final
final consonant
consonant
được
viết
ở phần
dưới.
and
second
consonant
is
of the syllable).

the âm
syllable).

▶ Phụ
of
đầu + Nguyên âm + Phụ âm cuối



Initial consonants
consonants +
+ Vowels
Vowels +
+ Final
Final consonants
consonants
Initial

Whatcác
is the
the
correct
stroke
order
forâm
writing
consonants
and vowels?
vowels?
is
stroke
order
for

writing
Viết
nét correct
của nguyên
âm
và phụ
theoconsonants
đúng thứ tự.and
4What
There
are
two
basic
rules
to
follow
when
writing
consonants
and
vowels.
The
first
is to
to
rules
follow
when
consonants
The

first
is
 There

haiare
quytwo
tắc basic
cơ bản
các to
bạn
cần nhớ
khiwriting
viết chữ
tiếng Hàn,and
đó vowels.
là:
viết từ
trên
xuống
writevà
from
left
to right,
right,
and
the second
second is
is to
to write
write from

from top
top to
to bottom.
bottom.
write
from
the
dưới
viếtleft
từ to
trái
sangand
phải.


































17
17


×