Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án lý 8 tuần 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.36 KB, 3 trang )

Trường THCS Giục Tượng
Ngày soạn : 20/12/1012

Tuần 20
Tiết 20
BÀI 15: CÔNG SUẤT

I-MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:

Biết: khái niệm công suất, công thức tính công suất, đơn vị công suất.

Hiểu công suất làđại lượng đặc trưng cho kỹ năng thực hiện công nhanh hay chậm của con người,
con vật hay máy móc.
A

Vận dụng dùng công thức P =
để giải một số bài tập đơn giản về công suất.
t
2. Kỹ năng giải bài tập về công suất, so sánh công suất
3. Thái độ :tích cực tham gia xây dựng bài, phát huy hoạt động nhóm, cá nhân, liên hệ thực tế tốt.
II-CHUẨN BỊ:
GV: Tranh H15.1
HS: Xem bài trước ở nhà
III-TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. KTBC: (5’)
Hãy phát biểu định lụât công? (5đ) .Làm BT 14.2 SBT? (5đ)
GV: Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Hoạt động 1: tìm hiểu mối liên
hệ giữa công cơ học với thời
gian thực hiện công. (15’)
*Tổ chức tình huống:
Treo tranh H15.1, nêu bài
toán như SGK.
Y.c đọc đề bài toán
Cho HS hoạt động nhóm và
trả lời C1,C2
Cho các nhóm trả lời , nhận
xét để hoàn thành câu trả lời
đúng
Y/c cá nhân nhận xét, bổ sung.

NỘI DUNG BÀI HỌC
I- Ai làm việc khỏe hơn?
C1:
Tóm tắt:
⋅ h = 4m
An







F1= 10.16N= 160N


HS quan sát
t1 = 50s
HS đọc đề bài toán.
F2= 15.16N= 240N
Hoạt động nhóm trả lời Dũng
t2 = 60s
C1
Đại diện nhóm trình bày
A1 = ? ; A2 = ?
C1
Công của An thực hiện:
Nhận xét, bổ sung
A1= F1.h = 160.4 = 640 J
Ghi vào vở
Công của Dũng thực hiện:
Gọi HS đọc C2
Đọc và tìm chọn ra phương A2= F2.h = 240.4 = 960 J
C2:Phương án c) và d) đúng
Cho đại diện các nhóm trả lời án tối ưu. c va d
C3:
C2
Đại diện trả lời C2
Hướng dẫn HS trả lời C3:
C3:tính t1’, t2’ --> so *Phương án c): Nếu thực hiện cùng một
công là 1J thì An và Dũng phải mất một
Phương án c):
sánh t1’, t2’
thời gian:
An : 640J-----> 50s

50.1
=
50
Tính
:
t’
=
0,078s
1
1J-----> ? s
640
t1’=
= 0,078 s
640
Dũng: 960J-----> 60s
-

1


60
60
= 0.0625 s t2’ =
= 0,0625 s
960
960
Kết luận:(1) Dũng (2) t2’< t1’. Vậy:Dũng làm việc khỏe hơn.
để thực hiện cùng một công
là 1J thì Dũng mất ít thời
Tương tự hướng dẫn HS so sánh gian hơn

*Phương án d): Trong 1 giây An và
theo phương án d)
Dũng thực hiện công là:
640
A1=
= 12.8 J
Phương án d): cho HS tính Tính công A1=F.s, A2=F.s
50
công của An và Dũng trong 1 So sánh A1< A2
960
giây
= 16 J
Kết luận: (1) Dũng (2) A2=
60
Gọi HS nêu kết luận
trong cùng 1 giây Dũng
A2> A1. Vậy: Dũng làm việc khỏe hơn
thực hiện công lớn hơn
HĐ2: Thông báo kiến thức mới:
II- Công suất:
(15’)
1/ Khái niệm: Công suất xác định bằng
Từ kết quả bài toán, thông HS lắng nghe,
công thực hiện được trong một đơn vị
báo khái niệm công suất, biểu
thời gian.
thức tính công suất.
2/ Công thức: Nếu trong thời gian t (s) ,
Gọi HS nhắc lại
nhắc lại và ghi vào vở

công thực hiện là A(J) thì công suất là
Gọi HS nhắc lại đơn vị công, Công A (J)
A
đơn vị thời gian
Thời gian t (s)
P.
P=
t
Từ đó thông báo đơn vị công
3/ Đơn vị: Nếu A = 1J; t= 1s thì công
suất
1J
suất là: P =
= 1 J/s
1s
Vậy: Đơn vị công suất J/s gọi là oát, kí
hiệu W
1W = 1J/s
1KW (kílô oát) = 1 000 W
1MW (Mêgaóat)= 1 000 000 W
H: Số ghi công suất trên các thiết Công thực hiện trong 1 đơn -Công suất của động cơ cho biết công
bị, cụng cụ có ý nghĩa gì?
mà động cơ thực hiện trong một đơn
vị thời gian
H: Công suất ghi trên các thiết bị -Tiêu thụ điện năng
vị thời gian.
dùng điện có ý nghĩa gì?
-Công suất ghi trên các thiết bị dùng
điện là biểu thị điện năng tiêu thụ
trong một đơn vị thời gian.

-

1J -----> ? s
Gọi HS nêu kết luận

HĐ3: Vận dụng giải bài tập:
(10)
Gọi HS đọc C4
Yêu cầu HS giải
Gọi HS lên bảng trình bày bài
giải.
Cho cả lớp nhận xét bài giải
Nhận xét và hoàn chỉnh bài
giải

t’2==

-

HS làm việc cá nhân
Đọc đề bài
Lên bảng trình bày
4Bình luận bài giải
Sửa chữa, ghi nhận vào
vở

III-Vận dụng:
C4:
Tóm tắt:
⋅ A1= 640J

An
⋅ t1 = 50s

Dũng






P1 = ?
A2= 960J
t2 = 60s

P2 = ?
Công suất của An:
A 1 640
P1 =
=
= 12.8 W
t1
50
2


Công suất của Dũng:
A 2 960
P2 =
=
= 16 W

t2
60
Tương tự cho HS giải C5
Đề bài cho biết đại lượng nào?
Cần tính đại lượng nào?

Câu C6: Y/c đọc đề
Đề bài cho biết đại lượng nào?
Cần tính đại lượng nào?

Giải C5, C6
Cho biết :Thời gian 2 trường
hợp
Cùng thựchiện 1 công cơ học
Tính công suất từng trường
hợp và so sánh?
Đọc
v = 9km/h
F = 200N
a)
P =?
b) Cm: P = F.v

-

C5:Trâu và máy cày cùng thực hiện
công như nhau là cùng cày 1 sào đất
Trâu cày mất t1 = 2 giờ = 120 phút
Máy cày mất t2 = 20 phút
t1 = 6 t2. Vậy máy cày có công suất lớn

hơn công suất trâu 6 lần
C6 : giải
a)-Trong 1 giờ
v = 9km/h
(3600s) con
F = 200N
ngựa kéo xe
a)
P =?
đi đoạn đường
b)
Cm: P = F.v
s = 9km =
9000m
-Công của lực
kéo của ngựa
trên
đoạn
đường s là:
A = F.s =200.9000 = 1 800 000J
-Công suất của ngựa:
A 1800000
P=
=
= 500W
3600
t
A F.s
b)-Công suất P = =
= F.v

t
t

3. Củng cố
-Y/c HS nêu lại khái niệm, công thức, đơn vị công suất.-> HS Nhắc lại khái niệm, công thức, đơn vị công
suất
-Cho HS đọc mục “ Có thể em chưa biết”-> Đọc “Có thể em chưa biết”
4/ Hướng dẫn về nhà :
-Học : Khái niệm, công thức, đơn vị công thức.
-Làm bài tập 16.1->16.6
-Xem trước bài mới : Cơ Năng
5/ Bổ sung :

3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×