Ngày soạn: 19/8/2015
Ngy giảng: 22/8/2015 (Hc bự bui chiu)
Ngữ văn: Bi 1. Tit 4
LIấN KT CÂU TRONG VN BN.
I. Mc tiờu
*.Mức độ cần đạt
- HS hiu rừ liờn kt l mt trong nhng c tớnh quan trng nht ca vn bn.
- HS bit vn dng nhng hiu bit v liờn kt vo vic c - hiu v to lp vn bn.
- HS cú ý thc s dng phng tin liờn kt din t ni dung mt cỏch mch lc
khi núi, vit.
*. Trng tõm kin thc, k nng
1. Kin thc
- HS hiểu và bớc đầu phân tích đợc phép liên kết và yêu cầu
liên kết trong văn bản.
2. K nng
- HS phân biệt đợc các phép liên kết, biết viết đoạn văn có tính
liên kết
II. Chuẩn bị
1. Giỏo viờn: Bng ph, SGK, SGV
2. Hc sinh: Soạn bài theo nội dung câu hỏi SGK
III. Phng phỏp và k thut dy hc:
1. Phng phỏp m thoi , quy np, tho lun nhúm, thc hnh
2. K thut ng nóo, chia nhúm, giao nhim v,
IV. Tổ chức giờ học
1. n nh t chc: (1')
2 Kim tra u gi: (2')
- GV kim tra vic chun b nh ca HS.
3. Tin trỡnh t chc cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca thy v trũ
TG
Ni dung chớnh
* Hoạt động 1: Khi ng
2
GV: a ra vớ d: Tụi n trng, em Thu
b ngó..
H: Nhn xột cõu vn trờn? Cõu vn trờn cn
din t nh thế nào ngi nghe d
hiu?
- Thiu liờn kt -> Trờn ng ti trng,
tụi nhỡn thy em Thu b ngó.
GV: Dn dt: S khụng th hiu c mt
cỏch c th v vn bn cng nh khú cú th
to lp c nhng vn bn tt nu ta
khụng tỡm hiu k v mt trong nhng tớnh
cht quan trng nht ca nú l liờn kt. Bi
19p I. Liờn kt v phng tin liờn
hc hụm nay s giỳp cỏc em tỡm hiu....
kt trong vn bn:
* Hot ng 2: Hỡnh thnh kin thc mi
1
- Mc tiờu:HS
+ Trỡnh by c khỏi nim liờn kt trong
vn bn.
+ Hiu c yờu cu v liờn kt trong vn
bn.
+ Nhn bit v phõn tớch tớnh liờn kt ca
cỏc vn bn.
GV treo bng ph vit on vn (SGK) ->
Yờu cu HS c.
HS: c on vn trờn bng ph.
H: Theo em, nu b ca En-ri-cụ ch vit
my cõu nh vy thỡ En-ri-cụ ó cú th hiu
iu b núi cha?
HS HĐ cá nhân trình bày,
chia sẻ
- Cha th hiu c.
H*: Vỡ sao En-ri-cụ cha hiu c iu b
mun núi? Hóy la chn lý do no ỳng
trong cỏc lớ do sau?
A. Vỡ cú cõu cha vit ỳng ng phỏp
B. Vỡ cú cõu vn ND cha tht rừ rng.
C. Vỡ cỏc cõu cha cú s liờn kt.
HS thảo luận cặp đôi, báo cáo,
chia sẻ
Vỡ cỏc cõu cha cú s liờn kt.
En-ri-cụ khụng hiu c iu b mun núi
vỡ gia cỏc cõu cha cú s ni kt cht ch
vi nhau.
H: Mun cho on vn cú th hiu c thỡ
on vn phi cú tớnh cht gỡ?
HS HĐCN trình bày, chia sẻ
- Tớnh liờn kt.
GV: Cht:
GV (m rng):
- Liờn: lin
Kt: ni, buc
-> liờn kt: ni lin nhau, gn bú vi
nhau.
Ch cú cỏc cõu vn chớnh xỏc, rừ rng, ỳng
ng phỏp thỡ vn cha m bo ỳng vn
bn. Khụng th cú VB nu cỏc cõu, cỏc
on vn khụng ni lin nhau.
GV: Liờn h "Cõy tre trm t" -> s liờn
kt.
H*: Vy theo em liờn kt cú vai trũ ntn
trong vn bn?
2
1. Tớnh liờn kt ca vn bn:
a. Bi tp: (Sgk t17) Tỡm hiu
on vn:
Mun vn bn tr nờn cú ngha,
d hiu thỡ phi lm cho ni
dung cỏc cõu, cỏc on thng
nht v gn bú cht ch vi nhau
v ni dung v hỡnh thc -> Liờn
kt.
HS H§CN tr×nh bµy, chia sÎ, TG
1p
- Liên kết là 1 trong những tính chất quan
trọng nhất của văn bản để văn bản có nghĩa,
dễ hiểu.
GV chốt ghi nhớ ý 1.
HS đọc ý1 trong ghi nhớ (sgk-18).
GV: Chuyển ý: Liên kết có vai trò quan
trọng như vậy nhưng ta sử dụng phương
tiện liên kết nh thÕ nµo?
H: Đọc thầm lại đoạn văn (P1.a) và cho biết
do thiếu ý gì mà nó trở nên khó hiểu. Hãy
sửa lại đoạn văn để En-ri-cô hiểu được ý
bố?
Thảo luận nhóm 4 báo cáo, điều hành
chia sẻ. TG 4p
GV kết luận
- Đoạn văn bị cắt một số câu nên khó hiểu,
các ý rời rạc, không liên tục; tình cảm, thái
độ của người bố không rõ; sai lầm của con
không được chỉ ra.
-> Thiếu sự liên kết về nội dung, ý nghĩa.
GV: Treo bảng phụ viết đoạn văn (2.b)
HS: Đọc đv (2.b, sgk-18)
H: Chỉ ra sự thiếu liên kết của chúng? Sửa
lại cho đúng?
HS H§ c¸ nh©n tr×nh bµy, chia
sÎ
+ C1: tình trạng không ngủ được của con
+ C2: giấc nghủ đến với con dễ.
-> Sắp xếp ý chưa hợp lí.
+ Câu 1,2 nói đến đứa con, câu 3 lại nói về
đứa trẻ -> thiếu sự liên kết....
GV: Chốt:
H: Vậy từ “con” và cụm từ “còn bây giờ”
đóng vai trò gì?
HS H§ c¸ nh©n tr×nh bµy, chia
sÎ
HS: Là các từ, ngữ có tác dụng liên kết
trong câu.
H: Từ đó hãy cho biết một VB có tính liên
kết trước hết phải có điều kiện gì?
HS H§CN tr×nh bµy, chia sÎ
GV Bên cạnh đó văn bản cần phải có sự LK
về phương diện ngôn ngữ (từ, câu...).
H: Qua bài tập, hãy cho biết liªn kÕt là
3
2. Phương tiện liên kết trong
văn bản:
a. Bài tập (Sgk-T18): Tìm hiểu
các đoạn văn:
* Đoạn văn (1.a, sgk-18)
- Cách sửa: hồi phục các câu,
đoạn đã lược bỏ.
* Đoạn văn (2.b, sgk-18)
- Sự sắp xếp ý giữa câu 1 và câu
2 không hợp lí.
-> Thêm cụm từ "còn bây giờ"
trước câu 2.
- Thay từ "đứa trẻ" bằng từ
"con".
- Liên kết trong văn trước hết là
sự liên kết về nội dung, ý nghĩa.
*. Ghi nhớ (sgk-T18)
- KN liên kết
- Các phương diện LK: ND và
gỡ? iu kin cú liên kết?
HS HĐCN trình bày, chia sẻ
HS c ghi nh sgk
GV: Nhn mnh
17p
- KN liờn kt
- Cỏc phng din LK: ND v hỡnh thc.
Phng tin liờn kt: t, ng, cõu vn thớch
hp.
*Hot ng 3: HDHS luyn tp
- Mc tiờu: HS
+ Sp xp cỏc cõu vn cho trc theo trt t
to thnh mt on vn cú liờn kt cht
ch.
+ Ch ra tớnh liờn kt trong on vn c th.
+ in t ng thớch hp vo ch trng
cỏc cõu liờn kt vi nhau.
HS c bi tp 1.
-> Hot ng c lp, 1 HS lờn bng thc
hin -> nhận xét
GV: Nhn xột, kết luận
HS: c yờu cu ca bi tp
H: Cỏc cõu vn di õy cú tớnh liên kết
cha? vỡ sao?
Tho lun nhúm 4 bỏo cỏo, điều
hành chia sẻ.TG 3p.
GV nhn xột, kt lun
HS đọc yêu cầu bài tập
H: in t,ng thớch hp vo ch trng
to s liên kết ?
Tho lun nhúm 4 bỏo cỏo, điều
hành chia sẻ.TG 3p.
GV nhận xét, bổ sung
Nh cú cõu th ba tip sau thnh mt th
thng nht lm cho on vn cht ch.
GV: HD
c k c on vn s thy s LK.
HS: Lm nh bi tp 4, 5
H: Cõu chuyn v Cõy tre trm t giỳp em
hiu c iu gỡ v vai trũ ca liờn kt
trong văn bản?
HS HĐCN trình bày, chia sẻ
4
hỡnh thc.
Phng tin liờn kt: t, ng,
cõu vn thớch hp.
III. Luyn tp
Bi tp 1: (sgk-t18) Sp xp li
cỏc cõu vn to thnh mt
on vn liên kết cht ch.
Sp xp li: 1 -> 4 -> 2 -> 5 ->
3
Bi tp 2: (sgk-19) Gii thớch
tớnh liên kết ca on vn.
Khụng cú tớnh liên kết vỡ
chỳng khụng cựng núi v mt
nội dung -> ri rc, khú hiu.
Bi tp 3 (sgk-tr 19) in t
ng thớch hp vo on vn
to tớnh liên kết
- b - b , chỏu - b - b, chỏu th l.
Bi tp 4 (sgk-t19)
- Cõu 1: núi v m
- Cõu 2: núi v con
Bi tp 5 (sgk-t19)
Mt VB rt cn tớnh LK.
GV hướng dẫn làm ở nhà
4. Củng cố: (2p)
H: Tính liên kết có vai trò gì?
HS H§CN tr×nh bµy, chia sÎ
- Liên kết văn bản trở nên có nghĩa, dễ hiểu thì phải làm cho nội dung các câu, các
đoạn thống nhất và gắn bó chặt chẽ với nhau về nội dung và hình thức.
5. HDHS học bài: (2p')
- Học thuộc ghi nhớ (SGK)
+ Làm bài tập 4, 5 hoàn chỉnh(SGK)
+ Đọc thêm (SGK)
- Bài cũ: Học bài "Cổng trường mở ra"
- Bài mới: Soạn bài "Cuộc chia tay của những con búp bê"
+ Tìm hiểu chú thích, bố cục của văn bản.
+ Trả lời các câu hỏi ở phần Đọc - Hiểu văn bản.
5