SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH
PHÚ THO
VÀO LỚP 10 TRUNG HOC PHỔ THÔNG
NĂM HOC 2013-2014
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn toán
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đê
Đề thi có 01 trang
------------------------------------------Câu1 (2,0điểm)
a) Tính : A = 2 16 − 49
b) Trong các hình sau đây : Hình Vuông, hình bình hành, hình chữ nhật,hình thang cân hình nào có
hai đường chéo bằng nhau ?
Câu2 (2điểm)
a) giải phương trình : 2 x 2 − 7 x + 3 = 0
x + 3 y = 4
b) Giải hệ phương trình
x + y = 2
Câu 3 (2điểm)
a + a a − a
1 −
với a ≥ 0; a ≠ 1
a)Rút gọn biểu thức B = 1 +
a + 1
a − 1
b)Cho phương trình x2 +2(m+1)x +m2 =0
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt trong dod có một nghiệm bằng -2
Câu 4 (3điểm)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB=2R.Gọi I là trung điểm OA qua I kẻ dây MN vuông góc với
OA .C thuộc cung nhỏ MB ( M khác B, M), AC cắt MN tại D
a) Chứng minh tứ giác BIDC nội tiếp
b) Chứng minh AD.AC=R2
c) Khi C chạy trên cung nhỏ MB chứng minh rằng tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
CMD luôn thuộc đường thẳng cố định
Câu 5 (1 điểm)
Cho x, y là 2 số thực dương
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x+ y
P=
x( 2 x + y ) + y (2 y + x)
---------------------------Hết---------------------HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu1 (2,0điểm)
a) Tính : A = 2 16 − 49
b) Trong các hình sau đây : Hình Vuông, hình bình hành, hình chữ nhật,hình thang cân
hình nào có hai đường chéo bằng nhau ?
a) A = 8 - 7 = 1
b) Hình có 2 đường chéo bằng nhau: Hình vuông, hình chữ nhật, hình thang cân.
Câu2 (2điểm)
a) Giải phương trình : 2 x 2 − 7 x + 3 = 0
x + 3 y = 4
b) Giải hệ phương trình
x + y = 2
a) Ta có: ∆ = 49 – 24 = 25 > 0 ⇒ ∆ = 25 = 5
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
x1 =
7−5 1
7+5
=
=
4
2 ; x2 = 4
3;
1
Vậy phương trình có nghiệm x1 = 2 ; x2 = 3;
x + 3 y = 4
2 y = 2
y = 1
x = 1
⇔
⇔
⇔
b) Ta có:
x + y = 2
x + y = 2
x + 1 = 2
y = 1
x = 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm
;
y = 1
Câu 3 (2điểm)
a)Rút gọn biểu thức B = 1 +
a + a a − a
1 −
với a ≥ 0; a ≠ 1
a + 1
a − 1
2
b) Cho phương trình x + 2(m +1)x + m2 = 0 (1)
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm bằng -2 ;
a + a a − a
1 −
a) Ta có: B = 1 +
a
+
1
a
−
1
a (1 + a )
a ( a − 1)
1 −
⇔ B = 1 +
a
+
1
a
−
1
⇔ B = 1+ a 1− a = 1 – a
(
)(
)
b) Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì ∆ ’ > 0
Ta có: ∆ ’ = (m+1)2 – m2 = m2 + 2m + 1 – m2 = 2m + 1
1
∆ ’ > 0 ⇔ 2m + 1 > 0 ⇔ m > (*)
2
Vì phương trình có 1 nghiệm là -2 nên thay x = -2 vào (1) ta được:
(-2)2 + 2(m+1)(-2) + m2 = 0
⇔ 4 – 4m – 4 + m2 = 0 ⇔ – 4m + m2 = 0 ⇔ m(m - 4) = 0
⇔ m = 0 hoặc m = 4 (**)
Từ (*) và (**) suy ra m = 0 ; m = 4 thỏa mãn đê bài.
Câu 4 (3điểm)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Gọi I là trung điểm OA, qua I kẻ dây MN
vuông góc với OA . C thuộc cung nhỏ MB (C khác B, M), AC cắt MN tại D.
a) Chứng minh tứ giác BIDC nội tiếp
b) Chứng minh AD. AC = R2
c) Khi C chạy trên cung nhỏ MB chứng minh rằng tâm đường tròn ngoại tiếp ∆
CMD luôn thuộc đường thẳng cố định.
a) Ta có : ·ACB = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
·
hay DCB
= 900;
·
Lại có DIB
= 900 (gt)
·
·
Tứ giác BIDC có DCB
+ DIB
= 900 +900= 1800.
⇒ Tứ giác BIDC là tứ giác nội tiếp.
C
M
DH
A
I
N
O
B
b) Do ∆ AID đồng dạng với ∆ ACB (g.g) nên ⇒
⇒ AD.AC = AI.AB ⇒ AD.AC =
AI
AD
=
AC AB
R
.2R = R2 ;
2
c) Dễ thấy ∆ AMD đồng dạng với ∆ ACM (g.g)
⇒
AM
AD
⇒ AM2 = AC.AD ⇒ AM là tiếp tuyến đường tròn ngoại tiếp ∆
=
AC
AM
CMD mà AM ⊥ MB ⇒ tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ CMD luôn thuộc đường
thẳng BM cố định.
Câu 5 (1 điểm)
Cho x, y là 2 số thực dương .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P=
x+ y
x( 2 x + y ) + y (2 y + x)
Vì x, y > 0 nên áp dụng Bất đẳng thức CôSi cho 2 số dương
ab ≤
a+b
2
Ta có:
3x + 2 x + y 5 x + y
=
(1)
2
2
3y + 2 y + x 5y + x
3 y (2 y + x) ≤
=
(2)
2
2
3( x + y)
3( x + y)
3
P=
≥
=
Từ (1) và (2) ta có
6x + 6 y
3
3 x(2 x + y ) + 3 y (2 y + x )
2
3x = 2 x + y
3
⇔
⇔x= y ;
Do đó GTNN của P =
3
3 y = 2 y + x
3 x(2 x + y ) ≤
Áp dụng Bất đẳng thức CôSi cho 2 số dương ab ≤
Ta có
a+b
2
3x + 2 x + y 5 x + y
=
(1)
2
2
3y + 2 y + x 5y + x
3 y (2 y + x) ≤
=
(2)
2
2
3( x + y)
3( x + y)
3
P=
≥
=
Từ (1) và (2) ta có
6x + 6 y
3
3 x(2 x + y ) + 3 y (2 y + x )
2
3
x
=
2
x
+
y
3
Min( P ) =
⇔
⇔x=y
3
3 y = 2 y + x
3x(2 x + y ) ≤
Cách 2 Áp dụng Bất đẳng thức Bunhiacópki cho 2 dãy
Dãy 1 x; y
Dãy 2 2 x + y , 2 y + x
Ta có
(
x(2 x + y ) + y (2 y + x)
Nên P ≥
Min( P ) =
x+ y
3( x + y )
3
⇔
3
=
1
3
x
2x + y
=
=
)
2
≤ ( x + y )( 3 x + 3 y ) ⇔
3
3
y
2y + x
⇔x= y
x( 2 x + y ) + y ( 2 y + x) ≤ 3 ( x + y )